KẾ HOẠCH BÀI HỌC
TUẦN 22
TOÁN
LUYỆN TẬP
NGÀY:
Lớp: Ba /
I/- MỤC TIÊU :
- Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng.
- Củng cố kĩ năng xem lịch ( lịch tháng, lịch năm)
II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tờ lịch năm, lịch tháng 1,2,3.
III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 22 TOÁN LUYỆN TẬP NGÀY: Lớp: Ba / ¯ I/- MỤC TIÊU : - Củng cố về tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng. - Củng cố kĩ năng xem lịch ( lịch tháng, lịch năm) II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tờ lịch năm, lịch tháng 1,2,3. III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Kiểm tra về các tháng trong 1 năm; số ngày trong các tháng; 2.GIỚI THIỆU BÀI: - Nêu tên bài 3. HD LUYỆN TẬP Bài 1 : - Yêu cầu HS xem lịch và trả lời các câu hỏi : + Ngày 3 tháng 2 là ngày thứ mấy? + Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ mấy? + Ngày đầu tiên của tháng Ba là thứ mấy? + Ngày cuối cùng của tháng Một là thứ mấy? + Thứ Hai đầu tiên của tháng Một là ngày nào? + Chủ Nhật cuối cùng của tháng Ba là ngày nào? + Tháng Hai có mấy thứ bảy? + Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày Bài 2 : - Tiến hành tương tự như bài 1. Bài 3 : - GV cho HS kể với bạn bên cạnh về các tháng có 31, 30 ngày trong năm. Bài 4 : - GV cho HS tự khoanh rồi sau đó sửa bài + Ngày 30/8 là ngày thứ mấy? + Ngày tiếp sau ngày 30/8 là ngày nào? Thứ mấy? + Ngày tiếp sau ngày 31/8 là ngày nào? Thứ mấy? + Vậy ngày 2/9 là ngày thứ mấy? 4. CỦNG CỐ-DẴN DÒ: - CBBS:HT-T- ĐK- BK - Nhận xét tiết học - Vài HS thực hiện y/c GV - Lắng nghe - HS quan sát lịch và trả lời theo nội u dung : + Thứ ba. + Thứ Hai. + Thứ Hai. + Thứ bảy. + Mùng 5. + Ngày 28. + Có bốn ngày thứ bảy : 7,14,21,28. + Có 29 ngày. - HS thực hành theo cặp. + Chủ Nhật. + 31/8 – Thứ Hai. + Ngày 01/9 – Thứ Ba + Thứ Tư - Ghi bài Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 22 TOÁN HÌNH TRÒN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH NGÀY: Lớp: Ba / ¯ I- MỤC TIÊU : - Có biểu tượng về hình tròn, tâm, đường kính, bán kính của hình tròn. - Bước đầu biết dùng com-pa để vẽ hình tròn có tâm và bán kính cho trước. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Com pa , bảng phụ; Một số đồ vật có hình tròn như mặt đồng hồ; Một số mô hình hình tròn và các hình đã học làm bằng bìa nhựa. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU :. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: - GV gọi HS lên bảng làm bài tập thêm tiết 106. 2. GIỚI THIỆU BÀI: - Nêu tên bài 3. HD TÌM HIỂU BÀI a)- Giới thiệu hình tròn: - GV cho HS quan sát một số mô hình các hình đã học và một mô hình hình tròn. Yêu cầu HS gọi tên các hình. - GV chỉ vào mô hình hình tròn để giới thiệu hình tròn. - GV đưa vật thật có mặt là hình tròn và yêu cầu HS nêu tên hình. - GV yêu cầu HS lấy ra hình tròn trong Bộ học Toán. b)- Giới thiệu tâm, đường kính, bán kính của hình tròn: A O B M - GV giới thiệu tâm hình tròn (O), dùng thước vẽ và giới thiệu về đường kính ( AB ) , bán kính (OM) c)- Cách vẽ hình tròn bằng com pa.: - GV giới thiệu chiếc com pa để vẽ hình tròn. + GV hướng dẫn cách vẽ hình tròn theo kích thước đã cho 2cm (theo SGK) + GV cho HS vẽ hình tròn 4. LUYỆN TẬP: Bài 1 : - GV vẽ hình trên bảng theo SGK cho HS quan sát rồi nêu tên bán kính, đường kính của từng hình. A I O B D C -> Tại sao CD không gọi là đường kính? - HS làm bài. Bài 2 : - GV cho HS tự vẽ rồi nêu cách vẽ. Bài 3 : - GV cho HS vẽ hình vào VBT. M O N P Q + Đoạn thẳng OC dài hơn OD đúng hay sai? Vì sao? + OC ngắn hơn OM đúng hay sai? Vì sao? O C D M + OC bằng một nửa CD đúng hay sai? Vì sao? 5. CỦNG CỐ- DẶN DÒ - GV hỏi củng cố lại một số kiến thức chính đã học trong nội dung trên. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động. - Dặn dò học sinh về nhà xem lại bài và chuẩn bị - 1 số HS thực hiện y/c GV - Lắng nghe HS trả lời được ý : - Hình vuông, hình chữ nhật, hì hình tam giác , hình tứ giác - - Hình tròn. - Tìm mô hình hình tròn. - HS quan sát và nghe giới thiệu. - HS quan sát chiếc com pa. - HS quan sát cách vẽ trên b b ảng của GV. HS vẽ vào vở - HS đọc đề. - Nêu được : + Hình tròn tâm O có bán kính là OM, ON, OP, OQ, và đường kính là MN, PQ. + Hình tròn tâm O có bán kính là OA, OB và đường kính là AB. + Vì CD không đi qua tâm O. - HS vẽ hình và nêu cách vẽ. - HS vẽ hình và trả lời : +Sai vì chúng là bán kính có độ dài bằng nhau. +Sai vì chúng là bán kính có độ dài bằng nhau. + Đúng vì bán kính có độ dài bằng nửa đường kính. - Ghi bài Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 22 TOÁN VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN NGÀY: Lớp: Ba / ¯ I/- MỤC TIÊU : Dùng com pa biết cách vẽ theo mẫu một số hình trang trí hình tròn. II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ. Các hình theo SGK III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính GV sửa bài tập sai nhiều của HS Các hoạt động : Giới thiệu bài: vẽ trang trí hình tròn Hướng dẫn thực hành: Giáo viên hướng dẫn học sinh dùng compa để vẽ ( theo mẫu ) các hình trang trí hình tròn ( đơn giản ) Bài1 : Vẽ hình theo các bước sau ( theo mẫu ): GV gọi HS đọc yêu cầu Bước 1: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính OA bằng 2 cạnh ô vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D Bước 2: dựa trên hình vẽ mẫu, Giáo viên cho học sinh vẽ phần hình tròn tâm A, bán kính AC và phần hình tròn tâm B, bán kính BC Bước 3: dựa trên hình vẽ mẫu, Giáo viên cho học sinh vẽ tiếp phần hình tròn tâm C, bán kính CA và phần hình tròn tâm D, bán kính DA Bài 2: Tô màu trang trí hình đã vẽ ở bài 1: GV gọi HS đọc yêu cầu Cho học sinh tô màu các hình đã vẽ 4. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV yêu cẫu HS nêu lại cách vẽ hình tròn có bán kính cho trước bằng thước và com pa. - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học - - 1số HS thực hiện y/c GV Lắng nghe HS đọc Học sinh tự vẽ hình như mẫu. Học sinh tự vẽ hình như mẫu. Học sinh tự vẽ hình như mẫu. Học sinh đọc Học sinh tô màu tuỳ thích. - 1số HS thực hiện y/c GV - Lắng nghe Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 22 TOÁN NHÂN SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ NGÀY: Lớp: Ba / ¯ I/- MỤC TIÊU : - Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần ). - Nhân nhẩm số tròn nghìn ( nhỏ hơn 10 000 ) với số có một chữ số. - Củng cố về bài toán gấp một số lên nhiều lần. II/- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu, bảng phụ. III/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV yêu cầu HS nêu cách vẽ và vẽ hình tròn có bán kính cho trước bằng com pa 2. GIỚI THIỆU BÀI: - Nêu tên bài. 3.HD TÌM HIỂU BÀI a)- Phép nhân 1034 x 2 : - GV: Dựa vào cách đặt tính phép nhân số có 3 chữ số vời số có một chữ số. Hãy đặt tính để thực hiện phép nhân 1034 x 2. - Khi thực hiện phép nhân này ta phải bắt đầu từ đâu? - GV cho HS tính theo từng bước ở SGK. b)- Phép nhân 2125 x 3 : - GV cho HS tiến hành tương tự như bước trên nhưng nhắc HS lưu ý có nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục. 4. LUYỆN TẬP: Bài 1 : - GV cho HS tự làm bài - Cho HS tuần tự lên bảng đặt tính và nêu cách tính. Bài 2 : - GV cho HS thực hiện tương tự như bài 1. Bài 3 : - GV cho HS đọc đề. - HD HS làm bài Bài 4 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS nêu cách làm và cho HS làm bài 4. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân - Nhận xét tiết học - 2 HS thực hiện y/c GV - Lắng nghe - HS đặt tính BL và vở nháp - Thực hiện nhân từ phải sang trái - Thực hiện tính BL và vở nháp - 4 HS làm BL, cả lớp làm VBT - Vài HS nêu cách tính - 4 HS làm BL, cả lớp làm VBT - Vài HS nêu cách tính - 1 HS đọc đề. - 1 HS làm BL, cả lớp làm VBT - 1 HS nêu y/c bài tập - Nêu cách làm và làm bài - 1-2 HS nêu cách đặt tính và tính - Ghi bài Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 22 TOÁN LUYỆN TẬP NGÀY: Lớp: Ba / ¯ I/- MỤC TIÊU : - Củng cố về phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số. - Củng cố về ý nghĩa phép nhân; tìm thành phần chưa biết trpng phép chia; bài toán có lời văn giải bằng hai phép tính ; gấp một số lên nhiều lần và thêm một số đơn vị vào số đã cho. II/- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Nội dung của tiết 109 Nhaän xeùt 2. GIỚI THIỆU BÀI: -Nêu tên bài 3. HD LUYỆN TẬP Bài 1 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài. Bài 2 : - GV cho HS nêu yêu cầu bài tập. - GV HD HS cách thực hiện bài tập theo cột. - Cho HS làm bài Số bị chia 432 423 9604 15355 Số chia 3 3 4 5 Thương 144 141 2401 1071 Bài 3 : - GV cho 1HS nêu đề bài toán. + Tất cả có mấy thùng dầu? Mỗi thùng chứa bao nhiêu lít? + Đã lấy ra bao nhiêu lít dầu? + Bài toán yêu cầu tính gì? + Cho HS làm bài Bài 4 : - GV gọi HS đọc các số trong cột 2 và nêu câu hỏi cho HS tìm cách tính. - Cho HS làm bài. Số đã cho 113 1015 1107 1009 Thêm 6 đơn vị 119 1021 1113 1015 Gấp 6 lần 678 6090 6642 6054 4. CỦNG CỐ-DẶN DÒ: - Xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học - 3 HS thực hiện y/c gv - Lắng nghe - HS đọc đề :Viết các tổng thành phép nhân rồi ghi kết quả. -.3 HS làm BL, cả lớp làm VBT - 1 HS đọc đề :Viết số thích hợp vào ô tr trống trong bảng. - 4 HS làm BL, cả lớp làm VBT - - 1 HS đọc đề - 2 thùng – Mỗi thùng chừa 1025 lít. - Lấy ra lít dầu. - Số lít dầu còn lại. - 1 HS làm BL, cả lớp làm VBT - HS đọc bảng số. - 1 HS HS làm BL, cả lớp làm VBT - Lắng nghe - Ghi bài Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Tài liệu đính kèm: