Tập đọc –kể chuyện:
NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ
I. MỤC TIÊU: Tập đọc
-Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
-Hiểu nội dung: Kim Đång là một người liên lạc rất nhanh trí,dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.(HS K-G kể lại được toàn bộ câu chuyện)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bảng phụ; tranh minh hoạ SGK; Tranh kể chuyện; Bản đồ.
TUẦN 14 Thø hai ngµy 29 th¸ng 11 n¨m 2010 TËp ®äc –kÓ chuyÖn: NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ I. MỤC TIÊU: Tập đọc -Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. -Hiểu nội dung: Kim Đång là một người liên lạc rất nhanh trí,dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) Kể chuyện: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.(HS K-G kể lại được toàn bộ câu chuyện) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ; tranh minh hoạ SGK; Tranh kể chuyện; Bản đồ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1: Bài cũ: - YCHS Đọc bài : Cửa Tùng, nêu ND bài 2: Bài mới : a: Giới thiệu bài : - Giới thiệu chủ điểm , bài tập đọc b.Luyện đọc : - Đọc mẫu đọc với giọng kể chậm rãi. - Giới thiệu hoàn cảnh xảy ra chuyện , -HD đọc câu , đọc từ khó ( sgk) -HD đọc đoạn -Hd đọc đúng 1 số câu ( sgk) - HD HS tìm hiểu : Kim Đồng, ông Ké, Nùng, Tây đồn, thầy mo, thong manh - YCHS luyện đọc trong nhóm c.Tìm hiểu bài H: Anh KĐ được giao nhiệm vụ gì ? H: Vì sao bác cán bộ phải đóng vai 1 ông già Nùng ? H: Cách đi đường của 2 bác cháu? - YCHS đọc thầm các đoạn còn lại H: Tìm những chi tiết nói lên sự nhanh trí và dũng cảm của KĐ khi gặp địch d: Luyện đọc l¹i - HD đọc đoạn 3 : Đọc phân biệt nhân vật B. Kể chuyện Yc : Dựa theo 4 tranh minh hoạ , ND của 4 đoạn để kể lại toàn bộ câu chuyện - Hd kể theo tranh : gắn tranh C.Củng cố , dặn dò: H: Qua câu chuyện em thấy anh Kim Đồng là 1 thiếu niên như thế nào ? - Luyện kể ở nhà . - 2 em đọc nối tiếp - HS nêu ND bài - Nghe GV giơí thiệu - Nghe GV đọc mẫu - Quan sát bản đồ tìm vị trí Cao Bằng - Luyện đọc nối tiếp câu - Đọc nối tiếp đoạn - Luyện đọc từ khó - Tìm hiểu chú giải - Đọc nhóm - Đọc đồng thanh đoạn 1 , 2 + Đọc đoạn 1: - Bảo vệ và dẫn đường cho cán bộ - Vì đây là vùng có nhiều người Nùng , đóng vậy vừa để che mắt địch vừa để hoà đồng mọi người - Rất cân thận + Đọc đoạn 2 , 3 , 4 và thảo luận nhóm - Gặp địch không hề bối rối,sợ sệt bình tĩnh huýt sáo báo hiệukhông làm cho bọn địch nghi ngờ - Thi đọc đoạn 3 : Đọc phân vai N 3 - 1 em đọc cả bài - Quan sát tranh - 1 em kể mẫu đoạn 1 - HS kể trog nhóm - 4 em thi kể nối tiếp 4 đoạn - Kể cả chuyện (HS KG) - Là 1chiến sĩ liên lạc rất nhanh trí , thông minh , dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường cho cán bộ To¸n: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết so sánh các khối lượng. -Biết làm các phép tính với số đo khối lượng và vận dụng được vào giải toán. -Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Cân đồng hồ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. Bài cũ: GV đặt một số vật lên cân. - YCHS đọc số cân nặng của một số vật. - Nhận xét và cho điểm học sinh 2. Dạy học bài mới: 2.1 Giới thiệu bài: 2.2 Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - Viết lên bảng 744g....474 kg và yêu cầu học sinh so sánh. - Vì sao em biết 744g > 474kg ? - YCHS tự làm tiếp các phần còn lại. - Chữa bài và cho điểm học sinh Bài 2: - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết mẹ Hà mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh ta phải làm thế nào ? - 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Thu chấm 10 bài - Sửa bài nhận xét Bµi 3: Tãm t¾t ? Nhận xét về các đơn vị trong bài toán? ? Muốn tính cho đúng, ta phải làm gì? . - GV nhận xét Bài 4:Thực hành -YCHS thực hành cân các đồ vật - GV phát cân cho 4 nhóm YC cân các vật - So sánh cân nặng của các đồ vật đó - Tìm tổng, hiệu của các số đo tìm được 3. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc nội dung bài học - Nhận xét tiết học - Bài sau: Bảng chia 9 - HS đọc số cân nặng của một số vật. - Lớp nhận xét - Nghe giới thiệu - 1 học sinh đọc đề bài - 744g > 474kg - Vì 744 > 474 - Làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. -Lớp nhận xét - 1 học sinh đọc đề bài - Mẹ Hà đã mua tất cả bao nhiêu gam kẹo và bánh ? - Ta phải lấy số gam kẹo cộng với số gam bánh - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Bài giải Số gam kẹo mẹ Hà đã mua là: 130 x 4 = 520 ( g ) Số gam bánh và kẹo mẹ Hà đã mua là : 175 + 520 = 695 ( g ) ĐS: 695 g - HS đọc đề bài, nêu tóm tắt - Đơn vị khác nhau - Đổi đơn vị - HS làm bài vào vở Bài giải Đổi đơn vị: 1kg = 1000g Số gam đường còn lại là: 1000 - 400 = 600 (g) Mỗi túi có số gam đường là: 600 : 3 = 200 (g) Đáp số: 200 g - HS đọc yêu cầu, - HS cân theo nhóm - HS cân trước lớp - HS khác nxét, so sánh, ... - Nhắc nội dung bài học - Chuẩn bị bài sau. THỨ BA NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 2010 LuyÖn to¸n: ÔN : BẢNG CHIA 9 I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố: -Thuộc bẩng chia 9 và vận dụng trong giải toán ( có một phép chia 9) II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: VBT; Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1.HD HS ôn luyện (Bài tập ưu tiên dành cho HS trung bình,HS yếu) Bài 1:GV kẻ sẵn vào bảng phụ ND bài tập (VBT) GV ghi bảng Bài 2: Yêu cầu HS làm bài nêu kết quả. Nêu nhận xét Bài 3: HD tìm hiểu . tóm tắt Tóm tắt : 9 can : 27 l 2 can : l? Bài 4: tượng tự bài 3 Tóm tắt : 9 l : 1 can 27 l : can ? ? Nhận xét 2 bài giải (Bài tập ưu tiên dành cho HS KG) Bài 5:Lớp 3B có 27 học sinh,trong đó có 1/9 là học sinh giỏi,1/3 là học sinh khá.Hỏi a.Lớp 3B có bao nhiêu HS giỏi. b.Lớp 3B có bao nhiêu HS khá? HS làm bài vào vở,chữa bài. 2.Củng cố- Dặn dò: - Nhẫn ét chung tiết học. -HS đọc yêu cầu - Nêu cách làm(HSKG) -Làm vào vở - Nêu miệng kết quả -Đọc yêu cầu - Làm vào vở -Nêu miệng nối tiếp kết quả. -Lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia. -Tìm hiểu nêu tóm tắt ; tự giải và trình bày miệng bày giải 1 em lên giải Bài giải: Mỗi can có số lít dầu là: : 9 = 3 ( l) Đáp số : 3 l dầu -Nhận xét chữa bài -Đọc yêu cầu - Làm vào vở- Chữa bài - Bài toán cho biết gì và hỏi gì khác nhau nên dẫn đến đơn vị ở kết quả khác nhau. - Đọc yêu cầu – Suy nghĩ làm bài vào vở. - Chữa bài - Nhận xét. -Nhắc nội dung bài học ChÝnh t¶: (nghe –viÕt): NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ I. MỤC TIÊU: -Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -Làm đúng các BT điền từ có vần ay / ây (BT 2). -Làm đúng bài tập 3 a /b . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - VBT; Bảng phụ; Bảng con III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số tiếng dễ sai ở bài trước. - Nhận xét đánh gía 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Giáo viên đọc đoạn chính tả một lượt. - Gọi 1HS đọc lại bài . H: Trong đoạn văn vừa đọc có những tên riêng nào? H: Câu nào trong đoạn văn là lời của nhân vật? Lời đó được viết như thế nào? H: Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? - Yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn và luyện viết các tiếng khó: chờ sẵn, nhanh nhẹn, lững thững, ... * Đọc cho học sinh viết vào vở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . - Gọi 2 em đại diện cho hai dãy lên bảng thi làm đúng, làm nhanh. - Nhận xét bài làm học sinh, chốt lại lời giải đúng. Bài 3 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài tập 3b. - Yêu cầu các nhóm làm vào vở. - Yêu cầu mỗi nhóm cử 3 em thi tiếp sức. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi 6 em đọc lại đoạn văn đã điền hoàn chỉnh. d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới . - 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ: Huýt sáo, suýt ngã, hít thở, nghỉ ngơi, vẻ mặt. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Nghe GV đọc bài viết - Một học sinh đọc lại bài. + Đức Thanh, Kim Đồng, Hà Quảng, Nùng. + Câu "Nào, bác cháu ta lên đường!" - là lời của ông Ké, được viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. + Viết hoa các chữ đầu dòng, đầu câu, tên riêng. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. - Học sinh làm bài vào VBT. - Hai học sinh lên bảng thi làm bài . - Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét, bình chọn bạn làm đúng, nhanh. - 2HS đọc lại từng cặp từ theo lời giải đúng. - Lớp chữa bài vào vở bài tập: Cây sậy , chày giã gạo ; dạy học / ngủ dậy ; số bảy , đòn bẩy . - Hai em nêu yêu cầu bài tập. - Thực hiện làm bài vào vở. - Lớp chia nhóm cử ra mỗi nhóm 3 bạn để thi tiếp sức trên bảng. - 5 – 6 em đọc lại kết quả trên bảng. Lời giải đúng bài 3b: Tìm nước , dìm chết , chim gáy thoát hiểm - Cả lớp chữa bài vào vở . - 2 em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. MÜ thuËt: VẼ THEO MẪU VẼ CON VẬT QUEN THUỘC I- MỤC TIÊU. - HS tập quan sát, nhận xét về đặc điểm, hình dáng 1 số con vật quen thuộc. - HS biết cách vẽ và vẽ được hình con vật. - HS yêu mến các con vật. II- THIẾT BỊ DẠY- HỌC. GV: - Một số tranh ảnh về các con vật. - Bài vẽ con vật của HS năm trước. - Hình gợi ý cách vẽ. HS: - Tranh, ảnh 1 số con vật. - Giấy vẽ hoặc vở Tập vẽ, bút chì, tẩy, màu,... III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 phút 5 phút 20 phút 5 phút - Giới thiệu bài mới. HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV cho HS xem tranh, ảnh 1 số con vật và gợi ý. + Tên các con vật ? + Gồm những bộ phận nào ? + Màu sắc ? - GV y/c HS xem bài vẽ của HS năm trước và gợi ý về: bố cục, hình dáng, màu sắc,... - GV tóm tắt. HĐ2: Hướng dẫn HS vẽ con vật. - GV y/c HS nêu cách vẽ con vật. - GV vẽ minh họa bảng và hướng dẫn. + Vẽ các bộ phận chính trước: đầu, mình,... + Vẽ chi tiết: chân , đuôi, mắt, mũi, miệng,... + Vẽ màu theo ý thích. HĐ3: Hướng dẫn HS thực hành. - GV nêu y/c vẽ bài. - GV bao quát lớp, nhắc nhở HS vẽ con vật theo cảm nhận riêng, vẽ màu theo ý thích. Vẽ thêm hình ảnh phụ cho sinh động,... - GV giúp đỡ HS yếu, động viên HS khá,giỏi HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - GV chọn 1số bài vẽ đẹp, chưa đẹp để n.xét - GV gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. * Dặn dò: - Quan sát con vật quen thuộc. - Đưa vở, giấy màu hoặc đất sét, bút chì,... - HS quan sát và trả lời. + Con mèo, con chó, con thỏ, con gà.. + Gồm: Đầu, mình, chân, mắt, mũi, miệng, lông,... + Có nhiều màu,... - HS quan sát và nhận xét. - HS lắng nghe. - HS nêu cách ... n xeùt Hoaït ñoäng 2: Veõ tranh ( 7’ ) Muïc tieâu: hoïc sinh bieát veõ vaø moâ taû sô löôïc veà böùc tranh toaøn caûnh coù caùc cô quan haønh chính, vaên hoaù, y teá, cuûa tænh nôi caùc em ñang soáng Phöông phaùp: quan saùt, thöïc haønh Caùch tieán haønh: Giaùo vieân gôïi yù caùch theå hieän nhöõng neùt chính veà nhöõng cô quan haønh chính, vaên hoaù, Giaùo vieân daùn taát caû tranh veõ leân töôøng, goïi moät soá hoïc sinh moâ taû tranh veõ Giaùo vieân tuyeân döông nhöõng hoïc sinh veõ ñeïp. Haùt ( 4’ ) Hoïc sinh keå Hoïc sinh quan saùt vaø thaûo luaän Hoïc sinh thaûo luaän nhoùm vaø ghi keát quaû ra giaáy. Hoïc sinh taäp trung caùc tranh aûnh vaø baøi baùo, trang trí, xeáp ñaët theo nhoùm vaø cöû ngöôøi leân giôùi thieäu tröôùc lôùp Ñaïi dieän caùc nhoùm trình baøy keát quaû thaûo luaän cuûa nhoùm mình Caùc nhoùm khaùc nghe vaø boå sung. Hoïc sinh veõ theo söï höôùng daãn cuûa Giaùo vieân Hoïc sinh moâ taû Lôùp nhaän xeùt Nhaän xeùt – Daën doø: ( 1’ ) GV nhaän xeùt tieát hoïc. Chuaån bò : Baøi 29 : Caùc hoaït ñoäng thoâng tin lieân laïc. Ho¹t ®éng ngoµi giê lªn líp: T×m hiÓu vÒ ®Êt níc, con ngêi ViÖt Nam I. Môc tiªu - HS thÊy ®îc c¶nh ®Ñp cña quª h¬ng, ®Êt níc - GD HS lu«n tù hµo vÒ quª h¬ng, ®Êt níc m×nh, tõ ®ã cã ý thøc gi÷ g×n vµ b¶o vÖ nh÷ng c¶nh ®Ñp ®ã II ChuÈn bÞ GV : Su tÇm nh÷ng tranh ¶nh ( vÏ, chôp ) vÒ c¶nh ®Ñp quª h¬ng III C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß 1 Tæ chøc 2 Néi dung - GV ®a ra c¸c tranh vÏ, ¶nh chôp vÒ quª h¬ng, ®Êt níc - Tranh ( ¶nh ) vÏ ( chôp ) g× ? Cã ®Ñp kh«ng - Em ®· nh×n thÊy c¶nh ®Ñp ®ã cha ? ë ®©u ? + GV giíi thiÖu tõng tranh, ¶nh - ë n¬i em ë cã c¶nh ®Ñp nµo kh«ng ? Em h·y kÓ vµ giíi thiÖu cho c¶ líp nghe ? - Ngoµi ra em cßn biÕt c¶nh ®Ñp nµo kh¸c? KÓ cho c¶ líp cïng nghe - H¸t - HS quan s¸t vµ nªu nhËn xÐt tõng tranh ( ¶nh ) - HS nªu - HS quan s¸t - HS nªu IV Cñng cè, dÆn dß - Cñng cè : Trß ch¬i thi hïng biÖn " giíi thiÖu c¶nh ®Ñp mµ em biÕt " - dÆn dß : VÒ nhµ t×m hiÓu tiÕp vÒ c¶nh ®Ñp quª h¬ng THỨ SÁU NGÀY 26 THÁNG 11 NĂM 2010 To¸n: chia sè cã hai ch÷ sè cho sè cã mét ch÷ sè ( tt) I. MỤC TIÊU: -Biết đặc tính và tính chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số( chia có dư ở các lượt chia) -Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng phụ; Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1.Bài cũ : - Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính : 49 : 2 77 : 5 72 : 3. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : - Ghi phép tính 78 : 4 lên bảng . - Mời một em thực hiện đặt tính và tính. - Gọi HS nêu cách thực hiện phép tính. - GV nhận xét chốt lại ý đúng. c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - YCHS làm vào bảng con (Pa) - YC 2 em lên bảng tự tính kết quả (Pb) -YC lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài . - Yêu cầu cả lớp tự làm bài . - Gọi một em lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4 - Gọi học sinh đọc bài 4 - Yêu cầu cả lớp đọc thầm - Trò chơi xếp hình cả lớp thi xếp hình. - Gọi 5 học sinh lên bảng thi xếp hình . - Giáo viên nhận xét đánh giá. d) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về CB bài sau. - 3HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Cả lớp thực hiện vào nháp. - 1 em lên bảng làm tính, lớp bổ sung. 78 4 38 19 2 - Hai học sinh nhắc lại cách chia . - Một học sinh nêu yêu cầu đề bài . - Cả lớp thực hiện làm vào bảng con (Pa). - 1 em thực hiện trên bảng, lớp nhận xét bài bạn - Chữa bài - Nhận xét chung bài làm cảu HS. - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em lên bảng thực hiện, lớp chữa bài. - Một em đọc đề bài 4. - Cả lớp tham gia chơi. - Học sinh lên bảng thi xếp hình. -Nhắc nội dung bài học. TËp lµm v¨n: NGHE - KỂ: TÔI CŨNG NHƯ BÁC. GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG I. MỤC TIÊU: - HS nghe và kể lại được câu chuyện "Tôi cũng như bác" - Bước đầu biết giới thiệu một cách đơn giản ( theo gợi ý ) về các bạn trong tổ của mình với người khác II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - VBT; Bảng phụ; Tranh minh hoạ SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 học sinh đọc lại bức thư viết gửi bạn miền khác. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : b/ Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập . - giáo viên kể câu chuyện lần 1. - Cho HS quan sát 3 bức tranh minh họa và đọc lại 3 câu hỏi gợi ý đã viết sẵn trên bảng. - Giáo viên kể chuyện lần 2. H: Câu chuyện này xảy ra ở đâu ? H: Trong câu chuyện có mấy nhân vật? H:Vì sao nhà văn không đọc được bản thông báo ? H:Ông nói gì với người đứng bên cạnh? H: Người đó trả lời ra sao ? - HS xung phong kể lại câu chuyện . - Yêu cầu từng cặp học sinh kể . - Mời HS thi kể lại câu chuyện trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương. H: Câu chuyện có gì đáng buồn cười? Bài tập 2 : - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu học sinh đọc các câu hỏi gợi ý. - Hướng dẫn HS cách giới thiệu. H: Tổ em gồm những bạn nào? Các bạn là người dân tộc nào? H: Mỗi bạn có đặc điểm gì hay? H: Tháng vừa qua, các bạn làm được những việc gì tốt? - Mời 2HS giỏi làm mẫu. - Yêu cầu HS làm việc theo tổ. - Mời đại diện các tổ thi đua giới thiệu về tổ mình trước lớp. - Theo dõi nhận xét, ghi điểm. c) Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . - 3 em đọc thư của mình viết cho bạn miền khác. - Lắng nghe. - 1 HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm. - Đọc thầm lại câu hỏi gợi ý và kết hợp quan sát tranh minh họ. - Lắng nghe GV kể chuyện và TLCH: + Câu chuyện xảy ra ở nhà ga . + Có 2 nhân vật: nhà văn già và một người đứng bên cạnh. + Vì ông quên không mang theo kính. + Phiền bác đọc giúp tôi tờ thông báo này với. + "Xin lỗi tôi cũng như bác thôi, vì lúc bé không được học nên bây giờ đành chịu mù chữ ". - Lớp theo dõi bạn kể.. -Từng cặp học sinh kể . - Bốn em thi kể lại câu chuyện trước lớp . - Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay nhất. + Người đó tưởng nhà văn cũng không biết chữ như mình . - Một học sinh đọc đề bài tập 2. - Cả lớp đọc yêu cầu và câu hỏi gợi ý. - Theo dõi GV hướng dẫn. - 2 em giới thiệu mẫu. - Các tổ làm việc - từng em tập giới thiệu. - Đại diện các tổ thi giới thiệu về tổ của mình trước lớp. - Lớp theo dõi, bình chọn bạn giới thiệu hay nhất. - Hai đến ba em nhắc lại nội dung bài học. ChÝnh t¶ : ( nghe –viÕt) NHỚ VIỆT BẮC I. MỤC TIÊU: - Nghe viết đúng bài chính tả trình bày đúng hình thức thơ lục bát - Làm đúng các BT điền tiếng có vần au / âu ( bt2 ).Làm đúng ( bt3 ) - GDHS rèn chữ viết đúng đẹp, biết giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - VBT; Bảng phụ; Bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HOC: Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 học sinh lên bảng viết 3 từ có vần ay và 2 từ có âm giữa vần i / iê . - Nhận xét đánh giá . 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe- viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc mẫu 3 khổ thơ đầu trong bài . - Gọi một em đọc lại . H:Bài chính tả có mấy câu thơ ? H: Đây là thế thơ gì ? H: Cách trình bày trong vở như thế nào? H: Những từ nào trong bài chính tả cần viết hoa ? - Yêu cầu HS tập viết các tiếng khó trên bảng con. * GV đọc cho HS viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Gọi một em đọc yêu cầu của bài. - Giúp học sinh hiểu yêu cầu. - Cả lớp cùng thực hiện vào vở. - Mời 2 nhóm, mỗi nhóm cử 3 em lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài (mỗi em viết 1 dòng). - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Mời 5 – 7 em đọc lại kết quả. Bài 3 : - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu của bài tập . - Yêu cầu lớp làm bài vào VBT. - Chia bảng lớp thành 3 phần. - Mời 3 nhóm mỗi nhóm 4 em đại diện nhóm lên chơi trò chơi thi tiếp sức. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. d) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà đọc lại BT2 và 3b. - Ba em lên bảng viết làm bài. - Cả lớp viết vào bảng con . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài. - Nghe GV đọc - Một HS đọc lại bài. Lớp theo dõi bạn đọc . + Bài chính tả có 5 câu thơ - 10 dòng. + Là thể thơ lục bát. + Câu 6 chữ cách lề 2 ô, câu 8 cách lề 1 ô. + Chữ cái đầu dòng thơ, tên riêng Việt Bắc. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con. - Cả lớp nghe - viết bài vào vở. - Dò bài, chữa lỗi. - 1 em nêu yêu cầu BT. - HS làm bài cá nhân. - 2 nhóm lên thi làm bài, cả lớp theo dõi, bổ sung. - 5 - 7 em đọc lại kết quả. - HS chữa bài vào VBT theo lời giải đúng: hoa mẫu đơn , mưa mau hạt , lá trầu , đàn trâu , sáu điểm , quả sấu. - Một em nêu yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào VBT. - 3 nhóm thảo luận và cử người lên chơi tiếp sức. - Cả lớp theo dõi, bình chọn nhóm thắng cuộc. - Chữa bài theo lời giải đúng (nếu sai): Chim có tổ, người có tông. Tiên học lễ, hậu học văn. Kiến tha lâu cũng đầy tổ. * Tiên học lễ , hậu học văn / Kiến tha lâu đầy tổ . - Nhắc nội dung bài học. Sinh ho¹t líp: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN 14 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS rèn luyện tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp học tập ở lớp cũng như ở nhà. - Phát huy được những ưu điểm và khắc phục những tồn tại trong tuần. - Giáo dục ý thức trách nhiệm, tính tự giác và tính kỉ luật ở hS II. NỘI DUNG SINH HOẠT: 1. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần: *Ưu điểm: - Đi học đầy đủ và đúng giờ. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, mặc đồng phục dầy đủ. - Vệ sinh cá nhân tương đối tốt, Vệ sinh trưòng lớp đúng giờ - Sách vở, đồ dùng học tập tương đối đầy đủ, một số em có ý thức tự học. - Một số em đã có nhiều tiến bộ về chữ viết * Tồn tại: - Một số em chữ viết cẩu thả - Một số HS vệ sinh cá nhân chưa tốt. 2. Triển khai kế hoạch tuần 15. - Duy trì tốt nề nếp và sĩ số;Tổ chức tốt việc giải toán qua mạng - Khắc phục những tồn tại đã mắc ở tuần 14 - Thi đua giữa các tổ về nề nếp, học tập vệ sinh. - Làm tốt việc chăm sóc bồn hoa, cây cảnh; - Thực hiện tốt việc giữ vở sạch viết chữ đẹp.
Tài liệu đính kèm: