Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (4)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (4)

Tập đọc-Kể chuyện:

 Tiết 57 : BUỔI HỌC THỂ DỤC

I. MỤC TIÊU:

A. Tập đọc:

- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay .

- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK).

B. Kể chuyện:

- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.

-** HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện.

 

doc 19 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 29 (4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 29:
Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Chào cờ:
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
____________________________
Tập đọc-Kể chuyện:
	Tiết 57 : BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
A. Tập đọc:
- Chú ý các từ ngữ: Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti, Xtác - đi; Ga - rô - nê, Nen - li, khuyến khích, khuỷu tay.
- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.
- Hiểu ND: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền (trả lời được các CH trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.
-** HS khá, giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC: Tập đọc:
A. KIÊM TRA:
- Đọc bài: Tin thể thao. 
- GV nhận xét .
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
- HS đọc bài.
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài. 
- HS nghe. 
GV hướng dẫn cách đọc. 
b. HS luyện đọc: 
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng các tên riêng nước ngoài. 
- HS quan sát. 
- 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh. 
+ GV theo dõi uốn nắn.
- HS tiếp nối đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp. 
- HS nối tiếp đọc đoạn.
+ GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng. 
- HS luyện đọc câu văn dài, cách ngắt nghỉ hơi.
+ GV gọi HS giải nghĩa từ.
- HS giải nghĩa từ mới.
- Đọc từng đoạn trong nhóm. 
- HS đọc theo nhóm 3. 
- GV nhận xét, đánh giá.
+ Đại diện các nhóm thi đọc.
+ HS nhận xét, bình chọn.
- Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1.
3. Tìm hiểu bài:
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
- Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao..
- Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây
- Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?
- Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù
- Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ?
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc
- Tìm những chi tiết nói về Nen - li ?
-> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa
- Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện?
-> VD: Cậu bé can đảm 
Nen - li dũng cảm
4. Luyện đọc lại:
- GV hướng dẫn cách đọc .
- Theo dõi nhắc nhở.
- 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện.
- Tổ chức thi đọc phân vai.
- HS đọc phân vai.
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét - ghi điểm
Kể chuyện:
1. GV nêu nhiệm vụ:
- HS nghe. 
2. HD học sinh kể chuyện: 
- HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật.
- GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật.
- 1HS khá kể mẫu. 
- GV nhận xét. 
- Yêu cầu tập kể theo cặp.
- Từng cặp HS tập kể. 
- Tổ chức thi kể trước lớp.
- 1 vài HS thi kể trước lớp. 
- HS bình chọn. 
- GV nhận xét ghi điểm.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Em học tập gì từ bạn Nen-li trong bài?
- Về nhà kể chuyệ cho người thân nghe, chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
______________________________________
Toán:
	Tiết 141: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
- Biết qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết hai cạnh của nó.
- Vận dụng tính diện tích một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông.( Bài 1, bài 2, bài 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình minh hoạ phần bài mới.
- Bảng phụ viết bài tập 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: 
- Hình thế nào là hình chữ nhật?
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2. Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật 
- GV đưa ra hình chữ nhật .
- HS quan sát.
+ Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu ô vuông?
- Gồm 12 hình ô vuông.
+ Em làm thế nào để tìm được 12 HV ?
- HS nêu: 4x3
4 + 4 + 4..
+ Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ?
- Được chia làm 3 hàng. 
+ Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ?
- Mỗi hàng có 4 ô vuông.
+ Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông?
- HCN ABCD, có:
4 3 = 12 (ô vuông)
- Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu?
- Là 1 cm2
- Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích bao nhiêu cm2 ?
- 12 cm2 
* HCN ABCD có chiều dài 4 cm, chiều rộng 3 cm . Tính diện tích HCN ABC?
- HS nêu cách tính.
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân.
-> 4 x 3 = 12 
- GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD 
- Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? 
- Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo)
- Nhiều HS nhắc lại quy tắc.
3. Thực hành: 
 Bài 1 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm bảng phụ.
a. DT HCN là:
10 4 = 40 (cm2)
b. Chu vi HCN là:
- GV gọi HS đọc bài.
(10 + 4) 2 = 28 (cm)
- GV nhận xét. 
 Bài 2 (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào vở, GV theo dopĩ hướng dẫn.
- HS làm bài.
Tóm tắt
Bài giải: 
Chiều rộng: 5cm
Diện tích của miếng bìa HCN là:
Chiều dài: 4cm
14 5 = 70 (cm2)
DT: cm 2 ?
Đáp số: 70 cm2
- GV nhận xét. 
 Bài 3** (152)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
a. DT hình CN là:
- GV theo dõi gợi ý.
5 3 = 15 (cm2)
b. Đổi 2dm = 20 cm
DT hình chữ CN là:
- GV nhận xét.
20 9 = 180 (cm2)
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu quy tắc tính diện tích hình chữ nhật?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
Thể dục: 
( Thầy Đăng soạn giảng)
______________________________________________________________________
Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Toán:
	Tiết 142: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Rèn kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
- Biết tính diện tích hình chữ nhật.( Bài 1, bài 2, bài 3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Hình vẽ trong bài tập 2
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 	
- Nêu cách tính chu vi, diện tích HCN ?
- GV nhận xét 
B. BÀI MỚI:
1.Giới thiệu bài:
2. Thực hành: 
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Để thực hiện ta làm gì trước?
- HS nêu ý kiến, làm bài.
- Yêu cầu làm vào vở.
Bài giải:
Tóm tắt:
* Đổi 4dm = 40 cm
 Chiều dài: 4dm
Diện tích của HCN là:
Chiều rộng: 8cm
40 8 = 320 (cm2)
Chu vi: ..cm ?
Chu vi của HCN là:
 Diện tích:.cm ?
(40 + 8) 2 = 96 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
Đáp số: 320 cm2; 96 ccm
- GV nhận xét. 
 Bài 2: 
- HS nêu yêu cầu bài tập
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
 - HS làm bài.
- Gọi h/s nêu cách tính.
a. Diện tích hình CN ABCD là:
- Yêu cầu h/s làm bài.
8 10 = 80 (cm2)
Diện tích CN DMNP là:
20 8 = 160 (cm2)
b. Diện tích hình H là:
- GV gọi HS đọc bài 
80 + 160 = 240 (cm2
- GV nhận xét. 
Đ/S: a, 80 cm2 ; 160cm2
 b. 240 cm2
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu làm vào vở
Bài giải:
Tóm tắt:
Chiều dài HCN là:
Chiều rộng: 5cm 
5 2 = 10 (cm)
Chiều dài gấp đôi chiều rộng
Diện tích hình chữ nhật:
Diện tích: ..cm2
10 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50 (cm2)
- GV gọi HS đọc bài. 
- HS đọc kết quả. 
- GV nhận xét đánh giá. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu cách tính chu vi diện tích hình chữ nhật? 
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________ 
Chính tả:
	Tiết 57: BUỔI HỌC THỂ DỤC 
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Viết đúng các tên riêng người nước ngoài trong câu chuyện Buổi học thể dục (BT2).
- Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng lớp viết bài tập 3a.
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
A. KIÊM TRA: 
- GV đọc: Bóng ném, leo núi, bơi lội 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài: 
2. HD nghe viết 
- HS viết bảng con.
a. HD chuẩn bị: 
- GV đọc đoạn chính tả. 
- HS nghe .
- 2 HS đọc lại.
- HD nhận xét:
+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ?
- Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
+ Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
- Các chữ đầu bài, đầu đoạn văn, đầu câu, tên riêng.
- GV đọc 1 số tiếng khó: New - li, cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, nhìn xuống 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát sửa sai. 
b. GV đọc bài:
- HS viết vào vở. 
- GV quan sát, HD uấn nắn h/s yếu. 
c. Chấm, chữa bài: 
- GV đọc lại bài. 
- HS dùng bút chì, đổi vở soát lỗi. 
- GV thu vở chấm điểm. 
3. HD làm bài tập: 
 Bài (2a)
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. 
- HS làm bài. 
- 1HS đọc - 3 HS lên bảng viết. 
- HS nhận xét. 
- GV gọi HS đọc bài làm 
+ Đê - rốt - xi, Cô - rét - ti
- GV nhận xét 
Xtác - đi, Ga - rô - nê; Nen - li.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu. 
- Yêu cầu HS tự làm bài 
- HS làm bài vào SGK
- GV mời HS lên bảng làm 
- 3HS lên bảng làm. 
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét.
a. Nhảy xa - nhảy sào - sới vật. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu lại ND bài. 
- Dặn h/s luyện viết thêm, chuẩn bị bài sau.
_______________________________________ 
Tự nhiên và xã hội:
	Tiết 57: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN 
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU: 
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
- Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
+ Có thái độ yêu quý thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên quanh ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy, bút màu. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KTBC: 
+ Vì sao phải bảo vệ các loài thú?
+ Nêu tên các bộ phận cơ thể của các con thú ?
+ GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. GV dẫn HS đi thăm vườn trường.
- HS đi theo nhóm (các nhóm trưởng quản lí các bạn không cho ra khỏi khu vực GV đã chỉ định cho nhóm).
- GV giao nhiệm vụ cho lớp: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép mô tả cây cối và các con vật em đã thấy.
- Từng HS ghi chép hoặc vẽ độc lập.
- GV tới các nhóm theo dõi nhắc nhở.
b. HS về báo cáo trong nhóm.
- Tổ chức cho h/s báo cáo kết quả quan sát thu hoạch được sau buổi tham quan.
3. Dặn dò:
- Em đã làm gì để bảo vệ môi trường thiên nhiên xung quanh? 
- GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Dặn dò giờ học sau.
______________________________________ 
Đạo đức:
Tiết 29: 	TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (TIẾT 2)
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiễm.
- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.
II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN:
- VBT.
III. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. KTBC: 
- Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.
* Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước.
* Tiến hành:
- GV gọi HS trình bày kết quả điều tra thực trạn ...  lên bảng thi tiếp sức. 
- HS đọc kết quả. 
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét. Tuyên dương.
a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ
b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã
c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô
d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa 
- GV yêu cầu HS đọc bài đúng. 
- Cả lớp đọc ĐT.
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài CN.
- GV gọi HS đọc bài. 
-3 - 4 HS đọc.
- HS nhận xét. 
+ được, thua, không ăn, thắng, hoà.
- 1HS đọc lại truyện vui.
+ Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ?
- Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào.
+ Truyện đáng cười ở điểm nào ?
- Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua.
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,.
b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,..
c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi,
- GV gọi HS đọc bài. 
- 3 -> 4 HS đọc. 
- HS nhận xét. 
- GV nhận xét. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: 
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau.
_____________________________________ 
Chính tả:
Tiết 58: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA:
- GV đọc: Nhảy xa, nhảy sào, 
HS viết bảng con.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài:
2 Hướng dẫn HS nghe – viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc bài chính tả.
- 2 HS đọc lại.
- GV giúp HS nắm nội dung bài.
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
-> HS nêu ý kiến.
+ Nêu cách trình bày?
- Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. 
- GV đọc 1 só tiếng, từ khó. 
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV quan sát, sửa sai.
b. GV đọc bài: 
- HS nghe - viết vào vở. 
- GV quan sát, uấn nắn cho HS :
c. Chấm, chữa bài:
- GV đọc lại bài. 
- HS đổi vở soát lỗi. 
- HS chữa lỗi vào vở. 
- GV thu vở chấm điểm. 
3. Bài tập 2 (a) 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu 
- HD h/s làm bài.
- HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân.
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu( Bảng phụ) 
- 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức.
- HS nhận xét. 
a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút 
- GV gọi HS đọc lại truyện vui. 
- 3 -> 4 HS đọc. 
+ Truyện vui trên gây cười ở điểm nào? 
- HS nêu. 
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau ?
_________________________________________ 
Thủ công
	Tiết 29:	 LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cách làm đồng hồ để bàn.
- Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.
-** Với HS khéo tay: Làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp. 
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh quy trình, giấy thủ công, hồ dán, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài:
2. Hoạt động 3: HS thực hành.
a. Nhắc lại quy trình.
- GV gọi HS nhắc lại quy trình làm đồng hồ để bàn.
- 2 HS nhắc quy trình.
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Làm các bộ phận 
- GV tóm tắt quy trình.
+ B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh 
b. Thực hành:
- GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đường gấp và bôi hồ cho đều. 
- HS nghe. 
- Trang trí đồng hồ như vẽ những ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày.
- GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn. 
- HS thực hành. 
+ GV quan sát, HD thêm cho HS.
c. Trưng bày:
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm .
- HS trưng bày sản phẩm. 
- HS nhận xét. 
- GV khen ngợi, tuyên dương những HS thực hành tốt. 
- Đánh giá kết quả học tập của HS. 
3.Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học tập và kĩ năng thực hành của HS.
- Dặn dò giờ học sau. 
______________________________________________________________________ 
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Toán:
	Tiết 145: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000.
I. MỤC TIÊU: 
- Biết cộng các số trong phạm vi 100000 (đặt tính và tính đúng).
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.( Bài 1, bài 2 (a), bài 4)
II. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? 
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên 
- HS quan sát. 
bảng. 	
- HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào?
-> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng? 
- HS tính và nêu kết quả. 
b. Đặt tính và tính 45732 + 36194:
- Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ?
- HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau 
- Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ?
- Cộng từ phải sang trái.
- Hãy nêu từng bước tính cộng ?
- HS nêu như SGK. 
 45732
 + 36194
 81926
Vậy 45732 + 36194 = 81962
c. Nêu quy tắc tính.
- Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
- Nhiều HS nhắc lại. 
3. Thực hành: 
 Bài 1: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu làm vào vở. 
18257 +64493 52819 + 6546
 18257 52819
- GV gọi HS đọc bài nhận xét. 
 + 64439 + 6546
- GV nhận xét. 
 82696 59365
 Bài 2: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng 
Bài giải: 
Diện tích HCN ABCD là: 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét. 
9 x 6 = 54 (cm2)
- GV nhận xét 
Đáp số: 54 cm2
 Bài 3: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu. 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài
Bài giải:
Đoạn đường AC dài là: 
2350 - 350 = 2000 (m)
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng 
Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 
- GV nhận xét 
2 + 3 = 5 (km)
Đáp số: 5km
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ
- Nêu cách cộng số có năm chữ số ?
- Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau.
____________________________________
Tập làm văn:
	Tiết 29: VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO 
I. MỤC TIÊU:
- Dựa vào bài TLV miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câuu) kể lại một trận thi đấu thể thao. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA: 
- Kể lại 1 trận đấu thể thao mà các em có dịp xem ?
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI: 
1. Giới thiệu bài :
2. HD học sinh viết bài.
- GV nhắc HS:
+ Trước khi viết cần xem lại những câu hỏi gợi ý ở bài tập (tuần 28) đó là những ND cơ bản cần kể tuy người viết vẫn có thể linh hoạt, không phụ thuộc vào gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở gợi ý h/s khuyết tật h/s yếu.
- 1vài HS tiếp nối nhau đọc bài.
- HS nhận xét.
- GV thu vở chấm 1 số bài. 
- GV nhận xét đánh giá.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- Nêu ích lợi của thể thao?
- Về chuẩn bị bài sau.
____________________________________
Tự nhiên và xã hội:
	Tiết 58: THỰC HÀNH: ĐI THĂM THIÊN NHIÊN ( TIẾP)
( Tích hợp GDBVMT)
I. MỤC TIÊU: 
- Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoàicủa các cây, con vật đã gặp khi đi thăm thiên nhiên.
- Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.
+ Có thái độ yêu quý thiên nhiên, biết bảo vệ thiên nhiên quanh ta.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. KTBC: 
2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Từng cá nhân báo với nhóm về những gì bản thân đã quan sát được kèm theo vẽ phác thảo hoặc ghi chép cá nhân.
- Cả nhóm cùng bàn bạc cách thể hiện và vẽ chung hoặc hoàn thiện các sản phẩm cá nhân và dính vào một tờ giấy khổ to.
- Các nhóm treo sản phẩm chung của nhóm mình lên bảng.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu.
- GV cùng lớp đánh giá, nhận xét.
b. Hoạt động 2: Thảo luận. 
- Nêu đặc điểm chung của động vật, thực vật ?
- HS nêu ý kiến.
- Nêu những đặc điểm riêng của động và thực vật ?
- HS nhận xét. 
+ HS nhận xét, bổ sung.
* Kết luận: 
- Trong TN có rất nhiều loài thực vật. Chúng có hình dạng, độ lớn khác nhau. Chúng ta thường có đặc điểm chung; có rễ, thân , lá, hoa, quả. Chúng thường có những đặc điểm chung: Đầu, mình, cơ quan di chuyển.
- Thực vật và ĐV đều là những cơ thể sống, chúng được gọi chung là sinh vật.
3. Dặn dò:
+ Em đã làm gì để bảo vệ động vật, thực vật xung quanh chúng ta?
- Đánh giá tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
_____________________________________
Âm nhạc:
	Tiết 29:	 ÔN TẬP BIỂU DIỄN
TẬP VIẾT CÁC NỐT NHẠC TRÊN KHUÔNG NHẠC
I. MỤC TIÊU:
- Ôn lại và tập biểu diễn một số bài hát đã học.
II. CÁC HĐ DẠY HỌC:
A. KTBC:
- Hát bài tiếng hát bạn bè mình.
- GV nhận xét.
B. BÀI MỚI:
1. Hoạt động 1: Tập biểu diễn
- GV tổ chức hướng dẫn h/s tập biểu diễn một số bài hát đã học.
- Yêu cầu biểu diễn theo dãy, nhóm.
- GV theo dopĩ nhắc nhở.
- HS theo dõi.
- HS tập biểu diễn theo nhóm.
2. Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc. (Không bắt buộc)
- GV xoè bàn tay làm khuông nhạc. 
- HS quan sát. 
- GV chỉ vào ngón út hỏi:
- HS đếm từ ngón út là dòng 1 rồi đến dòng 2, 3, 4, 5
+ Nốt nhạc ở dòng 1 có tên là gì ?
- Nốt Mi
+ Nốt nhạc ở dòng 2 có tên là gì ?
- Nốt Son 
- HS đếm thứ tự các khe 
+ Nốt nằm giữa khe 2 là nốt gì ? 
- Nốt La 
- GV giơ bàn tay. 
- HS làm theo 
- Khi GV hỏi Nốt Son, Mi.ở đâu 
- HS chỉ vào ngón tay của mình. 
- HS dùng khuông nhạc bàn tay đố các bạn của mình.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV cho một nhóm h/s biểu diễn trước lớp.
- Chuẩn bị bài sau.
____________________________________ 
Sinh hoạt-HĐTT:
NHẬN XÉT TUẦN 29
I. MỤC TIÊU:
 - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 29.
 - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. 
 - HS vui chơi, múa hát tập thể.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
1. Sinh hoạt lớp: 
 - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 29. 
 - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 30.
 * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 29.
 * Tổng kết phong trao thi đua học tập chào mừng Ngày thành lập đoàn 26/3.
 * GV bổ sung cho phương hướng tuần 30 :
 - GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập. Nhắc nhở các em chậm tiến cố gắng hơn trong học tập.
 2. Hoạt động tập thể :
 - Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học và thi tìm hiểu về Đoàn thanh niên ở địa phương. 
 - GV theo dõi nhắc nhở.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 29 LOP 3CKTKN.doc