Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (22)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (22)

Tiết TKB 1+3: Tập đọc- Kể chuyện:

Tiết CT 31 +32: BUỔI HỌC THỂ DỤC 80’

I. Mục tiêu:

A. Tập đọc:

- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí đúng giọng câu cảm,câu cầu khiến.

- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được

các câu hỏi trong SGK).

=> Kĩ năng thể hiện sự tự tin.

B. Kể chuyện:

- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.

- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.

II.Chuẩn bị:

- Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

III. Lên lớp:

 

doc 27 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (22)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2011
Tiết TKB 1+3: Tập đọc- Kể chuyện: 
Tiết CT 31 +32: BUỔI HỌC THỂ DỤC	80’
I. Mục tiêu: 
A. Tập đọc:
- Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí đúng giọng câu cảm,câu cầu khiến.
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được 
các câu hỏi trong SGK).
=> Kĩ năng thể hiện sự tự tin.
B. Kể chuyện: 
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
- HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.
II.Chuẩn bị: 
- Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. 
III. Lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu: GV đưa tranh minh hoạ bài đọc và hỏi
b. Hướng dẫn luyện đọc: 
- GV đọc mẫu một lần. 
.GV h dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
* Đọc từng luyện phát âm từ khó, từ dễ lẫn. 
- Hướng dẫn phát âm từ khó: 
* Đọc đọan trước lớp và giải nghĩa từ khó. 
-3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài, theo dõi HS đọc,chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.
- HD HS tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài
- HS đặt câu với từ mới. 
*HS luyện đọc theo nhóm.
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
* Lớp đọc đồng đồng thanh.
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 
- HS đọc lại toàn bài trước lớp.
- HS đọc đoạn 1.(KT đặt câu hỏi)
+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?
+ Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế nào? 
- HS đọc đoạn 2.
+ Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục ?
+ Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi người? 
- HS đọc đoạn 2, 3.
+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li.
- Em hãy đặt cho câu chuyện bằng một tên khác?
- GV treo bảng phụ các gợi ý cho HS chọn và giải thích vì sao em chọn ý đó.
* Luyện đọc lại:
- GV chọn 1đoạn trong bài và đọc trước lớp.
- Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.
- Cho HS luyện đọc theo vai.
- Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất. 
Kể chuyện:
a. Xác định yêu cầu:
- 1 HS đọc YC SGK.
- Kể lại từng đoạn cch theo lời một nhân vật.
b. Kể mẫu:
- HS kể lại câu chuyện theo lời một nhân vật. Các em có thể theo lời Nen-li, lời Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, hoặc kể theo lời thầy giáo.
- GV nhận xét phần kể của HS.
c. Kể theo nhóm:
- HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn bên cạnh nghe.
d. Kể trước lớp:
- Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. Sau đó gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét và cho điểm HS. 
4. Củng cố-Dặn dò: 
- Câu chuyện ca ngợi điều gì? 
- .Đọc trước bài: Lời kêu gọi... 
- HS quan sát và trả lời
- HS theo dõi GV đọc mẫu. 
- Mỗi HS đọc một câu 
- HS đọc theo HD của GV: Đê-rốt-xi, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, Xtác-đi, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay.
- HS nối tiếp đọc đoạn
- Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu câu
- HS trả lời theo phần chú giải SGK. 
- HS đặt câu
- Mỗi nhóm 3 HS luyện đọc.
- 3 nhóm thi đọc nối tiếp.
- HS đồng thanh đoạn 1. 
- 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK.
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái cột cao xà ngang.
- Đê-rốt-xi và Cô-rét-tingười nữa trên vai
- Vì bị tật từ nhỏ. Nen-li bị gù.
- Vì Nen-li muốn vượt qua chính mình, m làm đc những việc như các bạn đã làm.
- Nen-li bắt đầu leo lên một cách chật vật, Nen-li rướn người lên, 
- Nen-li dũng cảm.
- Một tấm gương sáng...
- HS theo dõi GV đọc.
- HS xung phong thi đọc.
- 5 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai.
- 1 HS đọc YC SGK.
- 2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1. (chọn một nhân vật để mình sắp vai kể).
- HS kể theo YC. Từng cặp HS kể.
- HS nhận xét cách kể của bạn.
- 3 HS thi kể trước lớp.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể đúng, kể hay nhất.
- Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền.
Tiết TKB 2: MĨ THUẬT
Tiết CT 29: VẼ TRANH TĨNH VẬT	25’
Tiết TKB 4: TOÁN
Tiết CT 51: Diện tích hình chữ nhật	40’
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.
- Vận dụng tính d tích một số h chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.
II. Chuẩn bị:
- Hình minh hoạ trong phần bài học SGK,Phấn màu.
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
-Hình CN ABCD gồm bao nhiêu hình vuông?
- Làm thế nào để tìm được 12 ô vuông?
- Hdẫn HS cách tìm số ô vuông trong hình chữ nhật ABCD:
+ Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được chia làm mấy hàng?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ô vuông, vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- HS đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD.
- HS thực hiện phép tính nhân 4cm x 3cm.
- Gthiệu: 4cm x 3cm =12cm2, 12cm2 là dtích của hchnhật ABCD.
 Muốn tính diện tích hình chữ nhật...(cùng đơn vị đo).
- Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào? 
b. Luyện tập:
Bài 1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS nhắc lại cách tính chu vi hchữ nhật.
- HS làm bài,GV và lớp nx ghi điểm
Bài 2: HS đọc đề toán.
- HS tự tóm tắt và làm bài.
 Chiều rộng: 5cm
 Chiều dài: 14cm
 Diện tích:?
- Nhận xét và ghi điểm HS.
Bài 3:- HS đọc đề bài
.- Em có nh xét gì về số đo của chdài và ch rộng của h ch nhật trong phần b?
- Vậy, muốn tính được dt hình chữ nhật b, chúng ta phải làm gì trước?
- HS làm bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn dò:
- HS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN.
- Nhận xét, dặn dò
- HS lắng nghe
- Gồm 12 hình vuông.
- HS trả lời theo cách tìm của mình (có thể đếm, có thể thực hiện phép nhân 4 x 3, có thể th hiện ph cộng 4 + 4 +4 hoặc 3 + 3 + 3)
+ Được chia làm 3 hàng.
+ Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Hình chữ nhật ABCD có:
 4 x 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông là 1cm2.
- Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2.
- Dùng thước đo và báo cáo kết quả: Chiều dài là 4cm, chiều rộng là 3cm.
- HS thực hiện 4 x 3= 12. (HS có thể ghi đơn vị của kết quả là cm)
- HS nhắc lại kết luận.
- Bài tập cho chiều dài và chiều rộng , y/cầu tính diện tích và chu vi của hình.
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào vở
Chiều dài
5cm
10cm
32cm
Chiều rộng
3cm
4cm
8cm
Diện tích hình chữ nhật
5 x 3 = 15(cm2)
10 x 4 = 40(cm2)
32 x 8 = 256(cm2)
Chu vi hình chữ nhật
(5+3) x 2 = 16 (cm)
(10+4) x 2 = 28 (cm)
(32+8) x 2 = 80(cm)
- HS nêu bài toán
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào VBT.
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2)
Đáp số: 70 cm2
- 1 HS đọc trước lớp.
- Chdài và ch rộng không cùng đơn vị đo.
- Phải đổi số đo chdài thành x-ti-mét vuông.
- 2HS lên bảng,lớp làm bài vàoVBT. 
Bài giải:
a.Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm2)
 b.Đổi 2dm = 20cm
 Diện tích hình chữ nhật là:
20 x 9 = 180 (cm2)
 Đáp số: a. 15cm2; b. 180cm2
- Lắng nghe và ghi nhớ.
 Tiết TKB 5:
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011
Tiết TKB 1 : Chính tả: 
Tiết CT 21 : BUỔI HỌC THỂ DỤC 	35’
I. Mục tiêu:
- Nghe – viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2).
- Làm đúng BT(3) a.b.
II. Đồ dùng:
III. Lên lớp:
Hoạt động của VG
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. KTBC:
- HS đọc và viết các từ khó của tiết chính tả trước.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. GTB: Nêu mục tiêu bài học. 
b. HD viết chính tả:
* Trao đổi về ND đoạn viết:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
* HD cách trình bày:
- Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
- Đoạn văn có mấy câu?
- Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Có những dấu câu nào được sử dụng?
* HD viết từ khó:
- HS tìm từ khó rồi phân tích.
- HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
*Viết chính tả:
- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi: 
* Chấm bài:
 - Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét.
c. HD làm BT:
Bài 2: 
- Gọi HS đọc YC bài tập.
- GV nhắc lại yêu cầu: 
- HS tự làm. 
- HS lên bảng viết tên HS trong câu chuyện.
- GV nhận xét + nêu cách viết hoa tên riêng tiếng nước ngoài, 
Bài 3: GV chọn câu a hoặc câu b.
Câu a: HS đọc yêu cầu của câu a.
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài trên bảng phụ (GV đã chuẩn bị trước bài tập).
- GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu HS chép bài vào VBT.
Câu b: Cách làm tương tự như câu a.
4. Củng cố – Dặn dò:
- N xét tiết học, bài viết HS.
- Dặn ghi nhớ các quy tắc chính tả. Học thuộc các từ đã học để vận dụng vào học tập.Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc, 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết vào bảng con.
- Đấu võ, Bóng ném, cầu lông, thể dục thể hình,
- Theo dõi GV đọc. 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm.
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
- 4 câu.
- Những chữ đầu câu và tên riêng phải viết hoa. (Nen-li).
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu ngoặc kép, dấu chấm than.
- HS:Cái xà, Nen-li, , khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống, ...
- 3 HS lên bảng, HS lớp viết vào bảng con.
- HS nghe viết vào vở.
- HS tự dò bài chéo.
- HS nộp bài.
- 1 HS đọc YC trong SGK. 
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS trình bày bài làm.
- Đọc lời giải và làm vào vở.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc YC SGK.
- HS tự làm bài cá nhân.
- 2 HS đại điện cho nhóm lên trình bày. Lớp nhận xét.
Bài giải: nhảy xa, nhảy sào, sới vật.
- HS chép bài vào vở.
Bài giải: điền kinh, truyền tin, thể dục thể hình.
- Lắng nghe.
Tiết TKB 2: THỂ DỤC
Ttiết CT 21: Bài thể dục phát triển chung với hoa và cờ.
 Trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh”	25’
 Gíao viên bộ môn dạy
Tiết TKB 3 : Luyện từ và câu: 
Tiết CT 11 : TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY 	40’
I. Mục tiêu:
- Kể đúng tên một số môn thể thao (BT1).
- Nêu được một số từ ngữ về chủ điểm thể thao (BT2).
- Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3a.b hoặc a.c).
- HS khá giỏi làm được BT3.
II. Chuẩn bị:
- Bảng từ viết sẵn bài tập trên bảng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
b. HD làm bài tập:
Bài tập 1: 
- HS đọc YC của bài.
- GV nhắc lại yêu cầu BT:
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài thi (làm trên bảng phụ đã chuẩn bị trước).
- Nhận xét chốt lời giải đúng.
- HS bổ sung những từ cần thiết vào VBT của mình.
Bài tập 2: 
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc lại truyện vui.
- HS làm bài, trình bày.
- HS - Nhận xét, chốt l ... tiêu: HS biết đưa ra ý kiến đúng sai .
Cách tiến hành : 
- Chia lớp thành 8 nhóm, phát phiếu học tập . 
- Hãy thảo luận và đánh giá các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích tại sao? 
- Gv kết luận : ( theo sgv trang 98 ) 
4. Hoạt động 3: Trò chơi Ai nhanh-ai đúng . .Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm nước và biết bảo vệ để nguồn nước.
Cách tiến hành: 
- Chia lớp thành 4 nhóm, Phổ biến cách chơi 
- Hãy thảo luận ghi ra giấy.
- GV nhận xét và đánh giá kết quả chơi.
* Kết luận chung : ( theo sgv trang 99 ) 
5.Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò:	
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Hd thực tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước .
- Bài sau Chăm sóc nuôi (tiết1)
- Các nhóm trình bày .
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm khác góp ý kiến .
- Thời gian trong 3 phút( được phép nộp trước thời gian quy định), các nhóm phải liệt kê các việv làm để bảo vệ nguồn nước ra giấy. Nhóm nào ghi được nhiểu nhất, đúng nhất, nhanh nhất nhóm đó thắng.
- Các nhóm thực hiện trò chơi.
Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
Tiết TKB 1 : Tập làm văn: 
Tiết CT 11 : VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO 	35’
I. Mục tiêu:
- Dựa vào bài TLV miệng ở tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu ) kể lại một trận thi đấu thể thao. 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý tiết TLV tuần 28.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Cho HS kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 1: Đọc YC BT và các gợi ý.
- Nhắc lại yêu cầu.
- Cần viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp ng nghe hình dung đc trận đấu.
- Cần viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- HS viết bài.
- HS trình bày bài viết.
