Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 9

Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 9

uôi ươi

I. Mục tiêu:

- HS đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.

- HS viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

- HS khá, giỏi biết đọc trơn.

II. Đồ dùng dạy – học:

- GV: SGK, VTV, bộ chữ

- HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 24 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 357Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 9
Ngày dạy :	Tiết 75 - 76
	Tuần 9
uơi ươi
I. Mục tiêu:
- HS đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. 
- HS viết được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV: SGK, VTV, bộ chữ
- HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
5’
12’
 3’
 5’
 4’
18’
 3’
 5’
 8’
1’
1/ Ổn định:
2/ Kiểểm tra: ui, ưi
 - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng
Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng 
NX, ghi điểm
Cho HS viết: cái túi, gửi quà
NX, chữ viết HS
NX bước KT
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần
 có kết thúc bằng âm i, đó là vần uôi, ươi.
Ghi bảng tựa bài
GV đọc mẫu 2 lần
Gọi HS đọc lại
Vần thứ nhất sẽ học là vần uôi, ghi bảng
Đọc mẫu
b/ Dạy vần:
* Nhận diện vần : uôi
 - Gọi HS phân tích vần : uôi
Cho HS so sánh uôi với ôi.
Y/C HS ghép vần uôi
 - GV cài - KT HS
* Phát âm và đánh vần:
 - GV đánh vần, đọc trơn mẫu
 - Gọi HS đánh vần, đọc trơn vần uôi
 - Có vần uôi các em tìm thêm âm và dấu gì để được tiếng: chuối?
 - Y/C HS cài tiếng: chuối
 - GV cài, KT HS
 - Hỏi HS vừa cài được tiếng gì?
 - Ghi bảng tiếng: chuối
 - Gọi HS phân tích tiếng: chuối 
 - Đánh vần, đọc trơn mẫu tiếng: chuối
 - Gọi HS đánh vần, đọc trơn
 - Y/C HS QS tranh nêu nội dung tranh
 - Rút ra ghi từ khoá: nải chuối
 - Gọi HS tìm tiếng có vần mới học
 - Gọi HS đọc tiếng: chuối; từ khoá: nải chuối
 - Gọi HS đọc bài khoá xuôi, ngược.
 - Giới thiệu vần thứ 2 ghi bảng: ươi
 - HD qui trình tương tự như vần uôi
 - Cho HS so sánh ươi với ơi
 - Gọi HS đọc lại 2 bài khoá theo thứ tự, không thứ tự.
* Thư giãn:
c/ Hướng dẫn viết:
Viết mẫu nêu qui trình viết:
Y/C HS viết
NX chữ viết HS
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
Ghi từ ngữ lên bảng.
Gọi HS tìm tiếng có vần mới học 1 lượt 4 từ.
Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự, không thứ tự
Gọi HS đọc tiếng cũ, tiếng mới không thứ tự
Gọi HS đđọc từ thứ tự, không thứ tự
Gọi HS đọc lại 4 từ
GV đọc mẫu 4 từ
Gọi HS đọc lại
Gọi HS đđọc lại bài thứ tự, không thứ tự.
GV đọc mẫu cả bài
Y/C cả lớp đồng thanh bài
TIẾT 2
1/ Luyện đọc:
Hỏi lại tựa bài
- Gọi HS đọc bài thứ tự, không thứ tự
 - Y/C HS QS tranh 3 nêu nội dung
 - Tóm nội dung ghi câu ứng dụng
 Y/C HS tìm tiếng có vần vừa học 
Gọi HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu kết hợp
 phân tích tiếng mới học.
 - Gọi HS nhận xét những chữ viết bằng chữ in hoa.
 - Cuối câu có dấu gì ?
 - Đọc mẫu câu HD cách đọc.
* Luyện đọc trong SGK :
Y /C HS mở SGK
Đọc mẫu cả bài
Gọi HS đđọc bài tiếp sức.
NX ghi điểm
Gọi HS đọc cả bài
* Thư giãn :
2/ Luyện viết :
Viết mẫu nhắc lại qui trình viết : uôi, nải
 chuối, ươi, múi bưởi.
Y/C HS viết
Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.
NX chữ viết HS
3/ Luyện nói :
Gọi HS đọc tựa bài
Y/C HS QS tranh TL nội dung
 - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ
Gọi HS trình bày ý kiến
NX sửa câu HS nói
Tóm nội dung tranh, giáo dục
4/ Nhận xét, dặn dò :
Học lại bài
Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo.
Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ 
 mới học cho đúng và đẹp.
NX tiết học
3, 4 HS
2 HS
Viết bảng con
Lắng nghe
Theo dõi
Lắng nghe
HS đọc
Theo dõi
 HS đọc lại
 HS thực hiện
 HS SS
Cài bảng cài
Chú ý
Theo dõi
Cá nhân, tổ, lớp
HS nêu
Ghép bảng cài
Chú ý
HS nêu
QS, theo dõi
HS
Lắng nghe
Cá nhân, tổ, lớp
QS, trả lời
QS, đọc nhẩm
 HS tìm
Vài HS
Nhiều HS 
Vài HS
QS, lắng nghe
Viết bảng con
QS, theo dõi
HS tìm
Vài HS
Vài HS
HS đọc
 HS đọc
Lắng nghe
Vài HS
Vài HS
Theo dõi
Đồng thanh
HS nêu
Nhiều em
QS, nêu
Theo dõi
 HS tìm
HS đọc, phân tích
QS, nêu
HS nêu
Chú ý
 HS đọc lại
Mở SGK
Chú ý theo dõi
Nhiều em
Vài HS
QS, lắng nghe
Viết bảng con
Chú ý
 - HS đọc
QS TL tranh
Lắng nghe
Nhiều HS
Lắng nghe
Lắng nghe
Ngày dạy :	Tiết 77 - 78
ay â - ây
I. Mục tiêu:
- HS đọc được : ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được : ay, ây, mây bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV: SGK, VTV, bộ chữ
- HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
5’
12’
 3’
 5’
 4’
18’
 3’
 5’
 8’
1’
1/ Ổn định:
2/ Kiểểm tra: uôi, ươi
 - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng
Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng 
NX, ghi điểm
Cho HS viết: tuổi thơ, túi lưới
NX, chữ viết HS
NX bước KT
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần
 có kết thúc bằng âm y, đó là vần ay, ây
Ghi bảng tựa bài
GV đọc mẫu 2 lần
Gọi HS đọc lại
Vần thứ nhất sẽ học là vần ay, ghi bảng
Đọc mẫu
b/ Dạy vần:
* Nhận diện vần : ay
 - Gọi HS phân tích vần : ay
Cho HS so sánh ay với ai.
Y/C HS ghép vần ay
 - GV cài - KT HS
* Phát âm và đánh vần:
 - GV đánh vần, đọc trơn mẫu
 - Gọi HS đánh vần, đọc trơn vần ay
 - Có vần ay các em tìm thêm âm gì để được tiếng: bay?
 - Y/C HS cài tiếng: bay
 - GV cài, KT HS
 - Hỏi HS vừa cài được tiếng gì?
 - Ghi bảng tiếng: bay
 - Gọi HS phân tích tiếng: bay 
 - Đánh vần, đọc trơn mẫu tiếng: bay
 - Gọi HS đánh vần, đọc trơn
 - Y/C HS QS tranh nêu nội dung tranh
 - Rút ra ghi từ khoá: máy bay
 - Gọi HS tìm tiếng có vần mới học
 - Gọi HS đọc tiếng: bay; từ khoá: máy bay
 - Gọi HS đọc bài khoá xuôi, ngược.
* Giới thiệu vần thứ 2 ghi bảng: â - ây
 - HD qui trình tương tự như vần uôi
 - Cho HS so sánh ây với ay
 - Gọi HS đọc lại 2 bài khoá theo thứ tự, không thứ tự.
* Thư giãn:
c/ Hướng dẫn viết:
Viết mẫu nêu qui trình viết:
Y/C HS viết
NX chữ viết HS
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
Ghi từ ngữ lên bảng.
Gọi HS tìm tiếng có vần mới học 1 lượt 4 từ.
Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự, không thứ tự
Gọi HS đọc tiếng cũ, tiếng mới không thứ tự
Gọi HS đđọc từ thứ tự, không thứ tự
Gọi HS đọc lại 4 từ
GV đọc mẫu 4 từ
Gọi HS đọc lại
Gọi HS đđọc lại bài thứ tự, không thứ tự.
GV đọc mẫu cả bài
Y/C cả lớp đồng thanh bài
TIẾT 2
1/ Luyện đọc:
Hỏi lại tựa bài
- Gọi HS đọc bài thứ tự, không thứ tự
 - Y/C HS QS tranh 3 nêu nội dung
 - Tóm nội dung ghi câu ứng dụng
 Y/C HS tìm tiếng có vần vừa học 
Gọi HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu kết hợp
 phân tích tiếng mới học.
 - Gọi HS nhận xét những chữ viết bằng chữ in hoa.
 - Cuối câu có dấu gì ?
 - Đọc mẫu câu HD cách đọc.
* Luyện đọc trong SGK :
Y /C HS mở SGK
Đọc mẫu cả bài
Gọi HS đđọc bài tiếp sức.
NX ghi điểm
Gọi HS đọc cả bài
* Thư giãn :
2/ Luyện viết :
Viết mẫu nhắc lại qui trình viết : ay, máy bay,
 ây, nhảy dây .
Y/C HS viết
Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.
NX chữ viết HS
3/ Luyện nói :
Gọi HS đọc tựa bài
Y/C HS QS tranh TL nội dung
 - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ
Gọi HS trình bày ý kiến
NX sửa câu HS nói
Tóm nội dung tranh, giáo dục
4/ Nhận xét, dặn dò :
Học lại bài
Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo.
Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ 
 mới học cho đúng và đẹp.
NX tiết học
3, 4 HS
2 HS
Viết bảng con
Lắng nghe
Theo dõi
Lắng nghe
 HS đọc
Theo dõi
HS đọc lại
 HS thực hiện
 HS nêu
Cài bảng cài
Chú ý
Theo dõi
Cá nhân, tổ, lớp
1 HS nêu
Ghép bảng cài
Chú ý
HS nêu
QS, theo dõi
HS nêu
Lắng nghe
Cá nhân, tổ, lớp
QS, trả lời
QS, đọc nhẩm
HS tìm
Vài HS
Vài HS 
Nhiều HS
QS, lắng nghe
Viết bảng con
QS, theo dõi
 HS tìm
Vài HS
HS đọc
HS đọc
Vài HS
Lắng nghe
 HS đọc
Vài HS
Theo dõi
Đồng thanh
 HS nêu
Nhiều em
QS, nêu
Theo dõi
 HS tìm
HS đọc, phân tích
QS, nêu
 HS nêu
Chú ý
 HS đọc lại
Mở SGK
Chú ý theo dõi
Nhiều em
Vài HS
QS, lắng nghe
Viết bảng con
Chú ý
 HS đọc
QS TL tranh
Lắng nghe
Nhiều HS
Lắng nghe
Lắng nghe
Ngày dạy :	Tiết 79 - 80
	Tuần 9
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS đọc được các vần có kết thúc i/y ; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- HS viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế.
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV: SGK, VTV, kẻ bảng
- HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
5’
12’
 3’
 5’
4’
18’
 3’
 5’
8’
1’
1/ Ổn định:
2/ Kiểểm tra: ay, ây
 - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng
Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng 
NX, ghi điểm
Cho HS viết: ngày hội, cây cối.
NX, chữ viết HS
NX bước KT
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Y/C HS QS tranh nêu nội dung
Ghi vần vào khung
Gọi HS phân tích, đọc
Gọi HS nêu các vần đã học trong tuần.
Ghi bảng tựa bài
Đọc mẫu
b/ Ôân tập:
Đính bảng ôn lên bảng gọi HS đọc thứ tự,
 không thứ tự.
Nêu y/c bảng ôn
Gọi HS ghép vần tiếp sức
Y/C HS ghép vào SGK
Gọi HS đọc
* Thư giãn:
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
Ghi từ ngữ lên bảng.
Gọi HS tìm tiếng có vần đã ôn 1 lượt 3 từ.
Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự,  ... 
để vở.
NX chữ viết HS
3/ Luyện nói :
Gọi HS đọc tựa bài
Y/C HS QS tranh TL nội dung
 - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ
Gọi HS trình bày ý kiến
NX sửa câu HS nói
Tóm nội dung tranh, giáo dục
4/ Nhận xét, dặn dò :
Học lại bài
Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo.
Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ 
 mới học cho đúng và đẹp.
NX tiết học
3, 4 HS
2 HS
Viết bảng con
Lắng nghe
Theo dõi
Lắng nghe
 HS đọc
Theo dõi
 HS đọc lại
 HS nêu
 HS nêu
Cài bảng cài
Chú ý
Theo dõi
Cá nhân, tổ, lớp
HS nêu
Ghép bảng cài
Chú ý
 HS nêu
QS, theo dõi
HS thực hiện
Lắng nghe
Cá nhân, tổ, lớp
QS, trả lời
QS, đọc nhẩm
 HS tìm
Vài HS
Vài HS 
Vài HS
QS, lắng nghe
Viết bảng con
QS, theo dõi
HS tìm
Vài HS
Vài HS
Vài HS
 HS đọc
Lắng nghe
 HS đọc
Vài HS
Theo dõi
Đồng thanh
 HS nêu
Nhiều em
QS, nêu
Theo dõi
 HS tìm
HS đọc, phân tích
QS, nêu
1 HS nêu
Chú ý
 HS đọc lại
Mở SGK
Chú ý theo dõi
Nhiều em
Vài HS
QS, lắng nghe
Viết bảng con
Chú ý
 HS đọc
QS TL tranh
Lắng nghe
Nhiều HS
Lắng nghe
Lắng nghe
Ngày dạy :	Tiết 85 - 86
	Tuần 10
iu êu
I. Mục tiêu:
- HS đọc được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó.
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV: SGK, VTV, bộ chữ
- HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
5’
12’
 3’
 5’
 4’
18’
 3’
 5’
 8’
1’
1/ Ổn định:
2/ Kiểểm tra: au, âu
 - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng
Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng 
NX, ghi điểm
Cho HS viết: rau cải, sáo sậu.
NX, chữ viết HS
NX bước KT
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần
 có kết thúc bằng âm u, đó là vần iu, êu.
Ghi bảng tựa bài
GV đọc mẫu 2 lần
Gọi HS đọc lại
Vần thứ nhất sẽ học là vần iu, ghi bảng
Đọc mẫu
b/ Dạy vần:
* Nhận diện vần : iu
 - Gọi HS phân tích vần : iu
Cho HS so sánh iu với au
Y/C HS ghép vần iu
 - GV cài - KT HS
* Phát âm và đánh vần:
 - GV đánh vần, đọc trơn mẫu
 - Gọi HS đánh vần, đọc trơn vần iu
 - Có vần iu các em tìm thêm âm vá dấu gì để được tiếng: rìu?
 - Y/C HS cài tiếng: rìu
 - GV cài, KT HS
 - Hỏi HS vừa cài được tiếng gì?
 - Ghi bảng tiếng: rìu
 - Gọi HS phân tích tiếng: rìu 
 - Đánh vần, đọc trơn mẫu tiếng: rìu
 - Gọi HS đánh vần, đọc trơn
 - Y/C HS QS tranh nêu nội dung tranh
 - Rút ra ghi từ khoá: lưỡi rìu
 - Gọi HS tìm tiếng có vần mới học
 - Gọi HS đọc tiếng: rìu; từ khoá: lưỡi rìu
 - Gọi HS đọc bài khoá xuôi, ngược.
 - Giới thiệu vần thứ 2 ghi bảng: êu
 - HD qui trình tương tự như vần iu
 - Cho HS so sánh êu với iu
 - Gọi HS đọc lại 2 bài khoá theo thứ tự, không thứ tự.
* Thư giãn:
c/ Hướng dẫn viết:
Viết mẫu nêu qui trình viết:
Y/C HS viết
NX chữ viết HS
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
Ghi từ ngữ lên bảng.
Gọi HS tìm tiếng có vần mới học 1 lượt 4 từ.
Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự, không thứ tự
Gọi HS đọc tiếng cũ, tiếng mới không thứ tự
Gọi HS đđọc từ thứ tự, không thứ tự
Gọi HS đọc lại 4 từ
GV đọc mẫu 4 từ
Gọi HS đọc lại
Gọi HS đđọc lại bài thứ tự, không thứ tự.
GV đọc mẫu cả bài
Y/C cả lớp đồng thanh bài
TIẾT 2
1/ Luyện đọc:
Hỏi lại tựa bài
- Gọi HS đọc bài thứ tự, không thứ tự
 - Y/C HS QS tranh 3 nêu nội dung
 - Tóm nội dung ghi câu ứng dụng
 Y/C HS tìm tiếng có vần vừa học 
Gọi HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu kết hợp
 phân tích tiếng mới học.
 - Gọi HS nhận xét những chữ viết bằng chữ in hoa.
 - Cuối câu có dấu gì ?
 - Đọc mẫu câu HD cách đọc.
* Luyện đọc trong SGK :
Y /C HS mở SGK
Đọc mẫu cả bài
Gọi HS đđọc bài tiếp sức.
NX ghi điểm
Gọi HS đọc cả bài
* Thư giãn :
2/ Luyện viết :
Viết mẫu nhắc lại qui trình viết : iu, êu, lưỡi
 rìu, cái phễu.
Y/C HS viết
Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.
NX chữ viết HS
3/ Luyện nói :
Gọi HS đọc tựa bài
Y/C HS QS tranh TL nội dung
 - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ
Gọi HS trình bày ý kiến
NX sửa câu HS nói
Tóm nội dung tranh, giáo dục
4/ Nhận xét, dặn dò :
Học lại bài
Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo.
Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ 
 mới học cho đúng và đẹp.
NX tiết học
3, 4 HS
2 HS
Viết bảng con
Lắng nghe
Theo dõi
Lắng nghe
 HS đọc
Theo dõi
 HS đọc lại
 HS nêu
 HS nêu
Cài bảng cài
Chú ý
Theo dõi
Cá nhân, tổ, lớp
HS nêu
Ghép bảng cài
Chú ý
 HS nêu
QS, theo dõi
 HS nêu
Lắng nghe
Cá nhân, tổ, lớp
QS, trả lời
QS, đọc nhẩm
 HS tìm
HS đọc
Vài HS 
Vài HS
QS, lắng nghe
Viết bảng con
QS, theo dõi
HS tìm
HS đọc
Vài HS
HS đọc
Vài HS
Lắng nghe
 HS đọc
 Vài HS
Theo dõi
Đồng thanh
 HS nêu
Nhiều em
QS, nêu
Theo dõi
 HS tìm
HS đọc, phân tích
QS, nêu
 HS nêu
Chú ý
 HS đọc lại
Mở SGK
Chú ý theo dõi
Nhiều em
Vài HS
QS, lắng nghe
Viết bảng con
Chú ý
 HS đọc
QS TL tranh
Lắng nghe
Nhiều HS
Lắng nghe
Lắng nghe
Ngày dạy :	Tiết 87 - 88
	Tuần 10
Ôn tập giữa kì I
Ngày dạy :	Tiết 89 - 90
	Tuần 10
Kiểm tra định kì giữa kì I
Ngày dạy :	Tiết 91 - 92
	Tuần 10
iêu yêu
I. Mục tiêu:
- HS đọc được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu
- HS khá, giỏi biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV: SGK, VTV, bộ chữ
- HS: SGK, VTV, bộ chữ, bảng, phấn, bút
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
TG
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
 1’
 5’
5’
12’
 3’
 5’
 4’
18’
 3’
 5’
 8’
1’
1/ Ổn định:
2/ Kiểểm tra: iu, êu
 - Gọi HS đđọc ở bảng con từ ứng dụng
Gọi HS đọc SGK câu ứng dụng 
NX, ghi điểm
Cho HS viết: chịu khó, cây nêu.
NX, chữ viết HS
NX bước KT
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học 2 vần
 có kết thúc bằng âm u, đó là vần iêu, yêu.
Ghi bảng tựa bài
GV đọc mẫu 2 lần
Gọi HS đọc lại
Vần thứ nhất sẽ học là vần iêu, ghi bảng
Đọc mẫu
b/ Dạy vần:
* Nhận diện vần : iêu
 - Gọi HS phân tích vần : iêu
Cho HS so sánh iêu với êu
Y/C HS ghép vần iêu
 - GV cài - KT HS
* Phát âm và đánh vần:
 - GV đánh vần, đọc trơn mẫu
 - Gọi HS đánh vần, đọc trơn vần: iêu
 - Có vần iêu các em tìm thêm âm vá dấu gì để được tiếng: diều?
 - Y/C HS cài tiếng: diều
 - GV cài, KT HS
 - Hỏi HS vừa cài được tiếng gì?
 - Ghi bảng tiếng: diều
 - Gọi HS phân tích tiếng: diều 
 - Đánh vần, đọc trơn mẫu tiếng: diều
 - Gọi HS đánh vần, đọc trơn
 - Y/C HS QS tranh nêu nội dung tranh
 - Rút ra ghi từ khoá: diều sáo.
 - Gọi HS tìm tiếng có vần mới học
 - Gọi HS đọc tiếng: diều; từ khoá: diều sáo.
 - Gọi HS đọc bài khoá xuôi, ngược.
 - Giới thiệu vần thứ 2 ghi bảng: yêu
 - HD qui trình tương tự như vần iêu
 - Cho HS so sánh yêu với iêu
 - Gọi HS đọc lại 2 bài khoá theo thứ tự, không thứ tự.
* Thư giãn:
c/ Hướng dẫn viết:
Viết mẫu nêu qui trình viết:
Y/C HS viết
NX chữ viết HS
d/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
Ghi từ ngữ lên bảng.
Gọi HS tìm tiếng có vần mới học 1 lượt 4 từ.
Gọi HS đọc tiếng mới thứ tự, không thứ tự
Gọi HS đọc tiếng cũ, tiếng mới không thứ tự
Gọi HS đđọc từ thứ tự, không thứ tự
Gọi HS đọc lại 4 từ
GV đọc mẫu 4 từ
Gọi HS đọc lại
Gọi HS đđọc lại bài thứ tự, không thứ tự.
GV đọc mẫu cả bài
Y/C cả lớp đồng thanh bài
TIẾT 2
1/ Luyện đọc:
Hỏi lại tựa bài
- Gọi HS đọc bài thứ tự, không thứ tự
 - Y/C HS QS tranh 3 nêu nội dung
 - Tóm nội dung ghi câu ứng dụng
 Y/C HS tìm tiếng có vần vừa học 
Gọi HS đọc tiếng, từ, cụm từ, câu kết hợp
 phân tích tiếng mới học.
 - Gọi HS nhận xét những chữ viết bằng chữ in hoa.
 - Cuối câu có dấu gì ?
 - Đọc mẫu câu HD cách đọc.
* Luyện đọc trong SGK :
Y /C HS mở SGK
Đọc mẫu cả bài
Gọi HS đđọc bài tiếp sức.
NX ghi điểm
Gọi HS đọc cả bài
* Thư giãn :
2/ Luyện viết :
Viết mẫu nhắc lại qui trình viết : iêu, yêu,
 diều sáo, yêu quý.
Y/C HS viết
Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.
NX chữ viết HS
3/ Luyện nói :
Gọi HS đọc tựa bài
Y/C HS QS tranh TL nội dung
 - Gợi ý theo SGV 2 – 3 câu dễ
Gọi HS trình bày ý kiến
NX sửa câu HS nói
Tóm nội dung tranh, giáo dục
4/ Nhận xét, dặn dò :
Học lại bài
Tìm chữ có vần vừa học trong sách, báo.
Tậập viết nhiều lần vào bảng con những từ 
 mới học cho đúng và đẹp.
NX tiết học
3, 4 HS
2 HS
Viết bảng con
Lắng nghe
Theo dõi
Lắng nghe
 HS đọc
Theo dõi
 HS đọc lại
 HS nêu
HS nêu
Cài bảng cài
Chú ý
Theo dõi
Cá nhân, tổ, lớp
HS nêu
Ghép bảng cài
Chú ý
 HS nêu
QS, theo dõi
 HS thực hiện
Lắng nghe
Cá nhân, tổ, lớp
QS, trả lời
QS, đọc nhẩm
 HS tìm
Vài HS
Vài HS 
 HS đọc
QS, lắng nghe
Viết bảng con
QS, theo dõi
 HS tìm
HS đọc
HS đọc
Vài HS
Vài HS
Lắng nghe
HS đọc
Vài HS
Theo dõi
Đồng thanh
 HS nêu
Nhiều em
QS, nêu
Theo dõi
 HS tìm
HS đọc, phân tích
QS, nêu
HS nêu
Chú ý
HS đọc lại
Mở SGK
Chú ý theo dõi
Nhiều em
Vài HS
QS, lắng nghe
Viết bảng con
Chú ý
 HS đọc
QS TL tranh
Lắng nghe
Nhiều HS
Lắng nghe
Lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_9.doc