Toán
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Biết các hàng: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa).
- BT cần làm: Bài 1; 2; 3. HS lhá, giỏi làm tất cả các BT.
- GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng các hàng của số có 5 chữ số (như trong SGK)
- Bảng số trong bài tập 2; Các thẻ ghi số có thể găn được lên bảng.
TuÇn 27 Thứ ngày Tiết Môn học Tên bài dạy 2 -7 / 3 / 2011 1 2 3 4 Chào cờ To¸n TiÕng viƯt TiÕng viƯt Chào cờ đầu tuần C¸c sè cã 5 ch÷ sè ¤n tËp tiÕt 1 ¤n tËp tiÕt 2 3- 8 /3 / 2011 2 3 4 To¸n TiÕng viƯt TNXH LuyƯn tËp ¤n tËp tiÕt 3 Chim 4- 9/ 3/ 2011 2 3 4 To¸n TiÕng viƯt TiÕng viƯt C¸c sè cã 5 ch÷ sè(T2) ¤n tËp tiÕt 4 ¤n tËp tiÕt 5 5- 10/ 3 / 2011 2 3 4 To¸n TiÕng viƯt TNXH LuyƯn tËp ¤n tËp tiÕt 6 Thĩ 6- 11 / 3/2011 2 3 4 To¸n TiÕng viƯt TiÕng viƯt Sè 10.000- LuyƯn tËp ¤n tËp tiÕt 7 ¤n tËp tiÕt 8 Thø 2 ngµy 7 th¸ng 3 n¨m 2011 Toán CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Biết các hàng: Hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị. - Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa). - BT cần làm: Bài 1; 2; 3. HS lhá, giỏi làm tất cả các BT. - GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Bảng các hàng của số có 5 chữ số (như trong SGK) - Bảng số trong bài tập 2; Các thẻ ghi số có thể găn được lên bảng. III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2/ 51, 52 VBT Toán 3 Tập hai. - GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS. B. Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ôn tập số có 4 chữ số và giới thiệu bài mới (3’) -GV viết số 2316 lên bảng yêu cầu HS đọc số - HS đọc :Hai nghìn ba trăm mười sáu -GV hỏi:Số 2316 có mấy chữ số ? -Số có 4 chữ số -Số 2316 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấây đơn vị? -Số 2316 gồm 2 nghìn, 3 trăm,1 chục và 6 đơn vị - GV viếât lên bảng số 10000 và YC HS đọc - HS đọc. -Số 10 000 có mấy chữ số? -Số 10 000 có 5 chữ số -Số 10.000 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị? -Số 10.000 gồm 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. - Số này còn gọi là một chục nghìn, đây là số có 5 chữ số nhỏ nhất.Hôm nay , chúng ta cùng tìm hiểu về số có 5 chữ số. 2. Dạy bài mới (10’) - GV treo bảng có gắn các số như phần học của SGK a)Giới thiệu số 42316 -GV giới thiệu: Coi mỗi thẻ ghi số 1000 là một chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn? - Có bao nhiêu nghìn? -Có 2 nghìn? -Có bao nhiêu trăm? -Có 3 trăm? - Có bao nhiêu chục? -Có 1 chục? -Có bao nhiêu đơn vị? -Có 6 đơn vị? -GV gọi HS lên bảng viết số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đv vào bảng số. -HS lên bảng viết số theo yêu cầu. b) Giới thiệu cách viết số 42316 - Gọi HS nêu các hàng của số 42316. - HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào giấy nháp. - GV nhận xét đúng sai và hỏi : Số 42 316 có mấy chữ số ? - Gọi HS nêu cách viết số. - HS nêu - GV: Khi viết các số có năm chữ số ta viết lần lượt từ trái sang phải, hay viết từ hàng cao đến hàng thấp. c) Giới thiệu cách đọct số42316 - Bạn nào có thể đọc được số 42 316 - 2 HS đọc. - GV nêu cách đọc đó và cho cả lớp đọc. - HS đọc lại số 42 316. - Gọi HS nhận xét cách đọc số 42 316 và 2316 . - GV viết lên bảng các số 2357 và 32 357 ; 8759 và 38759 ; 3876 và 63 876 và yêu cầu HS đọc các số trên. - HS đọc từng cặp số. 3. Thực hành (17’) Bài 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Bài tập yêu cầu chúng ta điền số. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng. - Số 24 312 có mấy chục nghìn ? mấy chục - Số 24 312 có 2chục nghìn, 4 nghìn? Mấy trăm ? mấy chục và mấy đv? nghìn, 3 trăm, 1 chục và 2 đơn vị. Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Bài tập YC đọc số và viết số. - Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 - HS làm bài vào vở, 1 HS lên trăm, 5 chục, 2 đơn vị. bảng làm bài. - GV yêu cầu HS tự làm bài tiếp. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: GV yêu cầu HS lần lượt đọc từng số - HS thực hiện đọc số và phân tích và phân tích số. số. Bài 4: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài, 1 HS lên bảng làm. - GV cho HS đọc từng dãy số của bài và - HS đọc từng dãy số của bài và nêu quy luật của dãy số. nêu quy luật của dãy số. 3. Củng cố dặn dò: (3 phút) - Gọi HS nhắc lại cách đọc, viết số có 5 chữ số - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau. - 1 HS trả lời. Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1) I. Mục tiêu: Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khỏng 65 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc. - Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK); biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động. - HS khá, giỏi đọc tương đối lưu loát (tốc độ đọc khoảng trên 65 tiếng/ phút); kể được toàn bộ câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 . -Tranh minh họa truyệân BT2 Trong SGK III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ :(4 phút): GV kiểm tra 2 HS đoc bài Rước đèn ông sao và trả lời nội dung bài B. Dạy bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: (1 phút) - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. 2. Kiểm tra tập đọc: (20 phút) -Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọcvà trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. -GV nhận xét cho điểm .HS chưa đạt Yêu cầu về nhà luyện đọc kiểm tra lại ở tiết sau 3. Làm bài tập 2: (15 phút) - Kể lại câu chuyện” Quả táo” theo tranh ,dùng phép nhân hóa để lời kể được sinh động. - 1HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài. - GV lưu ý HS quan sát kĩ 6 tranh minh họa,đọc kĩ phần chữ trong tranh để hiểu nội dung tranh. Biết sử dung phép nhân hóa làm cho các con vật có hành đôïng ,suy nghĩ nối năng như người. GV cho HS trao đổi bàn . GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thi KC theo tranh. GV và cả lớp nhận xét . 4. Củng cố, dặn dò: (2 phút) - GV nhận xét tiết học . - Về nhà tiếp tục luyện kể chuyện . - HS theo dõi. HS đọc theo chỉ định trong phiếu.Trả câu hỏi theo Y/C của GV. - 1 HS đọc - HS làm việc theo bàn . quan sát tranh tập kể cho nhau nghe. HS theo dõi bạn kể và xét theo Y/C của hoạt động. - 3HS kể lại chuyện. - 2 HS khá, giỏi kể lại câu chuện. Tiếng việt ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 2) I. Mục tiêu: Mức độ, yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá (BT2a/ b) II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26 . - Bảng phụ chép bài thơ Em thương (BT2); Phiếu viết nội dung BT2. III. Các hoath động dạy học Hoạt động dạy hoạt động học 1. Giới thiệu bài: (1 phút) - Nêu MĐ, yêu cầu tiết học. 2. Kiểm tra tập đọc: (1/ 4 số HS) (20 phút) -Từng HS lên bốc thăm chọn bài tập đọcvà trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc. -GV nhận xét cho điểm .HS chưa đạt Yêu cầu về nhà luyện đọc kiểm tra lại ở tiết sau. 3. Làm bài tập 2: (15 phút) - Gọi HS đọc yêu cầu của BT. - GV đọc bài thơ Thương em. - Gọi HS đọc phần câu hỏi. - Phát phiếu cho HS và YC HS làm việc theo nhóm. - 2 Nhóm treo bài lên bảng. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS theo dõi. - 1 HS đọc yêu cầu BT. - 3 HS đọc phần câu hỏi. - Các nhóm thảo luận ghi vào phiếu. - HS dán bài trên bảng - HS nhận xét, bổ sung. Lời giải a: Các sự vật được nhân hoá Các chỉ đặc điểm được dùng để nhân hoá Các từ chỉ hoạt động được dùng để nhân hoá Làn gió mồ côi tìm, ngồi Sợi nắng gầy run run, ngã Lời giải b: Làn gió Sợi nắng Giống một người bạn ngồi trong vườn cây Giống một người gầy yếu Giống một bạn nhỏ mồ côi c) Tác giả bài thơ rất thương, thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu không nơi nương tựa. 4. Củng cố, dặn do:ø (2 phút): Nhận xét tiết học. - HS về HTL bài thơ Em thương và chuẩn bị bài sau ******************************************** Thø 3 ngµy 8 th¸ng 3 n¨m 2011 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết cách đọc, viết các số có 5chữ số; Biết thứ tự của các số có 5 csố. - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10 000 đến 19 000) vào dưới mỗi vạch của tia số. - BTcần làm: Bài 1; 2; 3; 4. - GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút): Nêu cách đọc, viết số có năm chữ số. - Gọi HS lên bảng làm bài 4 - Tr. 141 SGK. - GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS. B. Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài mới (1 phút) - Nghe GV giới thiệu bài 2. Luyện tập: (30 phút) Bài 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Bài tập yêu cầu đọc số và viết số - Hãy đọc số có 6 chục nghìn, 8 nghìn, 3 - HS đọc số trăm, 5 chục, 2 đơn vị. - GV yêu cầu HS tự làm bài tiếp. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng - GV nhận xét và cho điểm HS. làm bài. Bài 2: - HS mở SGK đọc bài tập. - HS mở SGK đọc bài tập. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Bài tập yêu cầu đọc số và viết số. - Cho HS tự làm bài - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: HS mở SGK đọc bài tập. - HS mở SGK đọc bài tập. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Bài tập YC điền số vào chỗõ chấm. - Cho HS tự làm bài. - HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài mỗi em làm một phần. - GV hỏi ... ïc tiêu: Chỉ và nêu được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú nuôi trong nhà. - Nêu được ích lợi của thú đối với con người. * GDHS các kĩ năng sống: Kĩ năng kiên định; hợp tác. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trang 104, 105 SGK. - Sưu tầm tranh ảnh về các loài các loài thú nhà. - Giấy A4, bút vẽ, màu. III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (4 phút): Nêu ích lợi của chim đối với con người. - Nêu các bộ phận bên ngoài của chim. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Dạy bài mới (28 phút) a) Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận Bước 1: Làm việc theo nhóm. - GV yêu cầu HS quan sát các hình trong SGK trang 104, 105 và tranh ảnh các con vật sưu tầm được. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo gợi ý sau: + Chỉ và nói rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của mỗi con vật ? + Nêu điểm giống nhau và khác nhau của các con vật này ? + Khắp người chúng có gì ? Chúng đẻ con hay dẻ trứng ? Chúng nuôi con bằng gì ? Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi nhóm giới thiệu về một con. Các nhóm khác bổ sung - Sau khi các nhóm trình bày xong, GV yêu cầu cả lơpù bổ sung và rút ra đặc điểm chung của các loài thú . Kết luận: Thú có đặc điểm chung là cơ thể chúng có lông mao bao phủ, thú đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ. Thú là loài vật có xương sống. b) Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm : Thảo luận để trả lời câu hỏi : Người ta nuôi thú để làm gì ? Kể tên một vài thú nuôi làm ví dụ ? - Yêu cầu các nhóm lần lượt kể ích lợi của thú nhà và nêu ví dụ. - GV nhậïn xét và kết luận. Kết luận : Thú nuôi đem lại nhiều ích lợi. Chúng ta phải bảo vệ chúng bằng cách : cho ăn đầy đủ, giữ môi trường sạch sẽ, thoáng mát, tiêm thuốc phòng bệnh c) Hoạt động 3 : Trò chơi Ai là hoạ sĩ? - Yêu cầu các nhóm thảo luận chọn 1 con vật cả nhóm yêu thích vẽ tranh, tô màu và chú thích các bộ phận cơ thể của con vật đó - Sau 5 phút, yêu cầu các nhóm dán hình vẽ lên bảng và giơiù thiệu về con vật mà nhóm đã vẽ. - GV tổ chức cho HS nhận xét tuyên duơng các nhóm làm tốt, kết luận nhóm nào vẽ đúng, vẽ nhanh làm nhóm hoạ sĩ. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) - Gọi vài HS nhắc lại mục bạn cần biết. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về học bài và CB bài 55 SGK. - HS quan sát các hình trong SGK trang 104, 105 và tranh ảnh các con vật sưu tầm được - Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi nhóm giới thiệu về một con. Các nhóm khác bổ sung - Các nhóm thảo luận câu hỏi và trả lời vào giấy. - Các nhóm lần lượt kể. - Các nhóm thảo luận, chọn một con vật, vẽ hình tô màu, chú thích các bộ phận cơ thể của con vật đó. - Các nhóm dán kết quả lên bảng. Mỗi nhóm cử một dại diện lên giới thiệu về con vật vẽ được. Thø 6 ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2011 Toán SỐ 100 000 - LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết số 100 000 - Biết cách đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99 000 là số 100 000. - BT cần làm: Bài 1; 2; 3 (dòng 1, 2, 3); 4. HS khá, giỏi làm cả 4 BT. - GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học A . Kiểm tra bài cũ (5 phút) - Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3, 4 / 56 VBT Toán 3 Tập hai. - GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS. B. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài mới (1 phút) 2. Dạy bài mới a) Giới thiệu số 100000 (12 phút) - GV yêu cầu HS lấy 8 thẻ có ghi số 10000 , mỗi thẻ biểu diễn 10000 đồng thời gắn lên bảng 8 thẻ như thế. - HS thực hiện thao tác theo yêu cầu của GV - GV hỏi: Có mấy chục nghìn? - HS : Có tám chục nghìn. - GV YC HS lấy thêm 1 thẻ ghi số 10000 nữa đặt vào cạnh 8 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm 1 thẻ số trên bảng. - HS thực hiện thao tác. - GV hỏi: Tám chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mấy chục nghìn? -Là chín chục nghìn. - GV YC HS lấy thêm 1 thẻ ghi số 10000 nữa đặt vào cạnh 9 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm một thẻ số trên bảng . - HS thực hiện thao tác. - GV hỏi: Chín nghìn thêm một nghìn nữa là mấy nghìn? -Là mười nghìn. - Chín chục nghìn thêm một nghìn nữa là mười chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100000 (GV viết lên bảng) -Nhìn đọc bảng số 100000. - Gọi HS nêu cấu tạo của số 100 000 - Vài HS nêu. - GV: Mười chục nghìn gọi là 1 trăm nghìn b) Thực hành (17 phút) Bài 1: - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài . - GV yêu cầu HS đọc dãy số a. - Bắt đầu từ số thứ 2 , mỗi số trong dãy số -Viết số thích hợp vào chỗ trống trong dãy số . - Bắt đầu từ số thứ 2, mỗi số trong này bằng số đứng liền trước thêm bao dãy số này bằng số đứng liền trước nhiêu đơn vị? thêm mười nghìn( một chục nghìn) -Vậy số nào đứng sau số 20000.? - Số 30 000. - Yêu cầu HS điền tiếp vào dãy số , sau - 1 HS lên bảng làm bài, HS làm bài đó đọc dãy số của mình. vào vở. - GV nhận xét, sau đó yêu cầu tự làm các - 3 HS lên bảng làm bài, HS làm bài phần b, c, d. vào vở - GV chữa bài và hỏi: + Các số trong dãy b là những số như thế nào? + Các số trong dãy b là những số tròn nghìn bắt đầu từ số 10 000. + Các số trong dãy số c là những số như thế nào? + Các số trong dãy c là những số tròn trăm bắt đầu từ số 18 000. + Các số trong dãy số d là những số như thế nào? + Các số trong dãy d là những số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số 18 235. - GV ø cho điểm HS. Bài 2: Vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn sốù nào? - Số 40 000. - Trên tia số có tất cả bao nhiêu vạch? - Trên tia số có tất