- GV nhận xét.
* Viết về môn thể thao nào? Hãy đọc cho cả lớp cùng nghe bài viết của mình.
- GV chấm một số bài, nhận xét cho điểm.
4. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà viết cho xong, viết lại
- 2 HS kể lại trước lớp, lớp lắng nghe và nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc YC SGK.
- Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó thực hiện theo YC của GV.
- HS viết bài vào vở..
- 3 – 4 HS nối tiếp nhau trình bày bài viết của mình. Lớp nhận xét.
- HS trả lời viết về môn thể thao mình chon. Đọc to cho cả lớp cùng nghe.
- Tương tự HS khác đọc bài viết của mình.
- Lắng nghe và nghi nhận.
- Lắng nghe và về nhà thực hiện.
Tiết TKB 2 : ÂM NHẠC	25’
Tiết CT 29 : Tập viết các nốt nhạc trên khuông nhạc
 Giáo viên bộ môn dạy
Tiết TKB 2 : Tập viết: 
Tiết CT 11 : ÔN CHỮ HOA: T (tiếp theo)
I. Mục tiêu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T,Tr (1dòng); viết đúng tên riêng Trường Sơn (1dòng) và câu ứng dụng: Trẻ em là ngoan (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ viết: T (Tr).Tên riêng và câu ứng dụng.
- GDMT: khai thác gián tiếp ND bài
III. Lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. KTBC:
3. Bài mới:
a. GTB: 
b. HD viết chữ hoa:
* Q sát và nêu quy trình viết chữ hoa: 
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào?
- Nhắc lại qui trình viết các chữ T, S, B.
- Giáo viên viết lên bảng lớp, học sinh quan sát:
- HS viết vào bảng con.
c. HD viết từ ứng dụng:
- HS đọc từ ứng dụng.
- Em biết gì về Trường Sơn?
- Giải thích: Trường Sơn là tên một dãy núi dài gần 1000km kéo dài suốt miền Trung nước ta. Trong kháng quốc lộ 1B nối các miền của Tổ quốc với nhau.
- QS và nhận xét từ ứng dụng:
- Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách như thế nào? 
- Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
d. HD viết câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng:
- Câu thơ trên thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bác xem trẻ em như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em ngoan ngoãn, chăm học.
- Nhận xét cỡ chữ.
- HS viết bảng con chữ Trẻ, Biết.
e. HD viết vào vở tập viết:
- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV 3.2. Sau đó YC HS viết vào vở.
- Thu chấm 10 bài. Nhận xét.
4. Củng cố – dặn dò:
 - GDBVMT
- Về nhà luyện viết phần còn lại, học thuộc câu ca dao.
- HS lắng nghe.
- Có các chữ hoa: T, S, B.
- 2 HS nhắc lại. (đã học và được hướng dẫn).
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết b. con: T, S, B.
- 2 HS đọc Trường Sơn.
- HS nói theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe.
- Chữ t, g, s, cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con:
- 3 HS đọc.
- HS nhận xét. 
- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết theo HD của GV.
- 1 dòng chữ Tr cỡ nhỏ.
- 1 dòng chữ S, B, cỡ nhỏ.
- 1 dòng Trường Sơn cỡ nhỏ.
- 1lần câu ứng dụng. 
Tiết TKB 4: Toán: 	40’
Tiết CT 55: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích của hình chữ nhật.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ.
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn cách thực hiện phép công 45732 + 36194
* Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV nêu bài toán: Tìm tổng của hai số 45732 + 36194.
- Muốn tìm tổng của hai số 45732 + 36194, ta làm như thế nào? 
- Dựa vào cách thực hiện phép cộng các số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
*Đặt tính và tình 45732 + 36194
- Nêu cách đặt tính khi thực hiện P/cộng 
- Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?
- Các bước tính cộng 45732 + 36194.
*Nêu qui tắc:
- Muốn thực hiện phép cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào? 
c. Luyện tập:
Bài 1
- HS đọc đề bài.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS tự làm bài.
- HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên.
- GV nhận xét và cho điểm HS
Bài 2a.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- HS nêu cách thực hiện tính cộng 5 chữ số.
- HS tự làm bài, nhận xét bài làm của bạn .
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
- HS đọc đề bài:
- HS quan sát hình vẽ, giảng lại vể những dữ kiện đề bài đã cho trên hình vẽ, sau đó yêu cầu HS làm bài.
- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sửa lại nếu bạn làm sai và cho HS nêu các cách giải khác với cách giải của bạn trên bảng.
- Chữa bài và cho điển HS.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà luyện tập thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học
- Nghe giới thiệu.
- HS nghe GV nêu yêu cầu.
- Thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
- HS tính và báo cáo kết quả.
- Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng thấp đến hàng cao).
- HS lần lượt nêu các bước tính cộng như SGK
- Muốn cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như sau:
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập SGK.
- Bài tập yêu cầu 
- 4 HS làm bài trên bảng, lớp làm VBT.
 64827 86149 37092 72468
 21954 12735 35864 6829
 86781 98884 72956 79297
- 2 HS nêu cả lớp lắng nghe và nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu BT SGK.
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tình và tính.
- 1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- HS đọc đề
- Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 9cm, chiều rộng là 6cm.
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.
Bài giải:
Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54 (cm2)
 Đáp số: 54 cm2
- 1 HS đọc yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng, lớp làm VBT.
Ví dụ về lời giải:
Bài giải:
Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000 (m)
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là:
2 + 3 = 5 (km)
 Đáp số: 5km
- Đoạn đường AD có thể tính theo các cách:
AD = AC + CD
AD = AB + BD
AD = AC + CB + BD
Tiết TKB 5: Bài 5:
 CON ĐƯỜNG AN TOÀN ĐẾN TRƯỜNG
I/ Mục tiêu
- HS biết tên đường phố xung quanh trường. Biết sắp xếp các phố này theo thứ tự ưa tiên về mặt an toàn.
- HS biết các đặc điểm an toàn, kém an toàn.
- HS biết lựa chọn con đường an toàn nhất( nếu có điều kiện).
- Có thoái quen chỉ đi trên những đoạn đường an toàn.
II/ Đồ dùng dạy học.
- Sách an toàn giao thông lớp 3.
- Phiếu đánh giá mức độ an toàn của một đường phố.
III/ Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động GV
Các hoạt động HS
I. Ổn định lớp.
II. Kiểm tra bài cũ.
- Khi qua đường phải qua như thế nào?
- Khi qua đường ở nơi không có tính hiệu đèn giao thông phải qua như thế nào?
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới.
- Để đảm bào an toàn khi tham gia giao thông. Ta cần biết lự chọn con đường an toàn
Hoạt động 1: Đường phố an toàn và kém an toàn.
* Làm việc cá nhân
- Kể tên và nêu đặc điểm một số con đường mà em biết.
- Theo em con đường đó có an toàn không? Vì sao?
* Thảo luận nhóm 6.
- Phát phiếu học tập: yêu cầu mỗi nhóm viết tên một đường phố và thảo luận về những đặc điểm cùa đường phố và đánh dấu x vào ô vuông trong phiếu học tập.
- các nhóm trình bày .
- GV chốt ý chính, bổ sung.
- Kết luận thế nào là con đường an toàn. Lưu ý học sinh phải cẩn thận khi đi trên con đường không an toàn.	
Hoạt động 2: Luyện tập tìm con đường an toàn.
- Cho lớp thảo luận theo nhóm 6.LỰa chọn con đường an toàn nhất.
- Giải thích vì sao?
Hoạt động 3: Lựa chọn con đường an toàn khi đi học.
- Yêu cầu 2- 3 học sinh giới thiệu con đường từ nhà em đến trường qua những đoạn đường nào an toàn và đoạn đường nào chưa an toàn.
- phân tích ý đúng, ý chưa đúng.
VI/ Củng cố- Dặn dò.
- Con đường an toàn có những đặc điểm gì?
- Từ nhà đến trường em cần chú ý những đặc điểm gì?
- Các chú ý lựa chọn con đường an toàn nhất để đảm bảo an toàn cho bảb thân khi đến trường. 
V/ Nhận xét tiết học
- 2hs nhắc lại.
- 2 học sinh nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- HS nhớ lại và trả lời.
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu.
- Đại diện lên trình bày.
- HS nhắc lại kết luận.
- HS thảo luận theo nhóm 6.
- Đại diện lên trình bày nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS trìng bày. Những bạn đi cùng đường nhạn xét bổ sung.
- HS lắng nghe.
- HS nhắc lại.
 SINH HOẠT TẬP THỂ
I.Ổn định tổ chức
II.Sinh hoạt lớp
-Lớp trưởng lên nhận xét, đánh giá chung các hoạt động của lớp
-Các tổ trưởng, tổ phó có ý kiến bổ sung.
-GV nhận xét:
 + Nêu tên Những em nghĩ học: có lí do, nhắc nhỡ những em nghĩ không lí do
 + Nhận xét tình hìnhl lao động trong tuần.
 +Thái độ học tập.
 - Dặn dò học sinh về xem lại bài chuẩn bị cho tuần sau thi giữa học kì II vào ngày thứ ba( 22 tháng 3) thứ tư ( 23 tháng 3).
Duyệt của khối trưởng
.
.
.
.
Duyệt của ban giám hiệu
.
.
.
.................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L3 tuan 29 GDMT KNS.doc