Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (20)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (20)

Tiết 2+3. Tập đọc + Kể chuyện

CÓC KIỆN TRỜI .

I. Mục tiêu :

 1. Rèn kỉ năng đọc:

 - Đọc trôi chảy toàn bài , chú ý các từ : -nắng hạn , trụi trơ , náo động , hùng hổ , nổi loạn , khát khô , nhảy xổ , nghiến răng ,

- Biết đọc giọng cảm xúc phù hợp với nội dung mỗi đoạn trong câu chuyện . Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật ( Cóc , Trời ) .

2.Rèn kỉ năng đọc – hiểu .-Hiểu nghĩa các từ mới (thiên đình , náo động , lưỡi tầm sét , địch thủ , túng thế , trần gian )

 

doc 29 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (20)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33 Nguyễn Thị Vỹ
 Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2013
 Ngày soạn: 20/4/2013
BUỔI SÁNG
Tiết 1. Chào cờ Nghe nhận xét tuần 32
---------------------------------------------------------
Tiết 2+3. Tập đọc + Kể chuyện
CÓC KIỆN TRỜI .
I. Mục tiêu : 
 1. Rèn kỉ năng đọc:
 - Đọc trôi chảy toàn bài , chú ý các từ : -nắng hạn , trụi trơ , náo động , hùng hổ , nổi loạn , khát khô , nhảy xổ , nghiến răng , 
- Biết đọc giọng cảm xúc phù hợp với nội dung mỗi đoạn trong câu chuyện . Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật ( Cóc , Trời ) .
2.Rèn kỉ năng đọc – hiểu .-Hiểu nghĩa các từ mới (thiên đình , náo động , lưỡi tầm sét , địch thủ , túng thế , trần gian ) 
-Hiểu nội dung câu chuyện : Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã chiến thắng cả đội quân hùng hậu của trời , buộc trời phải làm mưa hạ giới . 
3.Rèn kỉ năng nói : -Dựa vào trí nhớ và tranh minh họa kể lại một đoạn câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện (hs khá, giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật) .
GDHS Chăm học
II Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . 
III. Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi học sinh lên bảng đọc bài “ Cuốn sổ tay “ 
 -Nêu nội dung bài vừa đọc ?
-Nhận xét đánh giá bài 
 2.Bài mới: Tập đọc :
 a) Phần giới thiệu :
*Giới thiệu “ Cóc kiện trời ” ghi tựa bài lên bảng .
 b) Luyện đọc: 
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Đọc giọng kể xúc động thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung câu chuyện .
* Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ 
 - Yêu cầu luyện đọc từng câu 
Luyện đọc tiếng từ HS phát âm sai
-Yêu cầu nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
Luyện đọc ngắt nghỉ câu dài
 - Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
Giải nghĩa một số từ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm 
-Yêu cầu lớp đọc đồng thanh một đoạn trong câu chuyện . 
- Yêu cầu một em đọc toàn bài
* Tìm hiểu nội dung 
-Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi :
 -Vì sao Cóc phải lên kiện trời ?
- Mời một em đọc đoạn 2 .Yêu cầu lớp đọc thầm theo .
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi lên đánh trống ?
-Hãy kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên ?
- Yêu cầu lớp đọc thầm tiếp đoạn 3 của bài .
-Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
-Theo em Cóc có điểm gì đáng khen ? 
*Liên hệ 
 d) Luyện đọc lại : 
- Yêu cầu lớp chia thành các nhóm , phân vai để đọc câu chuyện .
-Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả bài . 
- Giáo viên và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất .
 *) Kể chuyện : 
1 .Giáo viên nêu nhiệm vụ 
- Yêu cầu học sinh quan sát các bức tranh .
- Mời hai em kể lại một đoạn bằng lời của một nhân vật trong truyện .
-Lưu ý học sinh kể bằng lời của nhân vật nào cũng xưng bằng “ tôi “
-Gọi từng cặp kể lại đoạn 1 và 2 câu chuyện .
-Một hai em thi kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp .
-Giáo viên cùng lớp bình chọn bạn kể hay nhất đ) Củng cố dặn dò : 
 -Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .
- Ba em lên bảng đọc lại bài “ Cuốn sổ tay “
-Nêu nội dung câu chuyện .
- Lớp lắng nghe giới thiệu .
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- Lần lượt từng em đọc từng câu trong bài.
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu trong đoạn .
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp 
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Lớp đọc đồng thanh đoạn : Sắp đặt xong ,bị cọp vồ .
-Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi .
-Vì trời lâu ngày không mưa , hạ giới bị hạn lớn , muôn loài đều khổ sở .
-Một em đọc tiếp đoạn 2 . Lớp đọc thầm theo .
ở những chỗ bất ngờ , phát huy được sức mạnh của mỗi con vật : Cua trong chum nước , Ong sau cánh cửa , Cáo , Gấu và Cọp nấp sau cửa .
- Cóc bước đến đánh ba hồi trống , Trời nổi giận sai Gà ra trị tội , Cóc ra hiệu Cáo nhảy ra cắn cổ Gà tha đi , Trời sai Chó ra Gấu tiến tới quật chết tươi 
- Lớp đọc thầm đoạn 3 .
-Trời và Cóc vào thương lượng , Trời còn dặn lần sau muốn mưa chỉ cần nghiến răng báo hiệu.
- Phát biểu theo suy nghĩ của bản thân .
- Lớp chia ra các nhóm rồi tự phân vai
(người dẫn chuyện, vai Cóc, vai Trời )
- Hai nhóm thi đọc diễn cảm câu chuyện 
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất .
-Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học .
-Quan sát các bức tranh gợi ý để kể lại câu chuyện .
-Hai em nêu vắn tắt nội dung mỗi bức tranh .
-Hai em nhìn tranh gợi ý nhập vai để kể lại một đoạn câu chuyện . 
- Hai em lên thi kể câu chuyện trước lớp .
- Lớp theo dõi bình xét bạn kể hay nhất 
- Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung câu chuyện .
-Về nhà tập kể lại nhiều lần .
-Học bài và xem trước bài mới .
---------------------------------------------------------
Tiết 4. Toán
KIEÅM TRA
I / MUÏC TIEÂU :
- Taäp trung vaøo vieäc ñaùnh giaù :
 + Kieán thöùc ,kó naêng ñoïc,vieát caùc soá coù naêm chöõ soá .
 +Tìm soá lieàn sau cuûa soá coù naêm chöõ soá ;saép xeáp 4 soá coù 5 chöõ soá theo thöù töï töø beù ñeán lôùn ;thöïc 
hieän pheùp coäng ,pheùp tröø caùc soá coù ñeán naêm chöõ soá ;nhaân soá coù 5 chöõ soá vôùi soá coù moät chöõ soá (coù 
nhôù khoâng lieân tieáp );chia soá coù 5 chöõ soá cho soá coù moät chöõ soá .
 +Xem ñoàng hoà vaø neâu KQ baèng hai caùch khaùc nhau .
 +Bieát giaûi toaùn baèng hai pheùp tính .
- Reøn tính caån thaän cho HS.
III /CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC:
1/ Giôùi thieäu vaø ghi ñeà kieåm tra :
Ñeà baøi :
Caâu I : Khoanh vaøo caâu traû lôøi ñuùng.
