Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 4 (58)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 4 (58)

Tiết 1 Chào cờ

Tiết 2+3 Tập đọc-kể chuyện: NGƯỜI MẸ

I. Mục tiêu:

1. Đọc

Đọc trôi chảy toàn bài, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện.

2. Hiểu ND : Người mẹ rất yêu con, vì con, người mẹ có thể làm tất cả.

3. Kể chuyện :

3.1 Rèn kĩ năng nói : Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân vật.

3.2 Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi các bạn dựng lại câu chuyện theo vai, nhận xét, đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn

 

doc 25 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 4 (58)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
Tiết 1 Chào cờ 
Tiết 2+3 Tập đọc-kể chuyện: Người mẹ
I. Mục tiêu:
1. Đọc
Đọc trôi chảy toàn bài, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện. 
2. Hiểu ND : Người mẹ rất yêu con, vì con, người mẹ có thể làm tất cả.
3. Kể chuyện :
3.1 Rèn kĩ năng nói : Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai với giọng điệu phù hợp với từng nhân vật.
3.2 Rèn kĩ năng nghe: Tập trung theo dõi các bạn dựng lại câu chuyện theo vai, nhận xét, đánh giá đúng cách kể của mỗi bạn 
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài.
 + Kĩ năng ra quyết định, giải quyết vấn đề.
 + Kĩ năng tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra HS đọc và nêu nội dung bài Quạt cho bà ngủ
- 2 HS lần lượt lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi
GV HD nhận xét, chấm điểm
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài:
+ Ai đã từng đọc truyện cổ Anđecxen ?
+ Con đọc những truyện gì? 
Hôm nay chúng ta sẽ đọc câu chuyện Người mẹ - một câu chuyện rất cảm động của ông.
- Vài HS trả lời câu. 
- GV nhận xét, giới thiệu, ghi tên bài
2. Luyện đọc
2.1 Đọc mẫu 
2.2 Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ 
ã Đọc từng câu
ã Luyện đọc đoạn: Luyện đọc từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ và luyện ngắt hơi, nhấn giọng.
* Đoạn 1 :
- HD đọc: thiếp đi, áo choàng, khẩn khoản ...
- Câu: Thần Chết chạy nhanh hơn gió / và chẳng bao giờ trả lại những người lão đã cướp đi đâu.//
- Từ khó :
+ Mấy đêm ròng; thiếp đi; khẩn khoản.
- Giọng đọc: hồi hộp, dồn đập
* Đoạn 2 - 3 
- HD đọc các từ: lối nào, nảy lộc, lã chã,...
- Câu: Bụi gai đâm chồi, nảy lộc ngay giữa mùa đông buốt giá.//
- Từ khó: Lã chã.
- Giọng đọc: thiết tha người mẹ khiêm tốn, điềm đạm nhưng dứt khoát
* Câu hỏi: 
+ Tìm một từ gần nghĩa với từ khẩn khoản? 
ã Đọc từng đoạn trong nhóm
2. Tìm hiểu bài:
- Câu hỏi:
+ Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1. 
+ Người mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường cho bà?
+ Người mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường cho bà? 
+ Thái độ Của Thần Chết như thế nào khi thấy người mẹ? 
+ Người mẹ trả lời như thế nào? 
+ Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu chuyện? (cả 3 ý đều đúng; đúng nhất là ý 3)
* Liên hệ, giáo dục tư tưởng HS:
+ Để nuôi chúng ta khôn lớn thì bố mẹ đã phải vất vả như thế nào? (đi làm mệt, nấu cơm, chăm sóc khi ốm đau, đưa đón đi học...)
+ Chúng ta cần làm gì để đền đáp công ơn của bố mẹ? (kính yêu bố mẹ, học giỏi, giúp đỡ những việc vừa sức...)
3. Luyện đọc lại
- Luyện đọc lại toàn bài theo đoạn
- Đọc diễn cảm đoạn 4
- Luyện đọc phân vai:
+ 6 vai : Người dẫn chuyện, người mẹ, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ nước, Thần Chết
Kể chuyện
* Yêu cầu: Phân vai (Người dẫn chuyện, người mẹ, Thần Đêm Tối, bụi gai, hồ nước, Thần Chết), dựng lại câu chuyện Người mẹ.
ã Hướng dẫn phân vai, kể chuyện
* Câu hỏi :
+ Kể câu chuyện này chúng ta phải có mấy vai? (6 vai...)
+ Để kể chuyện được sinh động, hay, chúng ta cần chú ý điều gì? (kể tự nhiên, không nhìn sách, thêm điệu bộ, cử chỉ, nét mặt...)
ã Kể truyện theo nhóm
ã Kể thi trước lớp
C. Củng cố - dặn dò
- Câu hỏi : Qua câu chuyện này em hiểu gì về tấm lòng người mẹ? (người mẹ rất yêu con, rất dũng cảm, có thể làm tất cả vì con, hi sinh bản thân mình để con được sống...)
- Dặn dò : + Kể lại câu chuyện cho người khác
+ Đọc truyện cổ An- đéc- xen
* Luyện đọc
- GV đọc mẫu toàn bài 1 lần
- HS theo dõi SGK, đọc thầm, gạch ngắt hơi, nhấn giọng
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu theo dãy; GV sửa lỗi phát âm sai
ã GV hướng dẫn HS đọc đoạn 1, đoạn 2 +3, đoạn 4 theo trình tự:
- 2 HS đọc đoạn . HS khác nhận xét
- GV nhận xét, sửa lỗi nếu cần
- GV treo bảng phụ ghi câu dài, HS nêu cách ngắt hơi, nhấn giọng
- GV HD nhận xét, chốt
- HS đọc lại câu
- GV ghi các từ cần giải nghĩa, giúp HS hiểu nghĩa của từ bằng các pp: hỏi đáp, đặt câu với từ đó 
+ van nài,... 
- HS luyện đọc theo nhóm 4
- 2 nhóm đọc nối tiếp đoạn
+ Bà mẹ thức ... Thần Đêm tối chỉ đường cho bà 
+ Ôm ghì bụi gainở hoa giữa mùa đông buốt giá 
+ khóc đến nỗi đôi mắt thành hai hòn ngọc
+ Ngạc nhiên đến tận nơi mình ở 
+ ..vì bà là mẹ, người mẹ có thể làm tất cả vì con mình 
* Luyện đọc
- HS nối tiếp nhau đọc toàn bài
- Nhận xét
- 2 HS đọc diễn cảm đoạn 4
- HS luyện đọc phân vai theo nhóm
- HS thi đọc phân vai
- HS khác nhận xét
- GV nhận xét
* Luyện tập, sắm vai, làm việc nhóm
- GV treo bảng phụ ghi yêu cầu - 1 HS đọc
- 1 HS trả lời câu hỏi 
- GV HD nhận xét, chốt
- HS kể, nxét cho nhau theo nhóm 6
- 3 nhóm kể thi 
- GV treo bảng ghi tiêu chí đánh giá
- HS nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, dặn dò
Tiết 4 Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số, cách tính nhân, chia trong bảng đã học.
- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn vị)
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi BT KTBC; Bảng phụ vẽ hình BT5
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ
Bài toán: Có tất cả 30 quả táo, được bày vào 5 đĩa, hỏi mỗi đĩa có mấy quả táo?
- Gv treo bảng phụ
- 1 HS đọc đề bài
- HS làm vào nháp, 1 HS lên bảng
- GVHD nhận xét, đánh giá
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu tiết học
- GV giới thiệu, ghi tên bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 415 + 415
 356 - 156
b) 234 + 432
 652 - 126
c) 162 +370
 728 - 245
Nêu cách cộng trừ, VD: 
- 415 cộng 415 : 5 cộng 5 bằng 10 viết 0, nhớ 1; 1 cộng 1 bằng 2; 2 nhớ 1 bằng 3, viết 3; 4 cộng 4 bằng 8, viết 8.
- 728 trừ 245 : 8 trừ 5 bằng 3, viết 3; 2 không trừ được 4 lấy 12 trừ 4 bằng 8; viết 8, nhớ 1; 2 thêm 1 bằng 3; 7 trừ 3 bằng 4
Bài 2: Tìm x
x x 4 = 32
x = 32 : 4
 x = 8
b) x : 8 = 4
x = 4 x 8
x = 32
* Củng các tìm xác định thành phần chưa biết và cách tìm từng TP
- Giúp học sinh nhận ra mối quan hệ giữa câu a và câu b
* Luyện tập, thực hành
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
- GV đánh giá
- HS nêu lại cách cộng, trừ
- GV nhận xét, chốt cách cộng trừ.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- HS khác nhận xét
- GV đánh giá, hỏi thêm: Muốn tìm TS (SBC) chưa biết ta làm thế nào?
- HS trả lời. HS khác nhận xét
- GV khái quát
Bài 3: Tính
a) 5 x 9 + 27 = 
 45 + 27 = 72
b) 80 : 2 - 13 =
 40 - 13 = 27
125 l
 ? l
160 l
Bài 4: 
Thùng 1 
Thùng 2
Đáp số : 35 l dầu
- 1 HS đọc yêu cầu 
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm
- GV HD nhận xét đánh giá
- 1 HS đọc đề bài
- HS tóm tắt bằng sơ đồ và giải
- 1 HS làm trên bảng
- GV đánh giá
Bài 5: 
- Hình vẽ trong SGK do mấy hình ghép lại? (3 hình : 1 hình vuông cạnh 2 ô, 1 hình tam giác cao 2 ô, rộng 6 ô, 1 hình tam giác cao 2 ô, rộng 4 ô)
- Hình vẽ này gần giống cái gì? (cây thông)
(còn thời gian)
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV nêu câu hỏi - HS trả lời
- HS vẽ vào vở, tô màu
- 1 HS lên bảng vẽ
- HS khác nhận xét
C. Củng cố - dặn dò
- Trò chơi: Truyền điện
- Cách chơi : GV nêu phép tính (nhân chia trong bảng) - 1 HS trả lời nhanh đúng thì được nêu phép tính và yêu cầu bạn khác trả lời. Ai không trả lời được hoặc chậm thì sẽ bị phạt.
- Phép tính : 4 x 3 ( = 12)
- GV nói cách chơi
- HS chơi
- GV nhận xét, tổng kết trò chơi, nhận xét giờ học.
------------------------------------------
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
Tiết 1 Toán: n kiểm tra
 I. Mục tiêu:Tập trung đánh giá:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần)
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng : 1/2; 1/3 )
- Giải bài toán có một phép tính. Biết tính độ dài đường gấp khúc. 
II. Chuẩn bị: Vở kiểm tra
III. Các hoạt động dạy học	
1- GV ghi nêu yêu cầu tiết kiểm tra
2- GV ghi đề bài lê bảng
- HS làm bài vào vở
Bài 1: Đặt tính rồi tính
 327 + 416 561 - 244 
 462 + 354 728 - 456 
Bài 2 Hình nào khoanh vào số ngôi sao?
 H1 H 2
 H3
Bài 3 Tính 
a) 3x5 + 45 b) 81 - 36+ 126 c) 30 x 2 : 3 
Bài 4:
Mỗi hộp đựng 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp như thế đựng bao nhiêu cái cốc?
Bài 5: 
a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD biết AB = 35 cm ; BC = 25 cm và CD = 40 cm
 B D
A C
b) Đường gấp khúc ABCD có độ dài bằng mấy mét?
- Yêu cầu HS đọc kĩ và làm bài KT vào vở.
- Thu bài chấm và chữa bài
3- Nhận xét tiết kiểm tra
 - Dặn học sinh xem trước bài Bảng nhân 6
Biểu điểm
Bài 1: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 2: Học sinh chọn đúng mỗi hình cho 0,5 điểm
Bài 3: HS tính đúng mỗi phần cho 1 điểm (mỗi bước 0,5 điểm)
Bài 4
+ Tóm tắt: 0,25 điểm
+ Lời giải: 0,5 điểm
+ Phép tính đúng: 0,5 điểm
+ Tính đúng kết quả : 0,5 điểm
+ Đáp số: 0,25 điểm
 Bài 5 HS làm đúng mỗi phần cho 1 điểm
Tiết 2 Chính tả: Người mẹ - Phân biệt r/ d/ gi
I. Mục tiêu:
Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nghe - viết chính xác đoạn tóm tắt nội dung truyện Người mẹ . Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm các btập chính tả phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc vần dễ lẫn (r/ d/ gi)
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ ghi BT1, BT2
 - Phấn màu
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ
- Viết các từ : ngoắc tay, ngắc ngứ, chồng vở, trồng trọt
- GV đọc các từ - HS viết vào vở nháp
- 1 HS lên bảng viết. HS khác n xét
- GV nhận xét
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Viết đoạn tóm tắt truyện Người mẹ và làm bài tập chính tả.
- GV giới thiệu, ghi tên bài
2. Hướng dẫn HS nghe - viết
2.1 Hướng dẫn chuẩn bị
ã Đọc bài viết
ã Hướng dẫn HS nhận xét chính tả
Câu hỏi:
+ Đoạn viết gồm có mấy câu? (4 câu)
+ Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa? (Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên riêng của người - Thần Chết, Thần Đêm tối)
+ Các tên riêng ấy được viết như thế nào? (Viết hoa các chữ cái đầu mỗi tiếng)
+ Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn? (dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm)
ã Viết từ dễ lẫn: vượt, khó khăn, giành lại
- 2 HS đọc đoạn viết
- HS trả lời câu hỏi
- HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét
- GV đọc, HS viết ra nháp
- HS đọc lại
2.2 Nghe - viết
- HS nghe GV đọc, viết bài vào vở
- GV quan sát, nhắc nhở tư thế viết
2.3 Chấm, chữa bài
- 1 HS đọc ctả, HS khác soát lỗi
- GV chấm 3 bài, nhận xét
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 1: a) Điền vào chỗ trống r hay d ? Giải câu đố
 Hòn gì bằng đất nặn ra
 Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày,
 Khi ra, da  ... n xột cú nhỡn tớn hiệu đốn khụng, cỏch cầm tay, cỏch đi .
GV : Chỳng ta cần làm đỳng những quy định khi qua đường.Chỳ ý quan sỏt hướng đi của động cơ.
C- Củng cố :
Khi đi bộ trờn đường phố cần phải phải nắm tay người lớn.đi trờn vỉa hố .
Khi qua đường cỏc em cần phải làm gỡ ? 
Khi qua đường cần đi ở đõu ? lỳc nào ?
-Khi đi bộ trờn vỉa hố cú vật cản, cỏc em cần phải làm gỡ ?
- yờu cầu hs nhớ lại những quy định khi đi bộ qua đường.
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Hs nờu 1 vài tiếng động cơ mà em biết.
- Hs lắng nghe
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- Hs trả lời.
- chia nhiều nhúm lần lượt cỏc nhúm biểu diễn.
- Hs trả lời.
- Nhỡn tớn hiệu đốn
- Nơi cú vạch đi bộ qua đường.
- Đi xuống đường quan sỏt
Tiết 2 Hướng dẫn học toán: LUYệN TậP CHUNG
I. Mục tiờu
- Hoàn thành bài tập buổi sáng 
- Củng cố cỏc phộp tớnh : cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số cú ba chữ số và giải toỏn cú lời văn.
II. Đồ dựng
- Vở Cựng em học toỏn 3 - Tập 1.
III. HĐ dạy và học
1. Hoàn thành bài tập buổi sáng
2. Luyện tập
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh.
- Bài yờu cầu gỡ ?
- HS chữa bài. Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện.
- Nhận xột.
Bài 2: Tớnh
- Dóy tớnh này bao gồm cú mấy phộp tớnh ? Đú là những phộp tớnh nào ? Ta thực hiện như thế nào ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột.
Bài 3 : Giải toỏn cú lời văn.
BT cho biết gỡ ? BT hỏi gỡ ?
- Muốn biết buổi sỏng sửa được nhiều hơn buổi chiều bao nhiờu một đường, ta làm thế nào ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột.
Bài 4 : Gọi HS đọc đầu bài.
- Bài yờu cầu gỡ ?
- Số trũn trăm lớn hơn 480 và nhỏ hơn 550 là số nào ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột.
Bài 5 : Dành cho HS giỏi.
- Bài yờu cầu gỡ ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột.
Bài 1 : HS đọc yờu cầu.
- HSTL.
- Làm bài cỏ nhõn.
- Chữa bài.
Bài 2 : HS đọc yờu cầu.
- HSTL.
 * 200 x 3 – 387 = 600 - 387
 = 213
* 900 : 3 + 152 = 300 + 152
 = 452
Bài 3 : HS đọc đầu bài.
- HSTL.
- Làm bài :
Giải
Buổi sỏng sửa được nhiều hơn buổi chiều số một đường là :
470 - 254 = 216 ( m )
Đỏp số : 216 m đường
Bài 4 : HS đọc đầu bài.
- HSTL.
- Số trũn trăm lớn hơn 480 và nhỏ hơn 550 là : 500
- Ta cú : x + 320 = 500
 x	 = 500 - 320
 x = 180
Bài 5 : HS đọc yờu cầu.
- HSTL.
- Làm bài : 
Cỏc số cú ba chữ số khỏc nhau được lập từ ba chữ số 4 ; 0 ; 2 là :
402 ; 420 ; 240 ; 204
Tổng của số lớn nhất và số bộ nhất là :
420 - 204 = 216
 Đỏp số : 216
3. Củng cố, dặn dũ
- Nhắc lại cỏc kiến thức vừa học.
- Nhận xột giờ học.
 Tiết 3 Đọc sách thư viên
 Tiết 4 Tin: Giáo viên chuyên dạy
----------------------------------------------
	Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2012
Giáo viên tăng cường dạy
-----------------------------------------------
	Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2012
Tiết 1 Luyện phát âm: luyện đọc: người mẹ
I- Mục tiêu: 
- Phát âm đúng các tiếng viết bằng phụ âm l hoặc n.
- Giáo dục học sinh có thói quen phát âm chuẩn.
II- Các hoạt động dạy- học:
A- Bài cũ: 
- Kiểm tra học sinh đọc bài Người mẹ.
- Nhận xét và cho điểm
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: Nêu nội dung tiết học
2- Hướng dẫn luyện phát âm.
- Luyện phát âm hai phụ âm l - n.
+ Phát âm và phân tích để HS nắm cách phát âm.
+ Gọi HS phát âm
- Luyện phát âm các từ chứa tiếng có phụ âm đầu l hoặc n: đi lối nào, nảy lộc, nở hoa, lạnh lẽo...
- Luyện cho HS đọc các câu có chứa các từ đó: Bụi gai đâm chồi, nảy lộc và nở hoa ngay giữa mùa đông buốt giá. Thế là bà được đưa đến nơi ở lạnh lẽo của Thần Chết.
- Luyện đọc theo đoạn
+ Cho HS luyện theo cặp
+ Gọi HS đọc trước lớp
3- Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét về kĩ năng phát âm của HS 
- Nhắc HS có thói quen phát âm chuẩn ở mọi lúc, mọi nơi.
- 2, 3 HS đọc;
- Lắng nghe
- Đọc nối tiếp.
- Nối tiếp phát âm.
- Vài HS đọc
- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc trước lớp.
Tiết 2: Hướng dẫn học: Bảng nhân 6
I. Mục tiờu
- Hoàn thành bài tập buổi sáng
- Củng cố về bảng nhõn 6.
- Tỡm số bị chia, thừa số chưa biết trong phộp tớnh và giải toỏn cú lời văn.
II. Đồ dựng
- Vở Cựng em học toỏn 3 – Tập 1.
III. HĐ dạy và học
1. Hoàn thành bài tập buổi sáng
2. Luyện tập
Bài 1: Nối mỗi phộp nhõn với kết quả của phộp nhõn đú.
- Bài yờu cầu gỡ ?
- Muốn nối mỗi phộp nhõn với kết quả của phộp nhõn đú, ta làm thế nào ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột.
Bài 2 : Tỡm x.
- HS quan sỏt từng phộp tớnh, nờu cỏch tỡm số bị chia, thừa số .
- HS chữa bài.
- Nhận xột.
Bài 3 : Tớnh
- Bài yờu cầu gỡ ? 
- Dóy tớnh này cú những phộp tớnh nào ? Ta thực hiện như thế nào ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột.
Bài 4 : Giải toỏn cú lời văn.
- BT cho biết gỡ ? BT hỏi gỡ ?
- Muốn biết bảng thi đấu cú bao nhiờu vận động viờn, ta làm thế nào ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột, tỡm lời giải khỏc.
Bài 5 : Dành cho HS giỏi.
- Bài yờu cầu gỡ ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột, chốt kết quả đỳng.
3. Củng cố, dặn dũ
- HS đọc bảng nhõn 6.
- Nhận xột giờ học.
Bài 1 : HS đọc yờu cầu.
- HSTL.
- Muốn nối mỗi phộp nhõn với kết quả của phộp nhõn đú, ta phải tớnh kết quả của phộp nhõn đú rồi mới nối với kết quả đó cho.
- HS làm bài.
- Chữa bài.
Bài 2 : HS đọc yờu cầu.
- HSTL.
- HS làm bài.
- Chữa bài.
Bài 3 : HS đọc yờu cầu.
- HSTL.
- HS làm bài :
6 x 6 + 182 = 36 + 182
 = 218
* 6 x 8 – 19 = 48 - 19
	= 29
* 6 x 3 + 63 = 18 + 63
	= 81
* 6 x 7 – 42 = 42 - 42
	= 0
Bài 4 : HS đọc đầu bài.
- HSTL.
- Làm bài:
Giải
Bảng thi đấu cú số vận động viờn là :
6 x 4 = 24 ( người )
 Đỏp số : 24 người
Bài 5 : HS đọc đầu bài.
- HS TL.
- Làm bài :
Số cú hai chữ số, mà tớch hai chữ số bằng 18.
1 x 18 = 18
2 x 9 = 18
3 x 6 = 18
Số cú hai chữ số, mà tổng hai chữ số bằng 9
3 + 6 = 18
6 + 3 = 18
Vậy cỏc số đú là : 36 và 63
 Tiết 3 Thủ công: Gấp con ếch (T2)
A. Mục tiêu:
1. HS biết cách gấp con ếch.
2. Rèn kuyện đôi bàn tay khéo léo, gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
3. Giáo dục HS giữ dìn vệ sinh lớp học.
- HS phòng chống tai nạn trong học tập
B. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu con ếch 
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trước chúng ta học bài gì ?
- Gọi HS nêu quy trình, các bước gấp con ếch 
- Nhận xét đánh giá
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng.
2. Hoạt động1: Học sinh thực hành gấp con ếch
- GV gọi HS lên bảng nhắc lại và thực hiện thao tác gấp con ếch đã học ở T1 
- Nhắc lại các bước gấp
- GV treo tranh quy trình lên bảng. 
3. Thực hành:
- GV tổ chức cho HS thực hành gấp con ếch
GV quan sát, HD thêm cho HS 
4. Trưng bày sản phẩm.
- GV tổ chức cho HS trưng bày theo tổ.
- HD HS nhận xét đánh giá bài bạn
- GV nhận xét tuyên dương
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét, đánh giá tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu
- HS nhắc lại quy trình, các bước gấp
- Lắng nghe
- 1-2 HS nhắc lại và thực hiện các thao tác.
- HS nhắc lại các bước gấp con ếch.
+ B1 Gấp, cắt tờ gấy hình vông. 
+B2 Gấp tạo 2 chân trước con ếch 
+B3 Gấp tạo 2 chân sau và thân con ếch. 
- HS thực hành gấp con ếch
- HS trưng bày SP.
- HS xận xét đánh giá bài bạn
 Tiết 4 Tin: Giáo viên chuyên dạy 
-------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2012
Tiết 1 Hướng dẫn học: Ôn tập câu Ai là gì? Điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiờu
- Hoàn thành bài tập buổi sáng
- Mở rộng vốn từ về gia đỡnh. ễn tập mẫu cõu Ai là gỡ ?
- Điền vào mẫu đơn cho sẵn : Điện bỏo.
II. HĐ dạy và học
1. - Hoàn thành bài tập buổi sáng
2. Luyện tập
Bài 1: Gạch dưới những từ chỉ gộp người trong gia đỡnh.
- Nhận xột.
Bài 2:
a. Điền từ vào chỗ trống để hoàn chỉnh cõu theo mẫu Ai là gỡ ?
- GV + HS nhận xột.
+ Cú thể điền :
- Sức khỏe là vốn quý nhất.
-Cụ giỏo là người mẹ thứ hai của em.
- Trẻ em là tương lai của đất nước.
- ễng nội là người thầy đầu tiờn của em.
b. Đặt cõu theo mẫu : Ai là gỡ ?để núi về :- Một người bạn của em.
- Một người hàng xúm.
- Một người thõn trong gia đỡnh.
Bài 3: 
- Đơn yờu cầu điền những thụng tin gỡ ?
- HS làm bài.
- Đọc đơn đó điền .
- Nhận xột.
3. Củng cố, dặn dũ
- Nhắc lại KT vừa ụn.
- Nhận xột giờ học. 
Bài 1: HS nờu yờu cầu.
- Đọc đoạn văn.
- Tỡm từ chỉ gộp người trong gia đỡnh : ụng bà, cụ chỳ, anh chị.
Bài 2:
a. HS nờu yờu cầu.
- Làm bài.
- Chữa bài.
- 3- 4 em trỡnh bày.
b. Nờu yờu cầu.
- Đặtcõu.
- Làm bài trờn bảng.
- 3 – 4em đọc cõu của mỡnh vừa viết.
Bài 3:
- HSTL: 
Đơn yờu cầu điền những thụng tin : Họ, tờn, địa chỉ người nhận.
Nội dung muốn bỏo tin cho bạn.
- HS điền vào vở.
- 3 - 4 em đọc đơn 
 Tiết 2: Thể dục: giáo viên chuyên dạy
Tiết 3 Hướng dẫn học: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số 
(khụng nhớ)
 I. Mục tiờu
 - Hoàn thành bài tập buổi sáng
 - Củng cố về nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số( khụng nhớ).
- Tỡm số bị chia và giải toỏn cú lời văn.
II. Đồ dựng
- Vở Cựng em học toỏn 3 - Tập 1.
III. HĐ dạy và học
1. Hoàn thành bài tập buổi sáng
2. Luyện tập
Bài 1 : Đặt tớnh rồi tớnh.
- Bài yờu cầu gỡ ?
- HS chữa bài. Nờu cỏch đặt tớnh và thực hiện.
- Nhận xột.
Bài 2: Tớnh.
- Bài yờu cầu gỡ ?
- Mỗi dóy tớnh gồm cú những phộp tớnh nào ? Ta thực hiện như thế nào ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột.
Bài 3 : Giải toỏn cú lời văn.
- BT cho biết gỡ ? BT hỏi gỡ ?
- HS chữa bài.
- Nhận xột. 
Bài 1: HS đọc yờu cầu.
- HSTL.
- Làm bài.
- Chữa bài.
Bài 2 : HS đọc yờu cầu.
- HSTL.
- HSTL.
- Làm bài: 
a. 6 x 9 – 37 = 54 - 37
	= 17
b.6 x 7 + 67 = 42 + 67
 = 109
c. 200 x 3 – 150 = 600 – 150
 = 450
d. 800 : 2 + 68 = 400 + 68
 = 468
Bài 3 : HS đọc đầu bài.
- HSTL.
- Làm bài :
Giải
a. Khối lớp ba của trường đú cú tất cả số HS là : 32 x 3 = 96 ( em )
b. Khối lớp hai nhiều hơn khối lớp ba số HS là : 108 – 96 = 8 ( em )
 Đỏp số : a. 96 em
 b. 8 em
Bài 4: Tỡm x.
- HS quan sỏt phộp tớnh rồi nờu cỏch làm.
- HS chữa bài.
- Nhận xột.
Bài 5 : Dành cho HS giỏi.
- Bài yờu cầu gỡ ?
- HS chữa bài.
- Đỏp ỏn :
Từ 1 đến 90 cú 9 chữ số 0.
Số 100 cú 2 chữ số 0 .
Vậy khi viết tất cả cỏc số từ 1 đến 100 người ta đó dựng : 9 + 2 = 11
 chữ số 0.
 Đỏp số : 11 chữ số 0
3. Củng cố, dặn dũ
- Nhắc lại cỏch nhõn số cú hai chữ số với số cú một chữ số ( khụng nhớ).
- Nhận xột giờ học.
Bài 4 : HS nờu yờu cầu.
- HSTL.
- Làm bài.
a. x : 2 = 29 + 5
 x : 2 = 34
 x = 34 x 2
 x = 68
b. x : 3 = 6 x 2
 x : 3 = 12
 x = 12 x 3 
 x = 36
Bài 5 : HS đọc yờu cầu.
- HSTL.
- Làm bài.
- Chữa bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 3 Tuan 4.doc