Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (53)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (53)

Môn: TOÁN

Bài: 36 + 15.

I:Mục tiêu:

 Giúp HS:

- Biết cách thực hiện phép cộng 36 +15 (Có nhớ có dạng tính viết).

- Củng cố phép cộng dạng 6+ 5, 36+5

- Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết, giải bài toán đơn.

II: Chuẩn bị.

- 4 bó que tính, 1 bó rời, vở bài tập toán.

III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 8 (53)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 10 tháng10 năm 2011
?&@
Môn: TOÁN
Bài: 36 + 15.
I:Mục tiêu:
	Giúp HS:
Biết cách thực hiện phép cộng 36 +15 (Có nhớ có dạng tính viết).
Củng cố phép cộng dạng 6+ 5, 36+5 
Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết, giải bài toán đơn.
II: Chuẩn bị.
- 4 bó que tính, 1 bó rời, vở bài tập toán.
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra.3’
2.Bài mới.
a-Gtb
b-Gảng bài.
HĐ 1:Giới thiệu phép cộng 36 + 15
 10’
HĐ 2: Thực hành 20’
Bài 1:
Bài 2:Củng cố cách đặt tính.
Bài 3:
Bài 4:
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Chấm một số vở HS.
-Dẫn dắt ghi tên bài
-Nêu: có 36 que tính thêm 15 que nữa ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS đặt tính vào bảng con.
-Chia lớp và nêu yêu cầu.
-Yêu cầu: Làm vào bảng con
-Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và đọc đề.
Củng cố cách đặt tính
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò.
-Chữa bài tập 4 vở bài tập
-Đọc bảng cộng 6 với một số
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài.
-Thực hiện trên que tính.
36 + 15 = 51
Nêu 6+5 = 11 viết 1 nhớ 1 
 sang hàng chục 
 3+ 1 = 4 nhớ 1 = 5 viết5
.
-Tự sửa bài.
-Bao gạo nặng 46kg
-Bao ngô nặng 27 kg
-Cả hai bao: kg?
-Giải vào vở.
-2HS đọc.
-Tự ghi phép tính
 40+5
- là 45 18 + 27
 36 + 9
- 4HS đọc bảng cộng với 9,8, 7,6
- Về làm lại các bài trên bảng
?&@
Môn: TẬP ĐỌC. (2 tiết)
Bài:Người mẹ hiền. 
I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
 Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
Hiểu nội dung câu chuyện: Cảm nhận được ý nghĩa: Cô giáo vừa yêu HS, vừa nghiêm khắc dạy bảo HS nên người. Cô như mẹ hiền của các em.
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 4’
2.Bài mới.
a-Gtb
b-Giảng bài.
HĐ 1: Luyện đọc. 15’
Đọc câu
Đọc đoạn
HĐ 2: Tìm hiểu bài 
 8 – 10’
HĐ 3:Luyện đọc theo vai 
 8’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Gọi HS đọc bài “Cô giáo lớp em”
-Nhận xét cho điểm
-Nhận xét ghi tên bài.
-Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì ?
-Đọc mẫu – HD cách đọc.
-HD luyện đọc.
-Phát hiện ghi những từ HS đọc sai lên bảng.
-Treo bảng phụ: HD cách ngắt nghỉ câu văn dài.
?Em hiểu thế nào là thì thầm?
?-Vùng vẫy là làm gì?
-Chia nhóm nêu yêu cầu.
-Yêu cầu HS nghiên cức câu hỏi SGK. Và tự đặt câu hỏi để hỏi bạn về nội dung bài tập đọc.
?Giờ ra chơi Nam rủ Minh đi đâu?
?+Đi bằng cách nào?
?Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại cô giáo làm gì?
?-Cô giáo làm gì khi Nam khóc?
-Vì sao Nam bật khóc(vì đau và sâu hổ)
-Người mẹ hiền trong bài là ai? (là cô giáo)
-Yêu cầu HS thảo luận cả lớp
?Việc làm của cô giáo thể hiện thái độ như thế nào?
?Vì sao cô giáo trong bài được gọi là mẹ hiền?
-Chia nhóm và nêu yêu cầu.
?Quan bài học em có suy nghĩ gì?
?-Em có nên trốn học không vì sao?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS
-2HS đọc và trả lời câu hỏi 1 –2 SGK.
-Nhận xét.
-Hát bài mẹ và cô.
-Theo dõi 
-Nối tiếp nhau đọctừng câu.
-Phát âm lại từ khó.
-Cá nhân luyện đọc.
-Nối tiếp đọc đoạn.
-Nêu nghĩa các từ trong SGK
-Nói nhỏ vào tai nhau.
-2 HS thực hiện nói thì thầm
-Cựa quậy mạnh, cô thoát ra.
-Đặt câu:Con cá vùng vẫy trong lưới.
-2Bạn đangthì thầm với nhau.
-Luyện đọc trong nhóm.
-Các nhóm đọc đồng thanh.
-Đại diện thi đọc.
-Bình xét nhóm đọc hay, cá nhân đọc tốt.
-Đọc.
-Đọc thầm.
-Thực hiện theo yêu cầu.
-Thảo luận theo bàn.
-Nêu ý kiến.
-Nêu: Cô dịu dàng thương yêu học trò/ Cô bình tĩnh khi học trò vi phạm khuyết điểm.
-Cô vừa thương yêu HS vừa dạy bảo HS nghiêm khắc giống như người mẹ hiền đối với các con.
-Tự luyện đọc.
-2-3 nhóm thi đọc theo vai.
-Nhận xét.
-Nêu.
-Vài Hs cho ý kiến.
-Về tập kể lại chuyện.
?&@
Môn: THỦ CÔNG.
Bài:Gấp thuyền phẳng đáy không mui T2.
I Mục tiêu.
Củng cố lại quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui biết cách trang trí trình bày sản phẩm, rèn luyện sự khéo léo, sáng tạo trong trang trí, trình bày.
Biết quý trọng sản phẩm đã làm, trật tự, vệ sinh an toàn trong khi làm việc.
II Chuẩn bị.
Quy trình thuyền phẳng đắy không mui, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 4’
2.Bài mới.
a-Gtb
b-Giảng bài.
HĐ 1:Củngcố lại cách gấp 7 – 10’
HĐ 2: Thực hành 20’
 HĐ 3: Đánh giá.
 5’
3.Củng cố – dặn dò: 1’
?Có mấy bước gấp thuyền?
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Treo quy trình gấp thuyền phẳng đáy không mui.
-Yêu cầu HS nhắc lại các bước theo quy trình.
-Gọi 1HS lên thực hành gấp.
-Theo dõi uốn nắn HS.
-Giúp đỡ HS yếu.
-Yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-3Bước: Gấp tạo các nếp.
-Gấp tạo thân và mũi thuyền.
-Tạo thuyền phẳng đáy không mui.
-2HS thực hành gấp thuyền.
Cùng Gv nhận xét.
-Quan sát.
-Bước 1: Hình 1, 2, 3, 4, 5.
Bước 2: Hình 6, 7, 8, 9, 10.
-Bước 3: Hình 11, 12.
-Thực hiện.
-Thực hành gấp cá nhân.
-Các nhóm trang trí và trình bày sản phẩm 
-Bình chọn sản phẩm đẹp.
-Dọn vệ sinh.
-Chuẩn bị bài sau.
Chiều thứ 2 /12/10 / 2009
GĐHS Yếu Toán
Luyện bảng cộng 6 . Đặt tính có cộng có 2chữ số
I.Mục tiêu.Giúp HS học thuộc các bảng cộng 6 với một số và vận dụng vào thực hiện cộng 2chữ số
Rèn kĩ năng viết số đẹp , rõ ràng, đặt tính và tính kết quả đúng
II.Chuẩn bị
Vở ôn luyện
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Ôn bảng cộng 6
HD HS đọc đúng
 GV sửa sai và giúp HS yếu ghi nhớ 
HĐ2 : Thực hành tính
 Bài 1: Tính nhẩm
6+7 = 6+9 =
6 +5 = 6+ 6 =
6 +8= 6+ 4 =
Bài2 : Viết số vào ô trống
Bài3NốiTheomẫu
6+ 8 12 6+2 +4
6 + 6 13 6+ 2+7
6 + 9 14 6+ 2+3
6 + 5 15 6+ 2+5
6 +7 11 6+ 2+6
HĐ3 : Gv chấm và nhận xét kết quả
Từng HS đọc 
(Dự, Hợp , Ngọc, Hồng, Nam)
Lớp nhận xét ,giúp bạn đọc thuộc
HS nhẩm miệng
Nêu kết quả ( 3 em yếu )
Lớp nhận xét , bổ sung cho bạn 
HS làm vào vở
2 em lên bảng
Lớp đói chiếu kết quả
Thi đua lên nối KQ( ưu tiên em yếu)
Lớp kiểm tra kết quả
?&@
3
Tự chọn
Luyện viết chính tả
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết đúng và cách trình bày
Viết đúng chính ta ûmột đoạn trong bài:Người mẹ hiền( đoạn 3)
Giáo dục ý thức rèn chữ đẹp đúng , cẩn thận
II. Chuẩn bị.
Vở ôn luyện
Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
HĐ1 : Luyện viết
Đọc đoạn chính tả cần viết
Gọi HS đọc đoạn cần viết
GV đọc một û đoạn trong bài:.Người mẹ hiền( đoạn 3)
Đọc dò bài
 GV hướng dẫn , sửa sai cho HS
HD HS viết lại đúng những tiếng sai
HĐ2 ; Chấm bài và chửa lỗi
GV chấm bài cho HS , nhận xét và sửa sai
Dặn dò : Ôn các bài tập đọc
HS đọc lại 
HS viết vào vở
Dò bài 
Lớp chửa lỗi cho bạn
36
15
51
+
6
?&@
Môn: Thể dục
Bài:Động tác nhảy – điều hoà.
Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
I.Mục tiêu.
Ôn 7 động tác bài thể dục phát triển chung đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đẹp.
Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng với nhịp độ chậm và thả lỏng.
Tiếp tục học trò chơi: Bịt mắt bắt dê. Tham gia chơi tích cực.
II.Chuẩn bị
Địa điểm: sân trường
Phương tiện: Còi, sách thể dục GV lớp 2, bốn khăn để bịt mắt.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tư nhiên.
-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
-Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.
B.Phần cơ bản.
1)Động tác điều hoà.
-Nêu tên động tác ý nghĩa của động tác.
-Vừa giải thích vừa làm mẫu
-HS làm theo giáo viên.
-Cán sự lớp điều khiển – HS tập.
2)Ôn lại bài thể dục phát triển chung.
-GV điều khiển – HS tập.
-Cán sự lớp điều khiển HS tập.
3)Trò chơi :bịt mắt bắt dê
-4 Tổ cùng nhau chơi. Tổ nào nhiều người lên làm dê tổ đó sẽ thắng.
C.Phần kết thúc.
-Đi đều hát theo 4 hàng dọc.
-Cúi người, nhảy thả lỏng.
-Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.
2’
50 – 60m
1’
1’
2lần
2lần
1lần
1lần
2-3’
2’
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Thø ba ngµy 11 th¸ng 10 n¨m 2011
?&@
Tiết 1: Môn: TOÁN
Bài:Luyện tập.
I.Mục tiêu.
 Giúp HS củng cố về:
-Củng cố lại các công thức cộng qua 10 (trong phạm vi 10 đã học dạng: 9+5, 8+5, 7+5, 6+5)
-Rèn kĩ năng cộng qua 10 (có nhớ) các số trong phạm vi 100
-Củng cố các kiến thức về giải toán, nhận dạng hình.
II.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
4
5
6
7
8
10
11
12
13
14
16
17
18
19
20
+6
+6
1.Kiểm tra 3’
2Bài mới.
a-Gtb
b-Luyện tập 30’
Bài 1.Củng cố 6 cộng với một số
Bài 2: Cách thực hiện
Bài 3: Điền số.
Bài 4: Củng cố giải bài toán về nhiều hơn.
Bài 5: Nhận dạng hình.
3.Củng cố dặn dò 2’
-Chấm vở bài tập của HS.
-Nhận xét đánh giá
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-HD làm bài tập.
-Yêu cầu HS nêu miệng theo cặp.
-Yêu cầu HS làm bài ... hấm vở ở nhà của HS
-nhận xét chung
-Dẫn dắt – ghi tên bài.
-Đưa mẫu chữ G
?Chữa G khác các con chữ khác ở chỗ nào?
?Chữ G gồm mấy nét?
-HD cách viết chữ G.
-nhận xét chung.
-Giới thiệu cụm từ:Góp sức chung tay.
Em hiểu nghĩa cụm từ như thế nào?
-Yêu cầu HS quan sát và nêu độ cao của các con chữ?
-HD viết chữ : Góp
-Nhắc nhở HS cách viết – theo dõi uốn nắn.
-Chấm và nhận xét.
- Củng cố cách viết chữ G
-Dặn HS.Viết bài ở nhà
-Viết bảng con.
-Nhắc lại tên bài học,
-Quan sát và phân tích.
-Các chữ khác cao 5 li, chữ G cao 8 li 
2nét: Nét 1 là kết hợp của nét cong dưới , nét 2 là nét khuyết ngược.
-Theo dõi quan sát.
-Viết bảng con 2 – 3 lần.
-2 – 3Hs đọc lại.
-Lớp đọc
-Cùng nhau đoàn kết để làm mọi việc.
-Vài HS nêu.
-Viết bảng con 2 – 3 lần.
-Viết vở.
-Viết bài ở nhà
?&@
Tiết 3: Môn : CHÍNH TẢ (Nghe – viết).	 Bài: Bàn tay dịu dàng.
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
- Ngheviết đúng một đoạn của bài bài tay dịu dàng, biếtviết hoa chữ cái tên đầu bài đầu câu, tên riêng của người. Trình bày đúng lời của An (ngạch đầu câu, lùi vào 1ô).
2.Luyện viết đúng các tiếng có ao/au, r/d/gi.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 2’
2.Bài mới.
a-Gtb
b-Giảng bài
HĐ 1: HD chính tả 20’
HĐ 2: HD làm bài tập 10’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Đọc:con dao, rao vặt, dè dặt, dào dạt, giữ gìn.
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt – ghi tênbài
-Đọc đoạn viết.
?An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?
?+Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy như thế nào?
?-Trong bài có nhữngchữ nào viết hoa?
?-Khi xuống dòng chữ đầu câu viết như thế nào?
-Yêu cầu HS phân tích và viết bảng con nhưng từ khó.
-Đọc chính tả.
-Đọc lại.
-Chấm 8 – 10 bài.
-Bài 2:
?-Bài tập yêu cầu gì?
Bài 3a: 
Bài 3b: Yêu cầu HS nêu miệng.
- Củng cố cách viết chính tả
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe và 2 HS đọc lại.
-Thưa thầy hôm nay em không làm bài tập.
-Không trách, nhẹ nhàng xoa đầu em 
-Chữ cái đầu mỗi câu, tên riêng
-Viết lùi vào 1ô
-Vào lớp, làm bài, buồn bã, trừu mến.
-Nghe viết bài vào vở.
-Đổi vở soát lỗi.
-2HS đọc yêu cầu đề bài.
-Tìm 3 từ có mang tiếng ao/au vài HS nêu miệng viết vào vở BT.
-2HS đọc
-1HS đọc câu mẫu.
-Lần lượt 3 HS nối tiếp nhau đặt câu có : ra, da, gia.
-Làm bài vào vở bài tập.
+đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
+Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn,
-Về viết lại các từ còn sai.
?&@
Tiết 4: Bồi dưỡng Tiếng Việt
Luyện viết đoạn văn ngắn theo nội dung bức tranh
I Mục tiêu : 
Rèn kỹ năng viết, HS dựa vào nội dung các bức tranh kể lại được câu chuyện đơn giản, bút của cô giáo
- Giúp HS biết viết đúng chính tả, ngữ pháp, chấm phẩy câu đúng
II, Chuẩn bị.
Vở bồi dưỡng
II Hoạt động dạy học 
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1: Quan sát tranh gợi ý trả lời tuừng câu
?Tranh 1 vẽ cảnh gì?
? Bạn HS đang làm gì?
?-Hai bạn nói gì với nhau?
Để kể lại được nội dung câu chuyện cần làm gì?
HD các tranh còn lại.
Tranh 2:Thêm nhân vật nào?
?cô giáo nói gì?
?Bạn trai nói gì với cô giáo?
Tranh 3: Hai bạn nhỏ làm gì
Tranh 4: vẽ cảnh gì?
?Bạn trai nói chuyện với ai?
?Bạn trai nói gì với mẹ?
-Mẹ có thái độ thế nào?
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn và kể.
HĐ2 Viết thành đoạn văn
GV đọc đoạn văn mẫu
HD về ngữ pháp của đoạn văn
- GV chấm và nhận xét
* Củng cố dặn dò
-Bạn trai: tớ quên mang bút.
-Bạn gái:Tớ chỉ có một cái bút
-Đặt tên cho nhân vật.
+Thêm lời dẫn chuyện.
2-3HS kể lại nội dung.
-Nhận xét.
-Cô giáo.
-Cô cho bạn trai mượn bút.
-Em cảm ởn cô ạ.
-Chăm chú viết bài.
-Vẽ cảnh bạn trai ở nhà với mẹ của bạn.
-Nhờ bút của cô giáo mà con đựơc điểm 10.
-Mẹ mỉn cười: Mẹ rất vui.
-Kể nối tiếp trong nhóm.
-Đại diện 2 nhóm kể nối tiếp.
HS viết bài
Thứ sáu ngày 14 tháng10 năm 2011
?&@
Tiết 1: Môn: TẬP LÀM VĂN
Bài:Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị – kể ngắn theo câu hỏi.
I.Mục đích - yêu cầu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói: biết nói lời nhờ, mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp.
-Biết trả lời các các câu hỏi về thầy giáo, cô giáo lớp 1.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
- Dựa vào các câu trả lời viết 1 đoạn văn 4 – 5 câu về thầy cô giáo.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 2-3’
2.Bài mới.
GTB: 2’
Hđ1:Nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. 10’
Hđ2: Trả lời câu hỏi về thầy côgiáo. 10’
HĐ3: Viết đoạn vặn về thầy cô giáo 10’
3.Củng cố, dặn dò 2’
-Nhận xét, ghi điểm.
-Dẫn dắt ghi tên bài.
Bài1:Đọc bài tập.
?-Bài tập yêu cầu gì?
-HDthực hành:
TH1.Bạn đến thăm nhà em,em mở cửa mời bạn vào nhà chơi.
-TH2:Nêu tình huống và nêu yêu cầu thảo luận, đóng vai.
-Khi nhờ bạn cần có thái độ như thế nào?
TH3:
?Khi nhờ( Yêu cầu) em cần nói như thế nào?
?Cô giáo lớp 1 của em tên gì?
?-Tình cảm của cô đối với các em như thế nào?
?Em nhớ nhất điều gì ở cô?
?Tình cảm của em đối với cô thế nào?
-Tuyên dương HS kể hay.
-Bài 3:
-Gọi HS đọc lại.
-Chấm một số bài.
-Hệ thống bài.
-Dặn HS:nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với mọi người.
-Kể chuyện : Chiếc bút của cô giáo.
-Đọc thời khoá biểu của lớp.
-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.
-2 HS đọc lại.
-Nói lời mời, nhờ, yêu cầu đề nghị đối với bạn.
-1 HS đọc TH.
HS 1 đóng vai bạn đến chơi.
-HS 2 đóng vai mời bạn.
-Thực hiện
-Vài HS nói theo tình huống.
-Thảo luận theo cặp.
-2-3 HS lên đóng vai.
-Nhận xét.
-Vài HS nêu ý kiến.
-Thái độ biết ơn, nói nhẹ nhàng.
-Thảo luận theo cặp.
-2-3 cặp đóng vai.
-Nhận xét.
-Nhiều HS nói theo yêu cầu.
-Nói với giọng khẽ, nhỏ, ôn tồn để khỏi làm ồn đến lớp và bạn dễ tiếp thu.
-2 HS đọc yêu cầu.
-Trả lời từng câu hỏi.
-Nêu:
-Cô yêu thương, dạy bảo, chăm lo cho chúng em
-Nêu:
-Quý mến, nhớ đến cô, biết ơn cô
-5-6 HS kể lại theo 4 câu.
-Nhận xét.
-2 HS đọc yêu cầu.
-Làm vào vở bài tập.
-2 HS đọc lại.
-Nhận xét, bổ sung.
-Về tập nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị với mọi người.
?&@
Tiết 2:Môn: TOÁN
Bài: Phép cộng có tổng = 100.
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Thực hiện được phépcộng (cộng nhẩm, viết) có nhớ có tổng = 100
Vận dụng phép cộng có tổng = 100 khi làm tính và giải toán.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
83
17
100
+
99
1
100
+
75
25
100
+
64
36
100
+
48
52
100
+
1.Kiểm tra. 2’
2.Bài mới.
Gtb
HĐ 1: HD thực hiện phép cộng có tổng = 100
 10’
HĐ 2:Thực hành 20’
3.Củng cố dặn dò: 3’
-Yêu cầu làm bảng con
-Nhận xét
-Dẫn dắt ghi tên bài.
-Nêu phép tính: 83 + 17
-Nhận xét bài của HS chữa bài.
-HD lại cách cộng cho HS
?Khi cộng ta cộng như thế nào?
Bài 1: 
Bài 2:HD cách cộng cho HS.
Bài 3: 
Bài tập yêu cầu gì?
Bài 4:
-chấm vở HS.
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
37 + 25 59 + 13 46 + 34
-Nhắc lại tên bài học.
-Làm bảng con.
-2-3Hs nêu cách cộng
-Cộng từ phải sang trái.
-HS đọc yêu cầu
-Vài Hs nêu miệng theo cặp.
60 + 40 = 100 90 + 10 = 100
80 + 20 = 100 50 + 50 
+ 70 = 100
-Điền số: 
Làm vào vở.
58 +12 70 +30 100
35 +15 50 -20 30
-2HS đọc.
-Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài.
-Giải vào vở.
-Về nhà làm bài tập.
Tiết 3: Aâm nhạc: Ôân ba bài hát đã học
Tiết 4: TTMT: Xem tranh tiếng đàn
Chiều thứ 6 / 14 /10/2011
Tiết 1: ÔLMT: Ôân vẽ tranh đề tài tự chọn
Tiết 2: Thể dục:
Bài: Ôn tập bài phát triển chung –TC : Tự chọn.
I.Mục tiêu:- Ôn bài thể dục phát triển chung Yêu cầu hs biết và thực hiện tương đối chính xác từng động tác.
 Trò chơi : Tự chọn .
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
-Khăn bịt mắt.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung
Thời lượng
Cách tổ chức
´
´
´
´
´
´
´
´
´
´
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng vỗ tay hát “Múa vui”
-Chạy trên địahình tự nhiên.
-Đi vòng tròn hít thở sâu.
B.Phần cơ bản.
1)Nêu tên động tác –HS tập theo mẫu của GV
-Cán sự lớp điều khiển GV theo dõi chung.
-Chia tổ cho HS luyện tập.
-Đại diện 2 tổ lên thể hiện.
2)Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. – Chọn 4HS làm người đi bắt dê và cho HS chơi.
C.Phần kết thúc.
-Cúi người nhảy thả lỏng.
-Hệ thống bài học,
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về ôn lại bài thể dục phát triển chung.
1-2’
1-2’
60-80m
4-5lần
2x8nhịp
2x 8 nhịp
6-8’
2-3lần
2-3lần
5-6lần
1’
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´
Tiết 3: ÔLÂM: Ôn ba bài hát múa phụ hoạ
?&@
Tiết 4:Sinh hoạt : Nhận xét lớp
I Mục tiêu.
Giúp HS tự nhận xét , đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần. Những việc đã làm được và chưa làm được. Hướng khắc phục
Nắm được một số nội dung chính của trường, lớp trong tuần tới
II Nội dung sinh hoạt
 A Lớp trưởng đánh giá các hoạt động trong tuần 
 B Giáo viên nhận định lại một so áhoạt động trong tuần 
 4 Học tập :
 5 Hoạt động ngoài giờ :
 C Kế hoạch tuần tới : 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 8(3).doc