1. Soá lieàn sau cuûa 68457 laø :
A. 68467 B. 68447 C. 68456 D. 68458
2. Caùc soá : 48617 ; 47861 ; 48716 ; 47816 . saép xeáp theo thôù töï töø beù ñeán lôùn laø :
A. 48617 ; 48716 ; 47861 ; 47816.
B. 48716 ; 48617 ; 47861 ; 47816.
C. 48816 ; 48861 ; 48617 ; 48716.
3. Keát quaû cuûa pheùp coäng : 36528 + 49347 laø :
A. 75865 B. 85865 C. 75875 D. 85875
4. Keát quaû cuûa pheùp tröø : 36528 – 9046 laø :
A. 76325 B. 86335 C. 76335 D. 86325
Caâu II : Laøm caùc baøi taäp sau :
1. Ñaët tính roài tính :
 21628 ´ 3 ; 15250 : 5
2. Vieát soá thích hôïp (theo maãu) :
 1giôø 30 phuùt hoaëc 13 giôø 30 phuùt. 
 4 giôø 20 phuùt hoaëc . ..giôø . . phuùt . . 
 7 giôø 5 phuùt hoaëc . . .giôø . . . phuùt . . .
3.Ñoïc caùc soá sau :
 125 427; 402 571; 40 305; 40 009;
4. Ngaøy ñaàu cöûa haøng baùn ñöôïc 230 m vaûi. Ngaøy thöù hai baùn ñöôïc 340 m vaûi. Ngaøy thöù ba baùn ñöôïc baèng soá meùt vaûi baùn ñöôïc trong caû hai ngaøy ñaàu. Hoûi ngaøy thöù ba baùn ñöôïc bao nhieâu meùt vaûi ?
2/ Thu baøi :
GV thu toaøn boä baøi laøm cuûa HS veà chaám.
3/ Daën doø :
 Daën HS oân taäp chuaån bò kieåm tra CKII.
----------------------------------------------------------
Tiết 5. Thể dục GVBM
.
BUỔI CHIỀU
Tiết 6. Tin học GVBM
-------------------------------------------------------------
Tiết 7. Tiếng anh GVBM
--------------------------------------------------------------
Tiết 8. Phụ đạo học sinh (Toán)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu
	- Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia và giải toán có lời văn với các số trong phạm vi 100 000. 
- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
B-Đồ dùng GV : Bảng phụ- Bảng nhóm, bảng con.
 HS : SGK
C-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Luyện tập:
*Bài 1:
- Nêu yêu cầu của BT?
- Tính nhẩm là tính như thế nào?
- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2:Viết
Viết số
Đọc số
75 248
Ba mươi nghìn chín trăm tam mươi lăm
85 909
47 027
90 006
Năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh ba
- BT có mấy yêu cầu ? Đó là những yêu cầu nào?
- HS làm bảng nhóm
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 3:
- Đọc đề?
- BT cho biết gì?- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
Có : 80 000 kg
Lần 1 chuyển : 44000kg
Lần 2 chuyển : 28000 kg
Còn lại : ... kg?
- Chấm bài, nhận xét.
- Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2?
3/Củng cố:
- Khi đặt tính và tính em cần chú ý gì?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
-Hát
- Tính nhẩm
- HS nêu
- Tự nhẩm và nêu KQ nối tiếp
70000 + 30000 = 100 000
90 000 - 50 000 = 40 000
30 000 x 2 = 60000
15000 : 3 = 5000
- HS nêu
- Lớp bảng nhóm
- HS nhận xét
- Đọc
- HS nêu
- Lớp làm vở
Bài giải
Số muối chuyển đi là:
44000 + 28000 = 72000 (kg)
Số muối còn lại là:
80 000 - 72000 = 8000(kg)
 Đáp số: 8000 kg
- HS nêu
==============================================================
 Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2013
 Ngày soạn: 21/4/2013
BUỔI SÁNG
Tiết 1. Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 .
A/ Mục tiêu :- Học sinh củng cố :
- Đọc viết các số trong phạm vi 100 000.
- Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại.
- Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.
- GD HS ch¨m häc to¸n.
B/ Chuẩn bị - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .
 C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
 2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Ôn tập các số đến 100 000 “
 b/ Luyện tập :
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài .
-Gọi một em lên bảng giải bài toán .
-Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 – Mời một học sinh đọc đề bài .
-Yêu cầu cả lớp nêu yêu cầu đề bài .
- Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 .
-Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
*Bài 4 . – Mời một học sinh đọc đề bài .
- Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số còn thiếu vào chỗ chấm .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
-Mời hai học sinh lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
c) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Một học sinh lên bảng sửa bài tập 3 
-Hai học sinh khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
- Quan sát và tìm hiểu nội dung bài toán .
- Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích hợp để điền vào vạch .
- Lớp thực hiện điền số vào vạch : 
1a/ số 10 000 , 
1b/ Điền số 5000, 
- Hai em đọc đề bài tập 2 .
- Một em nêu yêu cầu bài tập ( đọc số )
-Cả lớp  ... g hình ảnh nhân hoá đẹp.
	- Viết được 1 đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hoá.
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết bảng tổng hợp KQ BT1.
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy 
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc : Đầu đuôi là thế ..... hai cái trụ trống trời !
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT 
Hoạt động của trò
- 1 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét.
* Bài tập 1 : Đọc đoạn văn sau:
Ôi cha! Lão ta mới bảnh bao và oai vệ làm sao. Tên lão là Trả. Bởi vì lão ta chỉ ăn cá và mỗi khi định bắt một con cá, lão cứ vỗ cánh đứng trên không trung rồi đâm bổ xuống nước mà tóm con cá lên, bởi vậy lão còn một biệt hiệu là bói cá . Tôi trông lão cũng nhiều tuổi rồi . Song loài này được tiếng là hay làm đỏm . Mình lão khoác một bộ áo rất sặc sỡ . Bụng trắng, người xanh, đôi cánh nuột nà biếc tím . Chân lão đi đôi ủng đỏ hắt...
Tố Hữu
a, Trong đoạn văn trên con vật nào được nhân hoá? Những từ ngữ nào giúp em nhận ra điều đó?
- Nêu yêu cầu BT
* Bài 2 : Gạch dưới những từ ngữ cho biết Ngỗng và Vịt được nhân hoá trong bài thơ dưới đây: 
Ngỗng không chịu học
Khoe biết chữ rồi
Vịt đưa sách ngược
Ngỗng cứ tưởng xuôi
Cứ giả đọc nhẩm 
Làm vịt phì cười
Vịt khuyên một hồi:
Ngỗng ơi! Học! Học!
- Nêu yêu cầu BT
* Bài 3 : + Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu, sử dụng phép nhân hoá tả một con vật hoặc tả một đồ vật
- Nêu yêu cầu BT
- GV chọn đọc 1 số bài cho cả lớp nghe.
- GV nhận xét
+ Đọc và trả lời câu hỏi.
- Đọc đoạn văn trong BT
- Trao đổi theo nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá
- Các nhóm cử người trình bày
- Nhận xét.
- Lời giải :
* Sự vật được nhân hoá : Con chim bói cá
* Nhân hoá bằng các từ ngữ : Lão ta, bảnh bao, oai vệ, tên lão, lão cũng nhiều tuổi rồi, hay làm đỏm.Mình lão khoác một bộ áo rất sặc sỡ.Chân lão đi đôi ủng đỏ hắt 
, cười.
- HS nêu Y/ C bài tập
- HS làm bài và lên bảng chữa
- Những từ ngữ cho biết Ngỗng và Vịt được nhân hoá trong bài thơ:
- Ngỗng: không chịu học,khoe biết chữ , cứ tưởng xuôi,giả đọc nhẩm 
- Vịt: đưa sách ngược,phì cười, khuyên một hồi
- HS nhận xét, chữa bài.
+ Viết 1 đoạn văn ngắn khoảng 4 đến 5 câu, sử dụng phép nhân hoá tả một con vật hoặc tả một đồ vật.
- HS viết bài.
IV. Củng cố, dặn dò
	- GV nhận xét chung giờ học.
	- Dặn HS về nhà ôn bài.
\
 Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013
 Ngày soạn: 24/4/2013
BUỔI SÁNG
Tiết 1. Mỹ thuật GVBM
---------------------------------------------------------
Tiết 2. Tiếng anh GVBM
---------------------------------------------------------
Tiết 3. Toán
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT).
I. Mục tiêu :- Tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) . Cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
-Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- GDHS chăm học.
 II.Các hoạt động dạy học:	
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
 1.Bài cũ :
-Gọi một học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà 
-Chấm vở hai bàn tổ 2
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: 
-Tiếp tục ôn tập về 4 phép tính trong phạm vi 100 000 .
 b) Luyện tập:
-Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách 
- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và giải thích về cách nhẩm chẳng hạn :
 80 000 – ( 20000 + 300000) 
nhẩm như sau : 
8 chục nghìn –(2 chục nghìn + 3 chục nghìn ) = 8 chục nghìn – 5 chục nghìn = 
 3 chục nghìn .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính .
-Mời hai em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập trong sách .
- Ghi từng phép tính lên bảng .
-Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số hạng và thừa số chưa biết .
- Mời hai em lên bảng tính .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 4 : - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK
-Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước -Mời một em lên bảng giải bài .
-Gọi học sinh nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
d) Củng cố - Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì ?
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Một em lên bảng làm bài tập số 3 về nhà 
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :
a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 = 70 000 - 50 000 
 = 20 000 
 80000 – (20000 + 30000) = 80000 - 50000 
 = 30000
80 000 – 20 000 – 30 000 = 60 000- 30 000
 = 30 000
b/ 3000 x 2 :3 = 6000 : 3 = 2000
4800: 8 x 4 = 600 x 4 = 2400
4000 : 5 : 2 = 800: 2 = 400
- Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa .
- Hai em lên bảng đặt tính và tính :
 4083 8763 3608 40068 7
+ 3269 - 2469 x 4 50 5724 
 7352 6272 13432 16
 28
 0
- Hai em nhận xét bài bạn . 
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .
- Hai em nêu cách tìm thành phần chưa biết và giải bài trên bảng .
a/ 1999 + x = 2005 b/ x X 2 = 3998
 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2 
 x = 6 x = 1999
- Hai em nhận xét bài bạn .
-Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4 
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào vở 
- Giải :- Giá tiền mỗi quyển sách là :
 28 500 : 5 = 5 700 ( đồng )
 - Số tiền mua 8 quyển sách là :
 5700 x 8 = 45 600 (đồng )
 Đ/S: 45 600 đồng 
- Học sinh nhận xét bài bạn . 
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
----------------------------------------------------------
Tiết 4. Tập làm văn
GHI CHÉP SỔ TAY.
I. Mục tiêu - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô , Đô – rê – mon Thần thông đây !, để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô – rê – môn .
- GDHS chăm học.
II.Đồ dùng dạy học :-Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm được nêu trong bài .
- Một cuốn truyện tranh Đô – rê – môn . Một vài tờ báo nhi đồng có mục :A lô , Đô – rê – mon Thần thông đấy ! Mỗi học sinh có một sổ tay nhỏ . Một vài tờ giấy khổ A4 .
III.Các hoạt động dạy học:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết nói về một số việc làm bảo vệ môi trường đã học ở tiết tập làm văn tuần 32
 2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ tập ghi chép sổ tay những ý trong tranh truyện Đô – rê – mon .
 b/ Hướng dẫn làm bài tập :
*Bài 1 :- Gọi 1 em đọc bài A lô , Đô – rê – mon .
-Yêu cầu hai em đọc theo cách phân vai .
-Giới thiệu đến học sinh một số bức tranh về các loài động vật quý hiếm được nêu trong tờ báo 
Bài tập 2 :- Yêu cầu hai em nêu đề bài .
-Phát cho 2 em mỗi em tờ giấy A4 để viết bài .
- Mời hai em lên dán tờ giấy bài làm lên bảng 
- Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp và phát biểu ý kiến trước lớp .
– Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay tên các loài động vật quý hiếm .
-Chốt ý chính , mời học sinh đọc lại .
-Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở mục b 
-Yêu cầu trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý chính lời của Đô – rê – mon .
-Mời một số em phát biểu trước lớp .
- Mời những em làm tờ giấy A4 dán lên bảng .
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt . 
 c) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung 
-Nhận xét đánh giá tiết học 
-Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau 
-Hai em lên bảng “ Đọc bài viết về những việc làm nhằm bảo vệ môi trường qua bài TLV đã học.”
- Hai học sinh nhắc lại tựa bài .
- Một em đọc yêu cầu đề bài .
-Hai học sinh phân vai người hỏi là Nguyễn Tùng Nam ( Hà Nội ) và Trần Ánh Dương ( Thái Bình ) học sinh 2 là Đô – rê – mon ( đáp )
- Quan sát các bức tranh về một số động vật quý hiếm .
- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 .
- Thực hiện viết lại tên một số động vật quý hiếm và các biện pháp bảo vệ các loài động vật này , rồi dán lên bảng lớp .
-Ở lớp chia thành các cặp trao đổi và phát biểu trước lớp rồi viết vào sổ tay tên các loài động vật quý hiểm đang có nguy cơ tuyệt chủng .
-Học sinh nối tiếp nhau đọc lại .
- Hai học sinh đọc các câu hỏi – đáp ở mục b
- Trao đổi theo từng cặp sau đó tự ghi tóm tắt các ý chính lời của Đô – rê – mon .
-Ở Việt Nam : sói đỏ , cáo , gấu chó , gấu ngựa , hổ , báo hoa mai , tê giác Thực vật : Trầm hương , trắc , cơ nia , sâm ngọc linh , tam thất 
- Một số em đọc kết quả trước lớp .
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay nhất .
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau.
--------------------------------------------------------------
Tiết 5. Sinh hoạt lớp
TUẦN 33
I.Mục tiêu: 
 - Đánh giá các hoạt động tuần 33 phổ biến các hoạt động tuần 34 
- Học sinh biết các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát huy .
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 34 .
 - Học sinh : Các báo cáo về những hoạt động trong tuần vừa qua .
 III. Hoạt động dạy - học:	
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Kiểm tra:
- Kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .
2. a) Giới thiệu :
b)Đánh giá hoạt động tuần qua.
1 . Lớp trưởng :Nhận xét các HĐ của lớp trong tuần qua về các mặt : Học tập, Lao động,Vệ sinh , Nề nếp ,Các hoạt động khác 
-Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành .
 .GV Nhận xét chung:
1,Ưu điểm
2,Tồn tại:
-Chữ viết một số em chưa đẹp .Một số em trầm, nhút nhát chưa mạnh dạn phát biểu xây dựng bài
-Chưa tập trung học tập còn nói chuyện riêng trong lớp học
III.Kế hoạch tuần 34
-Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần từ nhà đến trường. -Hát đầu giờ, cuối giờ. Vệ sinh trường lớp,Vệ sinh cá nhân sạch sẽ
- Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn mắc phải 
3 . Tổng kết tiết sinh hoạt : Nhận xét , dặn dò học sinh những việc tuần sau cần làm 
- Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt 
- Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên báo cáo các hoạt động của tổ mình .
- Các lớp phó :phụ trách học tập, phụ trách lao động, lớp trưởng báo cáo hoạt động lớp trong tuần qua .
- Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Các tổ trưởng và các bộ phận trong lớp ghi kế hoạch để thực hiện theo kế hoạch.
- Ghi nhớ những gì giáo viên dặn và chuẩn bị tuần sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tuan 33 lop 3 CKTKN.doc