Giáo án dạy Tuần 35 Lớp 5

Giáo án dạy Tuần 35 Lớp 5

Tiết 2: Tiếng Viêt

ÔN TẬP (Tiết 1)

I. Mục đích yêu cầu:

 - Đọc trôi chảy,lưu loát bài tập đọc và đã học ; tốc độ khoảng 120 tiếng/phút ; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu củaBT2.

- HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.

II. Đồ dùng dạy - học:

 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc - HTL trong học kì II.

 

doc 32 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 35 Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35:
Thứ hai ngày 6 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Chào cờ
-------------------------------------------------------
Tiết 2: Tiếng Viêt
ôn tập (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc trôi chảy,lưu loát bài tập đọc và đã học ; tốc độ khoảng 120 tiếng/phút ; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yêu cầu củaBT2.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc - HTL trong học kì II.
 III. Các hoạt động dạy học:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp
 2.Tiến hành các hoạt động
 HĐ1: Kiểm tra Tập đọc và HTL
- GV kiểm tra 1/5 số HS (6 HS) theo các bước sau:
+Yêu cầu từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm. được xem lại bài . 
+Yêu cầu HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
+GV đặt một câu hỏi về ND bài vừa đọc 
+Cho điểm trực tiếp 
HĐ2: Củng cố khắc sâu các kiến thức về CN- VN trong từng kiểu câu kể
* Tổ chức cho HS làm BT2(SGK).
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài
- GV dán lên bảng lớp tờ giấy đã viết sẵn bảng tổng kết kiểu câu : Ai làm gì ? GV giải thích bảng.
- GV giúp HS hiểu yêu cầu bài tập.
- Báo cáo kết quả.
- GV cùng HS đánh giá kết quả, chốt lại kết quả đúng. 
 3. Củng cố dặn dò : 
 - GV đánh giá chung giờ học, dặn HS còn lại chuẩn bị tiếp để KT vào giờ sau 
+ Từ số 1- 6 (theo sổ điểm lần lượt lên kiểm tra )
+Thực hiện yêu cầu của GV:bốc thăm và xem lại bài (khoảng 2 phút ).
+ Thực hiện yêu cầu của GV
+ Trả lời câu hỏi theo ND của bài
- 2 em nêu yêu cầu của đề .
- HS theo dõi, nắm vững bảng tổng kết kiểu câu: Ai làm gì?
- HS làm bài cá nhân, lập bảng tổng kết cho hai kiểu câu còn lại: Ai thế nào? Ai là gì? 
- HS báo cáo kết quả, nêu ví dụ minh hoạ cho từng kiểu câu.
- Học bài ở nhà.
---------------------------------
Tiết 3: Thể dục
---------------------------------
Tiết 4: Tiếng Anh
---------------------------------
Tiết 5: Toán
luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt.
Biết thực hành tính và giải toán có lời văn
II. Chuẩn bị.
- HS ôn lại các kiến thức có liên quan
III. Các hoạt động dạy - học
HĐ của Giáo viên 
HĐ của học sinh 
1 Bài cũ:
- Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép nhân chia PS và STP.
- GV chốt lại cách thực hiện các phép tính.
2: Bài Luyện tập.
- Giao BT 1(a,b,c), 2a, 3 SGK trang 176.
Bài 1: HSK làm cả bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 3 HS lên bảng.
* Nêu cách nhân chia STP; PS và tính GTBT; rút gọn PS ?
 Bài 2: HSK làm cả bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 2 HS lên bảng.
* Nêu cách nhân PS và rút gọn PS ?
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng.
* Nêu cách tính chiều cao của HHCN dựa vào công thức tính STP của HH đó.
Bài4: HSK
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 2 HS lên bảng.
* Nêu cách tính QĐ và TG của chuyển động trên dòng nước.
Bài 5: HSK
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng.
* Nêu cách tìm TP chưa biết của phép nhân.
 3. Củng cố dặn dò: 
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức có liên quan.
- Dặn HS làm BT trong VBT và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS nêu.
- HS khác nhận xét
+ Đọc đề nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng làm- mỗi em 2 câu.
a) 1 = = 
b) = = = 
c)3,57 4,1+ 2,43 4,1 =(3,57 + 2,43) 4,1
 = 6 4,1 = 24,6
d) 3,42 : 0,57 8,4 - 6,8 = 6 8,4 - 6,8
 = 50,4 - 6,8 
 = 43,6.
+ Đọc đề nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- 2HS lên bảng làm
a. 
b. 
+ Đọc đề nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng giải- lớp nhận xét
Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5 19,2 = 432 (m2)
Chiều cao của mực nước trong bể là:
414,72 : 432 = 0,96 (m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước trong bể là .
Chiều cao của bể bơi là:
0,96 = 1,2 (m)
 Đáp số:1,2 m.
+ Đọc đề nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm, mỗi em 1 câu.
 Vận tốc của thuyền khi xuôi dòng là:
7,2 + 1,6 = 8,8 (km/giờ)
Quãng sông thuyền đi xuôi dòng trong 3,5 giờ là: 8,8 3,5 = 30,8 (km)
Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là:
7,2 - 1,6 = 5,6 (km)
Thời gian thuyền đi ngược dòng để đi hết quãng sông 30,8 km là:
30,8 : 5,6 = 5,5 (giờ)
 Đáp số: a) 30,8 km; b)5,5giờ.
+ Đọc đề nêu yêu cầu BT
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm
8,75 x + 1,25 x = 20
 (8,75 + 1,25) x = 20
 10 x = 20
 x = 20 : 10 
 x = 2
- HS nhắc lại
- học bài ở nhà.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 7 tháng 5 năm 2013
Tiết 1: Toán
luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. Các hoạt động dạy - học
HĐ của Giáo viên 
HĐ của học sinh 
1. Bài cũ:
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính giá trị biểu thức; tìm số trung bình cộng và giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm và chuyển động đều
- GV chốt lại cách thực hiện các phép tính.
2. Luyện tập.
- Giao BT1, 2a, 3 SGK trang 177
Bài 1: Tính:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 2 HS lên bảng.
* Nêu cách tính giá trị biểu thức; nhân chia số đo thời gian.
 Bài2: HSK làm cả bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 2 HS lên bảng.
* Nêu cách tìm số trung bình cộng
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài..
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng.
* Nêu cách tìm tỉ số phần trăm.
Bài4: HSK
- Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng.
Bài 5:HSK
Giải toán về chuyển động đều
- Lưu ý HS: Đây là bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của 2 số (hiệu là VT dòng nước; tổng là VT xuôi dòng.
3. Củng cố dặn dò: 
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức có liên quan.
- Giao việc về nhà. 
- 2 HS nêu.
- HS khác nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm- mỗi em 1 câu.
a) 6,78 - ( 8,951 + 4,784) : 2,05
 = 6,78 - 13,735 : 2,05
 = 6,78 - 6,7
 = 0,08.
b) 6giờ 45phút + 14giờ 30phút : 5
 = 6giờ 45phút + 2giờ 54phút
 = 9 giờ 39 phút
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2HS lên bảng làm
a) ( 19 + 34 + 46 ) : 3 = 33
b) ( 2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8 ) : 4 = 3,1
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng giải- lớp nhận xét
Số học sinh gái của lớp đó là:
19 + 2 = 21 ( học sinh )
Số học sinh của cả lớp là:
19 + 21 = 40 ( học sinh )
Tỉ số phần trăm của số học sinh trai với số học sinh cả lớp đó là:
19 : 40 = 0,475 hay 47,5 %
Tỉ số phần trăm của số học sinh gái với số học sinh cả lớp đó là:
21 : 40 = 0,525 hay 52,5 %
 Đáp số: 47,5% và 52,5%.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm, 
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện tăng thêm là: 6000 20 : 100 = 1200 ( quyển )
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả là: 6000 + 1200 = 7200 ( quyển )
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện tăng thêm là: 6000 20 : 100 = 1200 ( quyển )
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả là: 7200 + 1200 = 8640 (quyển)
 Đáp số: 8640 quyển
- 1 HS lên bảng làm
Vận tốc của dòng nước là:
(28,4 - 18,6) : 2 = 4,9 (km/giờ)
Vận tốc của tàu thủy khi nước lặng là:
28,4 - 4,9 = 23,5 (km/giờ)
 Đáp số: 23,3 km/ giờ; 4,9 km/giờ
- 1,2 HS nhắc lại.
- HS học bài ở nhà.
---------------------------------
Tiết 2: Tiếng Viêt
 ôn tập (Tiết2)
I- Mục đích yêu cầu:
 - Đọc trôi chảy,lưu loát bài tập đọc và đã học ; tốc độ khoảng 120 tiếng/phút ; đọc diễn cảm được đoạn thơ, đoạn văn đã học; thuộc 5-7 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Hoàn chỉnh được bảng tổng kết về trạng ngữ theo yêu cầu của BT2.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và HTL
- Bảng phụ ghi nội dung cần ghi nhớ về trạng ngữ, đặc điểm của các loại trạng ngữ.
III- Các hoạt động dạy học.
HĐ của Giáo viên 
HĐ của học sinh 
1.Giơí thiệu bài : GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Tiến hành các hoạt động
HĐ1 : Kiểm tra tâp đọc- HTL
- GV kiểm tra 1/5 số HS (6 HS) theo các bước sau:
+Yêu cầu từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm. được xem lại bài khoảng 2’) 
+HS đọc SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
+GV đặt một câu hỏi về ND bài vừa đọc (Câu hỏi cuối bài) . 
HĐ2: Củng cố kiến thức về các loại trạng ngữ.
- Tổ chức cho HS làm bài tập 2.
- GV treo bảng phụ ghi bảng tổng kết trong SGK. Giúp HS nắmvững yêu cầu của BT2.
- GV kiểm tra lại các kiến thức về các loại trạng ngữ đã học ở lớp 4: Trạng ngữ là gì? Có những loại trạng ngữ nào? Mỗi loại trạng ngữ trả lời cho những câu hỏi nào?
- GV treo bảng phụ đã viết về những nội dung ghi nhớ về các loại trạng ngữ.
- Yêu cầu HS làm bài tập vào VBT.
- Tổ chức cho HS báo cáo két quả
- GV chốt lại kết quả đúng:
3. Củng cố dặn dò 
- Nhận xét tiết học.
- HS lắng nghe
+ Từ số 6 - 12 (theo sổ điểm lần lượt lên kiểm tra )
+Thực hiện yêu cầu của GV
+ Thực hiện yêu cầu của GV
+ Trả lời câu hỏi theo ND bài học
- HS đọc, nêu yêu cầu của bài tập.
- HS nắm vững yêu cầu bài tập: Lập bảng tổng kết các loại trạng ngữ đã học, nêu câu hỏi ví dụ cho mỗi loại.
- HS nhắc lại các kiến thức đã học về trạng ngữ.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc lại những nội dung ghi nhớ về các loại trạng ngữ.
- HS làm việc cá nhân - Báo cáo kết quả
Các loại TN
Câu hỏi
Ví dụ
Chỉ thời gian
Khi nào?
Mấy giờ
Chỉ nơi chốn
Vì sao?
Nhờ đâu?
Tại đâu?
Chỉ mục đích
Để làm gì?
Vì cài gì?
Chỉ phương tiện
Bằng cái gì?
Với cái gì ?
- HS chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
--------------------------------
Tiết 3: Tiếng Viêt
ÔN Tập ( Tiết 3)
I. Mục đích yêu cầu:
 - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 - Biết lập bảng thống kê và nhận xét về bảng thống kê theo yêu cầu của BT2,BT3.
II Đồ dùng dạy - học:
 - Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết2)
 - Bút dạ và một số tờ phiếu to đã kẻ bảng thống kê của bài tập 2.
