Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 9 (31)

Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 9 (31)

Tuần 9 Đạo đức

Tiết: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN (T1)

I/ Mục tiêu:

 - Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.

 - Nêu được 1 vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.

 - Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.

 * Kĩ năng sống : - Kĩ năng nghe ý kiến của bạn .

 - Kĩ năng thể hiện sự thông cảm, chia sẻ khi bạn vui, buồn .

II/ Chuẩn bị:

* GV: Các tình huống.

* HS: VBT Đạo đức.

III/ Các hoạt động:

 

doc 18 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 741Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy Lớp 3 Tuần 9 (31)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ng ày 10 th áng 10 n ăm 2011
 Tuần 9 Đạo đức 
Tiết: CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN (T1)
I/ Mục tiêu:
	- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
	- Nêu được 1 vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.
	- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.
	* Kĩ năng sống : - Kĩ năng nghe ý kiến của bạn .
	 - Kĩ năng thể hiện sự thông cảm, chia sẻ khi bạn vui, buồn .
II/ Chuẩn bị:
* GV: Các tình huống. 
* HS: VBT Đạo đức.
III/ Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát.
2.Bài cũ: Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.
- Gv nhận xét.
3.Giới thiệu và nêu vấn đề:
-Giới thiệu bài – ghi tựa: 
4.Phát triển các hoạt động.
-3 Hs giải quyết tình huống ghi đúng hoặc sai. Giải thích (BT1)
* Hoạt động 1: Xử lý tình huống. ( KNS )
- Mục tiêu: Hs biết biểu hiện quan tâm, chia sẻ vui buồn cùng bạn.
-CTH:
B1: Gv chia lớp thành các nhóm 4 yêu cầu Hs q/s thảo luận tình huống ở BT1/VBTĐĐ/16
B2: Các nhóm thảo luận.
B3: Đại diện nhóm b/c kq. Cả lớp nhận xét.
B4: GVKL
PP: Thảo luận, quan sát, giảng giải.
-Khi bạn có chuyện buồn khó khăn, em cần động viên, an ủi bạn bằng những việc làm phù hợp với khả năng để bạn có thêm sức mạnh vượt qua khó khăn
* Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi.
- Mục tiêu: Hs biết cách chia sẻ vui buồn với bạn trong các tình huống.
-CTH:
B1: Gv chia lớp thành các nhóm 6 yêu cầu Hs xd kịch bản và đóng vai tình huống ở BT2/VBTĐĐ/16, 17
B2: Các nhóm thảo luận.
B3: Đại diện nhóm b/c kq. Cả lớp nhận xét.
B4: GVKL
PP: Thảo luận.
-Khi bạn có chuyện vui cần chúc mừng, chung vui với bạn. Khi bạn có chuyện buồn, ta cần an ủi, động viên, giúp bạn bằng những việc phù hợp với sức mình.
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến.
- Mục tiêu: Giúp cho các em củng cố lại bài học qua câu chuyện.
-CTH: 
B1: GV nêu ý kiến trong vở BT 3/ 17. Sau đó yc hs tỏ thái độ đồng tình , ko đồng tình bằng cách giơ phiếu màu đỏ, xanh. 
B2: HS bày tỏ thái độ và giải thích lí do.
B3: GVKL.
PP: Kiểm tra, đánh giá.
-Đúng: a, c, d, đ, e
-Sai: b
5.Tổng kềt – dặn dò.
-Biết áp dụng những điều đã học vào c/s.
-Chuẩn bị bài sau: Chia sẻ vui buồn cùng bạn (tiết 2).
-Nhận xét bài học.
 Toán. Tiết:
GÓC VUÔNG, GÓC KHÔNG VUÔNG.
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vuông, góc không vuông.
- Biết sử dụng ê-ke để nhận biết góc vuông, góc không vuông và vẽ được góc vuông (theo mẫu).
II/ Chuẩn bị:
* GV: Ê-ke, thước dài, phấn màu .
* HS: Vở nháp, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát.
2.Bài cũ: Luyện tập
- Nhận xét ghi điểm.
3.Giới thiệu và nêu vấn đề.
-Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
-Muốn tìm số chia ta lấy thương nhân với số chia.
* Hoạt động 1: 
1) Làm quen với góc.
- Gv yêu cầu Hs quan sát đồng hồ thứ nhất.
- Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có chung một điểm góc, ta nói hai kim đồng hồ tạo thành một góc.
- Yêu cầu Hs quan sát đồng hồ thứ hai
+Gv yêu cầu 1 hs đứng lên nhận xét đồng hồ thứ hai.
- Đồng hồ thứ ba: tương tự
- Sau đó gv vẽ các hình vẽ về góc gần như các góc tạo bởi hai kim trong mỗi đồng hồ.
- Gv giới thiệu: 
+Góc được tạo bởi 2 cạnh có chung một góc. Góc thứ nhất có hai cạnh OA và OB ; góc thứ 2 có 2 cạnh DE và DG. Yêu cầu Hs nêu cạnh góc thứ 3.
+Điểm chung của hai cạnh tạo thành góc gọi là đỉnh của góc. Góc thứ nhất có đỉnh là 0, góc thứ 2 có đỉnh là D, góc thứ 3 có đỉnh là P.
- Gv hướng dẫn Hs đọc tên các góc.
2) Giới thiệu góc vuông và góc không vuông.
- Gv vẽ lên bảng góc vuông A0B và giới thiệu: Đây là góc vuông.
- Yêu cầu Hs nêu tên đỉnh, các cạnh tạo thành của góc vuông A0B
- Tiếp theo vẽ hai góc MPN ; CED lên bảng và giới thiệu: Góc MPN, CDE là góc không vuông.
- Yêu cầu Hs nêu tên các đỉnh, các cạnh của từng góc.
3) Giới thiệu êke.
- Gv cho Hs cả lớp quan sát êke loại to và giới thiệu: Đây là thước êke. Thước êke dùng để kiểm tra một góc vuông hay không vuông và để vẽ góc vuông.
+ Thước êke có hình gì?
+ Thước êke có mấy cạnh và mấy góc?
- Gv hướng dẫn Hs tìm góc vuông trong thước êke.
+ Hai góc còn lại có vuông không?
* Hướng dẫn Hs dùng êke để tìm góc vuông.
- Tìm góc vuông của thước Eke:
+Đặt 1 cạnh của góc vuông trong thước trùng với 1 cạnh của góc cần kiểm tra.
+Nếu cạnh của góc vuông còn lại của êke trùng với cạnh còn lại của góc cần kiểm tra thì góc này là góc vuông. Nếu không trùng thì là góc không vuông.
PP: Quan sát, lắng nghe, giảng giải.
-Hs quan sát đồng hồ thứ nhất.
-Hs lắng nghe.
-Hs quan sát đồng hồ thứ hai.
+Hai kim của đồng hồ có chung một điểm góc, vật hai kim đồng hồ này cũng tạo thành một góc
-Hs đọc tên các góc.
-Hs nêu: góc vuông đỉnh là 0; cạnh là 0A và 0B.
-góc MPN: đỉnh P; cạnh PM, PN
-góc CED: đỉnh E; cạnh CE, ED
+Hình tam giác.
+Có 3 cạnh và 3 góc.
-Hs q/s và chỉ vào góc vuông trong êke của mình.
+Hai góc còn lại là 2 góc không vuông.
-Hs quan sát và lắng nghe.
* Hoạt động 2: Làm bài 1,2.
Bài 1: 
+ Phần a).
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài
- Gv yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Gv mời 1 Hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
+Hình chữ nhật có mấy góc vuông?
+ Phần b).
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài. GV hd hs vẽ:
+Chấm một điểm và coi là đỉnh 0 của góc vuông cần vẽ.
+Đặt đỉnh góc vuông của êke trùng với điểm vừa chọn.
+Vẽ hai cạnh 0A và 0B theo 2 cạnh góc vuông của êke.
- Gv yêu cầu Hs tự vẽ góc vuông vào VBT.
Bài 2: (HS thực hiện 3 hình vòng 1)
- Mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hướng dẫn: Dùng êke để kiểm tra xem góc nào là góc vuông, đánh dấu các góc vuông theo đúng quy ước.
- Gv yêu cầu Hs tự kiểm tra.
- Gv chốt lại kq đúng.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
+Có 4 góc vuông.
-Hs vẽ theo hd
-Hs nêu miệng.
a/Góc vuông: đỉnh A,cạnh AD và AE; đỉnh G, cạnh GX và GY; đỉnh D, cạnh DN và DM
b/Góc không vuông đỉnh là B, hai cạnh BG và BH 
* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.
Bài 3:
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv hỏi: Tứ giác MNPQ có các góc nào? 
+Góc nào là góc vuông? Ko vuông?
- Gv nhận xét, chốt lại.
Bài 4:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài:
+ Hình bên có bao nhiêu góc?
- Yêu cầu Hs làm vào VBT. Một em lên bảng làm.
- Gv nhận xét chốt lại: Có 4 góc vuông
PP: Luyện tập, thực hành.
-Hs đọc yêu cầu của đề bài.
+Góc đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q.
+Vuông: NMQ, MQP
+Ko vuông: MNP, NPQ
-Hs đọc yêu cầu đề bài.
+Có 6 góc.
-Câu D.
Tổng kết – dặn dò.
-Gv nhận mạnh tác dụng của êke.
-Chbị bài: Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng êke. 
-Nhận xét tiết học.
Tập đọc - kể chuyện
Tiết 1: 	ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI
I/ Mục tiêu:
- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 55 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài.
- Tìm đúng những sự vật đước so sánh với nhau trong các câu đã cho (BT2)
- Chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh (BT3).
II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2.
* HS: SGK, vở bài tập.
III/ Các hoạt động:
1.Khởi động: Hát.
2.Bài cũ: 
3.Giới thiệu và nêu vấn đề:
-Giới thiệu bài – ghi tựa: 
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc (1/3 số hs)
 - Gv yc từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
PP: Kiểm tra, đánh giá.
-Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
-Hs đọc từng đoạn hoặc cả bài.
-Hs trả lời.
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài
- Hs mở bảng phụ đã viết 3 câu văn
- Gv mời 1 Hs lên làm mẫu câu 1.
+ Tìm hình ảnh so sánh?
+ Gạch dưới tên hai sự vật được so sánh với nhau?
 - Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở.
- Gv mời 4 – 5 Hs phát biểu ý kiến.
- Gv nhận xét, chốt lại.
PP: Luyện tập, thực hành.
+Hồ như một chiếc gương bầu dục.
+Hồ – chiếc gương.
Hồ nước như một chiếc gương bầu dục khổng lồ.
Cầu Thê Húc cong cong như con tôm.
Con rùa đầu to như trái bưởi.
* Hoạt động 3: Làm bài tập 3.
- GV mời Hs đọc yêu cầu của đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gv mời 2 Hs lên bảng làm bài.
- Gv nhận xét, chốt lại.
PP: Luyện tập, thực hành.
a) như một cách diều.
b) như tiếng sáo.
c) tựa những hạt ngọc.
5. Tổng kềt – dặn dò.
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 2.
-Nhận xét bài học.
Tiết 2:	ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
I/ Mục tiêu:
- Mức độ, yêu cầu về kỹ năng đọc như tiết 1.
- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai là gì? (BT2).
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện đã học (BT3).
II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. 
* HS: SGK, vở bài tập.
III/ Các hoạt động:
Khởi động: Hát.
Bài cũ: 
Giới thiệu và nêu vấn đề:
	Giới thiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc .
- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc.
Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
PP: Kiểm tra, đánh giá.
-Hs lên bốc thăm bài tập đọc.
-Hs  ... 
-Nhận xét bài học.
Tiếng việt
Tiết 7: 	ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKI
 I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra (đọc) theo yêu cầu cần đạt về kiến thức, kỹ năng giữa HKI.
 II/ Chuẩn bị:
* GV: Phiếu viết tên từng bài học thuộc lòng. Một số tờ phiếu phôto cỡ to ô chữ.
* HS: SGK, vở bài tập.
 III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
 2. Bài cũ: 
3.Giới thiệu và nêu vấn đề:
-Giới thiiệu bài – ghi tựa: 
 4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng .
Gv yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài mình mới bốc thăm trong phiếu.
Gv đặt một câu hỏi cho bài vừa đọc
- Gv cho điểm.
- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp còn lại
PP: Kiểm tra, đánh giá.
-Hs lên bốc thăm bài học thuộc lòng..
-Hs đọc thuộc lòng cả bài thơ hoặc khổ thơ qui định trong phiếu.
-Hs trả lời. 
* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.
- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài.
- Gv yêu cầu cả lớp đọc thầm và quan sát ô chữ và chữ điền mẫu (1 TRẺ EM).
- Gv yêu cầu Hs quan sát ô chữ trong SGK.
- Gv hướng dẫn cho Hs.
+ Bước 1:Dựa rheo lời gợi ý (dòng 1), phán đoán từ ngữ đó là gì? Đừng quên điều kiện: tất cả các từ ngữ tìm được điều phải bắt đầu bằng chữ T.
+ Bước 2: Ghi từ ngữ vào các ô trống theo dòng hàng ngang có đánh số thứ tự (viết chữ in hoa), mỗi ô trống ghi một chữ cái. Các từ này phải có nghĩa đúng như lời gợi ý và có số chữ khớp với ô trống trên từng dòng.
+ Bước 3: Sau khi điền đủ 8 từ ngữ vào các ô trống theo dòng ngang, đọc từ mới xuất hiện ở dãy ô chữ in màu.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm một phiếu Hs làm bài theo nhóm.
- Hết thời gian, Gv yêu cầu các nhóm dán nhanh bài của nhóm mình lên bảng, dại diện nhóm đọc kết quả.
- Gv nhận xét, chốt lại.
PP: Luyện tập, thực hành.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs đọc thầm và quan sát ô chữ 
-Hs quan sát ô chữ trong SGK.
+ Dòng 1: TRẺ EM.
+ Dòng 2: TRẢ LỜI.
+ Dòng 3: THỦY THỦ.
+ Dòng 4: TRƯNG NHỊ.
+ Dòng 5: TƯƠNG LAI.
+ Dòng 6: TƯƠI TỐT.
+ Dòng 7: TẬP THỂ.
+ Dòng 8: TÔ MÀU.
=> Từ mới xuất hiện: TRUNG THU.
5. Tổng kềt – dặn dò.
-Về xem lại bài.
-Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 8.
-Nhận xét bài học. 
Toán.
Tiết: Bảng đơn vị đo độ dài.
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ đến lớn và ngược lại.
- Biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng (km và m; m và mm).
- Biết làm các phép tình với các số đo độ dài.
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: Vở nháp, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Đề – ca – mét . Héc – tô – mét .
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
-Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài.
- Gv vẽ bảng đo độ dài của SGK lên bảng.
- Yêu cầu Hs nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học.
- Gv nêu: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét được coi là đơn vị cơ bản.
- Gv hỏi: Lớn hơn mét thì có những đơn vị đo nào?
- Ta sẽ viết các đơn vị này vào phía bên trái của cột mét.
- Trong các đơn vị đo độ dài lớn hơn mét, đơn vị nào gấp mét 10 lần?
- Đơn vị nào gấp mét 100 lần?
- Viết hét – tô – mét và kí hiệu hm vào bảng.
- 1 hm bằng bao nhiêu dam?
- Gv yêu cầu Hs đọc các đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
-Hs quan sát.
-Một số học sinh trả lời.
+Có 3 đơn vị lớn hơn: km, hm, dam.
+Đó là dề – ca – mét.
+Héc – tô – mét.
+Bằng 10dam.
-Hs đọc bảng đơn vị đo độ dài.
* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2. 
 Bài 1: (HS thực hiện dòng 1,2,3)
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs cả lớp tự làm bài.
- Gv yêu cầu 2 Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét, chốt lại.
 * Bài 2: (HS thực hiện dòng 1,2,3)
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs cả lớp tự làm bài.
- Gv yêu cầu 2 Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét chốt lại.
PP: Luyện tập, thực hành.
1km = 10hm 1m = 10dm
1km = 1000m 1m = 100cm
1hm = 10dam 1m = 1000mm
8hm = 800m 8m = 80cm
9hm = 900m 6m = 600m
7dm = 70m 8cm = 80mm
* Hoạt động 3: Làm bài 3. (HS thực hiện dòng 1,2)
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv viết lên bảng 32 dam x 3 = ? và hỏi: Muốn tính 32 dam nhân 3 ta làm thế nào?
- Sau đó Gv hướng dẫn phép tính 96cm : 3.
- Gv yêu cầu Hs tự làm tiếp bài.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
-Hs đọc yêu cầu của bài.
-Hs trả lời.
25cm x 2 = 50cm 36hm : 3 = 12hm
15km x 4 = 60km 70km : 7 = 10km
34cm x 6 = 204cm 55dm : 5 = 11dm.
5. Tổng kết – dặn dò.
-Tập làm lại bài và ghi nhớ.
-Chuẩn bị bài: Luyện tập.
-Nhận xét tiết học.
Tự nhiên xã hội
Kiểm tra: Con người và sức khỏe ( tt)
I/ Mục tiêu:
- Như tiết 1
II/ Chuẩn bị:
* GV: Câu hỏi kiểm tra.
* HS: Vở, bút.
III/ Các hoạt động:
Đề kiểm tra.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Nhận xét.
- Nhận xét tiết kiểm tra.
- Chuẩn bị bài: Các thế hệ trong một gia đình.
Thứ sáu, ngày 14 tháng 10 năm 2011
Tiết 8 : Tập làm văn 
	Kiểm tra viết: Chính tả + Tập làm văn
 (Theo đề thi của BGH)
Toán.
Tiết : Luyện tập.
I/ Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo.
- Biết cách đổi số đo độ dài có 2 tên đơn vị đo thành số đo độ dài có tên 1 đơn vị đo
II/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: Vở nháp, bảng con.
III/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.
2. Bài cũ: Bảng đơn vị đo độ dài.
 - Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 1, 2.
 - Nhận xét ghi điểm.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.
* Hoạt động 1: Làm bài 1. 
 Bài 1b: (HS thực hiện dòng 1,2,3)
- Gv yêu cầu Hs đọc
- Gv viết lên bảng 3m2dm = dm. Và yêu cầu HS đọc
- Gv hướng dẫn:
+ 3m bằng bao nhiêu dm?
+ Vậy 3m2dm bằng 30dm cộng 2dm bằng 32dm.
- Gv yêu cầu Hs làm các phần còn lại.
- Gv nhận xét, chốt lại. 
.PP: Luyện tập, thực hành.
-Hs đọc : 3mét 2 đề – xi –mét bằng đề – xi - mét.
+Bằng 32dm.
+Hs thực hiện phép cộng.
-Hs cả lớp làm vào SGK. 5 Hs lên bảng sửa bài.
* Hoạt động 2: Làm bài 2.
Bài 2.
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và làm bài.
- Gv chốt lại.
PP: Luyện tập, thực hành.
a/8dam + 5dam = 13dam 
 57hm – 28hm = 29hm 
 12km x 4 = 48km 
b/403cm – 52cm = 351cm
 720m + 43m = 763m 
 27mm : 3 = 9mm.
* Hoạt động 3: Làm bài 3.( HS thực hiện cột 1)
- Gv mời Hs đọc yêu cầu của bài.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài
Yêu cầu: Trong thời gian 8 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
- Gv nhận xét, chốt lại. 
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
6m3cm < 7m 
6m3cm > 6m 
6m3cm = 603cm 
6m3cm > 630cm 
5. Tổng kết – dặn dò.
-Tập làm lại bài.
-Chuẩn bị bài: Thực hành đo độ dài.
-Nhận xét tiết học.
Tiết 9	 Thủ công
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH.
I.Mục tiêu: 
- Ôn tập củng cố được kiến thức, kỹ năng phối hợp gấp, cắt, dán để làm đồ chơi.
- Làm được ít nhấ 2 đồ chơi đã học.
II.Chuẩn bị:
*GV: các mẫu bài 1, 2, 3, 4, 5
*Hs: Giấy màu, kéo, hồ, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy – học:
1.Nội dung kiểm tra:
Đề: Em hãy gấp hoặc phối hợp gấp, cắt, dán 1 trong những hình đã học ở chương I.
-GV nêu mđyc của bài KT.
-GV cho hs nhắc lại các bài đã học ở chương I, q/s các mẫu bài đã học.
-Hs thực hành
2.Đánh giá:
-GV đánh giá phần thực hành của hs theo 2 mức độ: +Hoàn thành tốt (A+)
 +Hoàn thành (A)
 +Chưa hoàn thành (B)
3.Nhận xét – dặn dò:
-Nhận xét sự chuẩn bị của hs, t/t thái độ học tập.
-Bài sau: Cắt, dán chữ cái đơn giản.
SINH HOẠT LỚP
Chủ điểm : 
I.Kiểm điểm công tác tuần qua :
 1. Trật tự kỉ luật .
 - Truy bài đầu giờ: 
 - Vệ sinh : .
 - Giờ học : .
 - Về đường: ..
2. Học tập :
 - DTSS .
 - Chuẩn bị bài 
3.Các hoạt động khác :
 - Thể dục giữa giờ, chải răng: ..
 4.Tuyên dương: 
5.Phê bình : ..
II.Kế hoạch tuần tới :
DUYỆT BGH
DUYỆT TT

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L3 T9 Chuan KTKN Tich hop day du.doc