ÔN LUYỆN TOÁN THỨ 2, 3, 4.
) MỤC TIÊU:
- Ôn về xắp xếp hình theo mẫu
- Ôn về biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(có nhớ)
- Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập , yêu thích bộ môn
* Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp .
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- GV: Giáo án, SGK, vẽ hình bài tập 5 lên bảng phụ
- HS : Sách vở, đồ dùng môn học.
III.PHƯƠNG PHÁP:
- Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành.
Tuần 4 Soạn: 15 / 9/ 2009 Giảng chiều thứ 4: 16/ 9 / 2009 Tiết 1: Ôn luyện toán thứ 2, 3, 4. ) Mục tiêu: - Ôn về xắp xếp hình theo mẫu - Ôn về biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số(có nhớ) - Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập , yêu thích bộ môn * Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp . II.Đồ dùng dạy - học : - GV : Giáo án, SGK, vẽ hình bài tập 5 lên bảng phụ - HS : Sách vở, đồ dùng môn học. III.Phương pháp: - Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành. IV.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Bài tập 5:(6’)Thi Vẽ hỡnh theo mẫu - Yờu cầu học sinh nhỡn mẫu vẽ. + Hỡnh cõy thụng gồm những hỡnh nào ghộp lại? - Cho HS thi xếp nhanh -Gồm 2 hỡnh tam giỏc và 1 hỡnh vuụng tạo thành. * Bài tập 2(6’):Bảng con - Gọi 1 HS đọc yờu cầu của BT - Yờu cầu HS làm bảng con *Củng cố - dặn dũ - y/c nêu lai cách thực hiện phép nhân hai số với số có một chữ số. 42 x 2 13 x 3 Tiết 2+3: Ôn luyện tiếng việt thứ 2, 3, 4. I) Mục tiêu: * Luyện viết chữ đẹp. * Luyện đọc phân biệt lời các nhân vật. * Luyện tập về từ ghép và từ láy. * Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp . II) Đồ dùng dạy - học : - GV : Sách vở môn học - HS : Sách vở môn học III)Phương pháp: Quan sát. giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập. IV) Các hoạt động dạy – học chủ yếu: * Luyện viết chữ đẹp: (20’) - Yêu cầu HS viết bài “ Ông ngoại” * Luyện đọc phân biệt lời các nhân vật.(20’) - Yêu cầu HS kể lời của thần chết và lời của người mẹ * luyện tập về các hình ảnh so sánh: Bài tập 1: - Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài ? Bài tập yờu cầu chỳng ta làm gỡ. - Yờu cầu học sinh suy nghĩ làm bài, dựng bỳt chỡ gạch chõn dưới hỡnh ảnh so sỏnh GV: Mời 4 học sinh lờn bảng làm bài Giỏo viờn chữa bài, ghi điểm - HS luyện viết chữ đẹp. - HS luyện đọc theo yêu cầu của GV. - Học sinh đọc, cả lớp đọc thầm: Tỡm cỏc hỡnh ảnh so sỏnh trong cõu thơ, cõu văn 4 học sinh lờn bảng làm bài Mắt hiền sỏng tựa vỡ sao Hoa sao xuyến nở như mõy từng chựm Trời là cỏi tủ ướp lạnh Trời là cỏi bếp lũ nung Dũng sụng là một đường trăng lung linh dỏt vàng. Soạn: 17 / 9/ 2009 Giảng chiều thứ 6: 18/ 9 / 2009 Tiết 1: Ôn luyện toán. ) I. Mục tiêu: - Ôn về làm tính cộng, trừ các số có ba chữ số tính nhân, chia trong bảng đã học. - Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập , yêu thích bộ môn * Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp . II.Đồ dùng dạy – học : - GV : Giáo án, SGK, - HS : Sách,VBT, đồ dùng môn học. III.Phương pháp: - Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành. IV.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : GV trả bài KT nhận xét kết quả bài làm công bố điểm GV có thể chưa lại những bài điểm kém * y/c HS làm các BT trong VBT GV quan sát kiểm tra. * Đỏp ỏn và biểu điểm: Cõu 1: ( 4 điểm) Cõu 2: ( 2 điểm) x + 125 = 316 x - 127 = 135 x = 316 - 125 x = 135 + 127 x = 191 x = 262 Cõu 3: ( 2 điểm ) Bài giải: 8 hộp cốc cú số cốc là: 4 x 8 =32 ( cỏi cốc ) Đỏp số: 32 cỏi cốc Cõu 4:( 2 điểm ) Bài giải: Độ dài đường gấp khỳc ABCD là: 35 + 25 + 40 = 100 (cm ) Đỏp số: 100 cm ************************************************* Tiết 2+3: Ôn luyện tiếng việt I) Mục tiêu: * Luyện viết chữ đẹp. * Luyện đọc – HTL. * Luyện tập về từ ghép và từ láy. * Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp . II) Đồ dùng dạy - học : - GV : Sách vở môn học - HS : Sách vở môn học III)Phương pháp: Quan sát. giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập. IV) Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Luyện viết chữ đẹp: (20’) - Yêu cầu HS viết bài “ chị em” * Luyện đọc – HTL(20’) - Yêu cầu HS đọc bài thơ “ quạt cho bà ngủ” * Luyện tập về cách viết một lá đơn (38’) * Hướng dẫn viết đơn xin nghỉ học. - Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài. - Treo bảng phụ viết sẵn mẫu đơn. ? Đơn xin nghỉ học gồm những nội dung gỡ. GV nhận xột bài viết. * Củng cố, dặn dũ (2') - GV nhận xột tiết học. - Học sinh về nhà làm bài tập, chuẩn bị trước bài học sau. - HS luyện viết chữ đẹp. - HS luyện đọc theo yêu cầu của GV. - Dựa vào mẫu đơn dưới đõy hóy viết một lỏ đơn xin nghỉ học. Đơn xin nghỉ học gồm: - Quốc hiệu (Tiờu ngữ) - Địa điểm. - Tờn đơn. - Tờn của người nhận đơn - Người viết đơn, lý do, lời hứa, ý kiến. - Chữ ký của gia đỡnh và người viết đơn Học sinh đọc bài của mỡnh trước lớp ************************************* Tuần 5 Soạn: 22 / 9/ 2009 Giảng chiều thứ 4: 23 / 9 / 2009 Tiết 1: Ôn luyện toán. ) Mục tiêu: - Ôn về giải toán, làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). - Ôn về thuộc bảng chia 6 - Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập , yêu thích bộ môn * Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp . II.Đồ dùng dạy – học : - GV : Giáo án, SGK, vẽ hình bài tập 4 lên bảng phụ - HS : Sách vở, đồ dùng môn học. III.Phương pháp: - Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành. IV.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : * ôn luyên (38’) * Bài tập1 (6’) lên bảng - Gọi HS đọc yờu cầu của BT - Hướng dẫn HS b/c -GV chữa bài- Nhận xột * *Bài tập 4( 4’):bảng lớp - Gọi HS đọc bài toỏn ? Bài toỏn cho biết gỡ? ? Bài toỏn hỏi gỡ? - Hướng dẫn và gọi 1 HS lờn bảng, lớp làm vở * Củng cố - dặn dũ ( 2 - 3 phỳt) - Gọi 1 HS đọc lại bảng chia 6 - Dặn HS về học thuộc bảng chia 6 và làm bài tập trong vở BT Toỏn. - Nhận xột giờ học - Đọc yờu cầu - Thực hiện vào b/c: - Đọc bài toỏn - Một sợi dõy dài 48 cm cắt thành nhiều đoạn, mỗi đoạn dài 6 cm. - Hỏi cắt được mấy đoạn dõy như thế? - 1 HS lờn bảng, lớp làm vở: Bài giải. Số đoạn dõy cắt được là. 48 : 6 = 8 (đoạn) Đỏp số: 8 đoạn - Đọc bảng chia 6 Tiết 2+3: Ôn luyện tiếng việt I) Mục tiêu * Luyện đọc diễn cảm kết hợp kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính trung thực. * Luyện viết thư có ND thăm hỏi, chúc mừng hoặc chia buồn đúng thể thức đủ 3phần của 1 bức thư. * Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp . II) Đồ dùng dạy - học : - GV : Sách vở môn học - HS : Sách vở môn học III)Phương pháp: Quan sát. giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập. IV) Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Luyện đọc lời nhân vật: (40’) Luyện viết chữ đẹp: (40’) - y/c HS viết bài thơ “ mùa thu của em” ******************************************* Soạn: 24 / 9/ 2009 Giảng chiều thứ 6: 25 / 9 / 2009 Tiết 1: Ôn luyện toán. ) Mục tiêu: - Ôn về giải toán. - Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập , yêu thích bộ môn * Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp . II.Đồ dùng dạy – học : - GV : Giáo án, SGK, vẽ hình bài tập 4 lên bảng phụ - HS : Sách vở, đồ dùng môn học. III.Phương pháp: - Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành. IV.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : * ôn luyện (30’) Bài 3:(10’) bảng lớp - Gọi học sinh đọc và túm tắt bài. ? Bài toỏn cho biết gỡ. ? Bài toỏn hỏi gỡ. -Yờu cầu học sinh làm bài vào vở - Gv nhận xột, chữa bài Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài. Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài. GV: Nhận xột, Bài 2: Gọi học sinh đọc bài toỏn. ? Cú tất cả bao nhiờu bụng hoa. ? Tặng bao nhiờu 1/6 ? Bài toỏn hỏi gỡ. ? Muốn biết cũn mấy bụng hoa ta làm như thế nào Túm tắt: 6 bộ: 18 m 1 bộ: ? m Bài giải: Số vải để may 1 bộ quần ỏo là: 18: 6 = 3 (m) Đỏp số: 3 (m) Hai phộp nhõn nào cú kết quả bằng nhau 2 x3 6 x 4 3 x 5 2 x 6 5 x 6 5 x 3 6 x 2 3 x 2 4 x 6 6 x 5 Túm tắt: 30 bụng : tặng 1/6 Cũn ? bụng. Bài giải: Số bụng hoa vẫn cũn là 30 : 6 = 5 ( bụng ) Đỏp số: 5 bụng. ************************************************** Tiết 2+3: Ôn luyện tiếng việt I) Mục tiêu * Luyện viết. * Luyện về tổ chức một cuộc họp- vận dụng làm BT. * Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp . II) Đồ dùng dạy - học : - GV : Sách vở môn học - HS : Sách vở môn học III)Phương pháp: Quan sát. giảng giải, đàm thoại, thảo luận, thực hành, luyện tập. IV) Các hoạt động dạy – học chủ yếu : ôn luyện( 30’) Luyên viết ( người lính dũng cảm) ôn luyên toỏ chức một cuộc họp * Hướng dẫn cỏch tiến hành cuộc họp. Gọi học sinh đọc yờu cầu của giờ tập làm văn. ? Nờu trỡnh tự một cuộc họp, tỡnh hỡnh của tổ: ? Ai là người nờu mục đớch cuộc họp, tỡnh hỡnh của tổ. ? Ai là người nờu nguyờn nhõn tỡnh hỡnh đú. ? Làm thế nào để giải quyết vấn đề trờn. ? Giao việc cho mọi người bằng cỏch nào. GV: Thống nhất lại cỏc nội dung. *- Tiến trỡnh cuộc họp: - Giao cho mỗi tổ 1 nội dung như SGK gợi ý. - GV theo dừi giỳp đỡ học sinh. *- Thi tổ chức cuộc họp: - Cho 4 tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp. GV làm giỏm khảo. Kết luận và tuyờn dương tổ cú cuộc họp tốt nhất, đạt yờu cầu. *Củng cố, dặn dũ (2') - GV nhận xột tiết học 1 học sinh đọc thành tiếng, lớp đọc thầm Dựa theo cỏch tổ chức cuộc họp mà em đó biết hóy cựng cỏc bạn tập tổ chức một cuộc họp tổ. Học sinh nờu trỡnh tự như bài TĐ: Cuộc họp chữ viết. - Tổ trưởng. - Tổ trưởng nờu cỏc thành viờn trong tổ đúng gúp ý kiến. - Cả tổ bàn bạc thảo luận thống nhất cỏch giải quyết. - Tổ trưởng tổng hợp ý kiến của cỏc bạn. - Cả tổ bàn bạc để phõn cụng, sau đú tổ trưởng chốt lại ý kiến của cả tổ. Học sinh tổ chức cuộc họp theo nội dung giỏo viờn đó phõn cụng. - Cỏc tổ tiến hành họp theo hướng dẫn Cả lớp theo dừi và nhận xột. ********************************************** Tuần 6 Soạn: 29 / 9/ 2009. Giảng chiều thứ 4: 30 / 9 / 2009. Tiết 1: Ôn luyện toán. ) Mục tiêu: - Ôn về giải các bài toán có lời văn. - Ôn về chia hêt tất cả các lươt chia. - Có ý thức khi học toán, tự giác khi làm bài tập , yêu thích bộ môn * Định hướng : hđ cá nhân , nhóm , cả lớp . II.Đồ dùng dạy – học : - GV : Giáo án, SGK, - HS : Sách vở, đồ dùng môn học. III.Phương pháp: - Giảng giải, nêu vấn đề, luyên tập, thảo luận, nhóm, thực hành. IV.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : * Ôn luyện toán. (40’) * Bài tập 3 (26) cả lớp - Gọi 1 HS đọc bài toỏn ? Bài toỏn cho biết gỡ? ? Bài toỏn hỏi gỡ? - Yờu cầu HS làm vào vở - Yờu cầu HS đổi vở kiểm tra chộo bài * Bài tập 2( 28 ): cả lớp - Gọi HS đọc yờu cầu của BT - Chia 3 nhúm, yờu cầu thảo luận làm bài ( Mỗi nhúm làm 1 phần) *Bài tập3: -Gọi học sinh đọc bài toỏn. ? Bài toỏn cho ta biết gỡ. ? Bài toỏn hỏi ta gỡ. Yờu ... n: Tập đọc- kể chuyện: người đi săn và con vượn 1. Luyện đọc cá nhân(mỗi em 1 đoạn; với HS khá, giỏi đọc toàn bài). 2. Luyện đọc nhóm (HS khá, giỏi kèm HS yếu). 3. Nội dung câu chuyện là gì ? 4. Tập kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. * Ôn bài: Cuốn sổ tay. ====================================== Soạn: 6/ 04/ 2011 Giảng chiều thứ 6: 8/ 04 / 2011 Tiết 1+2 ôn tiếng việt- thứ 5,6 1.Luyện viết.(20’) Luyện viết đoạn 1,2 bài Người đi săn và con vượn. 2.ôn (tlv): nói, viết về bảo vệ môi trường(25’). Dựa vào gợi ý của SGK núi, viết về bảo vệ mụi trường. Gv hướng dẫn, h/s viết vào vở bài tập. Quan sát, giúp đỡ h/s còn lúng túng. 3.Luyện từ và câu: (15’) ( H/dẫn làm bài tập). Đã soạn bài ở giáo án buổi sáng. 4.Củng cố,dặn dò(3’): - Nhận xét tiết ôn, về xem lại các bài đã học. ======================================= Tiết 3 Ôn luyện toán - thứ 5,6. 1.Cho HS ôn lại và làm các BT. Bài tập 1 (cả lớp): - Bài toán trên thuộc dạng toán gì ? - Mỗi hộp có mấy chiếc đĩa ? ta làm ntn ? - 30 chiếc đĩa xếp được mấy chiếc hộp ta làm ntn ? - y/c hs làm bài Tóm tắt 48 đĩa : 8 hộp 30 đĩa : ....hộp ? Bài giải Số đĩa có trong mỗi hộp là 48 : 8 = 6 (đĩa) 30 đĩa cần số hộp để đựng là 30 : 6 = 5 (hộp ) Đáp số : 5 hộp Nhận xét kết quả. * Bài tập 2 (cá nhân) - 1 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở Bài giải Số hs trong mỗi hàng là 45 : 9 = 5 (hs) 60 hs xếp được số hàng là : 60 : 5 = 12 (hàng) Đáp số : 12 hàng HS nhân xét 2.H/s ôn bảng nhân,bảng chia.(20’) Củngcố, dặn dò( 3’): Nhận xét tiết ôn Về nhà ôn lại bài. ====================================== Tuần 33 Soạn: 11/ 04/ 2011 Giảng chiều thứ 4: 13/ 04 / 2011 Tiết 1+2 Ôn luyện toán – Thứ 2,3,4 1. ôn tập các số đến 100 000. Cho HS ôn lại và làm bài tập. *Bài tập: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Yêu cầu HS tự làm bài . - Gọi HS nhận xét bài trên bảng . - Hỏi : Các số có tận cùng bên phải là các chữ số 1, 4, 5 phải đọc như thế nào ? - Gọi học sinh đọc bài làm .GV có thể gọi học sinh theo hàng dọc lớp,ngang lớp hoặc theo tổ. - Bài tập yêu cầu chúng ta đọc số. Làm bài vào VBT, 4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS đọc và viết 2 số . - 4 HS nhận xét . - Các số có tận cùng bên phải là chữ số 1 được đọc là mốt, là chữ số 4 được đọc là tư , là chữ sô 5 được đọc là năm . - Lần lượt mỗi học sinh nhìn vở của mình đọc một số . *Bài 3 (VBT-86):Viết theo mẫu a, 9274 = 9000 + 200 + 70 + 4 b, 1942 = .+ + + 4404 = + . + + 2005 = . +.+.+ b, 5000 + 700 + 20 + 4 = 5724 6000 + 800 + 90 + 5 = 2000 + 400 = .. 5000 + 500 + 50 + 5 = 2000 + 20 = H/s làm vào vở bài tập. *Bài 5 (VBT-87): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. H/s nêu y/cầu. Số liền sau của 9999 là 10 000. Số liền sau của 99 999 là.. Số liền trước của 50 000là. H/s làm vào vở rồi nêu. * Làm tiếp các bài tập trong VBT. 2.Củng cố,dặn dò(3’): Về xem lại các bài tập. =================================== Tiết 3 Ôn luyện tiếng việt – Thứ 2,3,4 1.Ôn tập đọc- kể chuyện Bài : cóc kiện trời 1. Luyện đọc cá nhân(mỗi em 1 đoạn; với HS khá, giỏi đọc toàn bài). 2. Luyện đọc nhóm (HS khá, giỏi kèm HS yếu). 3. Nội dung câu chuyện là gì ? 4. Tập kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. * Học thuộc bài : Mặt trời xanh của tôi. 2.Luyện viết. Luyện viết đoạn 1,2 bài Cóc kiện trời 3. Nhận xét giờ ôn, về ôn lại bài. ==================================== Ngày soạn: 13/04/2011 Ngày giảng: 6/15/04/2011 Tiết 1+2 Ôn luyện tiếng việt – Thứ 5,6 1.ôn (lt&c): nhân hoá Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ, đoạn văn (BT1) Viết dược một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2). H/dẫn làm bài tập ( Đã soạn ga buổi sáng). 2.Luyện viết bài Mặt trời xanh của tôi. Gv quan sát nhắc nhở h/s viết. 3.Dặn dò(3’): Về học bài xem lại nội dung đã ôn. =================================== Tiết 3 Ôn luyện toán – Thứ 5,6 1. ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Cho HS ôn lại và làm các BT. * Bài tập 3: - Gọi một hs đọc đề bài. - Cho hs tóm tắt bài toán - Gọi 2 hs đọc lại tóm tắt bài toán - Có bao nhiêu bóng đèn ? - Chuyển đi mấy lần ? - Làm thế nào để biết được số bóng đèn còn lại trong kho? - yêu cầu hs tự làm. Tóm tắt: Có: 80 000 bóng đèn Lần 1 chuyển: 38 000 bóng đèn Lần 2 chuyển: 26 000 bóng đèn Còn lại: ..bóng đèn - Có 80 000 bóng đèn - Chuyển đi 2 lần. - Cách 1: Ta tìm số bóng đèn đã chuyển đi sau 2 lần bằng phép cộng sau đó thực hiện phép trừ tổng số bóng đèn cho số bóng chuyển đi. - Cách 2: Ta thực hiện 2 phép trừ để tìm số bóng đèn còn lại sau mỗi lần chuyển. Cách 1 Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần đầu là: 80 000 - 38 000 = 42 000 ( bóng đèn ) Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần hai là: 42 000 - 26 000 = 16 000 bóng đèn Bài giải Cách 2: Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là: 38 000 + 26 000 = 64 000 ( bóng đèn ) Số bóng đèn còn lại trong kho là: 80 000 - 64 000 = 16 000 ( bóng đèn ) Đáp số: 16 000 bóng đèn *Bài 4: (cá nhân) yêu cầu hs điền số còn thiếu vào ô trống. ( y/c làm chiều T4) *Bài 3(cá nhân) BT yc làm gì? - YC hs tự làm bài - Nêu cách tìm số điền vào chỗ chấm - Chữa bài ghi điểm * H/dẫn làm bài tập trong VBT. 2. Nhận xét tiết ôn. - 3 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. a. 60.000 -> 70.000 -> 80.000 -> 90.000 b. 23.000 -> 24.000 -> 25.000 -> 26.000 c. 23.000 -> 23.100 -> 23.200 -> 23.300 - Điền số thích hợp vào ô trống - hs làm bài vào vở - 3 hs lên bảng làm a,36520,36521,36522,36523,36524,36525,36526. b, 48183,48184,48185,48186,48187,48188,48199. c,81317,81318,81319,81320,81321,81322,81323 =================================== Tuần 34 Soạn:18/04/2011 Giảng chiều thứ 4:20/04/2011 Tiết 1+2 Ôn luyện toán – 2,3,4. 1.Bài: phép trừ các số trong phạm vi 100 000. Cho HS ôn lại và làm bài tập. *Bài 1:(cả lớp) - 2 hs nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét - Bài tập y/c chúng ta đặt tính và tính - 1 hs nêu, cả lớp theo dõi, nhận xét - 4 hs lên bảng làm, cả lớplàm vào vở 63780 -18546 45234 91462 -3406 38056 49283 - 5765 43518 *Bài 2:(cá nhân) - Y/c hs tự làm bài Tóm tắt Có 25850m đã trải nhựa: 9850m Chưa trải nhựa..km? 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở Bài giải Số mét đang chưa trải nhựa là 25850m-9850m=16.000 (m) đổi 16.000m = 16km - Hs nhận xét ==================================== Tiết 3 Ôn luyện tiếng việt– 2,3,4. 1.Ôn: Tập đọc- kể chuyện: gặp gỡ ở lúc – xăm - bua 1. Luyện đọc cá nhân(mỗi em 1 đoạn; với HS khá, giỏi đọc toàn bài). 2. Luyện đọc nhóm (HS khá, giỏi kèm HS yếu). 3. Nội dung câu chuyện là gì ? 4. Tập kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. 2.Luyện viết. Luyện viết đoạn 1,2 bài Gặp gỡ ở Lúc – xăm - bua. ======================================= Soạn:20/04/2011 Giảng chiều thứ 6 :22/04/2011 Tiết 1+2 Ôn luyện toán – 5,6 1.Bài : tiền việt nam. Cho HS ôn lại và làm các BT. * Bài tập.(cá nhân): - Yc hs tự làm bài Tóm tắt: Cặp sách: 15.000đồng Quần áo: 25.000đồng Đưa người bán:50.000đồng Tiền trả lại:.đồng? - hs lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở Bài giải Số tiền mẹ Lan phải trả co cô bán hàng là: 15.000+25.000=40.000(đồng) Số tiền cô bán hàng phải trả lại mẹ lan là 50.000-40.000=10.000(đồng) Đáp số: 10.000(đồng). *Bài 2(VBT-92): H/s đọc y/cầu của bài H/s làm vào vbt, 1 em lên bảng. H/dẫn cách giải Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: 12 + 12 +12 = 36 (cm) Chu vi hình vuông NMPQ là: 9 x 4 = 36(cm) Chu vi hình chữ nhật EGHK là: (10 + 8) x2 = 36(cm) Đáp số: 36cm, 36cm,36cm. *Bài tập 3(VBT-93): Gọi h/s đọc bài toán 1,2 em đọc H/d giảI bài toán Bài giải Chu vi hình vuông là: 25 x 4 = 100 (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là: 100 : 2 – 36 = 14 (cm) Đáp số: a, 100 cm, b, 14 cm. GV nhận xét, chữa. 2.Nhận xét tiết ôn. Về xem lại các bài tập ,làm bài ở vbt, ===================================== Tiết 3 Ôn luyện tiếng việt – 5,6 1. ôn (tlv): viết thư(20’) Dựa vào gợi ý của SGK viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài để làm quen và bày tỏ tỡnh thõn ỏi. H/s làm vào vở. Đã soạn ở giáo án buổi sáng. 2.Luyện viết bài : Mái nhà chung(12’) H/s viết bài, GV quan sát uốn nắn, nhắc nhở. 3. Nhận xét tiết ôn. ===================================== =================================== Tuần 35 Soạn:25 /04/2011 Giảng chiều thứ 4:27/04/2011 Tiết 1+2 Ôn luyện toán – 2,3,4. 1.ôn tập về giải toán. Cho HS ôn lại và làm bài tập. ? Y/c CL viết T2 + giải BT vào vở Tóm tắt: 9135 cm cm ? cm giải Độ dài đoạn dây thứ nhất là: 9135 : 7 = 1305 (cm) Độ dài của đoạn dây thứ 2 là: 9135 - 1305 = 7830 (cm) Đáp số: đoạn dây T1. 1305; đoạn dây T2 ,7830 cm - CLNX chữa bài ===================================== Tiết 3 Ôn luyện tiếng việt- cuối năm * Luyện đọc: 1. Luyện đọc cá nhân(mỗi em 1 đoạn; với HS khá, giỏi đọc toàn bài). 2. Luyện đọc nhóm (HS khá, giỏi kèm HS yếu). 3. Nội dung câu chuyện là gì ? 4. Tập kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. * Luyện viết. Luyện viết đoạn Tuỳ chọn. ===================================== Ngày soạn: 26/ 4 /2011 Ngày giảng: 6/28/ 4 /2011 Tiết 1+2 Toán(ôn) ôn tập cuối năm * Bài tập (cá nhân) : Đặt tính rồi tính - CL giải vào vở + 4 HS l/b làm. a. 54287 + 29508 b. 4508 x 3 78362 - 24935 34625 : 5 - 4 HS lên bảng T.hiện 54287 78362 4508 34625 5 + 29508 - 24935 x 3 46 6925 83795 53427 13524 12 2 0 GV nhận xét,chữa. Bài 4( VBT-104) Cá nhân H/s đọc bài toán H/dẫn giảI 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở BT Bài giải Trong 1phút người đó đI được là: 450 : 5 = 90 (m) Trong 8 phút người đó đI được là: 90 x 8 = 720 (m) Đáp số: 720m. Nhận xét giờ ôn. Về ôn lại bài chuẩn bị cho kiểm tra học kì. ======================================= Tiết 3 Tiếng Việt ôn tập cuối năm 1. Ôn tập làm văn: Dựa vào gợi ý của SGK viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài để làm quen và bày tỏ tỡnh thõn ỏi. H/s viết vào vở Đã soạn GA buổi sáng . 2. Luyện viết bài : Cây gạo (Đoạn 1 vở bài tập- 86) 3. Nhận xét giờ ôn. Về ôn bài chuẩn bị cho kiểm tra cuối hkì II. ======================================
Tài liệu đính kèm: