Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ
Hoạt động 2: Đọc đúng
Việc 1: GV đọc diễn cảm toàn bài
Việc 2: HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
- Đọc từng câu
. HD cách đọc ngắt nghỉ
- Đọc từng đoạn
- Đọc từng đoạn trong nhóm
- Cả lớp đọc đồng thanh
Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài
Yêu cầu HS đọc thầm và TLCH
+ Tìm những hình ảnh thể hiện không khí tươi vui của xóm nhỏ?
+ Những hình ảnh nào nói lên tấm lòng yêu thương của dân làng đối với bộ đội?
+ Theo em vì sao dân yêu thương bộ đội như vậy?
Tuần 19 Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2009 Tiết 1- Tập đọc Bộ đội về làng i- Mục tiêu - Bước đầu đọc tương đối đúng những từ khó hay nhầm lẫn. - Ngắt nghỉ hơi tương đối đúng giữa các câu thơ. - Hiểu nội dung bài: Bài thơ cho thấy tấm lòng của dân làng đối với chú bộ đội. ii- Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn đọc. iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ - 2 HS đọc bài Hai Bà Trưng- nêu nội dung của bài Hoạt động 2: Đọc đúng Việc 1: GV đọc diễn cảm toàn bài Việc 2: HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ - Đọc từng câu . HD cách đọc ngắt nghỉ - HS nối nhau đọc 2 dòng thơ - Đọc từng đoạn - HS nối nhau đọc từng khổ thơ - Đọc từng đoạn trong nhóm - Cả lớp đọc đồng thanh Hoạt động 3: Hướng dẫn tìm hiểu bài Yêu cầu HS đọc thầm và TLCH + Tìm những hình ảnh thể hiện không khí tươi vui của xóm nhỏ? - mái ấm nhà vui, tiếng hát câu cười, rộn ràng, tưng bừng, hớn hở, xôn xao + Những hình ảnh nào nói lên tấm lòng yêu thương của dân làng đối với bộ đội? tấm lòng rộng mở, nồi cơm nấu dở, bát nước chè xanh, ngồi vui kể chuyện tâm tình bên nhau. + Theo em vì sao dân yêu thương bộ đội như vậy? - HS tự trả lời Hoạt động 4: Luyện đọc học thuộc lòng - GV hướng dẫn HS đọc - GV nhận xét- ghi điểm - HS thi đọc từng khổ thơ và cả bài Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò - GV nhận xét giờ học ờ :Luyện đọc lại bài Tiết 2- Toán Luyện tập i- Mục tiêu Giúp HS: Củng cố về các số có bốn chữ số và tính giá trị biểu thức. - Biết làm toán có lời văn ii- Đồ dùng dạy học - Bảng phụ để làm bài tập iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Tính giá trị biểu thức Việc 1: Yêu cầu HS làm - 1 HS lên bảng làm - lớp làm nháp 50 + (50 x 2) = 50 + 100 = 150 500 - 400 : 2 = 500 - 200 = 300 (350 + 12) : 2 = 362 : 2 = 181 390 + 12 : 2 = 390 + 6 = 396 Việc 2: GV cùng HS nhận xét- yêu cầu HS nhắc lại cách làm. Hoạt động 2: Giải bài toán có lời văn Việc 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi thửa ruộng đó. 1 HS làm bảng phụ- lớp làm Vở Bài giải Chiều rộng thửa ruộng là: 120 : 3 = 40 (m) Chu vi thửa ruộng đó là: (120 + 40) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320 m Hoạt động 3: a) Các số có bốn chữ số Viết tiếp vào chỗ chấm 9965; 9970; 9975; ..; .; . b) Mỗi chữ số trong số 1954 thuộc hàng nào, chỉ bao nhiêu đơn vị Việc 1: HS làm vở nháp - 1 em làm bảng phụ- lớp làm nháp a) 9965; 9970; 9975; 9980; 9985; 9990 b) HS nêu miệng Việc 2: GV chữa và HS nêu cách làm Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò - GV nhận xét giờ học ờ- Ôn lại bảng nhân, bảng chia đã học. Tiết 3- Luyện chữ Bộ đội về làng I- Mục tiêu Viết đựơc 4 câu của bài: Bộ đội về làng Trình bày đẹp và viết đúng chính tả. ii- Đồ dùng dạy học Bảng phụ chép sẵn đoạn cần viết. iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ - Kiểm tra viết chữ C, M - 1 em lên bảng- cả lớp viết nháp. Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV đọc đoạn viết - 2 HS nhìn bảng đọc + Nêu nội dung đoạn thơ? - Không khí vui tươi của bộ đội khi về làng. + Những chữ nào trong bài viết hoa? - Các chữ đầu dòng phải viết hoa. + Em hãy nêu độ cao của các chữ viết hoa? - Độ cao 2 ô li rưỡi. + Ngoài ra còn những chữ nào cũng có độ cao 2 ô li rưỡi? - Tất cả các nét khuyết đều có độ cao 2 ô li rưỡi + Những chữ nào có độ cao 2 li? - Các chữ đ, d + Những chữ nào viết có độ cao 1 li rưỡi? - Chữ t độ cao 1 li rưỡi. + Những chữ còn lại ta viết độ cao như thế nào? - ......viết độ cao là 1 ô li. + Em hãy nêu khoảng cách giữa các con chữ trong một chữ? - ...ta phải viết cách nhau bằng nửa con chữ 0. + Khoảng cách giữa các chữ ta phải viết như thế nào? - ... ta phải viết cách nhau 1 con chữ 0. - GV HD viết chữ cười- xóm . GV viết mẫu lên bảng- HD viết. - Yêu cầu HS viết bảng - HS viết bảng con . Yêu cầu HS viết bài (GV viết 2 dòng lên bảng) . GV uốn nắn cách viết của HS. . Chữa những lỗi sai phổ biến. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học ờ-Luyện viết lại bài. - HS viết bài vào vở - HS viết lại những chữ sai 1- 2 dòng. Thứ sáu ngày 9 tháng 1 năm 2009 Tiết 1- Chính tả Nghe- viết: Hai Bà Trưng I- Mục tiêu - Nghe- viết chính xác đoạn 1 của bài Hai Bà Trưng. - Làm bài tập tìm tiếng, từ có âm đầu dễ lẫn s/x. ii- Đồ dùng dạy học Bảng phụ ghi bài tập iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài a) Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc mẫu đoạn văn - 2 HS đọc lại bài văn + Nêu tội ác của giặc ngoại xâm đối với dân ta? - Chúng thẳng tay chém giết dân lành, cướp hết ruộng nương, bắt dân ta lên rừng săn thú lạ, xuống biển mò ngọc trai làm nhiều người thiệt mạng lòng dân oán hận ngút trời. + Trong đoạn văn những chữ nào phải viết hoa? - Những chữ đầu câu và danh từ riêng. - Yêu cầu HS tìm những từ khó và dễ lẫn khi viết chính tả. - Quy định cách ngồi viết của HS. - HS tìm và viết ra nháp b) Đọc cho HS viết - GVđọc cho HS viết bài vào vở - HS viết bài - Đọc lại lần 2 cho HS soát lỗi. - GV thu 1 số bài chấm. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập - Chơi trò chơi thi tìm từ, tiếng có âm s/x - 3 nhóm thi viết vào bảng phụ s: sung sướng, sim tím, hoa sen, - GV tổ chức cho HS chơi - GV cùng HS nhận xét- bình chọn x: xinh tươi, xiên thịt, cá sấu, 3. Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học ờ: Luyện viết lại bài Tiết 2 - Toán Các số có bốn chữ số i- Mục đích yêu cầu Giúp HS: - Củng cố cách tính các số có bốn chữ số. ii- Đồ dùng dạy học - Bảng phụ để làm bài tập iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động 1: Các số có bốn chữ số Việc 1: Yêu cầu HS làm bài Việc 2: GV cùng HS nhận xét chữa bài 2 HS làm lên bảng - Cả lớp làm N 9217 = 9000 + 200 + 10 + 7 4538 = 4000 + 500 + 30 + 8 7000 + 600 + 40 5 = 7645 5000 + 7 = 5007 Hoạt động 2: Các số có bốn chữ số Việc 1: Cho HS làm vở N Việc 2: GV cùng HS chữa bài - 1 HS làm bảng phụ- lớp làm N a) Năm nghìn, bốn trăm, chín chục, hai đơn vị: 5492 b) Bốn nghìn, hai trăm, năm đơn vị: 4205 c) Hai nghìn, năm trăm: 2500 Hoạt động 3: Đặt tính rồi tính Việc 1: HS làmn vở 251 x 3; 452 x 4 942 : 3; 675 : 5 - 2 HS lên bảng- lớp làm vở Việc 2: GV thu bài chấm và củng cố HĐ 3 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học ờ- Xem lại các bài đã làm. Tiết 3 - Toán Luyện tập số 10 000 i- Mục đích yêu cầu Giúp HS: - Củng cố các số có bốn chữ số và số 10 000. ii- Đồ dùng dạy học - Bảng phụ để làm bài tập iii- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm Việc 1: Yêu cầu HS làm bài Việc 2: GV cùng HS nhận xét chữa bài 2 HS làm lên bảng - Cả lớp làm N a) 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10000 b) 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10000 c) 9950; 990; 9970; 9980; 9990; 10000 Hoạt động 2: Số Việc 1: Cho HS làm vở Việc 2: GV cùng HS chữa bài - 1 HS làm bảng phụ- lớp làm N a) Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là: 5000; 4000; 3000; 2000; 1000 b) Số tròn nghìn liền trước 9000 là: 8000 c) Số tròn nghìn liền sau: 10000 Hoạt động 3: Đặt tính rồi tính Việc 1: HS làmn vở 428 + 391; 845 + 625 212 x 4; 173 x 3 - 2 HS lên bảng- lớp làm vở Việc 2: GV thu bài chấm và củng cố HĐ 3 Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học ờ- Xem lại các bài đã làm.
Tài liệu đính kèm: