Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (23)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (23)

TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

 BÀI TẬP LÀM VĂN

I. Mục tiêu:

* Tập đọc:

 1.Kiến thức: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì cố làm cho được muốn nói .(Trả lời được các câu hỏi SGK). Hiểu nghĩa các từ ngữ khó được chú giải trong bài.(Làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủi).

 2. Kỹ năng: Biết đọc phân biệt lời nhân vật :" tôi " với lời người mẹ.

 3. Thái độ: HS Phải biết Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì cố làm cho được muốn nói.

* Kể chuyện:

 1.Kiến thức: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .

 2. Kỹ năng: Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình

 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn kể chuyện.

 

doc 23 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (23)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 6 :
 Soạn ngày 25 tháng 9 năm 2010
 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010 
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN 
 BÀI TẬP LÀM VĂN 
I. Mục tiêu: 
* Tập đọc:
 1.Kiến thức: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì cố làm cho được muốn nói .(Trả lời được các câu hỏi SGK). Hiểu nghĩa các từ ngữ khó được chú giải trong bài.(Làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủi).
 2. Kỹ năng: Biết đọc phân biệt lời nhân vật :" tôi " với lời người mẹ.
 3. Thái độ: HS Phải biết Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì cố làm cho được muốn nói.
* Kể chuyện:
 1.Kiến thức: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
 2. Kỹ năng: Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình
 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV + HS : Sử dụng tranh minh hoạ truyện trong SGK .
III. Các hoạt động dạy học:
Tập đọc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bà cũ: 2 HS
3.Bài mới:
3.1.Giơí thiệu bài; Dùng tranh minh hoạ SGK.
3.2.Nội dung bài:
* GV đọc diễn cảm toàn bài : 
- GV hướng dẫn HS cách đọc 
* GV HD HS luyện đọc, két hợp giải nghĩa từ 
- Đọc từng câu 
+ GV viết bảng : Liu - xi – a , Cô - li – a 
- Đọc từng đoạn trước lớp 
- GV HD HS đọc đúng các câu hỏi .
( bảng phụ ) 
Nhưng / chẳng lẽ lại nộp một bài bài văn ngắn ngủn thể này ?
Lạ thật, các bạn viết gì mà nhiều thể?
- Đọc từng đoạn trong nhóm 
GV nhận xét ghi điểm.
3.3 Tìm hiểu bài : HDHS lần lượt đọc từng đoạn và TLCH.
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ? 
- Cô giáo ra cho lớp đề văn NTN ?
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ ? 
- Vì sao Cô - li – a thấy khó viết bài tập làm văn ? 
- Thấy các bạn viết nhiều, Cô - li – a làm cách gì để bài viết dài ra ? 
Vì sao mẹ bảo Cô - li – a đi giặt quần áo
Lúc đầu Cô - li – a ngạc nhiên ? 
- Vì sao sau đó, Cô - li – a vui vẻ làm theo lời mẹ ? 
- Bài đọc giúp em điều gì? 
 Luyện đọc lại. 
- GV đọc mẫu đoạn 3 và 4 
- GV nhận xét ghi điểm
Hát
Nối tiếp đọc bài: Cuộc họp của chữ viết và TLCH.
- HS chú ý nghe 
- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh 
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu 
- 4 HS đọc 4 đoạn.
- 2 HS đọc lại 
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- HS giải nghĩa từ mới 
- HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4 
- 3 nhóm thi đọc .
- Lớp bình chọn
- 1 HS đọc cả bài 
* Lớp đọc thầm đoạn 1 
HS nêu.
Lớp bổ sung.
 - Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô - li – a học. 
- 1 HS đọc đoạn 2. 3 Lớp đọc thầm.
HS nêu.
- Cô - li –a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra những việc bạn chưa làm bao giờ.
- Cô - li –a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo 
- 1 HS đọc đoạn 4., lớp đọc thầm và TLCH.
- HS chú ý nghe.
- 2 HS đọc diễn cảm.
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn.
Lớp nhận xét bình chọn
KỂ CHUYỆN 
1. GV nêu nhiệm vụ: Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện " Bài tập làm văn ". Sau đó chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của em ( không phải bằng lời của nhân vật " tôi "
2. HD kể chuyện: 
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- GV nêu yêu cầu.
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS còn lúng túng.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng là : 3- 4 – 2- 1 .
b. Kể lại 1 đoạn của câu chuyện theo lời của em.
GV HD HS hiểu được yêu cầu của bài.
GV nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố 
- Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao ?
5.Dặn dò:- Về nhà tập kể lại cho người thân nghe.-Nhận xét giờ học.
- HS chú ý nghe.
- HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh dấu.
- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy trình tự đúng của 4 tranh.
- 1 HS đọc yêu cầu và lời kể chuyện mẫu.
- HS chú ý nghe 
- 1 HS kể mẫu đoạn 1 
- Từng cặp HS tập kể 
- 4 HS nối tiếp nhau thi kể 1 đoạn bất kì của câu chuyện.
- Lớp nhận xét – bình chọn bạn kể hay nhất.
HS nêu. 
 _______________________________
TOÁN :
	 	 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
 2. Kỹ năng : Vận dụng để Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số . 
 3.Thái độ : HS có hứng thú học môn toán.
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: Bảng phụ.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ: 2 HS
- GV nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
3.1.Giơí thiệu bài; GV nêu MĐYC tiết học
3.2 Hướng dẫn HS làm BT:
*Bài 1 (26): Yêu cầu HS tìm đúng các phần bằng nhau của một số trong bài tập.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu BT.
- GV chốt kết quả đúng.
*Bài 2 (26):
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải.
- GV theo dõi HS làm.
GV chốt kết quả đúng.
Đáp số : 5 bông hoa
Củng cố có lời văn liên quan đến tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
*Bài 3 (26): Dành cho HS khá, giỏi.
- GV HD HS phân tích và nêu cách giải.
- GV quan sát HD HS còn lúng túng.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
Đáp số : 7 HS
*Bài 4 (26): 
Yêu cầu nhận dạng được hình và trả lời đúng câu hỏi của bài tập
GV chốt kết quả đúng.
4. Củng cố: 
- GV nhận xét tiết học.
5.Dặn dò : Nhắc HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
 - Hát
1 HS làm BT 1 , 1 HS làm BT 2
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS nêu cách thực hiện.
-1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
Nhận xét, chữa bài.
 của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm )
 của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg )
- HS đọc yêu cầu của BT.
- HS phân tích bài toán – nêu cách giải.
- HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu của BT.
- HS phân tích bài toán – nêu cách giải.
- HS giải vào nháp 
- 1 HS khá, giỏi.làm vào bảng phụ.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS quan sát 
– HS trả lời miệng
- Lớp nhận xét.
Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4
_______________________________
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
VỆ SINH CƠ QUAN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Biết được cơ quan bài tiết nước tiểu 
 2.Kỹ năng: Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu .Nêu được cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu .
- Nêu được tác hại của việc không giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu.(Dành cho HS Khá, giỏi).
 3. Thái độ: Có ý thức giữ vệ sinh và phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nước tiểu 
II. Đồ dùng dạy học : 
-GV + HS : Sử dụng các hình trong SGK trang 24, 25 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ: 1 HS
- GV nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
 3.1.Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học.
 3.2.Nội dung bài:
*Hoạt động 1: Nêu được ích lợi của việc giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu .
 - GV yêu cầu HS thảo luận theo câu hỏi.
- Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu ?
GV Kết luận : Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu để tránh bị nhiễm trùng .
Hoạt động 2 : Nêu được cách đề phòng 1 số bệnh cơ quan bài tiết nước tiểu .
+ Bước 1: Làm việc theo cặp
+ Bước 2: Làm việc cả lớp.
 - GV gọi 1 số cặp HS lên trình bày.
- GV yêu cầu cả lớp cùng thảo luận.
 - Chúng ta cần làm gì để giữ vệ sinh bộ phận bên ngoài cuả cơ quan bài tiết nước tiểu ? 
- Tại sao hàng ngày chúng ta phải uống nước ?
- Hằng ngày em có thường xuyên tắm rửa, thay quần áo không ?
- Hằng ngày em có uống đủ nước không ?
4. Củng cố:
 - Nêu lại nội dung bài ?
5.Dặn dò : Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
- Hát
- Nêu chức năng của cơ quan bài tiết nước tiểu ? 
- HS thảo luận theo cặp
- 1 số cặp HS lên trình bày kết quả thảo luận.
- Lớp nhận xét.
- Từng cặp HS cùng quan sát các hinh 2, 3, 4, 5 trang 25 trong SGK và nói xem các bạn trong hình đang làm gì 
- 1 số cặp trình bày trước lớp.
- Nhóm khác nhận xét bổ sung.
HS thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Tắm rửa thường xuyên, thay quần áo hàng ngày 
- Để bù cho quá trình mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày, để tránh bị sỏi thận .
- HS liên hệ bản thân.
 ==================****&&&****==================
 Soạn ngày 24 tháng 9 năm 2010
 Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2010 
 Toán: 
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết thực hiện phép chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Củng cố tìm số phần bằng nhau của một số 
2. Kĩ năng: Áp dụng làm tính và giải toán thành thạo. 
3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập. 
 II. Đồ dùng dạy- học:
 - GV: Phấn màu.
 - HS : Bảng con 
 III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Tổ chức: - Kiểm tra sĩ số lớp 
B. Kiểm tra bài cũ:
 Tìm của14 ( 14 : 2 = 7 )
 Tìm của 24 ( 24 : 3 = 8)
C.Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: ( Dùng lời nói )
 2. Hướng dẫn thực hiện phép chia: 96 : 3 = ?
* Hướng dẫn đặt tính:
 96 3 . 9 chia 3 được 3, viết 3 
 9 32 3 nhân 3 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0, 
 06 viết 0.
 6 . Hạ 6 , 6 chia 3 được 2 , viết 2, 
 0 2 nhân 3 bằng 6 , 6 trừ 6 bằng 0 
3. Thực hành: 
 Bài 1: Tính 
 48 4	 84 2 	 66 6
 4 12 8 42 6 11
 08	 04 06
 8	 4	 6
 0 0 0
Bài 2 : 
a, Tìm của 69 kg , 30 m , 93 l
- Kết quả lần lượt là 23 kg , 12 m, 31 l
b, Tìm của 24 giờ , 48 phút, 44 ngày 
- Kết quả lần lượt là: 12 giờ, 24 phút, 22 ngày 
Bài 3 : Tóm tắt:
36 quả cam
 | | | |
? quả cam
Bài giải
Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12 (quả)
 Đáp số : 12 quả
- Nhận xét chốt bài đúng.
D. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống bài , cho hs nhắc lại cách thực hiện phép chia.
- Về nhà làm bài trong VBT. 
- Lớp trưởng báo cáo .
- 2 em lên bảng làm bài .
- Cả lớp làm bài ra bảng con.
- Lắng nghe 
- Quan sát GV thực hiện phép chia 
- Nêu lại cách thực hiện phép chia 
- Đọc yêu cầu bài 1
- Thực hiện tính vào bảng con . - 3 em lần lượt lên bảng làm bài 
- Nhận xét 
- Nêu yêu cầu bài tập, nêu cách làm 
- Làm bài ra vở 
- Vài em lên bảng chữa bài. 
- Lớp nhận xét .
- Đọc bài toán , nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán .
- Làm bài vào vở .
- 1 em lên bảng chữa bài .
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe, nhắc lại cách thực hiện phép chia. 
- Thực hiện ở nhà. 
CHÍNH TẢ : ( Nghe – viết )
	 	 BÀI TẬP LÀM VĂN 
I. Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: Nghe viết viết đúng bài chính tả. Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. ( BT2)
 2.Kỹ năng: Trình bày đúng thể thức văn xuôi. 
3.Thái độ: GD HS tính kiên trì luyện chữ.
II. Đồ dùng dạy học : 
GV: Bảng lớp viết nội dung bài tập BT 3a
HS: Bảng co ... ng bước thực hiện 
+ Bước 1 : Dựa theo gợi ý, các em phải đoán đó là từ gì ? VD : được học tiếp lên lớp trên ( gồm 2 tiếng bắt đầu bằng L) ? 
+ Bước 2: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang .
+ Bước 3: Sâu khi điền đủ 11 từ vào ô trống theo hàng ngang thì đọc để biết từ xuất hiên ở cột tô màu .
- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu.
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài tập 2(51): Thêm dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
4.Củng cố: Nêu lại ND bài ? 
5.Dặn dò: Về nhà học bài, tập giải các ô chữ trên báo Đội .
* Nhận xét tiết học .
- Hát
- 2 HS làm miệng các bài tập 1 và 3 .
- HS nối tiếp nhau đọc toàn bài yêu cầu của bài tập + cả lớp đọc thầm, quan sát ô chữ và chữ điền mẫu 
- HS chú ý nghe
- HS nêu - Lên lớp
- HS trao đổi theo cặp.
- 3 tổ HS lên thi tiếp sức.
- Đại diện các tổ đọc kết quả.
- Lớp nhận xét, bình chọn.
1. Lên lớp 6. Ra chơi
2. Diễu hành 7. Học giỏi
3. Sách giáo khoa 8. Lười học
4. Thời khoá biểu 9. Giảng bài
5. Cha mẹ 10. Thông minh
 11. Cô giáo
Hàng dọc tô màu : Lễ khai giảng
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Lớp đọc thầm từng câu văn – làm bài vào vở.
- 3 HS lên bảng đièn dấu phẩy vào chỗ thích hợp.
- Lớp nhận xét,
a. Ông em, bố em và chú em đều là thợ mỏ.
b. Các bạn . đều là con ngoan, trò giỏi
c. Nhiệm vụ  Bắc Hồ dạy, tuân theo ... danh dự Đội.
Lớp chữa bài vào vở.
HS nêu. 
 ________________________________
TOÁN:
	 PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ 
I. Mục tiêu: 
 1 Kiến thức: Biết số dư phải bé hơn số chia. 
 2. Kỹ năng: Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư .
 3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học .
GV: Các tấm bìa có các chấm tròn
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
 3.1.Giới thiệu bài:. GV nêu MĐYC tiết học
 3.2 Nội dung bài: 
 * Hoạt động 1: HD HS nhận biết phép chia hết và phép chia có dư.
* Yêu cầu HS nắm được phép chia.
- GV ghi bảng phép tính 8 2
 8 4
 0
 - GV yêu cầu HS nêu lại cách chia. 
GV viết phép chia 9 : 2 = ? lên bảng.
 9 2
 8 4
 1
- GV hỏi : 1 có chia được cho 4 không ?
- GV kết luận : 1 chính là số dư
+ GV viét : 9 : 2 = 4 ( dư 1 )
+ Em thấy số dư như thế nào so với số chia ? - Số dư bé hơn số chia
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1(29 ): Tính rồi viết theo mẫu.
- GV quan sát giúp đỡ HS .
Y/C HS khá, giỏi làm đủ 3 ý a, b, c. HS TB làm 2 ý a, b.
GV nhận xét, chữa bài.
Củng cố về phép chia có dư và phép chia hết.
Bài 2( 30 ): Đúng ghi Đ, Sai ghi S 
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Tiếp tục củng cố về phép chia hết và chia có dư.
Bài 3( 30 ): Củng cố tìm một phần mấy của một số .
+ Đã khoanh vào số ô tô ở hình nào ?
GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Đã khoanh vào số ô ở hình a
4 Củng cố: Nêu lại cách chia hết và cách chia có dư ?
5.Dặn dò : Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
* Đánh giá tiết học.
Hát
2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con
96 3 84	 2	
- 1 HS lên bảng thực hiện.
- HS nêu lại cách chia.
- HS nêu
-3 HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện bảng con, 2 HS làm bảng lớp. 
- HS khá, giỏi làm đủ 3 ý a, b, c
- HS TB làm 2 ý a, b.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. 
Lớp nhận xét.
 Đ, S , Đ, S.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS quan sát vào hình vẽ.
- HS nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
- HS nêu.
CHÍNH TẢ : ( Nghe – viết )
	 NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC 
I. Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: Nghe viết viết đúng bài chính tả. Nhớ lại buổi đầu đi học Làm đúng bài tập phân biệt cặp vần eo/ oeo. ( BT2)
 2.Kỹ năng: Trình bày đúng thể thức văn xuôi. 
3.Thái độ: GD HS tính kiên trì luyện chữ.
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng phụ viết nội dung bài tập BT 2
HS: Bảng con. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
 3.1Giới thiệu bài:. GV nêu MĐYC tiết học
3.2 Nội dung bài: 
Hát
2 HS viết: khoeo chân, đèn sáng, xanh xao 
- Lớp viết bảng con
* HD HS chuẩn bị .
- GV đọc 1 lần đoạn văn sẽ viết chính tả 
- HS chú ý nghe 
- 2 HS đọc lại 
- Luyện viét tiếng khó 
+ GV đọc : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng 
- HS luyện viết vào bảng con 
* GV đọc bài. 
- HS nghe viết bài vào vở
- GV quan sát, sửa và hướng dẫn cho HS 
- GV đọc lại bài 
- HS dùng bút chì soát lỗi 
- GV thu 7 vở chấm điểm, nhận xét. 
3.3 HD làm bài tập :
+ Bài 2(52) : Điền eo/ oeo ?
- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm 
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng 
- Lớp nhận xét 
- Nhà nghèo, đường ngoằn ngoeo, cười ngặt nghẽo, ngoẹo đầu .
- Cả lớp chữa bài đúng vào vở 
+ Bài 3(52): Tìm các từ
- HS nêu yêu cầu bài tập 
 a,Chứa tiếng bắt đầu bằng s/x có nghĩa như sau:
- 2 HS lên bảng làm lớp làm vào nháp .- Lớp nhận xét 
- Cùng nghĩa với chăm chỉ: Siêng năng
GV nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố:
Nhận xét giờ học. 
5.Dặn dò : Nhắc HS về nhà viết lại những viết sai.
-Trái nghĩa với gần: xa
Nước chảy rất mạnh và nhanh: xiết 
THỂ DỤC:
ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI
TRÒ CHƠI : MÈO ĐUỔI CHUỘT
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức: Học động tác di chuyển hướng phải, trái 
 2.Kỹ năng: Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng . Yêu cầu biết và thực hiện được động tác tương đối chính xác .
3. Thái độ : Học sinh có thái độ học tập đúng đắn.tham gia chơi. 
II . Địa điểm phương tiện: 
- Địa điểm : Trên sân trường vệ sinh an toàn nơi tập .
III. Nội dung và phương pháp :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp – phổ biến nội dung, 
yêu cầu bài học. 
- GV cho HS khởi động
- HS khởi động theo HD của GV
+ Chạy chậm 1 vòng quanh sân.
+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
2 Phần cơ bản 
*1.Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều theo 3 hàng dọc.
- HS tập theo tổ, thi giữa cỏc tổ.
* 2. Học đi chuyển hướng phải, trái 
+ GV giới thiệu, làm mẫu trước 1 lần
 - Lúc đầu đi chậm sau đó tốc độ tăng dần, ngưởitước cách người sau 2 m 
- HS thực hành đi : Ôn đi theo đường thẳng rồi mới chuyển hướng 
- HS tập theo mẫu của GV. 
- GV quan sát, sửa cho HS.
- HS tập theo tổ, thi giữa các tổ.
* Chơi trò chơi: * MÌo ®uæi chuét
GV nêu tên trò chơi
- HS tham gia chơi trò chơi.
3 Phần kết thúc 
- Đi thường theo nhịp và hát.
- GV hệ thống bài học – NX giờ học
- GV giao bài tập về nhà
 ==================****&&&****==================
- Soạn ngày 25 tháng 9 năm 2010
 Thứ sáu ngày 01 tháng 10 năm 2010 
TẬP LÀM VĂN:
KỂ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I. Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: Biết kể về buổi đầu đi học 
 2 Kỹ năng: Bước đầu kể lại được một vài ý nói về buổi đầu đi học. Viết lại được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu ) diễn đạt rõ ràng .
 3.Thái độ: HS kể bằng lời chân thật có cảm xúc về buổi học đầu tiên. 
II. Đồ dùng dạy học :
 GV: Bảng phụ.
 HS : Vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV nhận xét ghi điểm.
3.Bài mới: 
3.1.Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC tiết học.
3.2.Hướng dẫn làm bài:
+Bài 1(52) : Kể lại buổi đầu em đi học.
- GV nêu yêu cầu: cần nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể bằng lời chân thật, có cái riêng 
- GV gắn bảng phụ gợi ý : Cần nói rõ buổi đầu em đi học là buổi sáng hay buổi chiều, thời tiết NTN? Ai dẫn em đến trường, lúc đầu em bỡ ngỡ ra sao ? buổi đầu kết thúc thế nào ? Cảm xúc của em về buổi học đó 
- GV nhận xét ghi điểm.
+Bài 2(52) :Viết lại những điều em vừa kể thành một đoạn văn.
- GV nhắc HS chú ý viết giản dị, chân thật những điều vừa kể. Viết từ 5-7 câu
.
- GV nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố:
- Nêu lại ND bài ?
5.Dặn dò: Về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét giờ học.
-Hát
- Để tổ chức tốt cuộc họp cần chú ý điều gì ? 	
- Nêu vai trò của người điều khiển cuộc họp ?
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS chú ý nghe.
- 1 HS khá giỏi kể mẫu.
- Lớp nhận xét.
- HS kể theo nhóm đôi.
- 4 HS thi kể.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS chú ý nghe.
- HS viết bài vào vởbài tập.
- 3 HS đọc bài của mình.
- Lớp nhận xét.
2 HS nêu.
TOÁN 
	 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: 
 1.Kiến thức: Xác định được phép chia hết, phép chia có dư
 2. Kỹ năng : Vận dụng phép chia hết trong giải toán.
 3. Thái độ: HS yêu thích học môn toán.
II.Đồ dùng dạy – học: 
 GV:
 HS : bảng con
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.ổn định lớp: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
3.Bài mới:
 3.1.Giới thiệu bài:. GV nêu MĐYC tiết học
3.2.HD làm BT:
+Bài 1(30) : Tính
- GVHD cách thực hiện tính.
- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.
. Củng cố về kỹ năng thực hành chia
+Bài 2(30): Đặt tính rồi tính.
- GV chốt kết quả đúng.
Củng cố về cách đặt tính và kỹ năng thực hành chia
+Bài 3(30):
- GV chữa bài, củng cố về phép chia hết thông qua bài toán có lời văn.
+Bài 4(30): Khoanh vào chữ đặt trước câu TL đúng. ( Dành cho HS khá, giỏi)
- GV gắn bảng phụ
Củng cố phép chia hết, phép chia có dư . 
4 Củng cố:
Nhận xét giờ học.
5.Dặn dò Về nhà hoạc bài chuẩn bị bài sau: Bảng nhân 7.
-Hát
2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS nêu yêu cầu bài tập
 - 3 HS lên bảng làm cột 1,2,4, 
 - 1 HS khá,giỏi làm cột 3.
 - Lớp làm vào nháp.
Lớp nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS phân tích bài toán – giải vào vở, 1 HS lên bảng làm.
Lớp nhận xét.
 Bài giải :
Lớp học đó có số HS giỏi là :
 27 : 3 = 9 ( HS )
 Đáp số : 27 học sinh
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS khá, giỏi dùng bút khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
SINH HOẠT LỚP :
NHẬN XÉT ƯU NHƯỢC ĐIỂM TRONG TUẦN 6
I.Mục tiêu
Nhận định chung các hoạt động trong tuần 6.
Phương hướng tuần sau
II .Tiến hành
a.Nhận định chung các hoạt động trong tuần 6.
 * Thành công
 Nhìm chung các em ngoan lễ phép tham gia đi học đều.Chuẩn bị đồ dùng tương đối đầy đủ,Tham gia đi học chuyên cần.
Học tập một số em đã có nhiều cố gắng 
 Các hoạt động khác tham gia đầy đủ nhiệt tình
*Hạn chế:Một số em còn lơ là trong học tập ,chưa chú ý nghe giảng.
b. Phương hướng tuần sau 
 Phát huy những mặt mạnh trong tuần 
 Khắc phục những mặt còn hạn chế.
==================****&&&****=======================
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 3 TUAN 6 TCKTKNTQ.doc