II. Các hoạt động dạy học.:
HĐ của Giáo viên 
HĐ của học sinh 
1. Bài mới: Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu.
HĐ1:Kiểm tra tập đọc và HT lòng
- GV kiểm tra 1/4 số HS (7 HS từ số 15 đến 21) theo các bước sau:
+Yêu cầu từng H ... ): Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
 Để đề phòng dòng điện quá mạnh có thể gây cháy đường dây và cháy nhà, người ta lắp thêm vào đường dây:
 A. Một cái quạt. B. Một cầu chì. C. Một chuông điện. D. Một tủ lạnh
Câu 7(1điểm): Sau đây là một số phát biểu về các nguồn năng lượng. Ghi chữ Đ vào ô trống trước phát biểu đúng, S vào ô trống trước phát biểu sai:
 Nhờ năng lượng Mặt Trời mới có than đá.
 Năng lượng Mặt Trời có thể gây ra mưa, gió, bão.
 Từ năng lượng nước chảy người ta có thể tạo ra dòng điện.
 Người ta có thể tạo ra dòng điện từ năng lượng gió.
 Than đá, dầu mỏ là các nguồn năng lượng vô tận. Vì vậy con người có thể khai thác chúng ồ ạt mà không sợ cạn kiệt.
Câu 8(2điểm): Trình bày sự giống nhau và khác nhau về chu trình sinh sản , nơi đẻ trứng cũng như cách tiêu diệt chúng vào chỗ của bảng sau:
Ruồi
Gián
1. So sánh chu trình sinh sản
 - Giống nhau:
 -Khác nhau:
2. Nơi đẻ trứng
3.Cách tiêu diệt
Câu 9(1điểm): Nối mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải sao cho phù hợp:
1.Đầu nhụy nhận được những hạt phấn của nhị.
2. Cơ quan sinh dục đực của thực vật có hoa.
3.Hiện tượng tinh trùng kết hợp với trứng tạo thành hợp tử.
4. Cơ quan sinh dục cái của thực vật có hoa.
 a. Nhị
 b. Sự thụ tinh
 c. Nhụy
 d. Sự thụ tinh
Câu 10(2điểm): Hãy nêu một số thành phần của môi trường nơi bạn sống?
Đạo đức
Thực hành cuối học kì II và cuối năm
I. Mục tiêu: 
	- Thông qua các bài tập, giúp HS nắm vững hơn nội dung của các bài đã học.
II. Các HĐ dạy học
1. GTB:
2. Hướng dẫn HS ôn tập:
- Cho HS làm bài theo nhóm bàn
- GV phát phiếu cho các nhóm có nội dung:
Bài1: Em hãy đánh dấu + vào ô trống trước những việc cần đến Uỷ ban nhân dân xã để giải quyết.
 	a) Đăng kí tạm trú cho khách ở lại nhà qua đêm.
	b) Cấp giấy khai sinh cho em bé.
	c) Xác nhận hộ khẩu để đi học, đi làm, 
	d) Tổ chức các điểm tiêm vác- xin phòng bệnh cho trẻ em.
	đ) Tổ chức giúp đỡ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
	e) Xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em, trạm y tế,
	g) Mừng thọ người già.
	h) Tổng vệ sinh làng xóm, phố phường.
i) Tổ chức các HĐ khuyến học (khen thưởng HS giỏi, trao học bổng cho HS nghèo vượt khó,)
Bài 2: Em hãy cho biết các mốc thời gian và địa danh sau liên quan đến những sự kiện nào của đất nước ta?
	a) Ngày 2 tháng 9 năm 2945:
	b) Ngày 7 tháng 5 năm 1954:
	c) Ngày 30 tháng 4 năm 1975:
	d) Sông Bạch Đằng:
Bài 3: Em hãy xếp các từ ngữ: đất trồng, rừng, cát ven biển, mỏ than, mỏ dầu, gió ánh sáng mặt trời, ánh sáng điện, vườn cà phê, hồ nước tự nhiên, thác nước nhân tạo, nước ngầm, xi măng, đá vôi, nước máy vào các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Tài nguyên thiên nhiên
Không phải là tài nguyên thiên nhiên
.
	Bài 4: Em hãy cùng các bạn lập một dự án để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên ở quê hương.
3) HDHS chữa bài, nhận xét:
	- Đại diện các nhóm đọc bài làm của mình, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
	- GV nhận xét.
4) Dặn dò:	- Về nhà ôn bài
.............................................***...............................................
 .............................................***...............................................
Mỹ thuật
.............................................***...............................................
 Buổi chiều 
.............................................***...............................................
.............................................***...............................................
Thể dục
Luyện Toán
luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
- HSKT: Làm BT 1
II. Các hoạt động dạy – học
HĐ của Giáo viên 
HĐ của học sinh 
1. Bài cũ:
-Yêu cầu HS nêu lại cách tính giá trị biểu thức; tìm số trung bình cộng và giải các bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm và chuyển động đều
- GV chốt lại cách thực hiện các phép tính.
2. Luyện tập.
- Giao BT1, 2a, 3 VBT trang 128
Bài 1: Tính:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 2 HS lên bảng.
* Nêu cách tính giá trị biểu thức; nhân chia số đo thời gian.
 Bài2: HSK làm cả bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 3HS lên bảng.
* Nêu cách tìm số trung bình cộng
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài..
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng.
Bài4: HSK
- Gọi HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi 1 HS lên bảng.
Bài 5:HSK
Gọi 1 HS nêu miệng
3. Củng cố dặn dò: 
- Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức có liên quan.
- Giao việc về nhà. 
- 2 HS nêu.
- HS khác nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng làm- mỗi em 1 câu.
a) (1,35 : 0,54 x 4,2 – 5,5) : (7,2 – 4,7)
 = ( 2,5 x 4,2 – 5,5) : 2,5
 = (10,5 – 5,5) : 2,5
 = 5: 2,5 = 2.
b) 26giờ 55phút + 17giờ 20phút : 8
 = 2giờ 55phút + 2giờ 10phút
 = 4 giờ 65 phút = 5 giờ 5 phút
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 3S lên bảng làm
a) ( 28 + 34 + 41+ 45 ) : 4 = 37
b) ( 3,52 + 0,71 + 6,04 + 5,12+ 4,46 ) : 5 = 3,97
c) 
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng giải- lớp nhận xét
112% = 
Số học sinh nam của lớp đó là:
636 : (28 +25) x 25= 300 ( học sinh )
 Đáp số: 300 HS
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng làm, 
Hai lần giảm giá số tiền là:
 36000 (10+10) : 100 = 7200 ( đồng)
Số tiền còn lại của chiếc áo là: 
 36000 - 7200 = 28800 ( đồng)
 Đáp số: 28800 đồng
- 1 HS làm miệng
Vận tốc xuôi dòng là: a+ b
Vận tốc ngược dòng là: a- b
- 1,2 HS nhắc lại.
- HS học bài ở nhà.
.............................................***...............................................
Tiếng Anh
 .............................................***...............................................
 Buổi chiều
.............................................***...............................................
Luyện Tiếng Viêt
ôn tập
I. Mục tiêu: Giúp HS: 
- Ôn lại các bài tập đọc – học thuộc lòng từ đầu học kì 2 đến nay và trả lời câu hỏi về nội dung của bài đọc.
- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ học kì 2 lớp 5 ( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/phút; biết ngừng, nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật)
- HSKT: Đọc được các bài tập đọc – học thuộc lòng.
II. Các hoạt động dạy học trên lớp.
HĐ của Giáo viên 
HĐ của học sinh 
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. HD ôn tập:
- Hãy kể tên các bài tập đọc – học thuộc lòng và tác giả của nó ?
- Nội dung chính của từng bài là gì ?
- Gọi HS lên bảng bốc thăm các bài tập đọc – học thuộc lòng, sau đó về chỗ chuẩn bị trong 2 phút.
- Yêu cầu HS đọc bài mình bốc thăm được.
- GV đưa ra câu hỏi về nội dùng bài và yêu càu HS trả lời.
3. Củng cố – dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Dặn VN ôn lại các bài tập đọc – học thuộc lòng.
- HS nối tiếp nhau nêu
- HS nối tiếp nhau nêu nội dung chính của từng bài.
- HS lần lượt lên bốc thăm bài đọc (5 em) sau đó về chỗ chuẩn bị.
- HS lần lượt đọc bài mình bốc thăm được và trả lời câu hỏi.
HS ghi nhận
.............................................***...............................................
.............................................***...............................................
Luyện Toán
Luyện tập chung
I.Mục tiêu:
	- Biết tính tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm; tính diện tích, chu vi của hình tròn.
	HSKT: Làm BT 1, 2 phần 1
II.Các HĐ dạy học chủ yếu:
HĐ của Giáo viên 
HĐ của học sinh 
A.Bài cũ :
- GV nhận xét cho điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS luyện tập:
Giao BT 1,2 (phần 1); BT 1 (phần 2) VBT trang 130
Phần1: Cho HS tự làm bài rồi nêu kết quả làm bài. khi chữa bài yêu cầu HS giải thích cách làm
- GV nhận xét, thống nhất kết quả đúng
Phần2:Cho HS tự làm rồi chữa bài
Bài1: Củng cố cho HS về tính chu vi, diện tích hình tròn
Bài2:HSK
 Củng cố cho HS về tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm
C.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiêt học
- Nhắc HS học bài ở nhà.
- HS làm lại bài tập 4 tiết trước
- HS thực hiện. kết quả đúng là:
Bài1: 
khoanh vào C (vì 0,3% = 0,003 = )
Bài2: Khoanh vào D
(vì số đó là: 45 60 : 100 = 27 
Bài3: HSK
Khoanh vào C (vì trên hình vẽ khối H có 3 hình lập phương nhỏ, Hình C có 6 hình lập phương nhỏ)
- HS làm bài vào vở,1HS chữa bài trên bảng, HS khác nhận xét bổ sung
Giải
Diện tích của 2 nửa hình tròn là:
10 10 3,14 = 314 (cm2)
Cạnh hình vuông là: 10 + 10 = 20 (cm)
Diện tích hình vuông là: 20 20 = 400(cm2)
Diện tích phần tô đậm là: 
400 – 314 = 86 (cm2) 
Đáp số: 86cm2 
- HS tự làm rồi chữa bài, kết quả đúng là:
Giải
 140% = 
Ta có tổng số phần bằng nhau là :
5 + 7 = 12(phần)
Số tiền mua rau là:
48000 : 12 5 = 20000 (đồng)
Đáp số: 20000 đồng
- HS chuẩn bị tiết sau
.............................................***...............................................
Khoa học
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Đê thi của Phòng GD Thọ Xuân
.............................................***...............................................
 Buổi chiều
 .............................................***...............................................
Luyện Tiếng Viêt
ôn tập dấu câu.
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh khăc sâu kiến thức về dấu câu dấu phẩi , tác dụng của dấu phẩi 
II. Các hoạt động dạy học trên lớp :
1 . Kiểm tra bài cũ
 Yêu cầu học sinh nhắc lại tác dụng của dấu phẩy .
2 . Bài mới 
- Yêu cầu học làm các bài tập sau :
Bàu 1 : Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong các câu của đoạn văn sau :
 Trường mới xây trên nền ngôi trường lợp lá cũ. Nhìn từ xa những mảng tường vàng ngói đỏ tươi như cánh hoa lấp ló. Em bước vào lớp vừa bỡ ngỡ vừa thấy quen thân.
Bài 2: Đặt câu có:
Một dấu phẩy.
Hai dấu phẩy.
Ba dấu phẩy.
Bài 3: HSK
Đặt câu có dấu phảy ở bộ phận chủ ngữ.
Đặt câu có dấu phảy ở bộ phận vị ngữ.
Đặt câu có dấu phảy ở giữa trạng ngữ và cụm chủ - vị.
Đặt câu có dấu phảy ở giữa hai vế câu ghép
3. Củng cố – dặn dò:
Yêu cầu HS nhắc lại tác dụng của dấu phẩy
.............................................***...............................................
Điạ lý
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Đê thi của Phòng GD Thọ Xuân
.............................................***...............................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 35.doc