Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 30 (4)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 30 (4)

Tập đọc – kể chuyện

 Gặp gỡ ở Lúc -xăm - bua

I. Mục Tiêu:

 -Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

 -Hiểu nội dung: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc giữa đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua.

 -Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn câu chuyện (hoặc cả câu chuyện)

II. Chuẩn bị

- Tranh mình hoạ truyện trong SGK, bảng lớp viết gợi ý, SGV

- Cá nhân, cả lớp, nhóm

 

docx 35 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 30 (4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2011
Tập đọc – kể chuyện
 Gặp gỡ ở Lúc -xăm - bua
I. Mục Tiêu:
	-Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.
	-Hiểu nội dung: Cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị, thể hiện tình hữu nghị quốc giữa đoàn cán bộ Việt Nam với học sinh một trường tiểu học ở Lúc-xăm-bua.
	-Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn câu chuyện (hoặc cả câu chuyện) 
II. Chuẩn bị 
- Tranh mình hoạ truyện trong SGK, bảng lớp viết gợi ý, SGV
- Cá nhân, cả lớp, nhóm
III.Các hoạt động dạy học:
Tập đọc 
A. KTBC: - Đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục và trả lời câu hỏi 
B. Bài mới: 
1. Luyện đọc:
a. GV đọc diễn cảm toàn bài 
- GV hớng dẫn cách đọc 
- HS nghe 
b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu:
+ GV viết bảng: Lúc - xăm - bua, Mô - ni - ca, Giét - xi - ca
- HS đọc cá nhân, đồng thanh 
- HS nối tiếp đọc câu 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
+ GV hướng dẫn đọc đúng giọng các câu hỏi ở Đ2. 
- HS nối tiếp đọc đoạn 
+ GV gọi HS giải nghĩa từ 
- HS giải nghĩa từ mới 
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo N3
- Cả lớp đọc ĐT
3. Tìm hiểu bài
- Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc- xăm - bua, đoàn cán bộ VN gặp những điều gì bất ngờ thú vị ?
-> Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát Việt, Giới thiệu những vật rất đặc trưng của Việt Nam: Vẽ Quốc kì Việt Nam
- Vì sao các bạn 6A nói được tiếng Việt Nam và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? 
-> Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam, cô thích Việt Nam
- Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ?
- Các bạn muốn biết HS Việt Nam học những môn gì ? Thích những bài hát nào?.
- Các em muốn nói gì với các bạn HS trong câu chuyện này ?
- HS nêu 
4. Luyện đọc lại: 
- GV hướng dẫn HS đọc đoạn cuối 
- HS nghe 
- HS thi đọc đoạn văn
- 1HS đọc cả bài 
- HS nhận xét 
- GV nhận xét ghi điểm 
Kể Chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ 
- HS nghe 
2. HD học sinh kể chuyện 
- Câu chuyện được kể theo lời của ai? 
-> Theo lời của 1 thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam.
- Kể bằng lời của em là thế nào ?
-> Kể khách quan như người ngoài cuộc, biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại.
- GV gọi HS đọc gợi ý 
- HS đọc câu gợi ý 
- GV gọi HS kể 
- 1HS kể mẫu đoạn 1
- 2HS nối tiếp nhau kể Đ1, 2.
- 1 - 2HS kể toàn bộ câu chuyện 
-> HS nhận xét 
- GV nhận xét - ghi điểm 
IV. Củng cố - dặn dò 
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
	-Biết cộng các số có đến năm chữ số (có nhớ).
	-Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
II. Chuẩn bị
	-SGV, bảng con
	-Cả lớp, cá nhân, nhóm
III. Các HĐ dạy học:
1. Ôn luyện: - Nêu cách cộng các số có 5 chữ số ? (2HS)
	2. Bài tập
* Hoạt động 1: Thực hành 
1. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
2HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu thực hiện bảng con 
 52379 29107 46215
+ 38421 + 34693 + 4052
 90800 63800 19360
2. Bài 2: * Củng cố về tính chu vi HCN 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Chiều dài hình chữ nhậ là:
3 x 2 = 6 (cm)
- Yêu cầu HS lên bảng làm
Chu vi hình chữ nhật là:
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
(6+3) x 2 = 18 (cm)
- GV nhận xét 
Diện tích hình chữ nhật là: 
6 x 3 = 18 (cm2)
ĐS: 18cm; 18cm2
3. Bài 3: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- Yêu cầu làm vào vở 
Bài giải 
Cân nặng của mẹ là:
17 x 3 = 51 (kg)
- Yêu cầu HS đọc bài 
Cân nặng của cả hai mẹ con là:
- GV nhận xét 
17 + 51 = 68 (kg)
Đáp số: 68 kg
III. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND bài ?
- Chuẩn bị bài sau
 _____________________________
Tiếng Anh
________________________________
Đạo đức
CHAấM SOÙC CAÂY TROÀNG VAÄT NUOÂI
I. MUẽC TIEÂU.
1. Kieỏn thửực: Giuựp Hoùc sinh hieồu
+ Caõy troàng, vaọt nuoõi cung caỏp lửụng thửùc, thửùc phaồm vaứ taùo nieàm vui cho con ngửụứi, vỡ vaọy caàn ủửụùc chaờm soực, baỷo veọ.
2. Thaựi ủoọ:
+ Hoùc sinh coự yự thửực chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi.
+ ẹoàng tỡnh uỷng hoọ vieọc chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi. Pheõ bỡnh, khoõng taựn thaứnh nhửừng haứnh ủoọng khoõng chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi.
3. Haứnh vi:
+ Thửùc hieọn chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi.
+ Tham gia tớch cửùc vaứo caực hoaùt ủoọng chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi.
II. Chuẩn bị
+ Phieỏu thaỷo luaọn nhoựm, baỷng phuù.
+ Cá nhân, cả lớp, nhóm
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG CHUÛ YEÁU.
Tieỏt 1.
Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt tranh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi.
+ Yeõu caàu hoùc sinh chia thaứnh caực nhoựm thaỷo luaọn veà caực bửực tranh vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi:
1. Trong tranh, caực baùn nhoỷ ủang laứm gỡ?
2. Laứm nhử vaọy coự taực duùng gỡ?
3. Caõy troàng, vaọt nuoõi coự lụùi ớch gỡ ủoỏi vụựi con ngửụứi.
4. Vụựi caõy troàng, vaọt nuoõi ta phaỷi laứm gỡ?
Keỏt luaọn: 
+ caực tranh ủeàu cho thaỏy caực baùn nhoỷ ủang chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi trong gia ủỡnh.
+ Caõy troàng, vaọt nuoõi cung caỏp cho con ngửụứi thửực aờn, lửụng thửùc, thửùc phaồm caàn thieỏt vụựi sửực khoỷe.
+ ẹeồ caõy troàng, vaọt nuoõi mau lụựn, khoỷe maùnh chuựng ta phaỷi chaờm soực chu ủaựo caõy troàng, vaọt nuoõi.
+ Hoùc sinh chia thaứnh caực nhoựm, nhaọn caực tranh veừ, thaỷo luaọn vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi.
à Tranh 1. Veừ baùn nhoỷ ủang baột saõu cho caõy troàng. Tranh 2. Baùn nhoỷ ủang cho ủaứn gaứ aờn, ủửụùc cho aờn ủaứn gaứ seừ mau lụựn. Tranh 3. Caực baùn nhoỷ ủang tửụựi nửụực cho caõy non mụựi troàng, giuựp caõy theõm khoỷe maùnh, cửựng caựp. Tranh 4. Baùn gaựi ủang taộm cho ủaứn lụùn. Nhụứ vaọy, ủaứn lụùn seừ saùch seừ, maựt meỷ, choựng lụựn.
+ Caõy troàng, vaọt nuoõi laứ thửực aờn, cung caỏp rau cho chuựng ta. Chuựng ta caàn chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi.
+ caực nhoựm khaực theo doừi, nhaọn xeựt, boồ sung.
Hoùat ủoọng 2: Thaỷo luaọn nhoựm veà caựch chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi.
+ Yeõu caàu hoùc sinh chia thaứnh nhoựm, moói thaứnh vieõn tronfg nhoựm seừ keồ teõn moọt vaọt nuoõi, moọt caõy troàng trong gia ủỡnh mỡnh roà neõu nhửừng vieọc mỡnh ủaừ laứm ủeồ chaờm soực con vaọt/caõy troàng ủoự vaứ neõu nhửừng vieọc neõn traựnh ủoỏi vụựi caõy troàng, vaọt nuoõi. YÙ kieỏn cuỷa caực thaứnh vieõn ủửụùc ghi vaứo baỷn baựo caựo.
+ Hoùc sinh chia thaứnh nhoựm thaỷo luaọn theo hửụựng daón vaứ hoaứn thaứnh baỷn baựo caựo cuỷa nhoựm.
Teõn vaọt nuoõi
Nhửừng vieọc em laứm ủeồ chaờm soực
Nhửừng vieọc neõn traựnh ủeồ baỷo veọ
Caõy troàng
Nhửừng vieọc em laứm ủeồ chaờm soực caõy
Nhửừng vieọc neõn traựnh ủeồ baỷo veọ caõy
+ Yeõu caàu caực nhoựm daựn baựo caựo cuỷa nhoựm mỡnh leõn baỷng theo 2 nhoựm.
- Nhoựm 1: Caõy troàng.
- Nhoựm 2: vaọt nuoõi.
+ Yeõu caàu caực nhoựm trỡnh baứy keỏt quaỷ cuỷa nhoựm mỡnh
+ Ruựt ra caực keỏt luaọn:
+ Chuựng ta coự theồ chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi baống caựch boựn phaõn, chaờm soực, baột saõu boỷ laự giaứ, cho con vaọt aờn, laứm saùch choó ụỷ, tieõm thuoỏc phoứng beọnh.
+ ẹửụùc chaờm soực chu ủaựo, caõy troàng vaọt nuoõi seừ phaựt trieồn nhanh. Ngửụùc laùi caõy seừ khoõ heựo, deó cheỏt, vaọt nuoõi gaày goứ, deó beọnh taọt
+ caực nhoựm daựn baựo caựo leõn baỷng.
+ ẹaùi dieọn caực nhoựm trỡnh baứy.
+ caực nhoựm khaực theo doừi, boồ sung.
Hửụựng daón thửùc haứnh
 Yeõu caàu hoùc sinh veà nhaứ quan saựt vaứ thửùc haứnh chaờm soực caõy troàng, vaọt nuoõi, ghi cheựp laùi nhửừng vieọc em ủaừ laứm theo maóu sau:
1. Nhaứ em coự vaọt nuoõi ..................
2. Nhửừng vieọc em, gia ủỡnh em ủaừ laứm ủeồ chaờm soực con vaọt ủoự laứ ..........................
3. Nhaứ em coự caõy troàng .....................
4. Nhửừng vieọc em, gia ủỡnh em ủaừ laứm ủeồ chaờm soực caõy troàng ủoự laứ ..........................
_____________________________
Tập đọc
Luyện thêm
Mục tiêu
Rèn kĩ năng đọc hiểu, kĩ năng kể chuyện cho HS
Chuẩn bị
Vở Tiếng Việt thực hành trang 42
Cá nhân, cả lớp
Hoạt động dạy học
Rèn đọc
HS đọc lại câu chuyện Gặp gỡ ở Lúc – xăm- bua và làm bài tập
GV và HS chữa bài miệng và nhận xét cách đọc của HS
Rèn kể chuyện
HS tập kể cả câu chuyện theo nhóm, GV HD và giúp đỡ HS (lưu ý HS nên kể bằng ngôn ngữ của mình, không quá phụ thuộc vào câu từ của sách)
Sau khi chuẩn bị, các nhóm cử đại diện trình bày , các nhóm nghe nhận xét, ghi điểm. 
Lưu ý: HS có thể kể một đoạn hoặc kể cả câu chuyện
Giáo dục HS lòng tự hào về quê hương đất nước, tình đoàn kết thiếu nhi quốc tế.
________________________________
Toán
Luyện thêm
Mục tiêu
Củng cố cho HS cách cộng các số có 5 chữ số (hai hoặc nhiều số hạng), Giải bài toán có văn liên quan, củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật.
Chuẩn bị
Vở Luyện tập Toán trang 48
Cá nhân, cả lớp, nhóm
Hoạt động dạy học
Bài 1:
HS làm bảng con, bảng lớp
GV yêu cầu HS vnêu cách cộng? 
Bài 2:
HS làm bài vở và bảng lớp, GV lưu ý HS cách đặt tính trong trường hợp có nhiều số hạng
Củng cố cho HS cách cộng các số có 5 chữ số
GV chấm vở và nhận xét.
Bài 3:
HS tự đọc và tìm hiểu đề bài, sau đó làm bài vào vở và bảng lớp, củng cố cho HS cách giải bài toán bằng 2 phép tính.
GV chấm vở và nhận xét bài làm trên bảng
Bài 4:
HS thảo luận theo cặp để tìm hiểu cách làm bài. 1 HS chữa bài trên bảng. HS khác và GV nhận xét.
Củng cố cho HS cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
________________________________
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2011
Toán
Phép trừ các số trong phạm vi 100.000
I. Mục tiêu: 
	-Biết trừ các số trong phạm vi 100 000 ( đặt tính và tính đúng).
	-Giải bài toán có phép trừ gắn với mối quan hệ giữa km và m.
II. Chuẩn bị
SGV, bảng con
Cá nhân, cả lớp
III. Các hoạt động dạy học:
I. Bài cũ: - Nêu phép trừ các số 4 chữ số ? (2HS)
	-> HS + GV nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động1: Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329.
* Học sinh nắm được cách trừ 
a. Giới thiệu phép trừ:
- GV viết phép tính 85674 - 58329
- HS quan sát 
- HS nêu bài toán 
+ Muốn tìm hiệu của 2 số 85674 và 58329 ta phải làm như thế nào ?
- Phải thực hiện phép tính trừ 
- HS suy nghĩ tìm kết quả 
b. Đặt tính và tính 
- Dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có đến 5 chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên ?
- 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp. 
+ Khi tính chúng ta đặt tính như thế nào?
-> HS nêu 
+ Chúng ta bắt đầu t ... Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh
-Gv nhắc hs khi gấp và dỏn cỏc tờ giấy để làm để, khung, chõn đỡ đồng hồ cần miết kĩ cỏc nếp gấp và bụi hồ cho đều
-Gv gợi ý cho hs cỏch trang trớ đồng hồ
-Tổ chức cho hs thực hành theo nhúm, trong khi hs thực hành, gv đến cỏc nhúm giỳp đỡ cho cỏc em cũn lỳng tỳng để cỏc em hoàn thành sản phẩm
-Chỉ định một số nhúm trưng bày sản phẩm, đỏnh giỏ cỏc sản phẩm của bạn
-Gv khen ngợi , tuyờn dương cỏc em cú sản phẩm đẹp, cú nhiều sỏng tạo
-Nhận xột sự chuẩn bị của hs về tinh thần, thỏi độ, kết quả thực hành của hs
-Dặn hs chuẩn bị tiết sau: Làm quạt giấy trũn 
-Chuẩn bị cỏc dụng cụ cần cú
-1-2 hs nhắc lại cỏc bước làm đồng hồ
-hs chỳ ý lắng nghe
-hs thực hành theo nhúm
-trưng bày sản phẩm theo nhúm
-nhận xột cỏc sản phẩm của bạn
___________________________________________
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2011
Tiếng Anh
______________________________
Toán
Tiết 149 Luyện tập
Mục tiêu
Biết trừ nhẩm các số tròn chục nghìn, biết trừ các số có 5 chữ số(có nhớ) và giải bài toán có phép trừ
Chuẩn bị
SGV
Bảng con
Cá nhân, cả lớp
Hoạt động dạy học
1 . Kiểm tra bài cũ
HS nêu cách cộng nhẩm
Luyện tập
Bài 1:
GV viết bảng các phép tính, HS vận dụng những kiến thức đã học để tự tìm ra cách nhẩm, sau đó làm miệng bài tập này.
Củng cố cho HS cách trừ nhẩm.
Bài 2:
HS làm bảng con, bảng lớp từng câu một
GV và HS nhận xét rồi củng cố cách trừ các số có năm chữ số.
Bài 3:
HS đọc đề , phân tích đề rồi tự làm vào vở
GV chấm vở BT và nhận xét.
Bài 4:
Gv hướng dẫn GS cách làm bài, HS làm câu a vào vở, rồi chữa bài trên bảng.
Củng cố :
Cách trừ nhẩm, cách trừ
_____________________________
Chính tả
Chính tả: (nhớ viết)
Một mái nhà chung
I. Mục tiêu
	-Nhớ - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bài đỳng cỏc khổ thơ, dũng thơ 4 chữ.
	- Làm đỳng bài tập 2 a/b.
II. Chuẩn bị
	Bảng phụ, SGV
	Vở BTTV, bảng con
	Cá nhân, cả lớp, nhóm
III. Hoạt động dạy học
A. KTBC: - GV đọc: buổi chiều, thuỷ chiều (HS viết bảng)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
	2. Hướng dẫn viết chính tả.
a) Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ
- HS nghe.
- HS đọc lại.
- Nhận xét chính tả.
+ Những chữ nào phải viết hoa?
- Những chữ đầu dòng thơ.
- GV đọc một số tiếng khó: Nghìn, lá biếc, sóng xanh, rập rình
- HS luyện viết vào bảng con.
b. GV yêu cầu HS viết.
- HS đọc lại 3 khổ thơ
- HS gập SGK nhớ - viết bài.
- GV theo dõi uốn lắn.
c. Chấm chữa bài.
- GV đọc bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
3. Hướng dẫn làm bài tập 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-> GV nhận xét.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào SGK
- 3 HS lên bảng làm đọc KQ.
-> HS nhận xét.
a) Ban tra - trời ma - hiên che - không chịu.
C. Dặn dò. 
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
______________________________
Tự nhiên xã hội
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
I.Mục tiờu: 
- Biết Trỏi Đất vừa tự quay quanh mỡnh nú , vừa chuyển động quanh Mặt Trời .
- Biết sử dụng mũi tờn để mụ tả chiều chuyển động của Trỏi Đất quanh mỡnh nú và quanh Mặt Trời 
II. Chuẩn bị
-Cỏc hỡnh trong SGK trang 114,115, Quả địa cầu, SGV, Vở BTTNXH
- Cá nhân, cả lớp, nhóm
III.Cỏc hoạt động dạy học
-Trỏi Đất- Quả địa cầu
+Nờu hỡnh dạng của Trỏi Đất trong khụng gian?
+Nờu tỏc dụng của quả địa cầu?
-Mục tiờu: Biết Trỏi Đất khụng ngừng quay quanh mỡnh nú
-Biết quay quả địa cầu theo đỳng chiều quay của Trỏi Đất quanh mỡnh nú
-Tiến hành:
-Bước1: Hs quan sỏt hỡnh 1 trang 114, thảo luận nhúm đụi theo gợi ý:
+Trỏi Đất quay quanh trục của nú theo hướng cựng chiều hay ngược chiều kim đồng hồ?
-Gv giảng: Nếu nhỡn từ cực Bắc xuống, Trỏi Đất quay ngược chiều kim đồng hồ
-Bước2: Gọi vài nhúm lờn trả lời cõu hỏi
-Bước3: Gọi vài hs lờn quay quả địa cầu theo đỳng chiều quay của Trỏi Đất quanh mỡnh nú
-Gv vừa quay quả địa cầu, vừa núi: từ lõu, cỏc nhà khoa học đó phỏt hiện rằng: Trỏi Đất khụng đứng yờn mà luụn tự quay quanh mỡnh nú theo hướng ngược chiều kim đồng hồ nếu nhỡn từ cực Bắc xuống
-Mục tiờu: Biết Trỏi Đất đồng thời tự quay quanh mỡnh nú vừa chuyển động quanh Mặt trời
-Biết chỉ hướng chuyển động của Trỏi Đất quanh mỡnh nú và quanh Mặt trời trong hỡnh 3 ở SGK tranh 115
-Tiến hành:
-Bước1: Cỏc nhúm hs quan sỏt h3, SGK chỉ cho nhau xem hướng chuyển động của Trỏi Đất quanh Mặt trời
-Gợi ý:
+Trỏi Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động , đú là những chuyển động nào?
+Nhận xột về hướng chuyển động quanh Mặt trời của Trỏi Đất
-Bước2: Gọi vài đại diện cỏc nhúm bỏo cỏo
-Kết luận: Trỏi Đất đồng thời tham gia hai chuyển động: chuyển động tự quay quanh mỡnh nú và chuyển động quanh Mặt trời
-Giỳp hs nhận biết vị trớ của đất nước Việt Nam trờn quả địa cầu
-Mục tiờu: Củng cố kiến thức, tạo hứng thỳ trong học tập
-Tiến hành: 
-Bước1: Gv chia lớp thành 4 nhúm, cỏc nhúm quan sỏt hỡnh cuối SGK t 115 để biết cỏch chơi
-Bước2: Mỗi nhúm cử 2 bạn chơi, 1 bạn đúng vai Mặt trời đứng giữa vũng trũn, 1 bạn đúng vai Trỏi Đất sẽ vừa quay quanh mỡnh nú vừa quay quanh Mặt trời như hỡnh t 115 ,SGK
-Bước3: Gv nhận xột trũ chơi, tuyờn dương
-2 hs trả lời
-quan sỏt và thảo luận theo nhúm đụi
-ngược chiều kim đồng hồ
-hs lắng nghe
-một vài nhúm trả lời
-vài hs lờn thực hành quay
-hs nhận xột phần thực hành của bạn
-cỏc nhúm quan sỏt và thảo luận
-2 chuyển động: đú là chuyển động quanh mỡnh nú và chuyển động quanh Mặt trời
-Trỏi Đất chuyển động theo hướng ngược chiều kim đồng hồ khi nhỡn từ cực Bắc xuống, hướng cả 2 chuyển động từ Tõy sang Đụng
-gọi vài hs lờn xỏc định vị trớ của nước Việt Nam trờn quả địa cầu
-quan sỏt hỡnh t115 để biết cỏch chơi
-hs tham gia trũ chơi
______________________________
Tin học
______________________________
Chính tả
Luyện thêm
Mục tiêu
Rèn chữ viết cho HS, làm bài tập phân biệt ch hoặc tr
Chuẩn bị
Vở Tiếng Việt thực hành trang 45, 46
Cá nhân, nhóm, cả lớp.
Hoạt động dạy học
Bài 1:
GV đọc cho HS viết bài : Một mái nhà chung (khổ 1, 2)
Nhắc nhở HS cách trình bày khổ thơ cho thẩm mĩ.
GV chấm một số vở và nhận xét
Bài 2: Hs đọc yêu cầu.
Hs suy nghĩ , làm bài, GV tổ chức cho HS chữa miệng BT này.
Bản em trên chóp núi
 Sớm bồng bềnh trong mây
 Sương rơi như mưa giội
 Trưa mới thấy mặt trời
___________________________________________
Toán
Luyện thêm
Mục tiêu
Tiếp tục củng cố về cách cộng trừ các số có 5 chữ số, (cộng nhẩm)
Chuẩn bị
Vở Luyện tập toán trang 51
Cá nhân, cả lớp, nhóm
Hoạt động dạy học
Bài 1:
HS làm bài vào vở, GV tổ chức cho HS chữa bài miệng. GV hỏi HS cách nhẩm.
Bài 2.
HS làm bảng con, bảng lớp
Củng cố cho cách trừ các số có 5 chữ số.
Bài 3:
HS tự trao đổi và làm bài vào vở , GV gọi HS chữa bài trên bảng
Củng cố cho HS về đơn vị tiền Việt Nam.
___________________________________________
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2011
Mĩ thuật
______________________________
 Thể dục
______________________________
Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu : 
- Củng cố về cộng , trừ nhẩm và viết các số trong phạm vi 100000.
- Củng cố về giải toán có lời văn bằng 2 phép tính .
II. Chuẩn bị
Bảng phụ vẽ bài 3, phấn màu, SGV
Cá nhân, cả lớp, nhóm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 1.HĐ1;KTBC;
-Gọi 2 hs lên bảng làm -lớp làm bảng con.
78654-2786 ;35487+45896
-Lớp nhận xét.
2 HĐ 1:Thực hành
+ Bài 1: Tính nhẩm: GV ghi các phép tính lên bảng 
 YC hs nhẩm và nêu kết quả.
 Gọi 2 em lên điền kq.
 Nhắc lại cách cộng trừ nhẩm các số tròn nghìn.
+ Bài 2: Tính
YC hs làm vào vở
 Gọi 2 em chữa bài.
- Nhắc lại cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 5 chữ số.
Bài 3:Treo bảng phụ- 1 em nêu yc:
- BT cho biết gì, hỏi gì?
- YC hs tính vào vở- 1 em chữa bài.
- GV nhận xét
+ Bài 4: Gọi hs đọc bài 
- Bài toán cho biết gì, hỏi gì?
- GV vẽ hình tóm tắt lên bảng
-YC hs tự giải bài toán, gọi 1 em lên giải.
- GV nhận xét chốt lời giải đúng.
* Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
-nêu cách tính nhẩm trong phạm vi 100000.
-hs lên bảng chữa-lớp làm bảng con
- hs nhẩm
- Cộng, trừ theo thứ tự từ phải sang trái
- HS nêu.
- Kết quả:60998, 50958
- HS làm vào nháp-gọi 1 số hsnêu kết quả
- Lớp đọc thầm -làm vở -1 hs chữa
- Đáp số: 69400 ( cây)
- HS đọc bài toán.
- HS tự làm vào vở.
 Đáp số :6000 đồng.
___________________________________________
Tập viết
Luyện thêm
Mục tiêu
Củng cố cách viết chữ hoa U, B. 
Chuẩn bị
Vở luyện viết ô li
Bảng con
Cá nhân, cả lớp.
Hoạt động dạy học
Luyện viết bảng con
HS viết bảng con các chữ sau:
GV nhận xét, sửa chữa cho HS
Viết vở
HS viết bài 27 trong vở Thực hành luyện viết
GV theo dõi, uốn nắn HS viết đẹp
Chấm vở luyện viết của HS và nhận xét.
_______________________________
Tập làm văn
Viết thư
 I.Mục tiêu 
 HS biết viết 1 bức thư ngắn cho 1 bạn ở nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
- Rèn kỹ năng viết thư đúng thể thức, đủ ý, dùng từ đặt câu đúng.
II- Chuẩn bị
-Bảng phụ viết câu gợi ý, phong bì , tem thư, SGV, Vở BTTV
- Cá nhân, cả lớp, nhóm
III- Các hoạt động dạy- học:
A) KTBC : Gọi 2 hs đọc bài văn kể lại trận thi đấu thể thao em được xem hoặc được nghe. 
-Lớp nhận xét.
B) Bài mới : 1. Giới thiệu bài:nêu MĐYC
2. Hướng dẫn viết thư : treo bảng phụ
- gọi 1 em nêu yc: 
- gv cho hs đọc gợi ý trên bảng phụ
- Treo bảng phụ- hs đọc hình thức trình bày lá thư.
- GV hd học sinh viết : 
+ Dòng đầu thư ghi gì?
+Lời xưng hô với bạn ntn?
- Dựa vào đó để viết thư cho bạn- Gv nhắc hs cách viết.
- Yc hs viết ra nháp ý chính rồi viết vào vở
- Gọi 1 số em đọc bài viết thư của mình.
- GV cùng cả lớp nx bài viết hay.
3) Củng cố- dặn dò : 
-Nêu cách trình bày một lá thư? 
- Hs theo dõi .
- Lớp đọc thầm theo.
- Mong muốn làm quen và bày tỏ tình thân ái
 1 hs đọc gợi ý.
- Ngày tháng, nơi viết
- Bạn thân mến.
- Làm quen, thăm hỏi, bày tỏ tình thân ái, lời chúc, hứa hẹn.
- Lời chào, kí tên
- HS viết ra nháp.
- HS viết vào vở.
______________________________
Tập làm văn
Luyện thêm
Mục tiêu
Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng viết thư
Chuẩn bị
Vở Tiếng Việt thực hành trang 46, 47
Cá nhân, cả lớp
Hoạt động dạy học
HS làm bài tập trong vở, GV theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng khi làm bài.
GV chấm. một số vở của HS và nhận xét
Củng cố cho HS cách tringf bày một lá thư
Giáo dục HS tinh thần đoàn kết thiếu nhi quốc tế.
___________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuan30.an.docx