CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT
I.MỤC TIÊU:
- Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng).
- Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm.
Thứ hai ngày 26 tháng 12 năm 2011 TIẾT 1: CHÀO CỜ TIẾT 2: TOÁN CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I.MỤC TIÊU: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm và 4 dm. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: (3 phút) 2. Bài mới: (33 phút) a)Giới thiệu bài: b) Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật: - Vẽ tứ giác MNPQ lên bảng: - Yêu cầu HS tính chu vi hình tứ giác MNPQ. 4dm 4dm 3dm 3dm - Treo tiếp hình chữ nhật có số đo 4 dm và 3 dm vẽ sẵn lên bảng. - Yêu cầu HS tính chu vi của HCN. - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng. - Từ đó hướng dẫn HS đưa về phép tính (4 + 3) x 2 = 14 (dm) + Muốn tính chu vi HCN ta làm thế nào? - Ghi quy tắc lên bảng. - Cho HS học thuộc quy tắc. c)Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3. Củng cố - Dặn ḍò: (2 phút) - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập trong VBT. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát hình vẽ. - HS tự tính chu vi hình tứ giác MNPQ. - HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. 2 + 3 + 5 + 4 = 14 ( cm ) - Tiếp tục quan sát và tìm cách tính chu vi hình chữ nhật. - 2 em nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. 4 + 3 + 4 + 3 = 14 ( dm ) + Muốn tính chu vi HCN ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2. - Học thuộc quy tắc. - 1HS đọc yêu cầu BT. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - 1HS lên bảng tính, lớp bổ sung. - Đổi chéo vở để sửa bài - Một HS nêu yêu cầu bài 3. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: - 2HS nhắc lại quy tắc tính chu vi HCN. TIẾT 5: TẬP ĐỌC ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1) I.MỤC TIÊU: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 60 tiếng/1phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn, bài ; thuộc được 2 đoạn thơ đã học ở học kì I. - Nghe -viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài chính tả (tốc độ viết khoảng 60 chữ/ 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm đến nay. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài : (1 phút) 2.Kiểm tra tập đọc: (15 phút) - Kiểm tra số học sinh cả lớp. - Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu HS đọc một đoạn theo chỉ định trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài tập 2: (22 phút) a) Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc một lần đoạn văn “Rừng cây trong nắng” - Yêu cầu 2HS đọc lại, cả lớp theo dõi trong sách giáo khoa. - Giải nghĩa một số từ khó: uy nghi , tráng lệ + Đoạn văn tả cảnh gì ? - Yêu cầu học sinh đọc thầm bài phát hiện những từ dễ viết sai viết ra nháp để ghi nhớ. b) Đọc cho học sinh viết bài. c) Chấm, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò: (2 phút) Về nhà tiếp tục luyện đọc các bài TĐ đã học, giờ sau kiểm tra. - Lần lượt từng em lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - Lắng nghe GV đọc bài. - 2HS đọc lại bài chính tả, cả lớp đọc thầm. - Tìm hiểu nghĩa của một số từ khó. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng. - Đọc thầm lại bài, viết những từ hay viết sai ra nháp để ghi nhớ: uy nghi, vươn thẳng, xanh thẳm, ... - Nghe - viết bài vào vở. - Dò bài ghi số lỗi ra ô lỗi. TIẾT 6: KỂ CHUYỆN ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc : Theo yêu cầu như tiết 1 . 2.Tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn ( BT2) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc từ đầu năm tới nay. Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn trong BT2. Bảng phụ ghi các câu văn trong BT 3. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Kiểm tra tập đọc: (15 phút) - Kiểm tra số HS trong lớp. - Yêu cầu từng em lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Yêu cầu HS đọc một đoạn theo chỉ định trong phiếu học tập. - Nêu câu hỏi về nội dung đoạn HS vừa đọc. - Theo dõi và ghi điểm. 3. Bài tập 2: (12 phút) - Yêu cầu một em đọc thành tiếng bài tập 2 - Yêu cầu cả lớp theo dõi trong SGK. - Giải nghĩa từ “nến" - Yêu cầu lớp làm vào vở bài tập. - Gọi nhiều em tiếp nối nhau nêu lên các sự vật được so sánh. - Cùng lớp bình chọn lời giải đúng. - Yêu cầu HS chữa bài trong vở bài tập. 4.Bài tập 3: (10 phút) - Mời một em đọc yêu cầu bài tập 3. - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và nêu nhanh cách hiểu của mình về các từ được nêu ra. - Nhận xét bình chọn học sinh có lời giải thích đúng . 5) Củng cố dặn ḍò : (2 phút) - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc bài. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp theo dõi lắng nghe để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng em khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra. - Về chỗ mở SGK đọc lại bài trong vòng 2 phút. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp theo dõi bạn đọc. - HS đọc yêu cầu bài tập 2. - Cả lớp đọc thầm trong SGK. - Cả lớp làm bài vào vở bài tập. - Nhiều em nối tiếp phát biểu ý kiến. - Lớp nhận xét chọn lời giải đúng và chữa bài vào vở . -Một em đọc thành tiếng yêu cầu BT3. Lớp đọc thầm theo. - Cả lớp suy nghĩ và nêu cách hiểu nghĩa của từng từ: “ Biển “ trong câu. - Lớp lắng nghe bình chọn câu giải thích đúng nhất. TIẾT 7: TOÁN CHU VI HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh 4) - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4. Vẽ sẵn hình chữ nhật có kích thước 3 dm . II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (5 phút) - Gọi 2 em lên bảng làm lại BT2 tiết trước, mỗi em làm 1 câu. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: (33 phút) a) Giới thiệu bài: b)Xây dựng quy tắc: - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3dm. - Yêu cầu tính chu vi hình vuông đó. A B 3dm C D - Gọi HS nêu miệng kết quả, GV ghi bảng: Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm) 3 x 4 = 12 (dm) - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm như thế nào ? c) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu tự làm vào vở. - Yêu cầu 3HS lên bảng chữa bài. - Nhận xét đánh giá. Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3. Củng cố - Dặn ḍò: (2 phút) - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào ? - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Quan sát. - Tự tính chu vi hình vuông. - Nêu kết quả: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 ( dm ) - Lấy số đo của 1 cạnh nhân với 4. - Nhắc lại quy tắc về tính chu vi hình vuông. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Nêu cách tính chu vi hình vuông. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 3HS lên bảng chữa bài. - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày bài làm, cả lớp nhận xét bổ sung. - Một HS đọc bài toán. - Nêu dự kiện và yêu cầu của bài toán. - Tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: - Một em đọc đề bài 4. - Thực hiện đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày bài giải. - Vài học sinh nhắc lại QT tính chu vi hình vuông. **************************************************************************** Thứ năm, ngày 29 tháng 12 năm 2011 TIẾT 5: TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Biêt tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. - Bài tập cần làm: Bài 1(a); Bài 2; Bài 3; Bài 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài 4. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng làm BT: Tính chu vi hình vuông biết cạnh là: a) 25cm ; b) 123cm. - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (33 phút) a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 1 học sinh lên bảng giải bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu HS tự làm bài. - Gọi 1HS lên bảng giải. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3.Củng cố - Dặn dò: (2 phút) - Cho HS nhắc lại QT tính chu vi HCN và chu vi hình vuông. - Dặn về nhà làm BT trong VBT Toán. - Nhận xét tiết học. - 2HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một câu - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. - Một học sinh nêu yêu ... hư tiết 1. - Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý mến. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 17 Phiếu viết tên từng bài thơ văn và mức độ yêu cầu thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 18. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Giới thiệu bài: (1 phút) 2) Kiểm tra tập đọc : (15 phút) - Kiểm tra số học sinh trong lớp. - Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bốc thăm để chọn bài đọc. - Hướng dẫn học sinh luyện đọc lại bài trong phiếu khoảng 2 phút để chuẩn bị kiểm tra . - Yêu cầu HS đọc bài và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc. - Theo dõi và ghi điểm. 3)Bài tập 2: (22 phút) - Gọi HS đọc bài tập 2, cả lớp đọc thầm. + Yêu cầu của bài là gì ? + Nội dung thư cần nói gì ? + Các em viết thư cho ai ? + Các em muốn thăm hỏi người đó những điều gì? - Yêu cầu mở SGK trang 81 đọc lại bài Thư gửi bà. - Yêu cầu lớp viết thư. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm 1 số bài, nhận xét tuyên dương. 4)Củng cố dặn dò: (2 phút) - Nhắc HS về nhà tiếp tục đọc lại các bài thơ, văn đã học từ tuần 1 đến tuần 18 nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên để nắm về yêu cầu của tiết học. - Lần lượt từng học sinh khi nghe gọi tên lên bốc thăm chọn bài chuẩn bị kiểm tra - Về chỗ mở sách giáo khoa đọc lại bài trong vòng 2 phút và gấp sách giáo khoa lại. - Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu. - Lớp lắng nghe và theo dõi bạn đọc. - 2HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi. + Viết thư cho một người thân hoặc một người mình quý mến: ông, bà, chú, bác, ... + Hỏi thăm về sức khỏe, về tình hình học tập, làm việc, ... - HS đọc lại bài Thư gửi bà. - Cả lớp thực hiện viết thư vào vở. - 2HS đọc lá thư trước lớp. - Lớp nhận xét bổ sung. TIẾT 3: TOÁN ÔN CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I.MỤC TIÊU: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4 (VBT Toán 3). II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Ổn định: (1 phút) 2.Bài mới: (36 phút) a)Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài toán. - Yêu cầu HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật rồi tự làm bài. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở để KT bài nhau. - Mời 1HS trình bày bài trên bảng lớp. - Nhận xét chữa bài. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải. - Yêu cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài. - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Gọi một em nêu dự kiện và yêu cầu đề bài. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4: - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 4. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở nháp. - Cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3.Củng cố - Dặn ḍò: (3 phút) - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà học và làm bài tập trong VBT. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS đọc yêu cầu BT. - 1 em nêu cách tính chu vi hình chữ nhật. - Cả lớp làm bài vào vở rồi đổi vở để KT bài nhau. - 1 em lên bảng làm bài, lớp bổ sung - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - 1HS lên bảng tính, lớp bổ sung. - Đổi chéo vở để sửa bài - Một HS nêu yêu cầu bài 3. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Một học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung: - Một HS nêu yêu cầu bài 4. - Cả lớp làm vào vở nháp sau đó nêu miệng kết quả. - 2HS nhắc lại quy tắc tính chu vi HCN. TIẾT 5: DHPH MÔN TOÁN ÔN CHU VI HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh 4) - Vận dụng quy tắc để tính được chu vi hình vuông và giải toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4(VBT TOÁN 3) II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (5 phút) - Gọi hs lên bảng nêu QT tính chu vi hình vuông. - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: (33 phút) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu nêu lại cách tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu tự làm vào vở. - Nhận xét đánh giá. Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3: - Gọi học sinh nêu bài tập 3. - Yêu cầu đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Mời một em lên bảng giải bài. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 4 - Gọi học sinh đọc bài 3 - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng giải. - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3. Củng cố - Dặn ḍò: (2 phút) - Muốn tính chu vi hình vuông ta làm thế nào ? - Dặn về nhà học và làm bài tập. - Nhận xét tiết học. - 3HS lên bảng nêu. - Cả lớp theo dõi. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Nêu cách tính chu vi hình vuông. - 1HS làm bài trên bảng phụ. Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng phụ. - Một em đọc đề bài 2. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày bài làm, cả lớp nhận xét bổ sung. - Một em đọc đề bài 3. - Thực hiện đo độ dài cạnh hình vuông rồi tính chu vi hình vuông. - Cả lớp làm vào vở. - Một học sinh lên bảng trình bày bài giải. - Một HS đọc bài toán. - Nêu dự kiện và yêu cầu của bài toán. - Tự làm bài vào vở. - 1HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung. - Vài học sinh nhắc lại QT tính chu vi hình vuông. TIẾT 6: DHPH MÔN TOÁN ÔN CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT VÀ CHU VI HÌNH VUÔNG. I.MỤC TIÊU: Củng cố cho HS: - Biêt tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4 (VBT Toán 3). II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : ( 5 phút) - Kiểm tra việc thuộc lòng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông của HS. - Nhận xét. 2.Bài mới: (33 phút) a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập 1. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 1 học sinh lên bảng giải bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 : -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi 1 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu HS tự làm bài. - Gọi 1HS lên bảng giải. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 4: - Gọi học sinh nêu bài tập 4. - Hướng dẫn HS phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 3.Củng cố - Dặn dò: (2 phút) - Dặn về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học. - HS lên bảng đọc thuộc lòng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu BT. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - Một em thực hiện trên bảng, lớp bổ sung. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một HS lên bảng thực hiện. - Cả lớp theo dõi bổ sung. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Tìm điều bài toán cho biết và điều bài toán hỏi. - Cả lớp thực hiện vào vở - 1HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét bổ sung. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Phân tích bài toán. - Cả lớp thực hiện vào vở. - Một học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. TIẾT 7: DHPH MÔN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình chữ nhật, chu vi hình vuông, giải toán về tìm phần mấy của một số. - Biết tính giá trị của biểu thức. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1.Bài mới: (38 phút) a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 38 x 6 105 x 5 372 x 4 96 x 6 b 874 : 2 940 : 5 847 : 7 309 : 3 - Nhận xét bài làm của HS trên bảng lớp. - Củng cố nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm. Một hình vuông có cạnh 21 cm. a) Tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông. b) Chu vi hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng – ti – mét? - Nhận xét bài làm của HS trên bảng lớp. - Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật và chu vi hình vuông. Bài 3: Một cửa hàng có 87 xe đạp, đã bán số xe đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe đạp? - Nhận xét bài làm của HS trên bảng lớp. - Củng cố giải toán về tìm phần mấy của một số. Bài 4:Tính giá trị của biểu thức: a) 15 + 15 x 5 b) 60 + 60 : 6 c) (60 + 60) : 6 d) (15 + 15) x 5 - Chấm vở 1 bài của HS, nhận xét chữa bài. - Củng cố cách tính giá trị của biểu thức. 3.Củng cố - Dặn dò : (2 phút) - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài chuẩn bị tiết sau kiểm tra. - Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài - Một em nêu yêu cầu bài tập 1. - HS tự làm bài. - 4HS nêu làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp làm vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp. - 1HS đọc đề bài tập, HS cả lớp đọc thầm. - 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp. - 1HS đọc đề bài tập, HS cả lớp đọc thầm. - 1 HS làm bài trên bảng lớp, HS cả lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp. - 1HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự làm vào vở. - Nạp bài. TIẾT 8: SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - HS nhận thấy ưu khuyết điểm trong tuần. Từ đó biết phát huy ưu điểm và khắc phục nhược điểm. - Đề ra phương hướng tuần tới. II. Nội dung. a, Các tổ trưởng lên báo cáo tình hình của tổ - HS cả lớp bổ sung ý kiến. - Lớp trưởng điều hành và nhận xét. b, GV nhận xét: - Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan, vâng lời thầy cô và bố mẹ, lễ phép chào hỏi khi gặp người lớn tuổi. - Học tập: có tinh thần học bài, ý kiến xây dựng bài sôi nổi, học bài và làm bài trước khi đến lớp. Một số em về nhà còn chưa chuẩn bị tốt bài học như: em Trường, Lưu, Hưng. - Các công tác khác: + Phong trào VSCĐ được duy trì tốt, các bạn trong lớp đoàn kết, giúp đỡ nhau cùng học tập. + Tham gia chơi các trò chơi dân gian do Đội phát động như ô ăn quan, nhảy dây, kéo co, nhảy sạp, cờ tướng , cờ vua c, Phương hướng tuần tới: - Khắc phục nhược điểm. Phát huy phong trào giúp nhau cùng học tập.
Tài liệu đính kèm: