Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 1 - Phan Thị Kim Thân

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 1 - Phan Thị Kim Thân

1- Kiểm tra :SGK,đđồ dùng

2. Bài mới:

*Hướng dẫn làm bài tập

Bài 1: Viết (theo mẫu): 5

Làm mẫu: một trăm sáu mươi : 160

-YC hs đọc số

-Theo dõi – sửa sai

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống

 - Số 310 thêm mấy để được 311?

- Vậy sau số 311 là bao nhiêu?

- 400 bớt mấy để được 399 sau số 399 là ?

-Theo dõi- chữa bài.

 

doc 29 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 1 - Phan Thị Kim Thân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN I
SÁNG ?&@
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
 MƠN: TỐN
 BÀI: ĐỌC VIẾT,SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ.
I/Mục tiêu: Giúp HS : 
Kiến thức:Ơân tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.
Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số.
Thái độ: Ham thích học toán.
II/Chuẩn bị:
-Bảng phụ.
III/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1- Kiểm tra :SGK,đđồ dùng
2. Bài mới:
*Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Viết (theo mẫu): 5’
Làm mẫu: một trăm sáu mươi : 160
-YC hs đọc số
-Theo dõi – sửa sai
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống 
 - Số 310 thêm mấy để được 311?
- Vậy sau số 311 là bao nhiêu?
- 400 bớt mấy để được 399 sau số 399 là ?
-Theo dõi- chữa bài.
Bài 3: ,=,?
-Gọi hs đọc đề bài
*Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì?
- Nêu cách so sánh hai số?
- Nhận xét – sửa sai
Bài 4:Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau:
-Yêu cầu đề là gì?
-Cho làm bảng con .
-Chữa bài cho HS.
 *Vậy số lớn nhất là:735.
 *Vậy số bé nhất là: 142.
Bài 5:Viết các số theo thứ tự và ngược lại
-Gọi hs đọc yêu cầu bài
-Yêu cầu làm vào vở.
-Chấm chữa bài cho hs :
 3.Củng cố:
-Hôm nay ôn tập những dạng toán nào?
- Về nhà ôn lại bài nhất là bài so sánh số.
Chuẩn bị bài sau.
- Để dụng cụ học toán lên bàn.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bảng con
 - Một trăm sáu mươi mốt: 161
-.........................................: 354
- .........................................: 307
- Thêm 1.
- là số: 312.
- bớt 1.
Sau số 399 là 398.
310 311 315 
400 399 395 
-2 HS đọc yêu cầu
- So sánh hai số.
-So sánh số từ hàng: Trăm, chục, đơn vị.
- Làm vào vở bài tập.
303 <330; 30 + 100 <131 .
..  
-HS nêu yêu cầu bài.
-Cho các số:375,421 , 573, 241,735,142.
- Làm bài vào vở.
 a:162, 241, 425, 512, 537, 830.
 b:830, 537,512 425, 241, 162.
-Đọc viết số ; so sánh các số có 3 chữ số.
?&@
 MƠN: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN 
 BÀI: CẬU BÉ THƠNG MINH
I.Mục đích, yêu cầu:
A.Tập đọc .
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Chú ý các từ ngữ: chịu tội, đẻ trứng, trẫm
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy được toàn bài, bắt đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn truyện .
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
 -Hiểu các từ ngữ trong bài: 
 - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé.
B.Kể chuyện.
Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại toàn bộ câu chuyện.
Phối hợp lời kể, điệu bộ, nét mặt thay đổi phù hợp với nội dung.
Tập trung theo dõi bạn kể- nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II.Đồ dùng dạy- học.
 - Tranh minh hoạ bài tập đọc.
 - Bảng phụ ghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
Tiết 1:Tập đọc
1.Ổn định lớp
2. Bài mới.
*Luyện đọc. 20’
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Đọc từng câu nối tiếp.
- Đọc từng đoạn nối tiếp
- Theo dõi sửa sai.
- Theo dõi nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đúng dấu.
- Ghi từ cần giải nghĩa:
*Tìm hiểu bài
Đọc thầm và trao đổi câu hỏi.
- Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
-Vì sao dân chúnglo sợ khi nghe lệnh của nhà vua? 
-Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí?
- Cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì?
- Vì sao câu bé yêu cầu như vậy.?
- Câu chuyện nói lên điều gì?
*Luyện đọc lại:15’
-Đọc mẫu đoạn 2: 
- Nhận xét đánh giá.
Tiết 2: 
 Kể Chuyện
- Treo tranh.
-Yêu cầu HS quan sát tranh :
-Kể trong nhóm 
+Kể giữa các nhóm
-Gợi ý cho HS kể lúng túng
-Tranh 1:Quân lính đang làm gì? +Thái độ của dân làngra sao khi nghe lệnh?
Tranh 2:Trước mặt vua cậu bé đang làm gì?
-Thái độ của nhà vua như thế nào?
-Tranh 3: Cậu bé y/c nhà vua điều gì?
-Thái độ của nhà vua thay đổi ra sao? 
3-Củng cố,dặn dò
-Cho HS kể lại toàn chuyện.
-Nhận xét ghi điểm.
-Yêu cầu HS về học bài kể lại chuyện
-Tuyên dương hs học tốt.
- Nghe đọc – đọc nhẩm theo.
- Cá nhân nối tiếp câu
- Cá nhân nối tiếp đoạn
- 2 HS đọc từ ngữ ở chú giải.
Nơi vua, triều đình, om sòm, náo động, ...
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
- Yêu cầu mỗi làng phải nộp một con gà trống biết đẻ trứng.
- Vì gà trống không đẻ được trứng.
- Đọc thầm đoạn 2:
- Thảo luận trả lời: Nói bố em vừa đẻ em bé bắt em đi xin sữa.
- Đọc thầm đoạn 3 trả lời.
- Rèn kim thành dao.
- Vì việc đó vua không làm nổi.
- Đọc thầm cả bài.
- Thảo luận theo cặp trả lời.
- Ca ngợi sự thơng minh,tài trí của cậu bé.
- Trong nhóm phân vai đọc bài theo sự yêu cầu.
- 2 Nhóm thi đọc theo vai.
- Lớp nhận xét.
- Quan sát tranh nhẩm nội dung.
-3 em nối tiếp nhau kể, kiểm tra lẫn nhau
-Lính đang đọc lệnh vua ,
-Rất lo sợ.
-Cậu bé khóc ầm ĩ.bố cậu mới đẻ em bé, bắt cậu đi xin sữa cho em
-Nhà vua dận giữ quát cậu bé.
-Rèn chiếc kim thành một con dao
-Vua biết cậu là người tài nên gửi đi học.
 ?&@
CHIỀU Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
 LUYỆN TỐN : T1 CỘNG TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ
 (KHƠNG NHỚ)
I.Mục tiêu: -Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số
 (khơng nhớ)
 -Vận dụng giải tốn cĩ lời văn .
II.Các hoạt động dạy học: 
 Giáo viên
 Học sinh
 1.Bài cũ:
 2.Bài mới:
Bài 1: Tính nhẩm:
-YC hs đối đáp 
- Nhận xét - tuyên dương 
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- YC hs làm bảng con 
- Nhận xét – sửa sai 
 (Chú ý đặt tính thẳng cột với thực hiện từ phải qua trái) 
Bài 3: Giải tốn 
+ Bài tốn cho biết những gì?
+ Bài tốn hỏi điều gì? 
+ Bài tốn ở dạng nào ? -YC hs làm bài 
-Chấm - chữa
 Bài 4: Lập các phép tính
542, 500, 42 (+,-, =)?
-YC hs làm bài 
-Nhận xét – sửa sai 
 3.Nhận xét –Dặn dị
-Cặp đơi
 500 + 400 = 700 + 500 = 
  .. 
 - Cả lớp làm bài
 275 667 752 
+ 314 - 317 - 42
 578 .. 
 1tem thư : 800 đồng
 1phong bì ít hơn : 600 đồng
 1 phong bì thư : . đồng?
-Cả lớp làm vào vở
 Bài giải:
 Một phong bì thư cĩ số tiền là:
 800 - 600 = 200 (đồng)
 Đáp số: 200 đồng.
542 – 500 = 42 500 + 42 = 542 
 42 + 500 = 542
- Cả lớp nháp, 1cá nhân làm bảng
 ?&@
 TỰ HỌC : T2 LUYỆN VIẾT: CẬU BÉ THƠNG MINH 
 I.Mục tiêu :-Luyện viết đoạn 2 bài cậu bé thơng minh 
 -Luyện viết các từ khĩ: om sịm, xin sữa, trẫm, bật cười
 -Cĩ ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp. Học tập trí thơng minh 
 của cậu bé.
II.Các hoạt động dạy hoc: 
 Giáo viên 
 Học sinh
 1.Bài cũ: 
 2.Bài mới:
- GV đọc đoạn viết
- GV đọc từ khĩ (sgk) 
- Nhận xét – Sửa sai 
- GV đọc bài cho hs viết
- GV đọc lại 
- YC hs làm bài 
- Chấm bài 
- Nhận xét – Sửa sai 
 3.Nhận xét – Dặn dị:
- Cả lớp bảng con : om sịm, xin sữa, trẫm, bật cười
- Cả lớp nghe viết 
- Cả lớp sốt lỗi
- Cả lớp 
a,ch hay tr ?
 -ứng gà, cá ắm, một ăm
 b,an hay ang?
 - Khoai l, s trọng, giàu s. 
c, n hay n?
 -ồi cơmếp, eo núi, ăn o.
 Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011
 SÁNG ?&@
 MÔN : TẬP ĐỌC	 T3	 
 BÀI : HAI BÀN TAY EM 	
I/MỤC TIÊU
Kiến thức:.Giúp HS nắm được nghiã và biết cách dùng các từ mới được giải
nghiã ở sau bài tập đọc. Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghiã của bài thơ. 
Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài.biết nghỉ hơi đúng sau mỗi
dòng thơ và giữa các khổ thơ. Học thuộc lòng bài thơ.
Thái độ: Yêu qúi 2 bàn tay rất có ích và đáng yêu.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Khởi động: Hát 
2.Bài cũ: Cậu bé thông minh
Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể lại 3 đoạn
câu chuyện và trả lời các câu hỏi về nội dung mỗi đoạn.
+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài ?
+ Cậu bé đã làm gì để nhà vua thấy lệnh của mình là vô lí ?
+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì ?
Nhận xét, ghi điểm
3.Giới thiệu và nêu vấn đề: 
HĐ1: Luyện đọc (10’)
GV đọc bài thơ.
GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải
nghiã từ
-Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ theo hàng ngang đến hết bài.
GV sửa phát âm sai ngay cho HS khi đọc 
Luyện đọc : ấp, hoa nhài
Cho HS đọc từng khổ thơ trước lớp. 
@Khổ 1
Giảng từ : hồng nụ ®Chuyển ý
@Khổ 2
Giảng từ : ấp ®Chuyển ý
@Khổ 3
Treo bảng, hướng dẫn cách nghỉ hơi:
nghỉ hơi giữa các dòng thơ ngắn hơn giữa các câu thơ thể hiện trọn vẹn 1 ý.
Tay em đánh răng/
Răng trắng hoa nhài.//
Tay em chải tóc/
Tóc ngời ánh mai.//
Chuyển ý
@Khổ 4
Giảng từ: siêng năng, giăng giăng
Chuyển ý
@Khổ 5
Giảng từ: thủ thỉ
Đặt câu với từ : thủ thỉ
Chuyển ý
Hướng dẫn đọc từng khổ thơ trong nhóm
Lưu ý: HS từng nhóm tập đọc: em này đọc, em khác nghe, góp ý.
GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
GV gọi HS từng cặp đọc cá nhân
Cả lớp đọc đồng thanh cả bài với
giọng vừa phải.
GV chốt và chuyển ý
HĐ2:Tìm hiểu bài 
GV cho cả lớp đọc thầm bài thơ .
*Hỏi:
-Câu 1: Hai bàn tay của bé được so sánh với gì ?
-Câu 2: Hai bàn tay thân thiết với bé như thế nào ?
-Em thích nhất khổ thơ nào ?. Vì sao ?
GV chốt, chuyển ý.
HĐ3 : Học thuộc lòng bài thơ 
GV treo bảng phụ đã viết sẵn 2 khổ thơ. Cho HS đọc đồng thanh, xoá. 
HĐ4 : Củng cố 
-Thi đua đọc diễn cảm, thuộc lòng. 
- Nhận xét , tuyên dương .
- Học thuộc lòng bài thơ, Chuẩn bị : đơn xin vào đội ,GV nhận xét tiết học
-HS lắng nghe.
-HS đọc nối tiếp .
-HS luyện phát âm đúng
HS đọc từng khổ thơ
Nhận xét
- 1, 2 HS đọc khổ 1
- HS nêu nghiã của từ.
- 1, 2 HS đọc khổ 2
HS nêu nghiã của từ.
- 1, 2 HS đọc khổ 3
HS nêu cách ngắt, nghỉ hơi.
Nhận xét.
1, 2 HS đọc khổ 4
HS nêu nghiã của từ trong SGK.
1, 2 HS đọc khổ 5
HS nêu nghiã của từ.
HS tự đặt câu.
HS đọc từng khổ thơ trong nhóm.
Nhận xét
-H ... n Thàn (bí danh Cao Sơn), Lý Văn Tịnh (bí danh Thanh Minh), Lý Thị Mì (bí danh Thủy Tiên), Lý Thị Xậu (bí danh Thanh Thuỷ)
3- 4 HS nhắc lại
HS giơ bảng Đ,S
S
S
Đ
-HS lắng nghe
Học giỏi, thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy
-1 HS đọc yêu cầu
HS làm bài
2 – 3 HS đọc lại bài viết 
Nhận xét
-HS nêu miệng 
Nhận xét
 ?&@
 MÔN : TOÁN	 	Tiết 5
 BÀI : LUYỆN TẬP 	 
I/MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức: Củng cố cho HS cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm)
2.Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đặt tính và tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc hàng trăm) 1 cách thành thạo, nhanh nhẹn, chính xác.
3.Thái độ: Ham thích học toán. Cĩ ý thức tự giác.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦATRỊ
1.Khởi động: Hát 
2.Bài cũ: Luyện tập 
-Giáo viên kiểm tra 02 học sinh.
-Yêu cầu : Tìm x
-Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới: 
*Hoạt động 1 : Ôn cách tính cộng, trừ 
các số có 3 chữ 
Bài 1 : Tính:
-YC hs làm bài
-Bài 1 em có nhận xét gì ? 
Nhận xét : Có bao nhiêu HS làm đúng bài
1 ?
Tuyên dương, tặng hoa . 
 Bài 2 : Đặt tính và tính:
-YC hs làm bảng con
GV sửa bài cho HS sai 
Tuyên dương, tặng hoa. 
(Chú ý : Đặt tính phải thẳng cột với nhau, thực hiện từ trái sang phải).
*Hoạt động 2: Ơân giải toán 
Bài 3 :Giải toán theo tóm tắt:
Buổi sáng bán : 315 l xăng 
Buổi chiều bán: 135 l xăng
Cả 2 buổi bán :  l xăng
Đề bài cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Muốn biết cả hai buổi bán bao nhiêu lít xăng
em làm tính gì ?
-YC hs làm bài
GV chấm bài
Tuyên dương, tặng hoa. 
*Hoạt động 3: Trị chơi đối đáp
Bài 4 : Tính nhẩm
-YC hs đđối đáp theo cặp
-GV viết kết quả
- Nhận xét – Bổ sung 
-4.Nhận xét – Dặn dị:
-Làm các bài còn lại vào buổi chiều.
-Chuẩn bị:Trừ các số có 3 chữ số(có nhớ1 lần) .
X – 125 = 344 X + 125 = 266 
1 HS đọc yêu cầu
Lớp làm bài
Sửa miệng tiếp sức theo dãy .
 367 487 85 108
 + 120 + 302 + 72 + 75 
 487 789 157 183
-Đây là phép cộng có nhớ 
 637 + 215 372 + 184 85 + 96 
HS làm bảng con
1 HS đọc yêu cầu
- Nhìn tĩm tắt đọc đề tốn
-Cả lớp
 Giải
Số lít xăng cả 2 buổi bán:
 315 + 135 = 440 ( l ) 
Đáp số: 404 l xăn
a/ 310 + 40 = .. b/ 400 + 50 = ..
 150 + 250 = .. 305 + 45 = ..
 450 - 150 = .. 515 - 15 = ..
 c/ 200 - 100 = ..
 250 - 50 = ..
 333 - 222 = 
 ?&@ 
 MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI	 	Tiết 2
 BÀI : NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO ?
A/ MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS có khả năng hiểu được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS nói được ích lợi của việc hít thở không khí trong lành và tác hại của việc hít thở không khí có nhiều khí cac bơ nic, nhiều khói, bụi đối với SK con người
3.Thái độ: giữ gìn và bảo vệ cơ quan hô hấp.
B/CHUẨN BỊ
-GV: các hình trong SGK trang 6, 7
- HS: SGK, gương soi nhỏ.
C/CÁC HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Khởi động: (1’)
2.Bài cũ:hoạt động thở và cơ quan hô hấp (4’)
Nêu sự thay đổi của lồng ngực khi hít vào, thở ra ?.
Kể tên các cơ quan hô hấp ?
Nêu nhiệm vụ của cơ quan hô hấp ?
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:
*Giới thiệu và nêu vấn đề: (1’)
GV giới thiệu, ghi tựa –1 HS nhắc lại.
HĐ1:Thảo luận nhóm. (10’)
GV cho HS lấy gương ra soi để quan sát phía trong của lỗ mũi mình. Hỏi:
Các em nhìn thấy gì trong mũi ?
Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy ra từ 2 lỗ mũi ?
Hằng ngày, dùng khăn sạch lau phía trong mũi, em thấy trên khăn có gì ?
Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở bằng miệng ?
Kết luận: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ. Vì vậy chúng ta nên thở bằng mũi. 
HĐ2: Làm việc với SGK. (14’)
GV yêu cầu 2 HS cùng quan sát các H3,4,5/7 thảo luận nhóm đôi trả lời:
+Bức tranh nào thể hiện không khí trong lành, bức tranh nào thể hiện không khí có nhiều khói bụi ?
+Khi được thở ở nơi không khí trong lành bạn cảm thấy thế nào ?
+Nêu cảm giác của bạn khi phải thở không khí có nhiều khói, bụi ?
-Thở không khí trong lành có lợi gì ?
-Thở không khí có nhiều khói bụi có hại gì ?
GV chốt ý, giáo dục.
HĐ3:Củng cố 
GV cho HS thi đua xếp tranh 
Tuyên dương, nhận xét
*Tổng kết: Xem lại bài.
-Chuẩn bị: vệ sinh hô hấp.
-Nhận xét tiết học.
Hát
2,3HS 
HS thực hiện.
Lông mũi
Chất dịch nhầy
HS tự nêu 
Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi cho sức khoẻ
HS thảo luận nhóm đôi theo SGK và trả lời. 
Tranh 3: Không khí trong lành
Tranh 4,5: Không khí có nhiều khói bụi.
Cảm thấy thoải mái, dễ chịu.
Cảm thấy ngộp thở, khó chịu.
Giúp ta khoẻ mạnh.
Có hại cho sức khoẻ.
HT thi đua theo đội
Nhận xét
 ?&@
 Thứ sáu, ngày 26 tháng 8 năm 2011
 SINH HOẠT LỚP: T1
 I.Nhận xét ưu khuyết ,điểm của tuần vừa qua:
*Ưu điểm: Nhìn chung tồn thể lớp đã đi vào nề nề nếp, vệ sinh tương đối sạch sẽ. Đã kiện tồn ban cán sự lớp. Đi học đúng giờ, nhiều bạn học tập chăm chỉ , tự giác phát biểu,
 -Tuyên dương: Linh, Thịnh, Như, Thế Anh, Duyên, Bảo
 *Khuyết điểm: -Một số bạn cịn thiếu đồ dùng (H.D Ly, Giang, Huyền, Mỹ)
 -Nhiều bạn chưa cĩ ghế ngồi: (Thảo, Mỹ, y.Kư, Hoa)
 -Trực nhật đi muộn nhặt rác chưa sạch sẽ(tổ 1)
 -Một số em cịn thiếu nhãn vở: (H.D Ly, Giang)
 * Xếp loại cá nhân ,tổ:..
 II.Kế hoạch tuần sau:
 -Thực hiện tốt mọi nề nếp đã cĩ ,giữ vệ sinh cá nhân, lớp trường sạch đẹp. Bảo vệ cây xanh ,đi tiểu tiện đúng chỗ, tập thể dục đều đặn, sắp xếp bàn ghế ngay ngắn. Chú ý nghe giảng tích cực phát biểu .Chuẩn bị trang trí lớp học. Sinh hoạt sao, lao động lau chùi bàn ghế. Học sinh ở lại trật tự .
III/Văn nghệ- Kể chuyện
LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN KỂ :CẬU BÉ THƠNG MINH
Mục tiêu: - Luyện kể từng đoạn theo tranh .
 - Luyện kể tồn bộ câu chuyện đúng nội dung và cĩ phần sáng tạo
 - Học tập trí thơng minh , mưu trí.
 II.Các hoạt động dạy hoc:
 ND – TL
 Giáo viên
 Học sinh
 ,
 1.Ổn định : 1 , 
 2.Bài mới: 25 
 3.Nhận xét –Dặn dị: 
*Luyện kể từng đoạn theo tranh
 -YC hs kể theo nhĩm
 -Mời hs lên kể 
 -Nhận xét –sửa sai 
 *Luyện kể tồn bộ câu chuyện 
 -YC hs kể 
 -Nhận xét –Sửa sai 
 -Thi kể trước lớp 
 -Bình chọn – Ghi điểm 
* Qua câu chuyện em thấy cậu bé là người thế nào? 
 Liên hệ -Giáo dục
 - Nhĩm đơi 
- Đại diện nhĩm 
- HS khá ( giỏi) 
- Cá nhân 
- Cá nhân 
Người thơng minh, mưu trí.
?&@
 TỰ HỌC: T1 LUYỆN TỐN
 BÀI: ĐỌC VIẾT,SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ 
I/Mục tiêu: - Ơn tập, củng cố cách đọc, viết, so sánh các số cĩ ba chữ số.
 -Giúp hs nắm được cĩ 9 số cĩ ba chữ số giống nhau.
 - Vận dụng làm bài tập.
II/ Các hoạt động chủ yếu:
 Nội dung – T/lượng 
 Giáo viên 
 Học sinh
Ơn định: 
Bài mới:
 Bài 1: Đọc số sau: 
 Bài 2: Viết số:
 Bài 3: , = ?
 Bài 4: (Nâng cao)
Cĩ bao nhiêu số cĩ ba chữ số giống nhau?
3.Nhận xét –Dặn dị:
-YC hs đọc các số: 404, 777, 615, 505, 900, 834
-Nhận xét – Bổ sung
-YC hs làm bảng con: Bảy trăm mười lăm, sáu trăm linh năm, ba trăm hai mươi tư,..
..
-Nhận xét – Sửa sai
-YC hs làm vở 
-Chấm – chữa bài
-YC hs khá (giỏi ) làm bài.
-Nhận xét – Sửa sai
(Cĩ 9 số cĩ ba chữ số giống nhau: 111, 222, 333, .,, ., 999.
-Cá nhân : Bốn trăm linh bốn, bảy trăm bảy mươi bảy, ..
- Cả lớp: 
715, 605 .
.
-Cả lớp : 404  440
 765  756
 200 + 5 .250
 440 – 40 399
-Cá nhân 
- Đọc số : Một trăm mười một, hai trăm hai mươi hai,.
 TUẦN II
 ?&@
 Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
 MƠN: TOÁN
 BÀI :CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (KHƠNG NHỚ)
I.Mục tiêu.
 Giúp HS:
a) Kiến thức: Biết cách tính trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). Vận dụng vào giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
b) Kỹ năng: Rèn HS tính các phép tính trừ (có nhớ) các số có ba chữ số thành thạo.
c) Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
II.Chuẩn bị: Bảng con.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 4’
2. Bài mới.
a/ Giới thiệu bài:1’
b/ Giảng bài.
Bài 1: Tính nhẩm 5’
Bài 2: 
Đặt tính rồi tính:10’
Bài 3. 7’
Bài 4. 5’
Bài 5: 5’ 
315, 40, 355 (+,-,=)
Lập phép tính đúng.
3. Củng cố – Dặn dò. 2’
-Đọc: Chín trăm sáu mươi bảy.
Bảy trăm linh tám.
Sáu trăm sáu mươi.
- Ghi 973, 560, 714.
- Nhận xét cho điểm.
 Giới thiệu ghi tên bài học.
Ghi kết quả.
-Yêu cầu hs đọc từng phép tính. 
-Thi đua nêu kết quả đúng nhanh
- Nhận xét chấm bài.
- Chấm nhận xét.
-Gọi hs đọc yêu cầu bài
-Cả lớp làm bảng 2em làm trên lớp
-Nhận xét, chữa bài:
-Học sinh đọc đề bài,phân tích đề bài,tóm tắt đề
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
+Đây là bài toán về nhiều hơn hay ít hơn?
- Chấm chữa.
-Gọi HS đọc đề bài:
- Bài toán cho biết gì?
-Bắt tìm gì?
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
1em lên giải trên bảng:
-Chữa bài,chấm điểm
-Yêu cầu hs đọc đề bài;
-Cả lớp làm bài:
- Theo dõi – sửa bài
- Đọc đề cho hs làm bài.
-Nhận xét tiết học.
 -Dặn dò.
- Viết bảng con.
 967
 708
 660
- 3 HS đọc.
- Làm bảng. 364 ... 463.
- Nhắc lại tên bài học.
- 1 HS nêu yêu cầu- làm miệng.
400 + 300 = 700 500 + 40 = 540
700 – 300 = 400 540 – 40 = 500
100 + 20 + 4 = 124 300 + 30 + 7 =337
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Làm bài vào vở, đổi chéo vở chữa bài.
352 + 416 : 732 – 511
418 + 201 ; 395 – 44
- 1 HS đọc đề bài. 245
Khối 1 
Khối 2: 
 32
- Ít hơn. ?
1 HS lên bảng lớp làm vào vở.
Bài giải
Khối 2 có số HS là.
245 – 32 = 213 (HS)
Đáp số: 213 HS
- HS đọc yêu cầu đề bài.
 Tóm tắt: 
 250 
Giá phong bì: 600
Tem: 
- HS làm vào bảng con, chữa bài trêbảng lớp.
- Làm bài vào bảng con – chữa bài bảng lớp.
315+ 40 = 355
355 – 40 = 315
355 – 315 = 40
-Ơân lại cách cộng, trừ các số có 3 chữ số.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_1_phan_thi_kim_than.doc