Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (38)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (38)

Toán

 Tiết 26: Luyện tập (trang 26)

I. Mục tiêu:

+ Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .

+ Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số .

 ( bài 1 ,2, 4 )

II. Các hoạt động dạy học:

 

doc 27 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 531Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 6 (38)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 
Thứ hai ngày30 thỏng 9 năm 2013 
Toán
	Tiết 26: 	 Luyện tập (trang 26)
I. Mục tiêu:
+ Biết tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số .
+ Giải các bài toán liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số . 
 ( bài 1 ,2, 4 )
II. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
A. KTBC: 
- Gọi 2 HS làm bài tập 1,2 ( Tiết 25 ) 
 - GV nhận xét ghi điểm 
B.Bài mới : 
- 2 h/s chữa bài tập 1,2.
1. GIới thiệu bài: 
Bài 1 : 
Tìm 1/2 của : 12cm,18 kg, 10 l
Tìm 1/6 của :24m ,30 giờ, 54 ngày 
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập 
*GV chốt lại bài: Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta lấy số đó chia cho số phần
 Bài 2 : 
- GV hướng dẫn HS phân tích và nêu cách giải
+ Bài toán cho biết gì?
+ Muốn tìm số hoa Vân tặng bạn ta làm thế nào?
- GV nhận xét sửa sai cho HS 
 Bài 4 : 
- YC hs nêu yc bài 
- Để tỡm được 1/5 số ụ vuụng đó tụ màu ở mỗi hỡnh em làm thế nào ?
- GV nhận xét , sửa sai cho HS 
III. Củng cố dặn dò : 
- Giờ toỏn hụm nay em được luyện tập về nội dung gỡ ? 
Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS nêu cách thực hiện – HS làm bảng con 
của 12 cm là : 12 : 2 = 6 ( cm ) 
của 18 kg là : 18 : 2 = 9 ( kg ) 
 của 10 l là : 10 : 2 = 5 ( l ) 
của 24 m là : 24 : 6 = 4 ( m ) 
của 30 giờ là : 30 : 6 = 5 ( giờ ) .
- HS đọc đề bài 
- HS phân tích bài toán – nêu cách giải 
- Vân làm được 30 bông hoa, Vân tặng bạn 1/6 số hoa đó.
- Lấy 30 chia cho 6.
 - HS giải vào vở + 1 HS lên bảng làm 
 Giải : 
 Vân tặng bạn số bông hoa là :
 30 : 6 = 5 ( bông ) 
 Đáp số : 5 bông hoa 
- Lớp nhận xét 
- Đó tụ màu vào 1/5 số ụ vuụng của hỡnh nào ? 
- HS quan sát – trả lời miệng 
-Tỡm tổng số ụ vuụng ở mỗi hỡnh , rồi chia đều thành 5 phần bằng nhau . Số ụ vuụng được tụ màu tương ứng là 2 ụ vuụng .
 + Đã tô màu số ô vuông của hình 2 và hình 4. 
Tỡm một phần mấy của mụt số 
Tập đọc
NHỚ LẠI BUỔI ĐẦU ĐI HỌC
I. Mục tiờu:
 - Bước đầu biết đọc bài văn xuụi với giọng nhẹ nhàng, tỡnh cảm.
 - Hiểu ND:Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu đi học.
 - HS học thuộc đoạn văn mà em thớch. 
II. Chuẩn bị: 
- Tranh ảnh minh họa bài đọc sỏch giỏo khoa. 
- Phương phỏp : Phõn tớch, hỏi đỏp,...
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 học sinh lờn đọc bài .TLCH
- Nhận xột đỏnh giỏ.
2.Bài mới
2.1) Giới thiệu bài:
2.2) Luyện đọc :
- GV đ ọc mẫu toàn bài. 
- Yờu cầu HS đọc từng cõu. 
- GV cú thể chia bài thành 3 đoạn 
- Yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ ở mục chỳ giải: nỏo nức, mơn man, quang đóng...
- Cho HS tập đặt cõu với cỏc từ trờn.
- Yờu cầu HS đọc từng đoạn trong nhúm. 
+ Cho 3 nhúm tiếp nối nhau đọc ĐT 3 đoạn.
+ Gọi 1HS đọc lại cả bài.
2.3) Tỡm hiểu bài
- Yờu cầu lớp đọc thầm đoạn 1
+ Điều gỡ đó gợi cho tỏc giả nhớ những kỉ niệm của buổi tựu trường ? 
- Cả lớp đọc thầm đoạn đoạn 2 
+Trong ngày đến trường đầu tiờn tại sao tỏc giả thấy mọi vật thay đổi lớn ?
- Yờu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 3 .
+ Tỡm những hỡnh ảnh núi lờn sự bỡ ngỡ, rụt rố của đỏm học HS mới tựu trường ?
2.4) HTL một đoạn văn:
- Giỏo viờn đọc mẫu lại đoạn 3.
- Giỏo viờn hướng dẫn đọc cõu khú và ngắt nghỉ đỳng cũng như đọc diễn cảm cỏc từ gợi tả , gợi cảm trong đoạn văn .
- Gọi 3HS đọc lại đoạn văn.
- Yờu cầu cả lớp nhẩm đọc thuộc 1 đoạn (mỗi em chọn HTL 1 đoạn văn mà mỡnh thớch).
- Cho HS thi đọc thuộc 1 đoạn văn.
- GV cựng HS nhận xột biểu dương . 3. Củng cố - Dặn dũ
- 3 HS đọc bài:“Bài tập làm văn”, TLCH
- Lớp theo dừi lắng nghe GV đọc mẫu 
- Lần lượt từng em đọc nối tiếp từng cõu
+ Từ khú: tựu trường, bỡ ngỡ, mơn man, quang đóng, ngập ngừng
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn của bài 
- Học sinh đọc phần chỳ giải từ và tập đặt cõu. 
- HS đọc từng đoạn trong nhúm .
+ 3 nhúm tiếp nối nhau đọc ĐT 3 văn.
+ 1 em đọc lại toàn bài .
- Lớp đọc thầm đoạn 1 bài văn .
+ Lỏ ngoài đường rụng nhiều vào cuối mựa thu làm tỏc giả nhớ lại những ngày đầu tựu trường .
- Cả lớp đọc thầm.
+ Vỡ tỏc giả lần đầu đi học, cậu rất bỡ ngỡmọi vật xung quanh cũng thay đổi.
- Lớp đọc thầm đoạn cũn lại.
+ Đứng nộp bờn người thõn, chỉ dỏm đi từng bước nhẹ, như con chime sợ, thốm vụng và ước ao...như những học HS cũ.
- Lớp lắng nghe đọc mẫu bài một lần .
- Lắng nghe giỏo viờn hướng dẫn để đọc đỳng theo yờu cầu .
- 3 học sinh khỏ đọc lại bài .
- HS tự chọn 1 đoạn văn mỡnh thớch 
- HS thi đua đọc thuộc lũng một đoạn văn 
- Lớp lắng nghe để bỡnh chọn bạn đọc hay nhất 
 ÂM NHẠC
 (À/c Huyùỡn daồy)
 Thỷỏ ba ngaõy 1 thaỏng 10 nựm 2013
Toỏn
CHIA SỐ Cể HAI CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ
I. Mục tiờu : 
 - Biết làm tớnh chia số cú hai chữ số cho số cho số cú một chữ số.
 - Biết tỡm một trong cỏc phần bằng nhau của một số. 
II. Đồ dựng 
- Bảng con, SGK.
- Phương phỏp : Hỏi đỏp , giảng giải,...
III. Cỏc hoạt đụng dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lờn bảng làm lại BT2 và 3 tiết trước 
 - GV nhận xột ghi điểm.
2.Bài mới:
2.1) Giới thiệu bài: 
2.2) H/dẫn HS thực hiện p chia 96 : 3
- Giỏo viờn ghi lờn bảng 96 : 3 = ?
+ Số bị chia là số cú mấy chữ số?
+ Số chia là số cú mấy chữ số?
 Đõy là phộp chia số số cú 2 chữ số cho số cú 1chữ số
- Hướng dẫn HS thực hiện phộp chia:
+ Bước 1: đặt tớnh (hướng dẫn HS đặt tớnh vào nhỏp) .
+ Bước 2 : tớnh (GV hướng dẫn HS tớnh, vừa núi vừa viết như SGK).
- Yờu cầu vài học sinh nờu lại cỏch chia .
2.3) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi học sinh nờu bài tập 1
-Yờu cầu HS thực hiện trờn bảng con.
- Giỏo viờn nhận xột chữa bài.
Bài 2 :
-Yờu cầu học sinh nờu yờu cầu bài .
- Yờu cầu lớp tự làm bài .
- Gọi hai em lờn bảng làm bài. 
- Nhận xột bài làm của học sinh 
Bài 3 
 - Gọi học sinh đọc bài toỏn. 
- Yờu cầu học sinh cả lớp đọc thầm.
- HD HS tỡm hiểu bài.
- Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở 
- Gọi một học sinh lờn bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xột chữa bài. 
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hai học sinh lờn bảng làm bài, cả lớp theo dừi nhận xột.
*Lớp theo dừi giỏo viờn giới thiệu bài
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn và nhận xột về đặc điểm phộp tớnh .
+ Số bị chia cú 2 chữ số.
+ Số chia cú 1 chữ số.
- Lớp tiến hành đặt tớnh theo hướng dẫn 
- HS thực hiện tớnh ra kết quả theo hướng dẫn của giỏo viờn .
- Hai học sinh nhắc lại cỏch chia .
- 1HS đọc yờu cầu bài tập.
- Lớp thực hiện trờn bảng con ( đặt tớnh).
48 : 4 = 24 84 : 2 = 42 66 : 6 = 11 
- Một học sinh nờu yờu cầu bài 
- Cả lớp thực hiện vào vở
- 2HS lờn bảng thực hiện, lớp theo dừi. 
+ Tỡm của 69 , 36 và 93 là: 23, 12, 31.
- Đổi chộo vở để kiểm tra bài nhau .
- Một em đọc đề bài sỏch giỏo khoa 
- Cả lớp làm vào vào vở bài tập .
- Một học sinh lờn bảng giải bài :
Số quả cam mẹ biếu bà là :
36 : 3 =12 ( quả)
 Đ/S: 12 quả cam 
Tiùởng Anh (À/c Ûng daồy)
***************************************************
Tập đọc - Kể chuyện
	 Bài tập làm văn 
I. Mục tiêu: 
* Tập đọc :
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật : " tôi " với lời người mẹ .
- Hiểu ý nghĩa : Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì cố làm cho được điều muốn nói .
* Kể chuyện :
- Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện bằng lời của mình .
II. Các hoạt động dạy học:
Tập đọc:
A. KTBC: - 2 HS đọc lại bài : Cuộc họp chữ viết và cho biết bài đọc khuyờn em lưu ý điều gỡ ?	
- -GV nhận xét cho điểm. 
B. Bài mới:
1. GTB: Ghi đầu bài 
2. Luyện đọc :
- HS đọc và trả lời câu hỏi.- Cho em thấy tầm quan trọng của dấu chấm cõu .Nếu điền sai dấu chấm sẽ khiến người đọc hiểu lầm ý cõu văn.
a. GV đọc diễn cảm toàn bài : 
- GV hướng dẫn HS cách đọc: đọc toàn bài với giọng diễn cảm.
- HS chú ý nghe 
+Giọng nhân vật tôi hồn nhiên nhẹ nhàng
+ Giọng mẹ: ấm áp, dịu dàng.
b. GV hướng dẫn HS luyện đọc, két hợp giải nghĩa từ 
* Đọc từng câu 
- Gọi h/s đọc nối tiếp câu và tìm từ khó đọc.
- HS đọc nối tiếp câu và tìm từ khó:Liu- xi- a, Cô- li- a, loay hoay, lia lịa, rửa bát đĩa...
+ GV viết bảng : Liu - xi - a , Cô - li - a, loay hoay, lia lịa, rửa bát đĩa...
- 1- 2 HS đọc , lớp đọc đồng thanh 
* Đọc từng đoạn trước lớp 
- GV hướng dẫn HS chia đoạn 
- Gọi h/s đọc nối tiếp đoạn
- Hướng dẫn h/s đọc câu khó:
- HS luyện đọc.
 + Cô - li- a này!// Hôm nay con giặt áo sơ mi/ và quần áo lót đi nhé.//
- Gọi h/s đọc nối tiếp đoạn sau khi luyện đọc câu.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp 
- Gọi h/s đọc phần giải nghĩa từ mới.
- HS giải nghĩa từ mới 
* Đọc từng đoạn trong nhóm 
- HS nối tiếp nhau đọc theo nhóm 4 
- Tổ chức cho h/s thi đọc giữa các nhóm.
- 3 nhóm thi đọc 
-GV nhận xét ghi điểm 
3. Tìm hiểu bài :
- Gọi h/s đọc đoạn 1,2.
- Lớp đọc thầm đoạn 1+2 
- Nhân vật " tôi " trong truyện này tên là gì ? 
- Cô giáo ra cho lớp đề văn như thế 
- Cô - li - a 
- Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ 
Nào ? 
- Vì sao Cô - li - a thấy khó viết bài tập làm văn ? 
- Vì ở nhà mẹ thường làm mọi việc, dành thời gian cho Cô - li - a học .
* Lớp đọc thầm đoạn 3 .
- Thấy ccá bạn viết nhiều, Cô - li - a làm cách gì để bài viết dài ra ? 
- Cô - li -a cố nhớ lại những việc thỉnh thoảng bạn mới làm và kể ra những việc bạn chưa làm bao giờ .
* Lớp đọc thầm đoạn 4 .
Vì sao mẹ bảo Cô - li - a đi giặt quần áo
Lúc đầu Cô - li - a ngạc nhiên ? 
- Cô - li -a ngạc nhiên vì chưa bao giờ phải giặt quần áo ..
- Vì sao sau đó, Cô - li - a vui vẻ làm theo lời mẹ ? 
- Vì bạn nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bàic TLV. 
- Bài đọc giúp em hiểu điều gì? 
- lời nói phải đi đôi với việc làn. 
4. Luyện đọc lại. 
- GV đọc mẫu đoạn 3 . 
-HS chú ý nghe. 
- Tổ chức cho h/s đọc đoạn 3
- 1 vài HS đọc diễn cảm 
- Yêu cầu h/s đọc toần bài.
- 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn văn 
- GV nhận xét gghi điểm 
- Lớp nhận xét bình chọn 
Kể chuyện :
1. GV nêu nhiệm vụ: Trong phần kể chuyện các em sẽ sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện " bài tập làm văn ". Sau đó chọn kể lại 1 đoạn của câu chuyện bằng lời của em ( không phải bằng lời của nhân vật " tôi ") 
2. HD kể chuyện: 
a. Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện .
- GV nêu yêu cầu 
- HS quan sát lần lượt 4 tranh đã đánh dấu 
- GV theo dõi, giúp đỡ thêm những HS còn lúng túng 
- HS tự sắp xếp lại các tranh bằng cách viết ra giấy tr ... cầu cỏc cặp lờn trỡnh bày kết quả.
-Theo dừi bỡnh chọn cặp trả lời đỳng nhất .
2.3.Hoạt động 2: Quan sỏt -Thảo luận 
-Yờu cầu từng cặp cựng quan sỏt hỡnh 2, 3, 4 , 5 trang 25 SGK thảo luận cỏc cõu hỏi
+ Cho biết cỏc bạn trong hỡnh đang làm gỡ? Việc làm đú cú lợi gỡ đối với việc giữ và bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?
- Gọi một số cặp trỡnh bày kết quả .
- Tiếp theo giỏo viờn yờu cầu cả lớp thảo luận cỏc cõu hỏi gợi ý :
+ Chỳng ta phải làm gỡ để giữ vệ sinh cỏc bộ phận bờn ngoài của cơ quan bài tiết nước tiểu?
+ Tại sao hàng ngày cần phải uống đủ nước?
* Giỏo viờn rỳt kết luận 
- Liờn hệ thực tế.
- GDHS biết được tỏc hại của việc khụng giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu
3. Củng cố - Dặn dũ:
- 1HS chỉ và nờu ten cỏc bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trờn sơ đồ cõm.
- 1HS nờu chức năng của thận, ống dẫn nước tiểu, bong đỏi và ống đỏi.
- Lớp trao đổi suy nghĩ trả lời .
+ Để cơ quan bài tiết nước tiểu khụng bị nhiễm trựng .
- Một số cặp lần lượt lờn bỏo cỏo.
- Lớp theo dừi bỡnh chọn cặp trả lời đỳng.
- Lớp tiến hành làm việc theo cặp thảo luận dựa vào cỏc hỡnh 2, 3, 4, 5 trong SGK trả lời cõu hỏi theo yờu cầu của giỏo viờn. 
- Lần lượt từng cặp lờn bỏo cỏo kết quả thảo luận. Lớp theo dừi nhận xột bổ sung.
+ Cần phải tắm rửa thường xuyờn, lau khụ người trước khi mặc quần ỏo....
+ Để bự cho quỏ trỡnh mất nước do việc thải nước tiểu ra hằng ngày để trỏnh bị sỏi thận.
- Nờu bài học SGK.
- HS tự liờn hệ với bản thõn.
Thể dục
ễN ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP
 I/ Mục tiờu 
 -ễn động tỏc đi vượt chướng ngại vật thấp y/c thực hiện động tỏc tương đối đỳng.
 - Biết cỏch tập hợp hàng ngang, dúng thẳng hàng ngang và đi theo nhịp 1-4 hàng dọc. 
 -Chơi trũ chơi “mốo đuổi chuột”
 II/ Địa điểm, phương tiện: 
- Sõn bói chọn nơi thoỏng mỏt , bằng phẳng , vệ sinh sạch sẽ.
 - Chuẩn bị cũi, kẻ sõn cho trũ chơi, dụng cụ để đi vượt chướng ngại vật 
 III/Nội dung và phương phỏp lờn lớp :
Nội dung và phương phỏp dạy học
Đội hỡnh tập
 1/Phần mở đầu :
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu tiết học .
-Yờu cầu lớp làm cỏc động tỏc khởi động .
- Đứng tại chỗ vỗ tay theo nhịp . 
- Giậm chõn tại chỗ đếm to theo nhịp . 
- Trở về chơi trũ chơi : “ Chui qua hầm “
 2/Phần cơ bản :
* ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng ,đi đều theo đội hỡnh 1- 4 hàng dọc mỗi động tỏc thực hiện 1 – 2 lần riờng đi đều tập 2 - 3 lần chỳ ý cự li khoảng 20 m. 
* ễn động tỏc đi vượt chướng ngại vật thấp :
- Giỏo viờn nờu tờn động tỏc. 
- Cho HS xoay cỏc khớp xương ta, vai, hụng, cổ tay, cổ chõn ...
- Giỏo viờn hụ : “ Vào chỗ !  Bắt đầu !“
- Giỏo viờn theo dừi uốn nắn học sinh .
* Chơi trũ chơi : “ Mốo đuổi chuột “ 
- Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi nhắc lại cỏch chơi sau đú cho học sinh chơi thử 1-2 lần 
- Học sinh thực hiện chơi trũ chơi :” Mốo đuổi chuột “
 3/Phần kết thỳc:
- Yờu cầu học sinh làm cỏc thả lỏng.
- Đi chậm xung quanh vũng trũn vỗ tay và hỏt 
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
- Dặn dũ học sinh về nhà thực hiện lại cỏc động tỏc vừa học.
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 
 GV
 Đ Đ Đ Đ 
 Đ Đ Đ Đ 
 Đ Đ Đ Đ 
 Đ Đ Đ Đ 
 Đ Đ Đ Đ 
 GV 
Thứ năm ngày 3 thỏng 10 năm 2013.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
ễn Luyện từ và cõu tuần 6
I. Mục tiêu.
- Tìm được một số từ ngữ về trường học qua việc nhận biết nghĩa của từ (BT1).
- Biết điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn( BT2).
- Rèn kỹ năng nhận biết, sử dụng đúng các từ, dấu phẩy trong câu. 
- HS vận dụng tốt để làm bài.
II.Chuẩn bị: Vở TV thực hành, vở...
III.Hoạt động dạy học
 1- Kiểm tra bài cũ : Tỡm 3 từ ngữ thuộc chủ đề trường học -Hs nờu, gv nhận xột
 2- Hướng dẫn HS ôn tập 
Bài 1: Viết tiếp những từ có nghĩa tương ứng với lời giải thích;
+ Nơi diễn ra công việc dạy học............
+ Người học ở trường............
+ Nơi đê sách bào trong trường......
 + Sách dùng để dạy và học.......
+Vận động cơ thể cho khỏe mạnh.....
*Gv yêu cầu Hs thảo luận nhóm bàn trong tg 5 phút
*Gọi Hs nêu kết quả- Chốt KT : Trường học, Học sinh, Thư viện, Tập Thể dục 
Gd hs tham gia các hoạt động ở trường học, giữ gìn của công, thực hiện tốt nội qui trường học...
 Bài 2 : Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong các câu sau:
 a, Mùa xuân cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim: Chào mào sáo sậu sáo đen đàn đàn lũ lũ bay đi bay về.
b, Trước mặt Minh đầm sen rộng mệnh mông. Những bông sen trắng sen hồng khẽ đu đưa nổi bật trên nền lá xanh mượt. 
+ Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở
Thu chấm, chữa, chốt KT: ... mào,..sậu,...sáo đen đàn đàn, lũ lũ bay đi, bay về.
 ...Minh,.......Những...trắng, ..hồng .... xanh mượt.
Gv củng cố dấu phảy để tách các bộ phận có cùng ý nghĩa vai trò trong câu, dấu phẩy còn đặt sau từ ngữ chỉ vị trí địa điểm.
IV.Tổng kết: Nhận xét giờ,nhắc Hs về hoàn thành bài, ghi nhớ cách sử dụng dấu phẩy, cách đọc khi gặp dấu phẩy.
- Hs nhắc lại yêu cầu
- Học sinh thảo luận nhóm đôi bàn , các nhóm nêu ý kiến trước lớp, nhận xét bổ sung
Nêu yêu cầu.
- Hs làm bài trong vở 
- Hs lên bảng chữa bài
 Chữa bài vào vở
 Luyện toán
Luyện phép chia hết, phép chia có dư
I. Mục tiêu: 
- Ôn tập, củng cố lại phép chia hết và có dư.
- Vận dụng tính và giải bài toán.
II. Đồ dùng: Sách tham khảo, vở toán TH
III. Các hoạt động dạy học.
1.Kiểm tra bài cũ. 5’
3 hs lên bảng đọc thuộc các bảng chia đã học.
Gv nhận xét ghi điểm.
2. Hướng dẫn ụn tập
Bài 1 : Tính
 38 6 42 7 29 4
 20 5 17 3 32 5
Gv yêu cầu hs tự làm.
Chốt lại bài.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính.
24 : 5 38 : 4 18 : 3
54 : 6 40 : 10 15 : 2
- Y/c Hs tự làm và GV chốt lại cỏch chia- hs nhận đượcmối quan hệ giữa số chia và số dư.
Bài 3 : Mỗi tổ có 6 HS. Hỏi có 54 bạn thì chia được bao nhiêu tổ ?
3- Củng cố dặn dò: (2')
Nhận xét, y/c về nhà
HS tự làm và chữa bài
- Vài hs nêu y/c bài tập
- Hs tự làm.
HS đọc đề toán thảo luận để tính toán và tìm cách giải quyết .
Giải bài tập và chữa bài.
 Mụ thuờồt (GV chuyùn daồy)
Thứ sỏu, ngày 4 tháng 10 năm 2013.
LUYỆN TIẾNG VIỆT
ễn: Tập làm văn 
Đề bài: Kể lại buổi đầu em đi học.
I. Mục tiêu:
- HS kể lại buổi đầu em đi học. Viết được những điều muốn kể thành một đoạn văn ngắn diễn đạt rõ ràng.
- Rèn kĩ năng viết câu, dùng từ, diễn đạt ý
- HS thấy được buổi đầu đi học là một kỷ niệm rất đẹp.
II.Các hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra: HS đọc hiểu bài: Nhớ lại buổi đầu đi học
 B. Bài mới:
1. Luyện nói(12-15')
Rèn kỹ năng nói về buổi đi học đầu tiên (dựa vào gợi ý trong bài).
Gv chỉnh sửa cỏch diễn đạt, cỏch dựng từ
Gọi hs kể toàn bộ nội dung trước lớp-Đọc văn mẫu cho hs tham khảo.
2. Luyện viết( 12-15').
Củng cố kỹ năng viết một đoạn văn ngắn nói về buổi đầu đi học.
Thu bài về chấm.
* GV nêu Y/C.
- HS đọc, xác định Y/ C
- HS làm mẫu - Cả lớp nhận xét, bổ sung. 
- HS thảo luận theo nhóm 2. Thi kể trước lớp. 
- HS kể theo gợi ý của GV kể sáng tạo
- HS+ GV nhận xét, bổ sung, chốt kiến thức. 
* GV nêu Y/C.
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS 
- HS đọc bài trước lớp. 
- GV+ HS nhận xét, đánh giá. 
 C. Củng cố, dặn dò: Củng cố về cách viết đoạn văn. Nhận xét tiết học. 
Nhắc Hs về đọc tham khảo. 
Thể dục
ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI TRÁI 
TRề CHƠI “ MẩO ĐUỔI CHUỘT
I .Mục tiờu :- Bước đầu biết cỏch đi chuyển hướng phải, trỏi. Biết cỏch chơi và tham gia chơi một cỏch chủ động 
 II. Địa điểm- Phương tiện : 
 - Sõn bói chọn nơi thoỏng mỏt, bằng phẳng, vệ sinh sạch sẽ.
 - Chuẩn bị cũi, kẻ sõn cho trũ chơi 
 III.Hoạt động dạy học :
Nội dung và phương phỏp dạy học
Đội hỡnh tập
1/Phần mở đầu :
- GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu tiết học .
- Yờu cầu lớp làm cỏc động tỏc khởi động .
- Giậm chõn tại chỗ đếm to theo nhịp . 
- Chơi trũ chơi : ( kộo cưa lừa xẻ )
2/Phần cơ bản :
* Tiếp tục ụn tập hợp hàng ngang, dúng hàng.
- GV giao nhiệm vụ, cho HS tập luyện theo tổ.
- GV quan sỏt sửa chữa cho cỏc em.
- Nhận xột, biểu dương tổ tập hợp nhanh, dúng hàng thẳng.
* Học động tỏc đi chuyển hướng phải trỏi:
-Giỏo viờn nờu tờn động tỏc để học sinh nắm . 
-Làm mẫu và giải thớch động tỏc, HS tập bắt chước theo . Lỳc đầu chậm sau đú tăng nhanh dần.
- Lớp tổ chức tập theo đội hỡnh 3 hàng dọc. Học sinh thực hiện với cự li người cỏch người 1 – 2 m .. 
- Giỏo viờn theo dừi uốn nắn học sinh.
- Cho HS thi đua giữa cỏc tổ, nhận xột tuyờn dương.
* Chơi trũ chơi : “ Mốo đuổi chuột “ 
- Giỏo viờn nờu tờn trũ chơi nhắc lại cỏch chơi sau đú cho học sinh chơi (thưởng - phạt). 
 3/Phần kết thỳc:
- Đi chậm xung quanh vũng trũn vỗ tay và hỏt 
- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ tiết học 
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ 
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
 GV
 GV
 SINH HOAT
Kiểm điểm nề nếp tuần
I.Kiểm diện:
II. Nhận xột những việc đó làm trong tuần 6
* Học tập:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
*Nề nếp:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Cụng việc khỏc:
............................................................................................................................................
 III. Phổ biến nội dung cụng việc tuần 7
-Duy trì và tiếp tục ổn định nề nếp của lớp của trường.
-Phát huy những mặt mạnh trong tuần như hăng hái học tập,có ý thức tốt trong giờ tự quản. 
 - Khắc phục tình trạng chưa tốt :Một số e còn nói chuyện riêng, quên sách vở, một số em chưa mang mũ ca nô, một số em ăn bán trú giờ ngủ trưa còn nói chuyện 
 - Thực hiện tiết kiệm điện nước.
IV. Tuyờn dương, phờ bỡnh.
* Tuyờn dương:
* Phờ bỡnh;

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 6 gui cho Mai.doc