Tập đọc-Kể chuyện:
Tiết 65: CÓC KIỆN TRỜI
( Tích hợp giáo dục BVMT)
I. MỤC TIÊU.
A. TẬP ĐỌC:
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK).
- Giáo dục cho học sinh ý thức biết bảo vệ môi trường thiên nhiên.
TUẦN 33: Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011 Chào cờ: TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG ____________________________ Tập đọc-Kể chuyện: Tiết 65: CÓC KIỆN TRỜI ( Tích hợp giáo dục BVMT) I. MỤC TIÊU. A. TẬP ĐỌC: - Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới (trả lời được các CH trong SGK). - Giáo dục cho học sinh ý thức biết bảo vệ môi trường thiên nhiên. B. KỂ CHUYỆN: Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ (SGK). -** HS khá, giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa truyện trong SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TẬP ĐỌC: A. KIỂM TRA: - Đọc bài cuốn sổ tay? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: a) Đọc toàn bài. - GV HD cách đọc. - HS nghe. b) Luyện đọc + giải nghĩa từ: - Đọc từng câu. + HD luyện đọc từ khó. - HS nối tiếp nhau đọc câu. + HS luyện phát âm từ khó. - Đọc từng đoạn trước lớp. + HD đọc đúng câu văn. - HS đọc từng đoạn. + HS luyện ngắt, nghỉ hơi câu văn dài. - HS giải nghĩa từ. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - GV nhận xét, đánh giá. - HS đọc theo nhóm 3. + Đại diên các nhóm thi đọc. + HS nhận xét, bình chọn. - Một số HS thi đọc cả bài. - Lớp đọc đối thoại. 3. Tìm hiểu bài: - Vì sao cóc phải lên kiện Trời? - HS đọc thầm đoạn, bài và trả lời câu hỏi. - Vì trời lâu ngày không mưa, hạ giới lại hạn lớn, muôn loài khổ sở. - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào? - Cóc bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ. - Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên. - 2 HS khá kể. - Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi như thế nào? - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất ngọt giọng. - Theo em cóc có những điểm gì đáng khen? * Nêu nội dung câu chuyện? GV liên hệ việc bảo vệ rừng và trồng rừng phòng chống hạn. - HS nêu. + Do có quyết tâm biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên cóc và đã thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới. 4. Luyện đọc lại: - Hướng dẫn luyện đọc phân vai. - Tổ chức cho h/s luyện đọc bài. - GV nhận xét, đánh giá. - HS chia thành nhóm phân vai. - Các nhóm thi đọc phân vai. - HS nhận xét. KỂ CHUYỆN: 1. GV nêu nhiệm vụ. - HS nghe. 2. HD kể chuyện. - Một số HS phát biểu, cho biết các em kể theo vai nào. - GV yêu cầu quan sát tranh. - HS quan sát tranh, nêu tóm tắt ND từng trang. - GV: Kể bằng lời của ai cũng phải xưng "Tôi". - Tổ chức tập kể theo cặp. - Từng cặp HS tập kể. - Vài HS thi kể trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Vì sao lai có hạn hán? Nêu tác hại của việc không biết bảo vệ môi trường ( chặt phá rừng...) ?Chúng ta cần làm gì để BVMT? - Chuẩn bị bài sau. - Gây lũ lụt, hạn hán.... - Vận động mọi ngươig không phá rừng bừa bãi... ______________________________________ Toán: Tiết 161: KIỂM TRA I. MỤC TIÊU: Tập trung vào việc đánh giá: - Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số. - Tìm số liền sau của số có năm chữ số; sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có năm chữ số; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số (có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. - Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau. - Biết giải toán có đến hai phép tính. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: - Tổ chức cho học sinh làm bài kiểm tra vào giấy. - Giáo viên theo dõi học sinh làm bài. - Thu bài, chữa bài. A. ĐỀ BÀI: Bài 1: a. Đọc số 12031. b. Viết số Sáu mươi tư nghìn hai trăm linh năm và cho biết số liền trước và liền sau nó? Bài 2: Đặt tính rồi tính. 13627 3 35250 : 5 8071 5 96470 : 5 Bài 3: Tìm x x 2 = 2826 x : 3 = 1628 Bài 4: Tính giá trị của biểu thức. 79218 - 26736 : 3 (25291 + 31645) : 2 30503 + 27876 : 3 Bài 5: Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Tính diện tích hình vuông đó? B. ĐÁP ÁN: Bài 1: 1 điểm Bài 2: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 0,5 điểm. Bài 3: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 4: 3 điểm - mỗi phân tích đúng được 1 điểm. Bài 5: 2 điểm - mỗi phân tích đúng được1 điểm. Bài giải: Cạnh của hình vuông là 36 : 4 = 9(cm) DT hình vuông là. 9 9 = 81 (cm2) Đáp số: 100 (cm2) ______________________________________ Thể dục: ( Thầy Đăng soạn giảng) _____________________________________________________________________ Thứ ba ngày 19 tháng 4 năm 2011 Toán: Tiết 162: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000 I. MỤC TIÊU : - Đọc, viết được số trong phạm vi 100000. - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước.( Bài 1, bài 2, bài 3 (a, cột 1 câu b), bài 4) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. KIỂM TRA : - Làm bài tập 2 ( T 160 ) - GV nhận xét. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: 2. Thực hành: - 1 h/s làm bài. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm bài. - HS làm bài. a. 30.000 , 40.000 , 70.000 , 80.000 90.000 , 100.000 - GV gọi HS đọc bài. b. 90.000 , 95.000 , 100.000 - GV nhận xét - HS nhận xét Bài 2 : - HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Yêu cầu HS làm bài. - 54175: Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi năm . - 14034 : mười bốn nghìn không trăm - GV nhận xét ba mươi tư . Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm vào SGK. - HS làm vào SGK. a. 2020 ; 2025 ; 2030 ; 2035 ; 2040 b. 14600 ; 14700 ; 14800 ; 14900 c. 68030 ; 68040 ; 68050 ; 68060 - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc - GV nhận xét - HS nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - Nêu cách đọc số có nhiều chữ số? - Nhận xét giờ học, dặn h/s chuẩn bị bài sau. _________________________________________ Chính tả: Tiết 65: CÓC KIỆN TRỜI I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam Á (BT2). - Làm đúng BT (3) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: A. KIỂM TRA: - GV đọc: lâu năm, nứt nẻ, ... - GV nhận xét. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. HD nghe viết: - HS viết bảng con. a. HD chuẩn bị: - Đọc bài chính tả. - HS nghe. - 2 HS đọc lại. + Những từ nào trong bào chính tả được viết hoa? Vì sao? - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng - GV đọc 1 số tiếng khó. - HS luyện viết vào bảng con. - GV sửa sai cho HS. b. Viết chính tả: - GV đọc bài. - GV theo dõi, HD thêm cho HS. - HS viết vào vở. c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài. - HS soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xột bài viết. 3. HD làm bài tập: Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Tổ chức cho h/s làm bài. - HS đọc ĐT tên 5 nước ĐNA. - HS làm nháp. - 2 HS lên bảng làm. - GV nhận xét. - HS nhận xét. Bài 3(a) - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - HD làm bài. - HS làm vở + 1 HS lên làm vào bảng quay. a. cây sào- sào nấu- lịch sử- đối xử - GV gọi HS đọc bài. - HS đọc kết quả. - GV nhận xét - HS nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu cách viết hoa tên riêng nước ngoài? - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị bài sau. _____________________________________ _______________________________________ Tự nhiên và xã hội: Tiết 65: CÁC ĐỚI KHÍ HẬU ( Tích hợp giáo dục BVMT) I. MỤC TIÊU: - Nêu được tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất: nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. - Nêu đựoc đặc điểm chính của 3 đới khí hậu. - Thấy được có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hưởng của chúng đối với sinh vật. Từ đó biết BVMT thiên nhiên. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp * Mục tiêu: Kể được các tên đới khí hậu trên trái đất. * Tiến hành. - Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát và nêu câu hỏi gợi ý. - HS quan sát theo cặp sau đó trả lời câu hỏi. + Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở Bắc bán cầu và Nam bán cầu. + Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu? - Bước 2: Tổ chức cho h/s trình bày bài. - Một số HS trả lời trước lớp. - GV nhận xét. * Kết luận: Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu: Nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. 2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm. * Mục tiêu: Biết chỉ trên quả địa cầu các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của các đới khí hậu. * Tiến hành: - Bước 1: GV hướng dẫn cách chỉ các đới khí hậu - HS nghe + quan sát. + GV yêu cầu tìm đường xích đạo - HS thực hành. + Chỉ các đới khí hậu? - Bước 2: Làm việc nhóm. GV theo dõi nhắc nhở các nhóm. - HS làm việc trong nhóm. - Bước 3: Gọi h/s trình bày kết quả. * Kết luận: Trên trái đất những nơi càng gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích đạo càng lạnh 3. Hoạt động 3: Trò chơi: Tìm vị rí các đới khí hậu. * Mục tiêu: Giúp HS nắm vững bị trí các đới khí hậu, tạo hứng thú trong học tập. - Đại diện các nhóm trình bày KQ. * Tiến hành: - Bước 1: GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm một hành như SGK. - HS nhận hình. - Bước 2: GV hô bắt đầu đẻ các nhóm chơi. - HS trao đổi trong nhómvà dán các dải màu vào hình vẽ. - Bước 3: - HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét. - HS nhận xét. 4. Dặn dò. - Chúng ta cần làm gì để giữ cho khí hậu luôn trong sạch và ôn hoà? ( GV liên hệ tác dụng của khí hậu và việc cần thiết bảo vệ bầu không khí.) - Nhận xét giờ học, dặn h/s thực hành bài, chuẩn bị bài sau. ______________________________________ Đạo đức: Tiết 33: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG VỆ SINH TRƯỜNG HỌC I. môc tiªu: - Biết giữ gìn vệ sinh lớp, vệ sinh trường sạch sẽ. - Rèn thói quen giữ gìn vệ sinh trường lớp. - Có ý thức trong giữ gìn trường lớp. III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Hoạt động 1: Vệ sinh trường lớp. - GV hướng dẫn HS biết làm vệ sinh trường lớp sạch sẽ, gọn gàng. - Tổ chức thực hành. 2. Hoạt động 2: Thảo luận. + Muốn giữ vệ sinh trường lớp sạch sẽ ta phải làm gì? + Làm thế nào để trường lớp được sạch mãi? ¨ Nếu thấy bạn nào vứt rác bừa bãi, ta phải nhắc nhở các bạn không nên vứt rác trong lớp, ngoài sân. + Hằng tuần đến ngày trực nhật em phải làm gì để trường lớp được sạch sẽ? - GV tuyên dương một số nhóm, cá nhân. 3. Củng cố dặn dò: - HS n ... RA: - Trường học em học làm bằng gì? - Bàn em ngồi học làm bằn gì? - Nhận xét đánh giá. B. BÀI MỚI: - HS trả lời. 1. Giới thiệu bài: 2. HD HS làm bài: Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu. - Hướng dẫn trao đổi theo nhóm. - HS trao đổi theo nhóm - Các nhóm trình bày. - GV nhận xét. - HS nhận xét. Sự vật được nhân hoá. Nhân hoá bằng các từ ngữ chỉ người, bộ phận của người. Nhân hoá = các từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm của người. Mầm cây, hạt mưa, cây đào. Mắt Tỉnh giấc, mải miết, trốn tìm, lim dim, cười Cơn dông, lá (cây) gạo, cây gạo. Anh em Kéo đến, múa, reo, chào, thảo, hiền đứng hát - Nêu cảm nghĩ của em về các hình nhân hoá? - HS nêu ý kiến. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu h/s làm bài vào vở. - Theo dõi nhắc nhở. - 2 HS nêu. - HS viết bài vào vở. - HS đọc bài làm. - GV thu vở, chấm điểm. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ. - Em hiểu thế nào là nhân hoá? - Chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Chính tả: Tiết 66: QUÀ CỦA ĐỒNG ĐỘI I. MỤC TIÊU : - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT (2) a/b hoặc bài tập CT phương ngữ do GV soạn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam Á. - GV nhận xét. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài 2. HD nghe viết: - HS viết bảng lớp. a. HD chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả. - 2 HS đọc. - GV theo dõi uốn nắn. - HS đọc thầm đoạn văn , tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất b. GV đọc bài. - GV đọc bài cho h/s viết. - GV quan sát uốn nắn cho HS. - HS viết bài. c. Chấm chữa bài. - GV đọc lại bài. - HS đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. - GV nhận xét bài chấm. 3. HD làm bài tập . Bài 2 (a) : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - HS làm nháp nêu kết quả. a. Nhà xanh, đỗ xanh. - HS nhận xét. -> GV nhận xét Bài 3 a: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu h/s làm bài vào vở. - HS làm vào vở a. Sao - xa - xen - GV nhận xét. - HS nhận xét C. CỦNG CỐ DẶN DÒ : - Nêu lại ND bài ? - Nhận xét giờ học, dặn h/s chuẩn bị sau _________________________________________ Thủ công Tiết 33: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (TIẾT 3) I. MỤC TIÊU: - Biết cách làm quạt giấy tròn. - Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp có thể cách nhau hơn một ô và chưa đều nhau. Quạt có thể chưa tròn. -** Với HS khéo tay: Làm được quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau. Quạt tròn. II. CHUẨN BỊ: - Tranh quy trình. Giấy thủ công, chỉ. III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY- HỌC A. KIỂM TRA: - Kiểm tra sự chuẩn bị của h/s. B. BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 3: Thực hành. a) Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nêu lại quy trình. - GVnhận xét. - GV nhắc lại quy trình. - 2 HS nêu. + B1: Cắt giấy + B2: Gấp dán quạt. + B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh quạt. b) Thực hành: - GV tổ chức HS thực hành và gợi ý cho HS làm quạt bằng cách vẽ trước khi gấp quạt. - HS nghe. - HS thực hành. - GV quan sát hướng dẫn thêm cho HS. - GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng. c. Đánh giá: - Tổ chức cho h/s trưng bày sản phẩm. - HD nhận xét đánh giá. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ. - Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần học và khả năng thực hành. - Chuẩn bị bài sau. - Trình bày sản phẩm. _____________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 22 tháng 4 năm 2011 Toán: Tiết 165: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 I. MỤC TIÊU : - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết). - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.( Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình tam giác. III. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC : A. KIỂM TRA: - Gọi h/s làm bài tập 3 ( T -164 ) - Nhận xét cho điểm. B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: 2. HD ôn tập: Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả. 80000 -( 20000 + 30000 ) = 80000 - 50.000 = 30.000 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 6000 : 3 - GV nhận xét sửasai cho HS. = 2000 Bài 2 : - HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. - Yêu cầu HS làm vào bảng con. 4038 3608 8763 +3269 4 - 2469 7352 14432 6294 40068 7 50 5724 16 28 - GV nhận xét sửa sai cho HS. 0 Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - HS nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu HS làm vào vở. a. 1999 + x= 2005 x = 2005 - 1999 x = 6 b. x 2 = 3998 x = 3998 : 2 x = 1999 Bài 4 : - HS nêu yêu cầu. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở . Bài giải: Một quyển hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) - GV nhận xét. Đáp số : 45600 đồng Bài 5 **: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - HS xếp hình. - GV nhận xét. C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Nêu cách tìm thừa số, số hạng chưa biết? - Chuẩn bị bài sau. ____________________________________ Tập làm văn: Tiết 33: GHI CHÉP SỔ TAY I. MỤC TIÊU: Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. KIỂM TRA: - Em và người thân đã làm gì để bảo vệ môi trường? - Nhận xét đánh giá. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài. 2. HS làm bài tập: Bài 1: - HS đọc bài. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon - 1 HS đọc phân vai. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo. - HS quan sát. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. + GV phát bảng phụ cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến. - HS làm bài đính bảng phụ. - GV nhận xét. - HS nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - GV nhận xét. - HS nêu ý kiến - GV thu chấm điểm. - Vài HS đọc C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: - Vì sao em cần ghi chép sổ tay? - Về nhà tập ghi sổ tay, chuẩn bị bài sau. ____________________________________ Tự nhiên và xã hội: Tiết 66: BỀ MẶT TRÁI ĐẤT ( Tích hợp giáo dục BVMT) I. MỤC TIÊU: - Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ. - Biết được nước chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất. - Có ý thức giữ gìn môi trường sống của con người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các hình trong Sgk, Tranh ảnh bản đồ về lục địa và các đại dương. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. KIỂM TRA: - Em hãy nêu các đặc điểm chính của các đới khí hậu? B. BÀI MỚI: 1. Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp. * Mục tiêu : Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương. * Tiến hành : + Bước 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1. + Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần. nước trên quả địa cầu . - HS quan sát. - GV hỏi : Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? - HS trả lời. + Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương . - HS nghe. * Kết luận : + Lục địa và đại dương là thành phận tạo nên môi trường sống của con người và các sinh vật. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường sống đó? 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm * Mục tiêu : Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới . Chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ . * Tiến hành : - HS trình bày ý hiểu của mình về cách BVMT. + Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý - Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm - Có mấy đại dương ? + Bước 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Tổ chức cho h/s trình bày. - Các nhóm nhận xét * Kết luận : GV nhận xét kết luận. 3. Hoạt động 3 : Chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương * Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương. * Tiến hành : + Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương. - HS nhận lược đồ. + Bước 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán. + Bước 3 : - HS trưng bày sản phẩm. - GV nhận xét C. DẶN DÒ : - Nêu các châu lục và đại dương? - Chuẩn bị bài sau. _____________________________________ Âm nhạc: Tiết 33: ÔN CÁC NỐT NHẠC, TẬP BIỂU DIỄN BÀI HÁT I. MỤC TIÊU: Tập biểu diễn một vài bài hát đã học II. CHUẨN BỊ : - Nhạc cụ , bài hát III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : A. KIỂM TRA: - Nêu tên các hình nốt nhạc? B. BÀI MỚI: 1. Gới thiệu bài: 2. Hoạt động 1 : Ôn tập các nốt nhạc. (không bắt buộc) - GV viết bảng các nốt nhạc Đồ, rê, mi, pha, son, la, si , - HS đọc. - GV viết các hình thức nốt. Trắng, đen, móc đơn, móc kép. - HS đọc. - GV viết các nốt nhạc trên khuông nhạc. - HS đọc. - HS nhìn trên khuông nhạc đọc tên các nốt. - GV nhận xét. 3. Hoạt động 2 : Tập biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học. - GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 h/s chuẩn bị biểu diễn. - HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học. - Tổ chức cho h/s tập biểu diễn. - Lần lượt từng nhóm biểu diễn 4. Hoạt động 3 : Nghe nhạc. - GV chọn một ca khúc thiếu nhi. - HS nghe nhạc. - Mở nhạc cho h/s nghe. - HS nêu ý kiến sau khi nghe. - GV nhận xét C . DẶN DÒ : - Nêu tác dụng âm nhạc với con người? - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau ____________________________________ Sinh hoạt-HĐTT: NHẬN XÉT TUẦN 33 I. MỤC TIÊU: - HS biết nhận ra những ưu điểm, tồn tại về mọi hoạt động trong tuần 33. - Biết phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại còn mắc phải. - HS vui chơi , múa hát tập thể. II. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Sinh hoạt lớp: - HS tự nêu các ưu điểm đã đạt được và nhược điểm còn mắc ở tuần học 33. - HS nêu hướng phấn đấu của tuần học 34. * GV nhận xét chung các ưu và nhược điểm của học sinh trong tuần học 33. * GV bổ sung cho phương hướng tuần 34 : - GV nêu gương một số em chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến, giữ gìn trật tự lớp học để lớp học tập. 2. Hoạt động tập thể : - Tổ chức cho h/s múa hát các bài hát đã học-chơi các trò chơi. - GV theo dõi nhắc nhở.
Tài liệu đính kèm: