Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2019-2020

II. Bài mới:

1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số.

- GV giới thiệu số: 1423

+ GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông.

+ Có bao nhiêu tấm bìa.

+ Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất cả bao nhiêu ô vuông.

- GV yêu cầu.

+ Lấy 4c tấm bìa có 100 ô vuông.

+ Lấy 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông.

- GV nêu yêu cầu.

+ Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông.

- GV nêu yêu cầu .

- Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông.

- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.

+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị?

+ Hàng chục có mấy chục?

+ Hàng trăm có mấy trăm?

+ Hàng nghìn có mấy nghìn?

- GV gọi đọc số: 1423

 

doc 8 trang Người đăng hoaithuong212 Lượt xem 466Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 3 - Tuần 19 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 91:	các số có bốn chữ số.
A. Mục tiêu: 
 Giúp HS : - Nhận biết các số có bốn chữ số (các chữ số đều khác 0)
 - Bước đầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng.
 - Bước đầu nhận ra giá trị của các số trong một nhóm các số có bốn chữ số (trường hợp đơn giản).
b. Đồ dùng dạy học.
	- Các tấm bìa 100, 10 ô vuông.
C. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I.Ôn luyện: Trả bài KT - nhận xét.
5’
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có bốn chữ số.
- GV giới thiệu số: 1423
27’
12’
+ GV yêu cầu lấy 10 tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy quan sát và trả lời tấm bìa có 100 ô vuông
+ Có bao nhiêu tấm bìa.
- Có 10 tấm.
+ Vậy có 10 tấm bìa 100 ô vuông thì có tất cả bao nhiêu ô vuông.
- Có 1000 ô vuông.
- GV yêu cầu.
+ Lấy 4c tấm bìa có 100 ô vuông.
- HS lấy.
+ Lấy 4 tấm bìa mỗi tấm có 100 ô vuông. Vậy 4 tấm thì có bao nhiêu ô vuông.
-> Có 400 ô vuông.
- GV nêu yêu cầu.
+ Vậy hai tấm có tất cả bao nhiêu ô vuông.
-> 20 ô vuông.
- GV nêu yêu cầu .
- HS lấy 3 ô vuông rời
- Như vậy trên hình vẽ có 1000, 400, 20, 3 ô vuông.
- GV kẻ bảng ghi tên các hàng.
+ Hàng đơn vị có mấy đơn vị?
+ Hàng chục có mấy chục?
-> 3 Đơn vị
-> 2 chục.
+ Hàng trăm có mấy trăm?
-> 400
+ Hàng nghìn có mấy nghìn?
-> 1 nghìn 
- GV gọi đọc số: 1423
- HS nghe - nhiều HS đọc lại.
+ GV hướng dẫn viết: Số nào đứng trước thì viết trước.
- HS quan sát.
+ Số 1423 là số có mấy chữ số?
-> Là số có 4 chữ số.
+ Nêu vị trí từng số?
+ Số 1: Hàng nghìn
+ Số 4: Hàng trăm.
+ Số 2: Hàng chục.
+ Số 3: Hàng đơn vị.
- GV gọi HS chỉ.
- HS chỉ vào từng số và nêu vị trí từng số
2. Hoạt động 2: Thực hành.
15’
* Bài 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT.
Hướng dẫn mẫu SGK câu a
7’
- 2 HS nêu yêu cầu
Quan sát.
- Yêu cầu HS làm vào SGK. câu b
- HS làm SGK, nêu kết quả.
- Viết số: 3442
- Đọc: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai.
- Gọi HS đọc bài 
- GV nhận xét 
* Bài 2- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- GV theo dõi HS làm bài.
8’
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào SGK.
Chữa chung
Bài 3 : Cho HS làm miệng câu a , b
Nêu kết quả
a) 1984 -> 1985 -> 1986 -> 1987 -> 1988 ->1989.
- Gọi HS đọc bài.
b) 2681 -> 2682 -> 2683 -> 2684 -> 2685
- GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
3’
- Nêu ND bài.
- 1 HS nêu
* Đánh giá giờ học.
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 92: Luyện tập
A. Mục tiêu :
 Giúp HS : - Củng cố về đọc, viết các số có bốn chữ số ( mỗi chữ số đều khác 0 ).
 - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số.
 - Làm quen bước đầu với các dãy số tròn nghìn (từ 1000 - 9000)
B. Các hoạt đông dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I, Ôn luyện: 
GV viết bảng: 9425; 7321
GV đọc 2 HS lên bảng viết. 
HS + GV nhận xét.
5’
HS lên bảng viết. 
II, Bài mới
27’
a) Bài 1 
6’
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm SGK , đọc bài.
- HS đọc sau đó viết số. 
 + 9461 + 1911
 + 1954 + 5821
 + 4765 
- GV nhận xét 
b) Bài 2 
7’
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào SGK .
- HS làm bài + nêu kết quả.
+ 6358: Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám.
+ 4444: Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi bốn.
+ 8781: Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt.
- GV gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét 
c) Bài 3 
7’
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- HS làm BT.
a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; 8656 .
- GV gọi HS đọc bài.
b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124 
-> GV nhận xét.
d) Bài tập 4 
7’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
GVnhận xét
 0 1000 2000 3000 4000 5000
III. Củng cố dặn dò.
- Nêu ND bài
3’
2 h/s	
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 93:	các số có 4 chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
 Giúp HS. - Nhận biết các số có 4 chữ số (trường hợp các số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm là 0).
- Đọc viết số có 4 chữ số dạng nêu trên và nhận ra chữ số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số.
- Tiếp tục nhận ra thứ tự các số trong 1 nhóm các số có 4 chữ số.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ kẻ sẵn bài mới và BT1.
C. Các Hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I.Ôn luyện
GV viết bảng: 4375; 7821; 9652 
-> HS + GV nhận xét.
5’
3 HS
II. Bài mới:
 1. Hoạt động 1: Giới thiệu số có 4 chữ số , các trường hợp có chữ số 0.
- GV yêu cầu HS quan sát bảng trong bài học (GV gắn sẵn bằng giấy) lên bảng.
27’
12’
- HS quan sát nhận xét, tự viết số,. đọc số.
- ở dòng đầu ta phải viết số 2000 như thế nào?
- Ta phải viết số gồm 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Rồi viết 2000 và viết ở cột đọc số: Hai nghìn.
- GV gọi HS đọc.
- Vài HS đọc: Hai nghìn
- HV HD HS tương tự như vậy đối với những số còn lại.
- GV HD HS đọc, viết số từ trái sang phải.
2. Hoạt động 2: Thực hành
15’
a) Bài 1: Củng cố cách đọc số
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS đọc mẫu -> lớp đọc nhẩm.
- GV gọi HS đọc
- 1 vài HS đọc 
+ ba nghìn sáu trăm chín mươi
+ Sáu nghìn năm trăm chín tư 
+ bốn nghìn không trăm chín mươi mốt 
-> Gv nhận xét
b. Bài 2. GV gọi HS nêu yêu cầu BT 2 
5’
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS nêu cách làm bài 
= GV gọi HS đọc bài 
- HS làm vào Sgk , 1 số HS đọc bài 
a. 5616 -> 5617 -> 5618 -> 5619 -> 5620 
b. 8009 -> 8010 -> 8011 -> 8012 -> 8013 
c. 6000 -> 6001 -> 6002 -> 6003 -> 6004 
-> GV nhận xét 
c. Bài 3 : 
5’
- GV gọi HS nêu yêu cầu BT 
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS nêu đặc điểm từng dãy số 
- GV yêu cầu HS làm vào vở 
- HS làm vào vở - đọc bài 
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét 
a. 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000
b. 9000, 9100, 9200, 9300, 9400, 9500
c. 4420, 4430, 4440, 4450, 4460, 4470 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò :
3’
- Nêu lại ND bài 
- 1 HS nêu 
* Đánh giá tiết học 
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
tiết 94: 	các số có 4 chữ số (tiếp)
A. Mục tiêu:
 Giúp HS: - Nhận biết cấu tạo thập phân của các số có bốn chữ số.
	 - Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
B. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I, Ôn luyện:	
Đọc các số sau: 2915; 4516 
HS + GV nhận xét
5’
2HS
II, Bài mới:
1. HĐ 1: GV HDHS viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị
27’
12’
- GV gọi HS lên bảng viết số: 5247
- 1 HS lên bảng viết số 5247
- Vài HS đọc.
- GV số 5247 có mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
-> Số 5247 có 5 nghìn, 2 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
- GV HD HS viết số 5247 thành tổng.
5247 = 5000 + 200 + 40 + 7
-> HS quan sát.
- GV gọi một số HS lên bảng viết số khác.
- HS lên bảng viết các số thành tổng.
9683 = 9000 + 600 + 80 + 3 
3095 = 3000 + 000 + 90 + 5
7070 = 7000 + 000 + 70 + 0 .
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét chung.
2. HĐ 2: Thực hành.
15’
* Bài 1: - GV Gọi HS nêu yêu cầu 
6’
- 2 HS nêu yêu cầu BT + 1HS đọc mẫu 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
- 2 HS lên bảng làm + lớp làm vào vở 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
a. 1952 = 1000 + 900 + 50 + 2 
 6845 = 6000 + 800 + 40 + 5 
 5757 = 5000 + 700 + 50 +7 .
b. 2002 = 2000 + 2 
 8010 = 8000 + 10 
-> GV nhận xét
* Bài 2 : - GV gọi HS nêu yêu cầu 
5’
- 2 HS nêu yêuc ầu 
- Yêu cầu HS làm vào bảng con 
 4000 + 500 + 60 + 7 = 4567 
 3000 + 600 + 10 + 2 = 3612
 7000 + 900 + 90 + 9 = 7999 ..
 9000 + 10 + 5 = 9015 
 4000 + 400 + 4 = 4404 
 2000 + 20 = 2020 ..
- GV sửa sai, sau mỗi lần giơ bảng 
* Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu 
4’
- 2 HS nêu yêu cầu BT 
- HS làm vào bảng con 
 8555 ; 8550 ; 8500 
-> GV nhận xét, sửa sai cho HS 
III, Củng cố dặn dò : 
3’
- Nêu ND bài ? 
- 1 HS nêu 
* Đánh giá tiết học 
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ngày tháng năm 202
Tiết 95: Số 10.000- luyện tập.
A. Mục tiêu.
- Giúp học sinh: + Nhận biết số 10.000 ( mười nghìn hoặc 1 vạn )
 + Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục .
B. Đồ dùng dạy học:
 - 10 tấm bức viết 1000.
c. Các HĐ dạy học: 
Hoạt động dạy
TG
Hoạt động học
I. Ôn luyện
Làm BT 2+3 
- HS + GV nhận xét
5’
2HS
II. Bài mới.
1. Hoạt động1: giới thiệu số 10.000.
* GV xếp 8 tấm bìa HS nắm được cấu tạo và đọc được số 10.000.
- GV xếp 8 tấm bìa ghi 1.000 như SGK 
27’
10’
HS quan sát
+ Có 8 tấm bìa, mỗi tấm ghi 1.000 vậy 8 tấm có mấy nghìn ?
- Có 8.000
- Vài HS dọc 8.000
- GV yêu cầu HS lấy thêm 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi vừa xếp tiếp vào nhóm 8 tấm rồi vừa xếp vừa quan sát
- HS quan sát- trả lời
+ Tám nghìn thêm 1 nghìn là mấy nghìn? 
9.000- nhiều HS đọc
- GV yêu cầu HS lấy thêm tiếp 1 tấm bìa có ghi 1000 rồi xếp vào nhóm 9 tấm bìa
- HS thực hiện
- 9000 thêm 1000 là mấy nghìn ? 
- 10.000 hoặc 1 vạn
- Nhiều học sinh đọc 
+ Số 10.000 gồm mấy chữ số ?
5 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 4 chữ số 0
2. Hoạt động 2: Thực hành
17’
a. Bài 1. Củng cố về các số tròn nghìn 
3’
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 21 HS nêu yêu cầu BT.
- GV yêu cầu HS làm vào vở,
- 1.000, 2.000, 3.000, 4.000, 5.000, 6.000, 7.000 8.000, 9.000, 10.000.
- HS đọc bài làm
- Các số tròn nghìn đều có tận cùng bên phải mấy chữ số 0?
- Có 3 chữ số 0
+ Riêng số 10.000 có tận cùng bên phải mấy chữ số 0? 
- 4 chữ số 0.
b. Bài 2. Củng cố về số tròn trăm.
3’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-2 HS nêu yêu cầu BT
- GV gọi 2HS lên bảng+ lớp làm vở
- 9.300, 9.4000, 9.500, 9.600,9.700, 9.800, 9.900
- GV gọi HS đọc bài
- Vài HS đọc bài
HS nhận xét
- GV nhận xét 
c. Bài 3. Củng cố về số tròn chục
3’
- GV gọi HS nêu yêu cầu
-2 HS nêu yêu cầu BT
- GV yêu cầu HS làm vào vở
9.940, 9.950, 9.960, 9.970, 9.980, 9.990
- HS đọc bài
- GV nhận xét 
HS nhận xét
d. Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
3’
2 HS nêu yêu cầu BT
- Gọi HS lên bảng+ lớp làm vở
- 9995, 9996, 9997, 9998, 9999, 10000
- HS đọc bài làm
- GV nhận xét
- HS nhận xét
e. Bài 5 - Gọi HS nêu yêu cầu 
5’
 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vở - nêu kết quả 
+ Số liền trước có 2665, 2664.
+ Số liền sau số 2665; 2666
- GV nhận xét 
- HS đọc kết quả- nhận xét
III. Củng cố - dặn dò
- Nêu cấu tạo số 10.000?.
* Đánh giá tiết học.
3’
2 h/s
Bổ sung
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_3_tuan_1_nam_hoc_2019_2020.doc