cả 7 vạch. -Vậy 2 vạch biểu diễn 2 số liền nhau trên - Hơn kém nhau 10 000. tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? -Yêu cầu HS làm bài - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài - GV yêu cầu HS đọc các số trên tia số. - HS đọc : 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 ; 90 000 ; 100 000. Bài 3: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tìm số liền trước, liền sau của một số có năm chữ số. - Hãy nêu cách tìm số liền trước, liền sau của 1 số? - Vài HS trả lời. - GV yêu cầu HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. Bài 4 - GV gọi 1 HS đọc đề bài. - 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài và cho điểm HS. - HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài. Tóm tắt Có : 7000 chỗ Đã ngồi : 5000 chỗ Chưa ngồi : ? chỗ Bài giải Số chỗ chưa có người ngồi là : 7000 – 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số : 2000 chỗ 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT và chuẩn bị bài sau. TiÕng viƯt: KiĨm tra ®äc (§äc hiĨu, LuyƯn tõ vµ c©u) . I. Mục đích yêu cầu: - Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa học kì II (nêu ở tiết 1 Ôn tập) II. Đồ dùng: - Phô tô đề kiểm tra. III. Nội dung: A. §Ị bµi I. §äc thÇm bµi "Suèi" (TiÕt 8, tuÇn 27 - STV líp 3) Dùa theo néi dung bµi th¬, chän c©u tr¶ lêi ®ĩng. 1. Suèi do ®©u mµ thµnh ? a. Do s«ng t¹o thµnh b. Do biĨn t¹o thµnh c. Do ma vµ c¸c nguån níc trªn rõng nĩi t¹o thµnh. 2. Em hiĨu hai c©u th¬ sau nh nµo? Suèi gỈp b¹n ho¸ thµnh s«ng. S«ng gỈp b¹n ho¸ mªnh m«ng biĨn ngêi . a. NhiỊu suèi hỵp thµnh s«ng, nhiỊu s«ng hỵp thµnh biĨn. b. Suèi vµ s«ng lµ b¹n cđa nhau. c. Suèi, s«ng vµ biĨn lµ b¹n cđa nhau. 3. Trong c©u" Tõ c¬n ma bơi ngËp ngõng trong m©y", sù vËt ®ỵc nh©n ho¸? a. M©y b. Ma bơi c. Bơi 4. Trong khỉ th¬ 2, nh÷ng sù vËt nµo ®ỵc nh©n ho¸ ? a. Suèi, s«ng b. S«ng, biĨn c.Suèi,biĨn 5. Trong khỉ th¬ 3, suèi ®ỵc nh©n ho¸ b»ng c¸ch nµo ? a. T¶ suèi b»ng nh÷ng tõ ng÷ chØ ngêi, chØ ho¹t ®éng, chØ ®Ỉc ®iĨm cđa ngêi b. Nãi víi suèi nh nãi víi ngêi c. B»ng c¶ hai c¸ch trªn. B. §¸p sè vµ HD chÊm C©u 1: (ý c):Do ma vµ c¸c nguån níc trªn rõng t¹o thµnh (1®) C©u 2: (ý a): NhiỊu suèi hỵp thµnh s«ng, nhiỊu s«ng hỵp thµnh biĨn (1®) C©u 3: (ý b): Ma bơi (1®) C©u 4: (ý a): Suèi , s«ng (1 ®) C©u 5: (ý b): Nãi víi suèi nh nãi víi ngêi (1®) ****************************************** TiÕng viƯt: KiĨm tra viÕt (ChÝnh t¶, TËp lµm v¨n). I. Mơc tiªu : - Nhí viÕt ®ĩng bµi chÝnh t¶( tèc ®é viÕt kho¶ng 65 ch÷/ 15 phĩt), kh«ng m¾c qu¸ 5 lçi trong bµi ; tr×nh bµy s¹ch sÏ, ®ĩng h×nh thøc bµi th¬( hoỈc v¨n xu«i) - ViÕt ®ỵc ®o¹n v¨n ng¾n cã néi dung liªn quan ®Õn nh÷ng chđ ®iĨm ®· häc II. §å dïng: - §Ị kiĨm tra. III. Néi dung: A. §Ị bµi: I. ChÝnh t¶ (nghe viÕt) Bµi: £ - ®i - x¬n (S¸ch TV 3 - tËp 2 - trang 33) (12') II. TËp lµm v¨n: H·y viÕt 1 ®o¹n v¨n (tõ 7 -> 10 c©u) vỊ mét buỉi biĨu diƠn nghƯ thuËt mµ em ®ỵc xem theo gỵi ý díi ®©y: a. §ã lµ buỉi biĨu diƠn NT g× kÞch, ca nh¹c, mĩa, xiÕc.? b. Buỉi biĨu diƠn ®ỵc tỉ chøc ë ®©u ? khi nµo ? c. Em cïng xem víi nh÷ng ai ? d. Buỉi diƠn cã nh÷ng tiÕt mơc nµo? e. Em thÝch tiÕt mơc nµo nhÊt ? H·y nãi cơ thĨ vỊ tiÕt mơc Êy? B. §¸p ¸n: I. ChÝnh t¶ (4®) - Nghe viÕt chÝnh x¸c, kh«ng m¾c lçi, tr×nh bµy ®ĩng bµi theo thĨ th¬, bµi viÕt s¹ch ®Đp, ®ĩng cì ch÷ (4®) - Bµi viÕt sai vỊ ©m, vÇn, dÊu thanh (sai 1 lçi trõ 0,25®) II. TËp lµm v¨n (5®) + §ã lµ buỉi biĨu diƠn NT g× ? (1 ®) + Buỉi biĨu diƠn ®ỵc tỉ chøc ë ®©u ? khi nµo ? (1®) + Em cïng xem víi nh÷ng ai ? (0,5®) + BiĨu diƠn cã nh÷ng tiÕt mơc nµo ? (1®) + Em thÝch tiÕt mơc nµo nhÊt ? Nãi cơ thĨ vỊ tiÕt mơc Êy ? (1,5®) * Tr×nh bµy (1®) *****************************************
Tài liệu đính kèm: