Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (40)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (40)

Tiết 1 : Chào cờ

Tiết 2 : Toán

Kiểm tra

I – Mục tiêu :

Tập trung vào việc đánh giá :

 - Kiến thức , kĩ năng đọc , viết số có năm chữ số .

- Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; sắp xếp số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiên phép cộng , phép trừ các số có năm chữ số ; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số cóp một chữ số .

- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng 2 cách khác nhau.

- Biết giải toán có đến hai phép tính

 

doc 29 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 706Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 33 (40)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 33
Ngày soạn :28/4/2012
Ngày giảng :T2 – 30/4/2012
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 2 : Toán
Kiểm tra
I – Mục tiêu :
Tập trung vào việc đánh giá :
 - Kiến thức , kĩ năng đọc , viết số có năm chữ số .
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; sắp xếp số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn; thực hiên phép cộng , phép trừ các số có năm chữ số ; nhân số có năm chữ số với số có một chữ số ( có nhớ không liên tiếp); chia số có năm chữ số cho số cóp một chữ số .
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng 2 cách khác nhau.
- Biết giải toán có đến hai phép tính
I- Đề bài :
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây
Bài 1 , Số liền trước của số21345 là : A. 21355 B. 21346 C. 21355 D. 21344
Bài 2, Các số 21345, 21543, 21453, 21354 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
 A. 21345, 21543, 21453, 21354
 B. 21345, 21354, 21453, 21453
 C. 21345, 21354, 21453, 21543
 D. 21354, 21345, 21453, 21543
Bài 3, Kết quả của phếp cộng45621 + 30789 là:
A. 76410 B. 76400 C. 75410 D. 76310
 Bài 4, Kết quả của phép trừ là:
A. 21954 B. 21944 C. 21844 D. 21934
Bài 5, Diện tích của hình chữ nhật ABCD là
 Cóø chiều dài là 70mm 
 Chiều rộng là 3cm
Bài 6, Đặt tính rồi tính
12436 x 3 98707 : 5
II – Thu bài
Tiết 3,4 :Tập đọc – kể chuyện
 Cóc kiện trời.
Mục tiêu :
 A/ Tập đọc: Đọc đúng , rành mạch biết nghỉ hơi hợp lisau dấu chấm . Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. 
 –Hiểu nội dung bài: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới. Trả lời được các câu hỏi.
 - B/Kể chuyện: Kể lại được một đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật dựa vào tranh minh hoạ. HS khá giỏi biết kể toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật. 
 - GDMT : Cã ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng nÕu kh«ng sÏ ph¶i g¸nh chÞu hËu qu¶ do thiªn nhiªn g©y ra.
II. Các hoạt động trên lớp :
HĐ Giáo viên
HĐ Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 
Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :Giới thiệu bài 
*Hoạt động 1 : luyện đọc 
Giáo viên đọc mẫu ( giọng kể khoan thai, hồi hộp, càng về sau càng khẩn trương, sôi động.)
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ 
Giáo viên cho học sinh đọc từng đoạn văn trong nhóm. Sau đó cho 1 học sinh đọc lại toàn bài. 
*Hoạt động 2 : tìm hiểu bài 
Giáo viên gọi học sinh đọc thầm từng đoạn văn và trả lời câu hỏi về nội dung bài
*Hoạt động 3 : Luyện đọc lại
 Giáo viên cho học sinh chia thành nhóm đọc theo kiểu phân vai.
Giáo viên cho một số học sinh thi đọc lại bài văn theo vai. 
*Hoạt động 4: kể chuyện 
Giáo viên nêu nhiệm vụ : dựa vào trí nhớ và 4 tranh minh hoạ, nhớ và kể lại câu chuyện bằng lời của một nhân vật trong truyện.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh và nêu vắn tắt nội dung từng tranh sau đó cho học sinh chọn vai kể của mình.
Giáo viên cho học sinh thi kể lại toàn chuyện trước lớp.
3.Củng cố dặn dò 
Giáo viên cho một số học sinh nói lại nội dung truyện 
Liªn hƯ : n¹n h¹n h¸n hay lị lơt do thiªn nhiªn g©y ra nÕu con ng­êi kh«ng cã ý thøc b¶o vƯ m«i tr­êng sÏ ph¶i g¸nh chÞu hËu qu¶ ®ã 
Giáo viên nhắc học sinh về nhà kể lại câu chuyện.
3 học sinh kể lại chuyện “Cuốn sổ tay”và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 
Học sinh đọc tiếp nối từng câu lần lượt cho đến hết bài.
Luyện đọc từ khó
Học sinh đọc luân phiên từng đoạn văn đến hết bài.
Đọc đoạn trong nhóm
Các nhóm thi đọc.
Học sinh đọc và trả lời câu hỏi 
1/Một năm hạn hán rất lâukhát khô cả họng.
2/Cua bò vào chum nướcCọp nấp ở hai bên.
3/Cóc đánh trốngbị Cọp vồ.
4/Trời mời Cóc vào và dịu giọng nói:nghiến răng báo hiệu.
5/HS phát biểu tự do.
Học sinh đọc theo vai trong nhóm.
Học sinh đọc theo vai trước lớp.
Cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất.
Học sinh đọc yêu cầu bài 
Học sinh trả lời.
Học sinh kể theo tranh 
Trong nhóm.
Học sinh kể trước lớp.
Nhận xét và chọn bạn kể hay nhất, cảm động nhất.
Ngày soạn :29/4/2012
Ngày giảng :T3 – 1/5/2012
Tiết 2 : Tốn
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu
- Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000. 
- Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. 
- Biết tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.
- BT cần làm 1, 2, 3 (a; cột 1 câu b), 4. 
II . Đồ dùng dạy học:: . Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
III. Hoạt động dạy học
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS lên làm bài tập 4 tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Bài 1: 
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 1.
- Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài.
- Gọi một em lên bảng viết số.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- Lưu ý cách đọc các số cĩ tận cùng là các chữ số 1, 4, 5.
- Mời một em nêu cách đọc và đọc các số.
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
Bài 3:- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
a. Viết các số theo mẫu.
b. Viết các tổng theo mẫu.
- Gọi HS lên bảng
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét đánh giá bài làm học sinh.
HS khá, giỏi làm cả 2 cột của ý b
Bài 4: 
- Mời một em đọc đề bài.
- Hỏi học sinh về đặc điểm từng dãy số để giải thích lí do viết các số cịn thiếu vào chỗ chấm.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
- Mời hai em lên bảng giải bài .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét, đánh giá bài làm học sinh .
4. Củng cố, dặn dị 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài tiết sau.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Suy nghĩ lựa chọn số thích hợp để điền vào dưới mỗi vạch.
- Lớp thực hiện điền số vào vạch: 
 1a/ Mỗi vạch liền sau được tăng thêm 10000. (số 30000, 40000, 50000)
 1b/ Mỗi vạch liền sau được tăng lên 5000 (Điền số 90 000, 95 000, )
- Một em nêu yêu cầu bài tập: đọc số 
- Cả lớp thực hiện vào vở .
- Một em nêu miệng cách đọc các số và đọc số 
* Lớp lắng nghe và nhận xét.
- Em khác nhận xét bài bạn
a. Viết các số theo mẫu
- Lớp thực hiện làm vào vở.
- Hai em lên bảng giải bài.
a. 6819 = 6000 + 800 + 10 + 9
2096 = 2000 + 90 + 6
5204 = 5000 + 200 + 4
1005 = 1000 + 5
b. 9000 + 900 + 90 + 9 = 9999
9000 + 9 = 9009
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Suy nghĩ lựa chọn số thích hợp để điền chỗ chấm.
a/ 2005, 2010, 2015, 2020, 2025.
b/ 14300, 14400, 14500, 14600, 14700
c/ 68000, 68010, 68020, 68030, 68040 
- Em khác nhận xét bài bạn.
- Vài em nhắc lại nội dung bài. 
- Về nhà học và làm vở bài tập.
 Tiết 2: Chính tả ( Nghe- viết)
 CĨC KIỆN TRỜI
I. Mục tiêu:
 - Nghe - viết chính đúng bài chính tả. Trình bày đúng hình thức bài văn xuơi. Bài viết khơng sai quá 5 lỗi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đơng Nam Á (bài tập 2). Làm đúng (BT3) a/b
 II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
- HS viết bảng lớp các từ các từ: sơng hồ, mỡ màu, trăng soi, nghịch.
- GV nhận xét.
	3. Bài mới 
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 - GV nêu mục đích, YC của tiết học.
Hướng dẫn viết chính tả 
 a) Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn văn 1 lượt.
- YC ba em đọc bài cả lớp đọc thầm. 
- Vì sao Cĩc phải lên kiện Trời ?
- Những từ nào trong bài được viết hoa ? Vì sao ?
- Yêu cầu HS tìm các từ khĩ, dễ lẫn khi viết chính tả: ruộng đồng, quyết lên, khơn khéo, trần gian.
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
b) GV đọc cho HS viết bài vào vở
 GV đọc cho HS viết bài vào vở
e) Sốt lỗi
- GV đọc lại bài cho HS sốt lỗi
g) Chấm bài
GV chấm từ 5 – 7 bài, nhận xét từng bài về mặt nội dung, chữ viết, cách trình bày
Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu. 
- Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Mời 1HS đọc cho 2 bạn lên bảng viết, mỗi em một ý, lớp làm vở.
- Gọi HS đọc lại bài.
Bài 3: 
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi 2 HS lên bảng mỗi em một ý.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải đúng.
4. Củng cố, dặn dị 
- Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. 
- Về nhà viết lại bài cho đúng và chuẩn bị bài sau.
- Nghe GV giới thiệu bài.
- Theo dõi sau đĩ 3 HS đọc lại.
- HS trả lời.
- Trời hạn hán quá lâu, ruộng đồng, cây cỏ, chim muơng chết dần, chết mịn vì khát. 
- Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, đầu câu, và tên riêng Trời, Cĩc, Cua, Gấu, Cọp, Ong, Cáo.
- HS nêu từ khĩ, dễ lẫn khi viết ctả.
- HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào nháp.
- HS viết bài vào vở
- HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để sốt lỗi theo lời đọc của GV.
- Các HS cịn lại tự chấm bài cho mình.
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng viết.
- Học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp nhận xét, 
- 1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS dưới lớp làm vào vở.
- 2 HS lên bảng làm
a) cây sào - xào nấu; lịch sử - đối xử. 
Câu b) chín mọng - mơ mộng;
 hoạt động - ứ đọng.
- Học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp nhận xét, 
Tiết 3 :Đạo đức 
PHỊNG TRÁNH BƯNH BẠI LIỆT
I / Mục tiêu :
1HS nhận biết được :
 Các dấu hiệu của bệnh bại liệt ở trẻ em .
- Nguyên nhân , các con đường lây lan của bệnhk 
2 Biết cách phịng bệnh bại liệt ở trẻ em 
3 Cĩ ý thức vệ sinh để phịng bệnh bại liệt 
II Tài liệu và phương tiện 
- Phiếu học tập 
- Tranh minh hoạ 
III Các hoạt động dạy học 
a) Giới thiệu bnài 
b) khởi động 
Tổ chức trị chơi “ Chạy tiếp sức 
IV/ Lên lớp :	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài mới: 
* Hoạt động 1 :Thảo luận. (nhĩm đơi).Nhận biết về bệnh bai liệt ở trẻ em 
Quan sát trnh
 - Tranh vẽ gì ?
- Vì sao các bạn lại khơng thể đi lại được 
- HS thảo luận theo nhĩm theo yêu cầu
HĐ 2 : Nguyên nhân các con đường lây lan bệnh bại liệt 
Mục tiêu : HS nhận biết con đường lây lan của bệnh bại liệt
Treo tranh 
Nêu câu hỏi Các bạn tronh tranh đang làm gì ?
 Bệnh bạ ...  dung bài tập 3b
-Vở BTTV.
III/ Các hoạt động dạy học- chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 / Kiểm tra bài cũ.
-Gọi HS lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam Á: Ma -lai-xi-a,Mi -an - ma,Phi -líp -pin, Xin -ga -po,Thái Lan.
 -Gv nhận xét cho điểm.
2/ Dạy học bài mới:
Giới thiệu bài: -Nêu yêu cầu của tiết học
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
-GV đọc đoạn viết.
-Hỏi:Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào?
-Trong đêm,dòng suối thức để làm gì?
-Bài thơ theo thể thơ gì?
-Trình bày bài thơ như thế nào cho đẹp?
 -Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả?
-GV đọc -HS viết.
-HS tự soát lỗi.
-GV thu bài chấm 6 bài , nhận xét chữa lỗi.
*Hoạt động 2 hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2b.
-Gọi HS đọc Y/C 
-HS tự làm bài.
-HS phát biểu ý kiến
3. Củng cố - dặn dò 
-Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
-Về nhà làm bài tập , sửa lại các chữ viết sai
-5HS lên bảng viết
-Lớp nhận xét
-HS theo dõi, 2HS đọc đoạn viết.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS phát biểu
-HS tìm và viết bảng từ khó 
-HS nghe- viết .
-HS soát bài.
- HS đọcY/C trong SGK
-HS tự làm bài nêu ý kiến 
Tiết 3 : Tập làm văn
Nghe kể Vươn tới các vì sao
.Ghi chép sổ tay.
I. Mục tiêu : Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao. Ghi vào sổ tay những ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
II. Đồ dùng dạy học : Aûnh minh hoạ như sgk.
III. Các hoạt động trên lớp :
HĐ Giáo viên
HĐ Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ 
Giáo viên gọi 3 học sinh đọc trong sổ tay về những ghi chép trong các câu trả lời của Đô-rê-môn.
2.Bài mới :Giáo viên giới thiệu bài.
*Hoạt động 1: HD làm bài tập.
Bài tập 1 : 
Giáo viên cho học sinh quan sát từng ảnh minh hoạ ; đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ.
Giáo viên đọc chậm rãi bài đọc Đọc xong từng mục, giáo viên hỏi học sinh về nội dung của đoạn.
Giáo viên đọc lại lần 2, lần Học sinh kết hợp ghi chép các thông tin vừa nghe.
Giáo viên cho học sinh thực hành nói.
Giáo viên cho học sinh trao đổi theo cặp để bổ sung cho đầy đủ các thông tin.
Bài tập 2 : 
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài vào vở bài tập. sau đó cho học sinh đọc lại bài làm của mình.
Giáo viên cho cả lớp chọn những bạn ghi chép hiệu quả nhất và tuyên dương trước lớp.
3.Củng cố, dặ dò
Hệ thống lại các kiến thức bài học.
Dặn hs chuẩn bị tiết sau.
Học sinh đọc 
Học sinh đọc yêu cầu bài tập 
Học sinh quan sát ảnh trong sách giáo khoa.
Học sinh lấy giấy bút chuẩn bị ghi chép lại các nội dung được nghe.
Học sinh luyện tập nói.
Học sinh trao đổi để bổ sung các thông tin còn thiếu.
Học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
Học sinh làm bài vào vở bài tập và đọc lại bài làm của mình.
Tiết 4 : Tự nhiên xã hội
 Bề mặt lục địa 
( tiếp theo )
I.Mục tiêu : 
- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữa núi và đồi, cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
- BVMT : Cã ý thøc gi÷ g×n m«i tr­êng sèng cđa con ng­êi
II. Đồ dùng dạy học : 
 - Các hình như sgk, tranh ảnh đồng bằng, núi đồi, cao nguyên.
III. Các hoạt động dạy và học:
HĐ Giáo viên 
HĐ Học sinh 
*Khởi động
Dẫn dắt, giới thiệu vào bài
*Hoạt động 1 : Làm việc theo nhóm 
Giáo viên cho học sinh quan sát hình 1, 2 trong sách giáo khoa trang 130 và thảo luận nhóm. 
Giáo viên cho các nhóm trình bày 
Giáo viên kết luận : Núi thường cao hơn đồi và có đỉnh nhọn, sườn dốc còn đồi có đỉnh tròn sườn thoải.
*Hoạt động 2 : Quan sát tranh theo cặp. 
Giáo viên cho học sinh vẽ hình mô tả núi đồi, đồng bằng và cao nguyên.
Giáo viên cho 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở và nhận xét hình vẽ của bạn 
Giáo viên cho học sinh trưng bày hình vẽ trước lớp.
IV. Củng cố dặn dò
Về xem lại bài chuẩn bị bài giờ sau
Hát tập thể
Học sinh quan sát và trả lời câu hỏi.Các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét, nêu ý kiến bổ sung.
Học sinh vẽ.
Học sinh trao đổi 
Học sinh trưng bày sản phẩm của mình.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán 
Ôn tËp
-Rèn luyện kĩ năng giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị .
- HS cã ý thøc häc tËp tèt
 C/ Lên lớp :	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1.Bài cũ :
- Gọi một em lên bảng sửa bài tập về nhà 
- Chấm vở hai bàn tổ 1
- Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
- Hôm nay chúng ta tiếp tục ôn tập về giải toán .
 b) Bài tập cho Hs TB
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 
Qu·ng ®­êng AC dµi 12 350m gåm hai do¹n ®­êng, ®o¹n ®­êng AB dµi b»ng qu·ng ®­êng AC . TÝnh ®é dµi ®o¹n ®­êng AB vµ ®o¹n ®­êng BC ?
- Hướng dẫn học sinh giải theo hai bước .
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập .
Ng­êi ta dù chuyĨn 25 200 gãi m× ®Õn vïng lị lơt b»ng 8 xe t¶i chë nh­ nhau. Hái 3 xe ®ã chë ®­ỵc bao nhiªu gãi m× ?
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu đề bài.
- Mời một em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
- Gọi em khác nhận xét bài bạn
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài tập dành cho HS khá , giỏi
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập .
Ng­êi ta ®ãng gãi sè bĩt ch× vµo c¸c hép ®Ịu nh­ nhau. cø 30 bĩt th× ®ãng ®Ịu vµo 5 hép. Hái cã 24 750 bĩt ch× th× ®ãng vµo bao nhiªu hép nh­ thÕ ?
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
- Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
Bµi 2: T×m x biÕt:
a) x + 30100 – 15100 = 60000	
b) 100000 – 30000 – x = 18000 + 40000
 d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học 
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Một em lên bảng chữa bài tập số 4 về nhà 
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .
*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu 
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-Một em lên bảng giải bài .
- Giải :
-Độ dài đoạn ®­êng AB lµ :
 12 350 : 5 = 2470 (cm )
- Độ dài đoạn BC là :
12 350 - 2470 = 9880 (cm )
 Đ/S: 9880cm 
- Một em đọc đề bài 2 trong sách giáo khoa .
- Một em lên bảng tính :
 - Giải 
Mỗi xe tải chở là :
25200 :8 = 3150(gãi m×) 
 - Số gãi m× 3 xe chuyển ®­ỵc là : 
 3150 x 3 = 9450 ( gãi m×) 
Đ/S: 9450 gãi m×
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 trong sách .-Một em giải bài trên bảng .
 Giải :
Số cốc trong mỗi hộp là 
30 : 5 = 6 (bĩt ch×)
 - Số hộp để đựng 4572 cốc là :
 24 750 : 6 = 4125 (bĩt ch×) )
 Đ/S: 4125 (bĩt ch×) 
- Hai em khác nhận xét bài bạn .
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
-Xem trước bài mới .
 Tiết 2 :Tiếng Việt (ôn)
Oân tâp làm văn
I. Mục tiêu
+ Rèn kĩ năng nghe kể :
	- Nghe đọc từng mục trong bài Vươn tới các vì sao, nhớ được nội dung, nĩi lại ( kể ) được thơng tin về chuyến bay đầu tiên của con người vào vũ trụ, người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng, người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ.
	- Rèn KN viết : Tiếp tục luyện cách ghi vào sổ tay những ý cơ bản của bài vừa nghe.
II. Đồ dùng
	GV : ảnh minh hoạ từng mục trong bài Vươn tới các vì sao...
	HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc những ý chính trong các câu trả lời của Đơ-rê-mon.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS nghe - nĩi.
* Bài tập 1 / 139
- Nêu yêu cầu BT
- GV đọc bài ( giọng chậm rãi, tự hào )
- Ngày, tháng, năm nào, Liên Xơ phĩng thành cơng tàu vũ trụ Phương Đơng 1 ?
- Ai là người bay lên con tàu đĩ ?
- Con tàu bay mấy vịng quanh trái đất ?
- Ngày nhà du hành vũ trụ Am-xtơ-rơng được tàu vũ trụ A-pơ-lơ đưa lên mặt trăng vào ngày nào ?
- Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xơ năm nào ?
* Bài tập 2 / 139
- Nêu yêu cầu BT
Bài tập dành cho HS giỏi
- Hãy viết thư cho một người bạn ở xa để chia sẻ với bạn những điều hay mình vừa được học hoặc được biết qua một cuốn sách mà em được đọc 
- 2, 3 HS đọc.
+ Nghe và nĩi lại từng mục trong bài Vươn tới các vì sao.
- HS QS từng ảnh minh hoạ.
- Đọc tên tàu vũ trụ và tên hai nhà du hành vũ trụ.
- HS nghe lấy giấy bút ghi lại chính xác những con số, tên riêng, sự kiện
- 12 / 4 / 1961.
- Ga-ga-rin.
- 1 vĩng
- 21 / 7 / 1969
- 1980
- HS trao đổi thep cặp nĩi lại các thơng tin
- Đại diện các nhĩm thi nĩi.
+ Ghi vào sổ tay những ý chính trong bài.
- HS thực hành viết vào s[r tay
- Tiếp nối nhau đọc bài trước lớp
IV. Củng cố dặn dị
	- GV nhận xét chung giờ học.
	- Dặn HS về nhà ơn bài.
_____________________________________
Tiết 3: Sinh hoạt : 
SINH HOẠT LỚP
A.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua.
- Nắm được phương hướng của tuần tới.
- Cĩ ý thức xây dựng lớp, đồn kết với bạn bè,
B.Chuẩn bị:	- Ghi chép của cán sự lớp trong tuần.
C. Lên lớp:
1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại)
2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp
3. Ý kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:
+ Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt cơng tác trực nhật. Phong trào học tập khá sơi nổi.
+ Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt.
+ Trong lớp đã biết đồn kết giúp đỡ nhau hồn thành nhiệm vụ
- Tồn tại: 
 + Một số HS chưa chú ý nghe giảng, :
	- Cơng tác tuần tới:
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.
+ Tăng cường việc học ở nhà., 
Tiếp tục làm tốt cơng tác vệ sinh trực nhật.
4. Tổng kết: - Hát tập thể.
-------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3334 Phach gui Trang.doc