Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 4

Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 4

TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU :

- Biết làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.

- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị)

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 A. Ổn định

 B. Kiểm tra bài cũ :

 - 1 học sinh giải bài 2/17.

 - 1 học sinh giải bài 4/17.

 

doc 6 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 07/01/2022 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán học Lớp 3 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 4: 
 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết làm tính cộng, trừ các số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn, kém nhau một số đơn vị)
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	A. Ổn định
	B. Kiểm tra bài cũ : 
	- 1 học sinh giải bài 2/17.
	- 1 học sinh giải bài 4/17.
	C. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài 1 : 
-	Bài yêu cầu ta làm gì ?
-	Yêu cầu học sinh tự làm bài.
-	Tự đặt tính và tìm kết quả của phép tính.
-	Đổi chéo vở chấm.
-	Chữa bài
-	Yêu cầu 1 hoặc 2 HS nêu cách tính.
* Bài 2 : Học sinh đọc đề - tự làm bài
-	Nắm quan hệ giữa từng phần, kết quả của phép tính.
-	Học sinh làm vào vở - Sửa bài
* Bài 3 : 
-	Yêu cầu học sinh đọc đề, tự làm.
-	Học sinh tự tính, nêu cách giải.
* Bài 4 :
-	Gọi 1 học sinh đọc đề.
-	Bài toán yêu cầu ta cần tìm gì ?
-	Muốn biết thùng 2 nhiều hơn thùng 1 bao nhiêu lít dầu ta làm thế nào ?
-	Hướng dẫn học sinh tóm tắt.
	125 lít
	Thùng 1
	Thùng 2	160 lít
	? ... lít
-	Học sinh tự đọc đề - Giải
	160 - 125 = 35 (l)
	 Đ.S = 35 (l)
* Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi 
-	HS tự vẽ vào vở ô li đúng theo mẫu
D. Củng cố : Củng cố so sánh hơn kém nhau một số đơn vị. Nhận xét tiết học.
TOÁN KIỂM TRA
I. MỤC TIÊU : Kiểm tra ôn học sinh :
-	Kỹ năng thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số.
-	Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị.
-	Giải bài toán đơn về ý nghĩa phép tính.
-	Kỹ năng tính độ dài đường gấp khúc.
II. LÊN LỚP : Đề kiểm tra : 
Bài 1: Đặt tính rồi tính (4 đ )
327 + 416 462 + 354 561 – 244 728 – 456
Bài 2: Khoanh vào 1/3 số chữ a (1đ )
a/ a a a b/ a a a
 a a a a a a
 a a a a a a
 a a a 
Bài 3: Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp như thế có bao nhiêu cái cốc?(2,5đ)
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD có kích thước như hình vẽ.(2,5đ)
 B
 D
 C
 A 
TOÁN BẢNG NHÂN 6
I. MỤC TIÊU : 
- Bước đầu thuộc bảng nhân 6. Vận dụng trong giải bài toán giải bài toán có phép nhân.
II. ĐỒ DÙNG : Các tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm tròn.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Ổn định
	B. Kiểm tra bài cũ : 	Giáo viên nhận xét bài kiểm tra. 
	B. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Lập bảng nhân 6 :
-	Giáo viên sử dụng bìa 6 chấm tròn, lấy 1 được bao nhiêu chấm tròn ?
	6 x 1 = 6
-	Đọc 6 nhân 1 bằng 6.
-	Vài học sinh đọc lại.
	6 x 2
-	1 học sinh lên viết.
-	Nhìn lên bìa bảng, giáo viên lấy 2 lần.
-	Cho học sinh tính 6 x 2 =
	6 + 6 = 12 ® 6 x 2 = 12
-	Làm thế nào tìm được 6 x 3 ?
	6 x 3 = 6 + 6 + 6 = 18
	Vậy 6 x 3 = 18.
-	Học sinh đọc 3 công thức này.
-	Tương tự như trên, giáo viên hướng dẫn 
-	Học sinh lần lượt tính :
	6 x 4, 6 x 5, ... 6 x 10
b. Thực hành :
+ Bài 1 :
-	Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
-	Yêu cầu tính nhẩm.
-	Yêu cầu học sinh tự làm.
-	Học sinh tự làm. Đổi vở chấm. 
-	Chữa bài.
+ Bài 2 :
-	1 học sinh đọc đề
-	Có tất cả mấy thùng dầu ?
-	1 thùng có bao nhiêu lít ?
-	5 thùng có bao nhiêu lít, ta làm thế nào?
-	Hướng dẫn học sinh tóm tắt :
	1 thùng : 6 lít dầu
	5 thùng : ... lít dầu ?
-	Học sinh tự nêu bài toán 
- Giải
	Số lít dầu của 5 thùng :
	6 x 5 = 30 (l)
	Đ.S = 30 (l)
* Bài 3 : 
-	Học sinh nêu yêu cầu bài.
-	Học sinh tự điền số.
C. Củng cố dặn dò : - 2 học sinh đọc lại bảng nhân 6.
	 - Về học thuộc bảng nhân 6.
	 - Nhận xét tiết học.
2009
TOÁN LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU : 
- Thuộc bảng nhân và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức, trong giải toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	A. Ổn định
	B. Kiểm tra bài cũ : 
	- 1 số học sinh đọc thuộc bảng nhân 6.
	- 1 học sinh giải bài 2/19.
	C. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Bài 1 : 
-	Bài tập yêu cầu làm gì ?
-	Yêu cầu tính nhẩm.
-	Nêu nhận xét đặc điểm của từng cột phép tính ?
-	HS nêu kết quả tính nhẩm
	6 x 2 = 12, 	2 x 6 = 12
	®	6 x 2 = 2 x 6
* Bài 2 :
-	GV hướng dẫn : Tính giá trị của biểu thức có cả phép nhân và phép cộng, ta thực hiện phép nhân trước, phép cộng sau.
-	Học sinh dưới lớp làm vào vở. 
-	Chấm chéo, sửa bài.
-	3 học sinh lên bảng giải.
* Bài 3 :
-	Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài
-	1 học sinh đọc đề toán.
-	Học sinh tóm tắt :
	1 học sinh : 6 quyển
	4 học sinh : ... quyển ?
-	Học sinh giải :
	Số quyển vở 4 học sinh mua là:
	6 x 4 = 24 (quyển)
	Đ.S = 24 (quyển)
-	Gọi học sinh nhận xét, sửa bài.
* Bài 4 :
-	Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
- HS làm bài vào vở.
* Bài 5 : Dành cho HS khá giỏi
-	Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu đề.
-	Học sinh xếp hình.
-	Học sinh tự làm - Chấm
-	Lớp nhận xét.
	D. Củng cố dặn dò :
	- 2 học sinh đọc bảng nhân 6.
	- Nhận xét tiết học.
TOÁN NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
 (KHÔNG NHỚ)
I. MỤC TIÊU :
-Biết làm tính nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (không nhớ). Vận dụng được để giải bài toán có một phép nhân.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	A. Ổn định
	B. Kiểm tra bài cũ : 	- 1 học sinh làm bài 2/20.
	- 1 học sinh làm bài 3/20.
	C. Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân
-	Giáo viên viết : 12 x 3 = ?
-	Học sinh đọc phép nhân.
-	Yêu cầu HS suy nghĩ tìm kết quả.
-	Học sinh tính :
	12 + 12 + 12 = 36
	Vậy 12 x 3 = 36
-	Giáo viên hướng dẫn HS đặt tính rồi tính :	1 2
	x 3
	3 6
-	Lớp đặt tính ra giấy nháp.
-	Cho vài học sinh nêu cách tính.
b. Thực hành :
* Bài 1 :
-	Yêu cầu học sinh tự làm bài
-	HS nhân từ phải sang trái.
-	Yêu cầu HS trình bày cách tính.
-	Học sinh tự làm - Sửa bài.
* Bài 2(a) :
-	Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
-	Học sinh tự làm - Chữa bài
* Bài 3 :
-	Gọi 1 HS đọc đề
-	Học sinh đọc đề - Giải.
-	Có tất cả mấy hộp bút màu ?
-	Mỗi hộp có mấy bút màu ?
-	Bài toán hỏi gì ?
-	Yêu cầu học sinh làm.
	Tóm tắt 
	1 hộp : 12 bút chì
	4 hộp : ... bút chì ?
-	Học sinh đọc đề
-	Giải.
	Số hộp bút chì màu có là :
	12 x 4 = 48 (bút chì)
	 Đ.S = 48 (bút chì)
	D. Củng cố dặn dò : - Củng cố cách đặt tính, tính nhân số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số. Nhận xét tiết học.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_4.doc