Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (29)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (29)

TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

CÓC KIỆN TRỜI

I. Mục tiêu.

A. Tập đọc.

- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.

- Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.

B. Kể chuyện:

- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể được câu chuyện "Cóc kiện trời" bằng lời của nhân vật trong chuyện.

II. Đồ dùng dạy học.

- Tranh minh họa truyện trong SGK.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 15 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 692Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (29)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33. 
 Thứ hai ngày 29 tháng 4 năm 2013.
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục tiêu.
A. Tập đọc.
- Biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu ND chuyện. Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới.
B. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể được câu chuyện "Cóc kiện trời" bằng lời của nhân vật trong chuyện.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
HĐ của GV
HĐ của HS
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra. 
-Đọc bài Cuèn sæ tay? 
-> HS + GV nhËn xÐt.
(2, 3 HS ®äc).
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài.
b. Luyện đọc.
- GV đọc toàn bài.
- HS nghe.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS: Nắng hạn, nứt Nợ,
- HS nối tiếp nhau đọc câu.
- HD luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trước lớp + giải nghĩa từ: Thiên đình, náo động, ...
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc từng đoạn.
- Cả lớp đọc bài.
c. . Luyện đọc+ Tìm hiểu bài.
- GV nêu câu hỏi
- Vì sao cóc phải lên kiện trời?
- HS đọc - TLCH
- Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở.
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào?
-Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất 
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên.
ngờ
- 3 HS kể.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
- Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?
-> HS nêu.
d. Luyện đọc lại.
- HS chia thành nhóm phân vai
- một vài HS thi đọc phân vai.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
KỂ CHUYỆN
a. GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe.
b. HD kể chuyện.
- Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào.
- GV yêu cầu quan sát tranh.
- HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng tranh.
- GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi"
- Từng cặp HS tập kể.
- Vài HS thi kể trước lớp.
-> HS nhận xét.
- GV nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND chính của truyện?
- Chuẩn bị bài sau.
___________________________________________________
TOÁN
KIỂM TRA
 A/ Mục tiêu : 
 -Tập trung vào việc đánh giá: - kiến thức, kĩ năng đọc viết các số có đến năm chữ số.
 - Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến
 lớn ; Thực hiện các phép tính cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm
 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ không liên tiếp); .
 -Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau .
 Biết giải bài toán có đến hai phép tính
 B/ Chuẩn bị : Đề bài kiểm tra .
 C/Các hoạt động dạy học :	
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định tổ chức
2.Bài mới: 
*Kiểm tra
-Bài 1:
Bài 2:
Bài 3
Bài 4
Bài 1:
Bài 2:
3. Tổng kết
 -Kiểm tra chuẩn bị của HS
- Giới thiệu bài: .
+Đề bài: A. Phần trắc nghiệm.
- Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D trước những câu trả lời đúng .
- Số liền sau của 68 457 là :
A .68467, B .68447, C. 68456, D. 68 458
-Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816 
 -Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816
C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716
D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861
- Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 là 
A. 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875 
Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là 
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
B) Phần tự luận
-Đặt tính rồi tính :
 a) 21628 x 3 b) 15250 : 5
-Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải . Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày thứ 3 bán được bằng số mét vải bán được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải .
-Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
-Đưa đồ dùng đặt lên bàn để GV kiểm tra.
*Lớp theo dõi 
-HS làm vào giấy kiểm tra.
Cách ghi điểm:
-Phần 1: 4 điểm
Bài1: 1 điểm (đáp án:D)
Bài2: 1,5 điểm (đáp án:C)
Bài3: 1,5điểm (đáp án:D)
Bài 4: đáp án A
-Phần 2: 5 điểm
Bài1: 2 điểm (mỗi phép tính đúng 1 điểm)
21628 x 3 = 64884
15250 : 5 = 3050
Bài2: 3 điểm
Số m vải cả hai ngày đầu bán được là: 230 + 340 = 570 (m)
Số m vải ngày thứ ba bán được là: 570 : 3 = 190 (m)
 Đáp số: 190 mét vải
Trình bày sạch đẹp:1 điểm
-Nộp bài. Nghe nhận xét.
___________________________________________________
TOÁN
KIỂM TRA
I. Đề bài:
1. Bài 1: Đặt tính rồi tính.
	21628 x 3	15250 : 5	
	31071 x 2	96470 : 5
2. Bài 2: Tìm x
	x x 2 = 2826	x : 3 = 1628
3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức.	 
	69218 - 26736 : 3	(35281 + 31645) : 2
	30507 + 27876 : 3	(45405 - 8221) : 4
4. Bài 4 
	Một hình vuông có chu vi là 40 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
II. Đáp án
Bài 1: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm.
Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm.
Bài 3: 4 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm.
Bài 4: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm.
 Cạnh của hình vuông là :(0,5)
40 : 4 = 10 (cm)
Diện tích hình vuông là: (0,5)
10 x 10 = 100 (cm2) (0,5)
Đáp số: 100 (cm2)
___________________________________________________
CHÍNH TẢ( nghe- viết):
 CÓC KIỆN TRỜI
I. Mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chính tả
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á (BT2)
-Điền đúng vào chỗ trống các âm lẫn s/ x.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra. 
- GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, nấp. 
- HS + GV nhận xét.
( HS viết bảng con).
3. Bài mới1.
a.Giới thiệu bài:
b. HD nghe- viết:
* HD chuẩn bị:
- Đọc bài chính tả
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại
- GV hỏi:
+ Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao?
- Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng
- GV đọc 1 số tiếng khó: Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào bảng con.
- GV sửa sai cho HS.
* GV đọc:
- HS viết vào vở.
GV theo dõi, HD thêm cho HS.
*Chấm, Chữa bài:
- GV đọc lại bài.
 - HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
c. HD làm bài tập:
Bài 2: Đọc và viết đúng tên một số nước ...
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu.
- HS đọc đòng thanh tên 5 nước Đông Nam á.
- HS làm nháp.
- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
Bài 3(a) Điền vào chỗ trống: s/x
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay.
- GV gọi HS đọc bài.
a. cây sào- xào nấu- lịch sử- đối xử 
- 3- 4 HS đọc
- HS nhận xét.
- GV nhận xét
4. Củng cố- dặn dò:
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Thứ ba ngày 30 tháng 4 năm 2013
	MÔN: TOÁN 
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu : 
- Đọc,viết các số trong phạm vi 100 000 .
- Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại .
- Tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước .
II. Đồ dùng dạy học :
- Bài tập 1+ 4 viết sẵn trên bảng lớp 
- Phấn màu 
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của GV
HĐ của HS
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra. 
- Làm bài tập 1+ 2 ( T 1)
 ->HS + GV nhận xét
3. Bài mới1. 
-HD HS thực hành 
* Ôn các số tròn nghìn. 
Bài 1 :Viết tiếp số thích hợp vào mỗi gạch:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu hS làm vào SGK 
a. 30 000 , 40 000 , 70 000 , 80 000 ,
90 000 , 100 000
b. 90 000 , 95 000 , 100 000 
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 - 3 HS đọc bài 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
* Ôn về các số trong phạm vi 100 000 .
Bài 2 : Đọc các số:.
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm vào SGK 
- 54 175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm .
- 14 034 : mười bốn nghìn không trăm ba mươi tư .
- GV gọi HS đọc bài 
- 2 -3 HS đọc bài 
-> HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
* Ôn tập về phân tích số thành tổng các trăm, chục, đơn vị .
Bài 3 : Viết các số:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào SGK 
a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 
b. 14 600 ; 14 700 ; 14 800 ; 14 900 
c. 68 030 ; 68 040 ; 68 050 ; 68 060 
- GV gọi HS đọc bài 
- 3 -4 HS đọc 
- HS nhận xét 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- chuẩn bị bài sau 
Tập viết :
 ÔN CHỮ HOA Y
I. Mục tiêu :
- Củng cố cách viết , chữ viết hoa y thông qua bài tập ứng dụng .
-Viết tên riêng Phú Yên bằng chữ cỡ nhỏ .
- Viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà / kính già , già đố tuổi cho . bằng chữ cỡ nhỏ .
II. Đồ dùng dạy- học:
GV: - Mẫu chữ viết hoa Y.
	Tên riêng, câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: 5ph
GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 32ph
HĐ1: HD viết chữ hoa
a. Quan sát, nêu quy trình:
- Cho HS quan sát mẫu chữ viết hoa Y.
- Viết mẫu, HD cách viết.
b. Viết bảng:
- Sửa sai cho HS.
HĐ2: HD viết từ ứng dụng:(tên riêng)
a. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung.
b. Quan sát, nhận xét:
H: Khi viết từ này ta viết hoa con chữ nào? Vì sao?
- GV viết mẫu, HD viết.
c. Viết bảng:
- Nhận xét.
HĐ3: HD viết câu ứng dụng
a. Giới thiệu câu ứng dụng:
- Giúp HS hiểu ý nghĩa của câu ứng dụng.
b. Quan sát, nhận xét:
H: Ta viết hoa chữ nào?
 Những con chữ nào cao 2,5 li?
- GV viết mẫu, HD HS cách viết. Lưu ý cho HS viết liền mạch các con chữ trong chữ và khoảng cách giữa các chữ.
c. Viết bảng:
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
HĐ4: HD viết bài vào vở
- GV nêu yêu cầu. HD cách trình bày vào vở.
 Quan sát, giúp HS viết đúng, đẹp.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 3ph
- Gv củng cố lại quy trình viết chữ hoa Y
- Nhận xét tiết học.
- Về viết bài ở nhà.
- 2HS viết bảng lớp, lớp viết vào bảng con: Đồng Xuân, Tôt, Xấu.
- Nêu chữ hoa trong bài: Y, P
- Quan sát, nêu quy trình viết.
+ 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Y, P. K.
+ Nêu từ: Phú Yên.
- Viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ vì đó là tên riêng.
+ 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Phú Yên.
+ Nêu câu: Yêu trẻ...tuổi cho.
- Chữ đầu dòng.
- Y, h, y, K, g.
+ 1HS viết bảng, lớp viết bảng con: Yêu, Kính.
- Viết bài vào vở.
- Hs: lắng nghe
- Hs: lắng nghe
 MÔN: TẬP LÀM VĂN
 	 GHI CHÉP SỔ TAY
I. Mục tiêu:
-Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đấy! Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon.
-Rèn khả năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô rê mon.
II. Đồ dùng dạy học.
-  ... c nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt.
a. Sè lín nhÊt trong s¸c sè ®ã lµ: 42360.
b. Sè lín nhÊt trong c¸c sã ®ã lµ: 27998. 
- Nªu c¸ch so s¸nh.
+ 1HS lªn lµm, HS kh¸c nªu kÕt qu¶, líp nhËn xÐt.
C¸c sè ®­îc xÕp: 59825; 67925; 69725; 70100
- Mét sè HS ®äc l¹i d·y sè
- 1 HS lªn b¶ng khoanh
ý C lµ ®óng.
- Hs: l¾ng nghe
___________________________________________________
TẬP ĐỌC
 MẶT TRỜI XANH CỦA TÔI
I. Mục tiêu:
- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các dòng thơ,nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
- Hiểu ND: Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh mặt trời xanh và những vầndòng thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ.( trả lời được các câu hỏi trong SGK; Học thuộc lòng bài thơ.)
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài thơ.
- 1 tàu lá cọ.
III. Các hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. KiÓm tra bµi cò: 5p
NhËn xÐt, cho ®iÓm.
2. D¹y bµi míi: 32p
H§1: LuyÖn ®äc
a. GV ®äc toµn bµi th¬: giäng tha thiÕt, tr×u mÕn.
- HD häc sinh ®äc bµi.
b. HD HS luyÖn ®äc kÕt hîp gi¶i nghÜa tõ:
+ §äc tõng khæ th¬:
- GV söa lçi ph¸t ©m cho HS.
+ §äc tõng khæ th¬ tr­íc líp:
- Nh¾c HS ng¾t nhÞp ®óng.
- Gióp HS hiÓu tõ: cä, th¶m cá.
+ §äc tõng khæ th¬ trong nhãm bµn.
+ §äc c¶ bµi
H§2: HD t×m hiÓu bµi
Hoûi : TiÕng m­a trong rõng cä ®­îc so s¸nh víi nh÷ng ©m thanh nµo?
- T¸c gi¶ nghe tiÕng m­a nh­ vËy v× m­a r¬i trªn hµng ngh×n, hµng v¹n tµu l¸ cä t¹o thµnh nh÷ng tiÕng vang rÊt lín vµ dån dËp.
 Mïa hÌ, rõng cä cã g× thó vÞ?
Hoûi : V× sao t¸c gi¶ thÊy l¸ cä gièng nh­ mÆt trêi?
 Em thÝch gäi l¸ cä lµ "MÆt trêi xanh" kh«ng? v× sao?
H§3: Häc thuéc lßng bµi th¬
- GVvµ HS nhËn xÐt.
3. Cñng cè, dÆn dß: 3p
? ND bµi?
- Gv cñng cè l¹i Nd bµi.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- VÒ «n l¹i bµi th¬.
- 3HS kÓ c©u chuyÖn Cãc kiÖn Trêi theo lêi mét nhËn vËt (mçi em kÓ mét ®o¹n).
- HS l¾ng nghe.
- HS tiÕp nèi nhau ®äc
- §äc tõ khã
- TiÕp nèi nhau ®äc tõng khæ th¬ lÇn 2.
- ®äc ng¾t nhÞp
- 1 hs ®äc chó gi¶i
- Mçi HS ®äc mét khæ th¬, nhãm nghe, gãp ý.
- 1 Hs ®äc
+ §äc thÇm 2 khæ th¬ ®Çu.
- So s¸nh víi tiÕng th¸c ®æ vÒ, tiÕng giã thæi µo µo.
- VÒ mïa hÌ, nh×n d­íi rõng cä nh×n lªn, nhµ th¬ thÊy trêi xanh qua tõng kÏ l¸.
+ 1HS ®äc, líp ®äc thÇm 2 khæ th¬ cuèi.
- L¸ cä h×nh qu¹t, cã g©n l¸ xoÌ ra nh­ c¸c tia n¾ng nªn t¸c gi¶ thÊy nã gièng mÆt trêi.
- Cã...
- Tù ®äc vµ thi ®äc thuéc tõng khæ th¬, c¶ bµi th¬.
- Hs: l¾ng nghe
___________________________________________________
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
NHÂN HOÁ
I. Mục tiêu:
-Nhận biêt hiện tượng nhân hoá,cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn (BT1) 
-Viết được 1 đoạn văn ngắn có sử dụng hình ảnh nhân hoá.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu khổ to viết BT1.
III. C¸c ho¹t ®äng d¹y- häc:
Ho¹t ®éng cña Gv
Ho¹t ®éng cña HS
1. Bài cũ: 
- GV đọc cho 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 32.
GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 
HĐ1. HD nhận biết hiện tượng nhân hoá
Bài tập1: Đọc các đoạn thơ, đoạn văn dưới đây:
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a. Viết vào chỗ trống trong bảng:
b. Em thích hình ảnh nào? Vì sao?
HĐ2: HD vận dung viết đoạn văn
Bài tập2: Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) trong đó có sử dụng BP nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gv củng cố lại biện pháp nhân hoá.
- Dặn dò Hs về nhà học và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 32.
+ 2HS đọc yêu cầu BT.
- HS trao đổi nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá và làm vào vở BT.
- Lần lượt các nhóm cử người lên bảng làm.
SV được nhân hoá
Nhân hoá bằng
TN chỉ người, BP của người
TN chỉ HĐ, đ2của người
Mầm cây
tỉnh giấc
Hạt mưa
Mải miết, trốn tìm
Cây đào
Mắt
Lim dim, cười
Cơn dông
kéo đến
Lá(cây)gạo
Anh, em
Múa, reo chào
Cây gạo
Thảo,hiền,đứng,hát
- Một số HS nêu miệng.
+ 1HS nêu yêu cầu của bài. Lớp làm vào vở.
- GV đọc 1 số bài cho lớp nghe.
- HS nghe, nhận xét.
- Hs: lắng nghe
 CHIỀU	
 MÔN : TOÁN
 ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000
I. Mục tiêu :
- Ôn luyện phép cộng, trừ, nhân, chia các số trong phậm vi 100.000 
- Giải bài toán có lời văn bằng nhiều cách khác nhau.
II. Đồ dùng dạy học 
- GV : SGK
- HS : VBT, nháp
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 5ph
Yêu cầu HS làm bài 1 tiết trước
GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài dạy:
HĐ1: HD học sinh làm BT:
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố:
Bài1: Tính nhẩm.
- GV củng cố cách nhẩm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài2: Đặt tính rồi tính.
? Bài toán có mấy yêu cầu? là những yêu cầu ?
- 4 HS lên bảng thực hiện và nêu cách tính.
- GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
Bài 3: 
- HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì, hỏi gì ?
- 1 HS lên bảng tóm tắt.
- 2 HS lên giải theo 2 cách.
- Củng cố dạng toán giải bài toán bằng hai phép tính.
- Gv: nx đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 3ph
- Gv củng cố lại các phép tính và cách thực hiện
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000.
- 1 HS lên bảng làm bài.
-Tự đọc yêu cầu BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
+ 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả.
- Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm.
a.50000+20000=70000 80000- 40000 = 40000
b. 25000+3000 =28000 42000 -2000= 40000 
c. 20000x 3 = 60000 60000 : 2 = 30000
d. 12000 x2 = 24000 36000 : 6 = 6000 
+ 4HS lên làm, lớp nhận xét, nêu cách đặt tính, cách tính.
- Hs: nêu
- Hs: trả lời
	Tóm tắt
Có: 80000 bóng đèn
Lần 1 chuyển: 38 000 bóng đèn
Lần 2 chuyển: 26 000 bóng đèn
Còn lại: ....... bóng đèn?
Bài giải.
C1: Cả hai lần chuyển số bóng đèn là:
 38000 + 26000 = 64000( bóng đèn)
 Trong kho còn lại số bóng đèn là:
 80000 – 64000 = 16000(bóng đèn)
 Đáp số: 16000 bóng đèn.
C2: Trong kho còn lại số bóng đèn là:
 80000 – ( 38000 + 26000) = 16000(bóng đèn)
 Đáp số: 16000 bóng đèn.
- Hs: lắng nghe
- Hs: lắng nghe
CHÍNH TẢ : ( Nghe - Viết )
 	 QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI 
I. Mục tiêu :
- nghe - viết đúng chính tả một đoạn trong bài quà của đồng nội .
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn : s / x .
II. Đồ dùng dạy học :
A. KTBC : - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam Á
	-> HS + GV nhận xét 	
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 5ph
Nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới: 32ph
HĐ1: HD học sinh nghe- viết
a. HD học sinh chuẩn bị:
- GV đọc lần 1 đoạn chính tả.
H: Hạt lúa tinh khiết và quý giá như thế nào?
Những chữ nào cần viết hoa?
- GV quan sát, giúp đỡ HS viết đúng.
b. GV đọc cho HS viết bài:
- GV đọc lần 2. HD trình bày vào vở.
- Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng chính tả, viết đẹp.
c. Chấm, chữa bài:
+ Chấm bài. nhận xét.
HĐ2: HD học sinh làm bài tập
Bài tập1: 
a. Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố.
b. Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Giải câu đố.
- GV và HS nhận xét.
Bài tập2: Viết vào chỗ trống các từ:...
GV chốt lại lời giải đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò: 3ph
- Gv củng cố lại Nd đoạn viết.
- Nhận xét tiết học.
- Về HTL câu đố ở BT1
2HS lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam á: Bru- nây, Cam- pu- chia, Đông- ti- mo, Lào, In- đô - nê- xi- a.
- 2HS đọc lại, lớp đọc thầm ở SGK.
+ Hạt lúa mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời.
+ Chữ đầu đoạn, đầu câu.
- Đọc thầm đoạn văn tự viết vào vở nháp những từ mình hay sai.
- Viết bài vào vở.
+ 1HS đọc yêu cầu BT. Lớp làm vào vở.
- 2HS lên làm.
a. nhà xanh- đố xanh: Cái bánh chưng
b. ở trong- rộng mênh mông- cánh đồng: Thung lũng.
- Một số HS đọc lại câu đố.
+ HS nêu yêu cầu của BT.
- HS làm bài vào vở. Lần lượt mỗi nhóm 3 HS lên thi làm bài trên bảng, đọc lời giải.
a. sao- xa- sen
b. cộng- họp- hộp.
- Hs: lắng nghe
___________________________________________________
Thứ năm ngày 2 tháng 4 năm 2013
MÔN : TOÁN
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TT)
I. mục tiêu :
- Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính nhẩm và tính viết ) 
- Tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
- Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị 
II. Các hoạt động học :
A. KTBC : Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) 
B. Bài mới :
III-Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ: 5ph
Yêu cầu HS làm bài 1 tiết trước
GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài dạy: 32ph
HĐ1: HD học sinh làm BT
- Giúp HS hiểu yêu cầu BT.
- Giúp HS làm bài.
- Chấm bài.
HĐ2: Chữa bài, củng cố
Bài1: Tính nhẩm.
- GV củng cố cách nhẩm.
Bài2: Đặt tính rồi tính.
- HS đọc yêu cầu.
? Bài có mấy yêu cầu, là những yêu cầu nào ?
- 4 HS lên bảng thực hiện, lớp làm vở.
- GV củng cố cách đặt tính và cách tính.
- Gv: nx đánh giá
Bài 3: Tìm x
- HS đọc yêu cầu.
? X trong mỗi phép tính gọi là gì?
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Gv: nx đánh giá
Bài 4: 
- HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì, hỏi gì ?
- GV ghi tóm tắt.
- Chia lớp thành 4 nhóm, giải trên bảng nhóm.
- Gv: nx đánh giá
? Bài toán trên thuộc dạng toán gì?
3. Củng cố, dặn dò: 3ph
- Gv củng cố lại ND các bài tập.
- Nhận xét tiết học.
- Về ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000.
- 1 HS lên bảng làm bài.
-Tự đọc yêu cầu BT.
- Làm bài vào vở.
- HS chữa bài.
+ 2HS lên làm bài, HS khác nêu kết quả.
- Lớp nhận xét, HS nêu cách nhẩm.
a.30000+40000 - 50000 =20000 
 80000 - ( 20000+ 30000) =30000
 80000 - 20000 - 30000 =30000 
b. 3000x 2:3 = 2000 4800 : 8 x 4 = 2400
 4000 : 5 : 2 = 400 
- Hs: nêu
- Hs: trả lời
- 4 hs lên làm
a) 4083 + 3269 8763 - 2469
 4083 8763
 + 3269 - 2469
 7352 6294
- b) c) 
d) 40068 : 7	 6004 : 5
 40068 7 6004 5
 50 5724 10 1200
 16 00
 28 04
 0 4
- Hs: nêu
- Hs: trả lời
1999 + X = 2005 X x 2 = 3998
 X = 2005 – 1999 X = 3998: 2
 X = 6 X = 1999
- Hs: nêu
- Hs: trả lời
 Tóm tắt
5 quyển : 28 500 đồng
 8 quyển: ... đồng?
Bài giải
Mỗi quyển sách giá tiền là:
28500 : 5 = 5700(đồng)
Tám quyển sách mua hết số tiền là:
5700 x 8 = 45600(đồng)
 Đáp số: 45 600 đồng.
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Hs: lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 3 tuan 33.doc