Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 35 (18)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 35 (18)

Luyện viết chữ đẹp : Bài 35

Ôn tập cuối năm

I / Mục tiêu :

- Viết đúng và tương đối nhanh 1 đoạn văn trong bài Mặt trời mọc ở đằng tây !

- Yêu cầu viết chữ rõ ràng, đúng mẫu, đúng ô li trên vở Luyện viết chữ đẹp.

II/ Đồ dùng dạy học :

-Bảng phụ viết sẵn đoạn văn trong vở bài tập .

III/ Các hoạt động dạy học :

1/ Kiểm tra bài cũ ( 3 4 phút) .

-Kiểm tra vở tuần 34.

2/ Dạy bài mới ( 28 30 phút)

 

doc 22 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 35 (18)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 35
THỨ
TIẾT
MÔN
BÀI DẠY
HAI
16/5
1
HĐTT
Sinh hoat tập thể
2
Toán
Ơn tập và giải toán(tt)
3
Tập đọc
Ơn tập tiết 1
4
Kể chuyện
Ơn tập tiết 2
5
Anh văn
/
6
Mĩ thuật
/
7
Nhạc
/
BA
17/5
1
Toán
Luyện tập chung
2
Đạo đức
Tởng kết chương trình
3
Chính tả
Ơn tập tiết 3
4
Thể dục
/
5
Thủ công
/
6
TNXH
/
7
LVCĐ
/
TƯ
18/5
1
Tập đọc
Ơn tập tiết 4
2
Anh văn
/
3
Toán
Luyện tập chung
4
LT&Câu
Ơn tập tiết 5
5
Luyện TV
Ơn luyện Tập đọc và Học thuợc lòng
6
Mĩ Thuật
/
7
Luyện Toán
Ơn Luyện tập chung
NĂM
19/5
1
Toán
/
2
TNXH
/
3
Chính tả
/
4
T ập viết
/
5
Luyện TV
Ơn luyện Tập đọc và Học thuợc lòng
6
Thể dục
/
7
Luyện Toán
Ơn Luyện tập chung
SÁU
20/5
1
TậpLàmVăn
Kiểm tra viết
2
Toán
Kiểm tra định kì
3
Nhạc
/
4
SHLớp
Sinh hoạt lớp tuần 35
Ngày
Nhận xét
Chữ kí
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 35
Thứ
Buổi
Lớp
Mơn
Bài
HAI
16/5
Chiều
3C
Tốn
Ơn tập và giải toán(tt)
Luyện Tốn
Ơn tập cuới HKII
Luyện TV
Ơn luyện Tập đọc và Học thuợc lòng
BA
17/5
Sáng
2A
TNXH
Ơn tập tự nhiên
Tốn
Luyện tập chung
Kể chuyện
Ơn tập cuới học kì II(T3)
Chính tả
Ơn tập cuới học kì II(T4)
Chiều
3B
Thủ cơng
Ơn tập chủ đề đan nan và làm đờ chơi đơn giản
TNXH
Ơn tập cuới HKII
LVCĐ
Bài 35
TƯ
18/5
Sáng
2B
Tốn
Luyện tập chung
Tập Đọc
Ơn tập cuới học kì II(T5)
LT&C
Ơn tập cuới học kì II(T7)
Chiều
2B
Kể chuyện
Ơn tập cuới học kì II( T6)
Luyện TV
Ơn chính tả nghe viết 
2A
Luyện TV
Ơn chính tả nghe viết 
NĂM
19/5
Sáng
3B
Tốn
Luyện tập chung
TNXH
Kiểm tra cuới HKII
Chính tả
Ơn tập tiết 6
Tập viết
Kiểm tra đọc
Chiều
3A
Tập L Văn
Kiểm tra viết 
Luyện TV
Ơn luyện Tập đọc và Học thuợc lòng
LVCĐ
Bài 35
Ngày
Nhận xét
Chữ kí
Thứ ngày tháng năm 20 .
Luyện viết chữ đẹp : Bài 35
Ơn tập cuới năm
I / Mục tiêu : 
- Viết đúng và tương đới nhanh 1 đoạn văn trong bài Mặt trời mọc ở đằng tây !
- Yêu cầu viết chữ rõ ràng, đúng mẫu, đúng ơ li trên vở Luyện viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học : 
-Bảng phụ viết sẵn đoạn văn trong vở bài tập .
III/ Các hoạt động dạy học : 
1/ Kiểm tra bài cũ ( 34 phút) .
-Kiểm tra vở tuần 34.
2/ Dạy bài mới ( 28 30 phút) 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 ( 18 20 phút)
* Tìm hiểu nợi dung bài:
- Gv đọc đoạn văn sẽ viết.
- Gọi hs đọc lại.
- Yêu cầu hs nêu nợi dung bài : Kể lại tài ứng đới nhanh của nhà thơ Pu- skin thời còn đi học.
* Hướng dẫn HS viết trên bảng con :
 - Yêu cầu hs tìm từ khó viết .
- Hd hs viết từ khó : Pu-skin, ngợ nghĩnh
* Luyện viết chữ hoa : 
-HS tìm các chữ hoa có trong bài : M, T, P, N, 
-GV nhắc lại cách viết các chữ .
-Cho HS viết bảng con : M, T, P, N, 
* Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng ) .
-HS đọc từ ứng dụng : Pu-skin 
-GV giải thích từ : Là nhà thơ nởi tiếng.
 -Cho HS viết bảng con : Pu-skin 
Hoạt động 2 ( 89 phút) : Hướng dẫn HS viết vào vở .
-GV hướng dẫn hs viết đoạn văn trong vở Luyện viết chữ đẹp .
-GV chấm điểm .
- Tuyên dương bài viết đẹp.
-Lắng nghe.
-2 hs đọc
HS nêu .
HS viết bảng con .
Hs nêu
HS viết bảng con .
HS viết bảng con 
HS viết vào vở , HS yếu viết đúng độ cao các chữ .
3/ Củng cố dặn dò ( 23 phút) .
-GV nhận xét tiết học .
4/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20
 Luyện Tiếng Việt:
Ôn tập cuới học kì hai.(T35)
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
 I/ Mục tiêu:
- Hs đọc thông các bài học thuộc lòng học kì II của của lớp 3( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ một phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ).
Hs nghe viết chính xác, trình bày đúng bày thơ “ Mặt trời xanh của tôi”
II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
 * HS: SGK, vở.
 III/ Các hoạt động:
1/. Bài cũ: 
2/.Giới thiệu bài mới 
 Giới thiệu bài – ghi tựa: 
 3/Các hoạt động.
* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng .
- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài học thuộc lòng đã học ở các tuần trước.
Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài học thuộc lòng.
Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình mới bốc thăm trong phiếu.
Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc - Gv cho điểm.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
 Giúp HS nghe viết chính xác bài thơ “ Mặt trời xanh của tôi” 
- GV đọc mẫu bài thơ viết chính tả.
- Gv mời 2 –3 Hs đọc lại.
- Gv nói với Hs về rừng cọ- Gv hỏi: Rừng cọ đẹp như thế nào?
 - Gv yêu cầu Hs tự viết ra nháp những từ dễ viết sai:
 - Gv nhắc nhở các em cách trình bày bài thơ bốn chữ.
 - Gv yêu cầu Hs gấp SGK.
 - Gv đọc thong thả từng cụm từ, từng câu cho Hs viết bài.
 - Gv chấm, chữa từ 5 – 7 bài. Và nêu nhận xét.
 - Gv thu vở của những Hs chưa có điểm về nhà chấm.
PP: Kiểm tra, đánh giá.
Hs lên bốc thăm bài học thuộc lòng..
Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ qui định trong phiếu.
Hs trả lời. 
PP: Luyện tập, thực hành.
Hs lắng nghe.
2 –3 Hs đọc lại đoạn viết.
-HS trả lời
Hs viết ra nháp những từ khó.
Hs nghe và viết bài vào vở.
4/. Tổng kết – dặn dò.
Về xem lại bài.
Nhận xét bài học.
	5/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
 . 
Thứ ngày tháng năm 20
Luyện Toán.
Ơn tập cuới học kì II.
I/ Mục tiêu: Giúp hs củng cố, ôn tập về:
 - Xác định số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số.
 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia; tính giá trị của biểu thức.
 - Giải bài toán bằng hai phép tính..
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu. * HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:
 1. Bài cũ: Luyện tập chung.
2. Giới thiệu bài mới Giới thiệu bài – ghi tựa.
3. Các hoạt động.
* Hoạt động 1: Củng cố cho Hs xác định số liền trước của một số; số lớn nhất (hoặc bé nhất) trong một nhóm các số. Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs tự làm. Cả lớp làm vào VBT.
- Gv yêu cầu Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 a) Số liền trước của 3476 là:3475.
 b) Số liền sau của 9999là: 10.000
 c) Số lớn nhất trong các số74520;74250;74205; 74025là : 74520
Bài 2:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu cầu Hs đặt tính rồi làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
75318 + 7138 = 82456 62970 – 5958 = 57012
2405 x 9 = 21645 6592 : 8 = 824
* Hoạt động 2: Làm bài 3
 Củng cố cho Hs giải bài toán bằng hai lời giải. 
Bài 3: 
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv yêu cầu Hs cả lớp tự tóm tắt và làm bài vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Số kg rau đã bán được là: 1260 : 3 = 420 (kg)
 Số kg rau còn lại là: 1260 – 420 = 840 (kg)
 Đáp số : 840 kg.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Hai Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh cả lớp làm bài vào VBT.
Bốn Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs chữa bài đúng vào VBT.
PP: Luyện tập, thực hành
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs cả lớp làm bài vào VBT.
Một Hs lên bảng sửa bài.
Hs nhận xét bài của bạn.
Hs sửa bài đúngg vào VBT.
4/. Tổng kết – dặn dò.
- Về tập làm lại bài.--Nhận xét tiết học.
5/ Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20
Toán:
 Ôn tập về giải toán (tiếp theo)
I Mục tiêu:
- Biết giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Biết tính giá trị của biểu thức.
- Làm được bài 1,2,3,4(a). Học sinh giỏi làm thêm bài 4b.
II/ Chuẩn bị:
	* GV: Bảng phụ, phấn màu. 	* HS: VBT, bảng con.
III/ Các hoạt động:.
1. Bài cũ: Oân tập về giải toán (tt). -Gọi 1 hs lên bảng sửa bài 2.
-Nhận xét ghi điểm.- Nhận xét bài cũ.
2.. Giới thiệubài mới.
* Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.
- Mục tiêu: Củng cố Hs kĩ năng giải bài toán có hai phép tính bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài, tóm tắt và tự làm.1 Hs lên bảng l
- Gv yêu cầu Hs nhận xét - Gv nhận xét, chốt lại:
 Độ dài đoạn đường AB là: 12350 : 5 = 2450 (m)
 Độ dài đoạn đường Bc là: 12.350 – 2450 = 9900 (m)
 Đáp số: 9900m. 
Bài 2:
-Goi 1 Hs đọc yc đề bài,1Hs lên tóm tắt. Cả lớp làm bài vào VBT.
- Gv nhận xét, chốt lại:
 Số gói mì mỗi xe chở là: 25000 : 8 = 3150 (gói mì)
 Số gói mì ba xe chở là: 3150 x 3 = 9450 (gói mì)
 Đáp số: 9450 gói mì.
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
- Mục tiêu: Củng cố cho Hs cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính giá trị biểu thức.
Bài 3:
- Gv gọi1 Hs đọc yêu cầu của bài.1 Hs lên bảng tóm tắt đề bài,1Hs lên bảng giải bài toán.Cả lớp làm bài vàoVBT. gv nhận xét,chốt lại:
 Số bút chì mỗi hộp là: 30 : 5 = 6 (bút chì)
 Số hộp cần để đóng 24750 bút chì là: 24750 : 6 = 4125 (hộp)
 Đáp số: 4125 hộp. 
Bài 4.
- Gv mời 1 Hs yêu cầu đề bài,chia Hs thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến tthắng.
 - Gv nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
 a) Biểu thức 2 + 18 x 5 có giá trị là: 92 
 b) Biểu thức 16 : 4 x 2 có giá trị là: 8
PP: Luyện tập, thực hành, thảo lua ... c tiêu:
 Khắc sâu những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên :
Kể tên mợt sớ cây con vật ở địa phương.
Nhận biết được nơi em sớng thuợc dạng địa hình nào : đờng bằng,miền núi hay nơng thơn, thành thị
Kể về Mặt Trời, Trái Đất,ngày, tháng, mùa
II/ Chuẩn bị:
* GV: Các hình về cây cối thiên nhiên.
	* HS: SGK, vở.
III/ Các hoạt động:
Bài cũ: Bề mặt lục địa. - Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:
 + Nêu sự khác nhau giữa núi và đồi về độ cao, đỉnh, sườn?
 + So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên? 
Giới thiệu và nêu vấn đề: Giới thiệu bài – ghi tựa: 
 3.. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Quan sát cả lớp.
- Mục tiêu: Hs nhận dạng được một số dạng hình ở địa phương. Hs biết một số cây cối và con vật ở địa phương.
. Cách tiến hành.
- Gv tổ chức dẫn Hs đi tham quan để quan sát một số dạng địa hình bề mặt Trái Đất và tìm hiểu một số cây cối, con vật có ở địa phương.
- Gv tổ chức cho Hs quan sát tranh ảnh về phong cảnh thiên nhiên, về cây cối, con vật của quê hương.
* Hoạt động 2: Quan sát cả lớp.
- Mục tiêu: Giúp Hs tái hiện phong cảnh thiên nhiên của quê hương mình.
. Cách tiến hành
Bước 1: - Gv hỏi: Các em sống ở miền nào?
Bước 2: - Hs liệt kê những gì các em đã quan sát được từ thực tế hoặc từ tranh ảnh theo nhóm.
Bước 3: - Hs vẽ tranh và tô màu theo gợi ý của Gv.
* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.
- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố kiến thức đã học về động vật.
Bước 1 : - Gv yc Hs kẻ bảng như hình 133 SGK vào vở.
- Hs hoàn thành bảng bài tập.- Gv gợi ý cho Hs:
Bước 2:- Gv yêu cầu Hs đổi vở kiểm tra chéo cho nhau.
Bước 3:- Gv gọi một số Hs trả lời trước lớp.- Gv nhận xét: 
PP: Quan sát, thực hành.
Hs đi tham, quan.
Hs quan sát tranh ảnh.
PP: Quan sát, thực hành, thảo luận.
Hs trả lời.
Hs trình bày kết quả đi thực tế. 
Hs vẽ tranh và tô màu.
PP:Quan sát, luyện tập, thực hành.
Hs thực hành hoàn thành phiếu bài tập.Hs đổi vở kiểm tra nhau.Vài Hs trả lời trước lớp.Hs khác nhận xét.
4.Tổng kềt – dặn dò. Về xem lại bài. Chuẩn bị bài: Kiểm tra.
Nhận xét bài học.
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20 
Tự nhiên xã hội
Bài 70 : Kiểm tra học kì II.
I/ Mục tiêu:
 Kiểm tra những kiến thức đã học về chủ đề Tự nhiên :
Kể tên mợt sớ cây con vật ở địa phương.
Nhận biết được nơi em sớng thuợc dạng địa hình nào : đờng bằng,miền núi hay nơng thơn, thành thị
Kể về Mặt Trời, Trái Đất,ngày, tháng, mùa
II/ Chuẩn bị:
* GV: Pho to đề kiểm tra ( Giấy A4 )
	* HS: Bút .
III/ Các hoạt động:
1Bài cũ: Nhắc nhở học sinh trước khi làm bài
2Giới thiệu và nêu vấn đề: Giới thiệu bài – ghi tựa: Kiểm tra 
 3.. Phát triển các hoạt động.
- Giáo viên phát đề kiểm tra 
Phần 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Những con vật được nuơi nhiều ở địa phương em là:
Trâu, bò , lợn 
Bò, lợn, dê .
Bò, lợn, gà, vịt.
Câu 2: Những loại cây được trờng nhiều ở địa phương em là:
Mía, mì, xoài.
Mía, lúa, khoai lang.
Xoài, thu đủ, bơng.
Câu 3 : Nơi em sớng thuợc dạng địa hình nào ?
Miền núi.
Nơng thơn
Thành thị
Phần 2: Tự luận :
Câu 1: Hãy kể những điều em học về Mặt Trời, Trái Đất ?
Câu 2:Nước ta mợt năm có mấy mùa?Đó là những mùa nào?
Câu 3: Vùng nào ở nước ta thường có bão nhất ?
- YC HS làm bài cá nhân
- Gv thu bài, chấm tại lớp.
- Nhận xét tiết kiểm tra
- HS nhận đề kiểm tra
- Làm bài
- HS làm bài cá nhân
- hs nợp bài
- hs chữa bài
4.Tổng kềt – dặn dò. 
- Tởng kết mơn.
- Nhận xét tiết kiểm tra.
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20 
Đạo Đức:
TỞNG KẾT CHƯƠNG TRÌNH
I/ Mục tiêu:
 - Tởng kết chương trình đã học về phân mơn Đạo Đức.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng tởng kết 
	* HS: VBT Đạo Đức .
III/ Các hoạt động:
1Bài cũ: Kĩ năng giao tiếp.
2Giới thiệu và nêu vấn đề: Tởng kết chương trình 
 3.. Phát triển các hoạt động.
- Giáo viên tởng kết mơn Đạo Đức. 
- Cho HS mở Vở Đạo Đức,tởng kết nợi dung đã học ở HKII:
Những kiến thức cần ghi nhớ:
1.Đoàn kết với thiếu nhi quớc tế: Học sinh hiểu được trẻ em có quyền tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tiếng nói, chữ viết của dân tợc mình, được đới xử bình đẳng.
2. Tơn trọng khách nước ngoài : Học sinh biết đượcvì sao phải tơn trọng khách nước ngoài.
3.Tơn trọng đám tang: Học sinh biết cảm thơng với những đau thương mất mát người thân của người khác,biết được những việc cần làm khi gặp đám tang.
4.Tơn trọng thư từ, tài sản của người khác: Biết trẻ em có quyền được tơn trọng bí mật riếng tư.
5.Tiết kiệm và bảo vệ nguờn nước: Biết sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguờn nước, khơng đờng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ơ nhiễm nguờn nước.
6. Chăm sóc cây trờng, vật nuơi : HS biết chăm sóc cây trờng, vật nuơi.
7.Đạo Đức địa phương : Biết giữ gìn vệ sinh mơi trường, có kĩ năng giao tiếp với mọi người.
- HS cùng tởng kết chương trình đạo đức với giáo viên, trình bày những suy nghĩ của cá nhân mình.
4.Tổng kềt – dặn dò. 
- Tởng kết mơn.
- Nhận xét tiết ơn tập cuới năm.
5. Rút kinh nghiệm tiết dạy : 
Thứ ngày tháng năm 20
Sinh hoạt lớp :
TỔNG KẾT TUẦN 35
I/ Mục tiêu :	
Nhận xét công tác tuần vừa qua .
Phổ biến nhiệm vụ trong tuần .
Hoạt động tập thể .
II/ Các bước tiến hành :
Oån định :
Báo cáo tình hình hoạt động tuần qua :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lên kế hoạch trong tuần :
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hoạt động tập thể :
Sinh hoạt – vui chơi .
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 3 tuan 31 den 35.doc