TIẾT 2: MÔN: TOÁN
BÀI :TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)
I/ Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm ).
- Vận dụng đựơc vào giải bài toán có lời văn( bằng 1 phép tính trừ).
* Biết thực hiện theo yêu cầu chung và đọc tương đối rõ các số có 3 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:- Viết trước bài tập trên bảng phụ
HS: - SGK, bảng con
TUẦN 2 Thứ 2 ngày 27 tháng 8 năm 2012 TIẾT 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN ************************************** TIẾT 2: MÔN: TOÁN BÀI :TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN) I/ Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm ). - Vận dụng đựơc vào giải bài toán có lời văn( bằng 1 phép tính trừ). * Biết thực hiện theo yêu cầu chung và đọc tương đối rõ các số có 3 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: GV:- Viết trước bài tập trên bảng phụ HS: - SGK, bảng con III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra bài 3/SGK - HS lên bảng làm, lớp làm bảng con B. Dạy - học bài mới:(30’) * Giới thiệu bài : (2’) Hoạt động 1 : (5’) Hướng dẫn phép trừ các số có 3 chữ số (có nhớ một lần). a. Phép trừ: 432 - 215: - Yêu cầu HS đặt tính và tính - GV hướng dẫn lại cách tính. b . Phép trừ 627 - 143 : - Yêu cầu HS đặt tính và tính - GV hướng dẫn lại cách tính. Lưu ý : - Phép trừ 432 - 215 là phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng chục . - Phép trừ 627 - 143 là phép trừ có nhớ 1 lần ở hàng trăm. Hoạt động 2 : (6’)Luyện tập thực hành : Bài 1:Tính(cột 1,2,3) - Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu hs làm - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép - Chữa bài, cho điểm học sinh. Hoạt động 3 : (5’) Bài 2:(cột 1,2,3) -Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu HS làm - Yêu cầu HS nêu cách thực hiện - Chữa bài, cho điểm học sinh. Hoạt động 4: (5’) Bài 3 VBT: - Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm phần tóm tắt - Tổng số tem của 2 bạn là bao nhiêu ? - Trong đó bạn Hoa có bao nhiêu ? - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Dựa vào tóm tắt và đọc thành đề toán. - Yêu cầu hs làm bài - Một HS lên bảng đặt tính. - Cả lớp thực hiện bảng con. 432 - 215 217 * HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng. - Cả lớp thực hiện bảng con. 627 - 143 484 - 1 HS nêu yêu cầu . -3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm vở bài tập. - Cả lớp theo dõi, nhận xét. - 1 HS nêu yêu cầu. - 3 HS lên bảng thực hiện , cả lớp làm vở bài tập. - 1 HS đọc * Luyện đọc lại - HS trả lời - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm bài vào VBT Bài giải: Số tem của bạn Bình có: 348 - 160 = 188 (con tem) Đáp số: 188 con tem C.Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài 2,3/SGK 7 ************************************** TIẾT 3: MÔN: MĨ THUẬT (GV chuyên dạy) ************************************** TIẾT 4-5: MÔN: TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN BÀI: AI CÓ LỖI ? I/ Mục tiêu : A. Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa : Phải biết nhường nhịn bạn ,dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ) * Đọc được bài tập đọc, phát âm tương đối rõ một số từ khó trong bài B. Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ . * Nghe bạn kể chuyện và tập kể cùng bạn II/ Đồ dùng dạy - học : -Tranh minh hoạ. - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ:(5’) -Gọi HS lên đọc bài: “Hai bàn tay em” và trả lời câu hỏi - Gv nhận xét ghi điểm - 2 HS trả bài. B. Dạy - học bài mới: (60’) 1.Giới thiệu bài: (3’) - Nội dung câu chuyện: Ai có lỗi ? 2. Luyện đọc:(10’) a. Đọc mẫu: - GV đọc mẫu lần 1. b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - HS lắng nghe. - HS theo dõi. * HS theo dõi Hoạt động 1: (10’) - Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm từ khó: - HS đọc từng câu , chỉnh sửa lỗi phát âm. - Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó: - HS đọc đoạn 1. -Cho HS tìm từ trái nghĩa với từ kiêu căng. - Kiêu căng: tự cho mình hơn người khác, trái nghĩa với từ kiêu căng là từ khiêm tốn. - Đoạn 3: Giải nghĩa từ hối hận, - Đọc từng đoạn 2 lượt Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm: - Mỗi nhóm đọc 1 đoạn. - Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 3,4. - HS đọc nối tiếp từng câu. *Phát âm một số từ khó - Cả lớp đọc thầm. - 1 HS đọc thành tiếng - Khiêm tốn. - Ăn năn, hối lỗi. - HS đọc trong nhóm - Đòng thanh 3. Hoạt động 2: (12’) Hướng dẫn tìm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1,2 - Câu chuyện kể về ai ? -Vì sao 2 bạn nhỏ giận nhau. - GV yêu cầu đoạn 3. - Vì sao En - ri - cô hối hận, muốn xin lỗi Cô- rét - ti ? - En - ri - cô có đủ can đảm để xin lỗi Cô- rét - ti không ? - Yêu cầu hs đọc đoạn 4,5. - Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao ? - Bố đã trách En - ri - cô ntn ? - Bố trách En - ri - cô là đúng hay sai? Vì sao ? - Em hãy tìm điểm đáng khen của En - ri - cô ? - Còn Cô- rét - ti có gì đáng khen ? - 1 HS đọc thành tiếng. - Cả lớp đọc thầm. - En - ri - cô và Cô- rét - ti. - Vì Cô- rét - ti vô tình chạm vào khuỷu tay En - ri - cô , làm cây bút của nguệch ra một đường rất xấu -Vì khi bình tĩnh lại, En - ri - cô thấy Cô- rét - ti không cố ý chạm vào cổ tay mìnhthấy thương bạn và càng hối hận. - Không - 1 HS đọc. - Cả lớp đọc thầm. - Đúng lời hẹn, sau giờ tan học đợi ở cổng trường, tuy lăm lăm cây thước. Khi tới không giận nhau nữa. - Là người có lỗi đã không xin lỗi còn giơ thước doạ đánh bạn. - Đúng, vì bạn là người có lỗi. - Biết thương bạn khi thấy bạn vất vả, biết hối hận khi có lỗi và biết cảm động trước tình cảm của bạn dành cho mình. - Là người bạn tốt, biết quý trọng tình bạn, biết tha thứ khi bạn mắc lỗi, chủ động làm lành. Hoạt động 3: (5’)Luyện đọc lại: - Gọi HS đọc đoạn 3,4,5. - Luyện đọc theo vai. - Tổ chức thi đua giữa các nhóm. - Nhận xét, tuyên dương. - 1 HS đọc. - HS thể hiện vai. - Các nhóm thi đọc. Cả lớp theo dõi. B. Kể chuyện: Hoạt động 4: (5’) Giáo viên nêu nhiệm vụ yêu cầu HS đánh số thứ tự 5 bức tranh . - Dựa vào tranh, vào trí nhớ từng em lên kể 5 đoạn của câu chuyện. - 1 HS kể lại nội dung tranh 1. - Mỗi nhóm đại diện 1 em kể. * Kể cùng bạn Hoạt động 5: (10’) Hướng dẫn học sinh kể Giáo viên nêu yêu cầu khi kể: về nội dung, cách diễn đạt, cách thể hiện. - Tuyên dương HS kể tốt. - HS kể trước lớp C. Củng cố - Dặn dò:(3’) - Qua cậu chuyện, em rút ra bài học gì ? - Giáo dục HS - Về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị bài sau. - Phải biết nhường nhịn bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn . -------------------------------------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 28 tháng 8 năm 2012 BUỔI SÁNG Tiết 1: MÔN : CHÍNH TẢ (nghe -viết) BÀI : AI CÓ LỖI ? I/ Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi . - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch /uyu (BT2) . - Làm đúng bài tập 3 a / b hoặc bài tập chính tả phương ngữ . * Viết được bài chính tả và làm theo yêu cầu chung II/ Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ viết bài tập 3. III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - HS lên bảng viết các từ: Ngọt ngào, cái đàn, hạng nhất... - Nhận xét, cho điểm HS. - 3 HS lên bảng. - Cả lớp viết giấy nháp. B. Dạy - học bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài: (2’) 2. Hoạt động 1: (12’) Hướng dẫn viết chính tả a. Trao đổi về nội dung đoạn viết: - GV đọc đoạn văn 1 lần. H: Đoạn văn nói tâm trạng En - ri - cô thế nào ? b. Hướng dẫn cách trình bày: - Đoạn văn có mấy câu ? - Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hao ? Vì sao ? - Tên riêng của người nước ngoài khi viết có gì đặc biệt ? c. Hướng dẫn viết từ khó: - Đọc từ khó cho HS viết. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - Yêu cầu HS đọc lại các từ trên. d. Viết chính tả: - GV đọc cho HS viết. e. Soát lỗi: - GV đọc lại bài. g. Chấm bài: - Chấm 10 bài. - Nhận xét bài viết của HS. - 1 HS đọc lại. - Cả lớp theo dõi. - Hối hận. - 5 câu. - Đầu câu phải viết hoa và tên riêng. - Các dấu gạch nối giữa các chữ. - Cô - rét - ti, khuỷu tay, sứt chỉ, xin lỗi. - Vác củi, can đảm. - Đọc các từ trên bảng. - HS nghe và viết. - HS đổi vở cho nhau, soát lỗi. Hoạt động 2: (14’) Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. Trò chơi: Tìm từ tiếp sức. STC: 8 HS. Cách chơi: Chia số hs làm 2 đội, mỗi đội 4 hs trong 5 phút, đội nào tìm được nhiều từ đúng, đội đó thắng cuộc. - GV và HS kiểm tra lại các từ tìm được. - Yêu cầu HS đọc lại các từ gạch chân. - Bài 3(a) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Gọi HS lên bảng làm. - Chữa bài, cho điểm HS. - 1 HS đọc. - HS tham gia chơi. - Cả lớp theo dõi. Vd: Nguệch ngoạc, rỗng tuếch, bộc tuệch, khuếch khoác, trống huếch, trống hoác. - Khuỷu tay, khúc khuỷu, ngã khuỵu. - 1 HS đọc yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm:- Cây sấu, chữ xấu. - San sẻ, xẻ gỗ. - Xắn tay áo, cũ sắn. - Cả lớp làm VBT. C. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm lại bài tập. ************************************** TIẾT 2: MÔN: TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: - Biết thực hiện phép tính cộng, phép trừ các số có 3 chữ số ( Không nhớ hoặc có nhớ 1 lần). - Vận dụng được vào giải bài toán có lời văn (có 1 phép tính cộng hoặc 1 phép trừ) * Làm theo mục tiêu chung, tập trung luyện đọc số và đề bài tập. II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra bài 2,3/SGK 7 - Chấm bài, nhận xét - 2 HS lên bảng làm. B. Dạy - học bài mới: (30’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài: (2’) Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm bài. - HS nêu cách thực hiện phép tính. - Chữa bài, cho điểm học sinh. Bài 2(cột a) - Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn làm như bài tập 1. Bài 3: (cột 1,2,3) - Bài toán yêu cầu gì? - Yêu cầu HS suy nghĩ và làm. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài. -GV luyện phát âm những tiếng khó cho HS - Chữa bài, cho điểm học sinh. - HS đọc đề - 3 HS lên bảng. Cả lớp làm VBT. - Cả lớp theo dõi. 432 - 215 217 *Đọc yêu cầu bài tập - 1 HS lên bảng. - Cả lớp thực hiện bảng con. - HS làm. - Điền số thích hợp vào chỗ trống. - 1 HS lên bảng. Cả lớp làm VBT. - 1 HS đọc. *Đọc đề bài toán - 1 HS lên bảng. Cả lớp làm VBT. Bài giải : Số học sinh của khối lớp 3 là: 215 - 40 = 175 (hs) ĐS: 175 học sinh. C. Củng cố - Dặn dò: (2’) - Về nhà luyện thêm làm bài tập nhà - Chu ... hữ nào phải viết hoa ? c. Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS nêu từ khó. - Đọc và viết các từ vừa tìm được. d. Viết chính tả: - GV đọc lần 2. - GV đọc bài viết. e. Soát lỗi: - GV hướng dẫn chấm chữa bài. g. Chấm bài: - Thu vở chấm 10 bài. - Nhận xét bài viết. Hoạt động 2: (10’) Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2 (a )VBT/8: - Tiến hành trò chơi: - Yêu cầu HS làm VBT. - Nhận xét, sửa chữabài làm của HS - HS theo dõi. - HS đọc lại - Bẻ nhánh đánh vần theo. - Chống hai tay nhìn chị, ríu rít đánh vần theo. * Nghe bạn trả lời và trả lời - 5 câu. - Viết hoa. - Bé. - HS viết bảng. - HS lắng nghe. - HS viết bài vào vở. - HS chấm lỗi chính tả. - HS tham gia chơi tiếp sức. *Tham gia chơi cùng bạn - Chữa bài vào vở C. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau. ************************************** TIẾT 5: MÔN : TẬP LÀM VĂN BÀI : VIẾT ĐƠN. I/ Mục tiêu: - Bước đầu viết được đơn xin vào Đội TNTP Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc vào Đội (SGK /9) - HS đọc kĩ bài Đơn xin vào Đội . * Nhìn viết được đơn theo mẫu, nghe bạn đọc đơn và đọc tương đối rõ các tiếng. II/ Đồ dùng dạy - học : - Mẫu đơn. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 HS lên bảng nói về Đội thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh. - Nhận xét, ghi điểm - 2 HS lên bảng. B. Dạy - học bài mới: (30’) Giới thiệu bài: (2’) Hoạt động 1: (12’) Hướng dẫn viết đơn: a. Nêu những nội dung chính của đơn - GV yêu cầu HS nêu. - GV viết lại trên bảng. -Trong nội dung trên, nội dung nào cần viết đúng mẫu, không cần viết đúng mẫu? -Yêu cầu HS đọc bài Đơn vào Đội b. Tập nói theo nội dung đơn: - Gọi 1 số HS tập nói trước lớp về lá đơn của mình. - GV nhận xét và sửa lỗi. Hoạt động 2: (16’) Thực hành viết đơn - Yêu cầu HS viết đơn vào VBT. - Gọi 1 số HS đọc đơn trước lớp. - Chấm, sửa bài. - HS trả lời. - Trình bày lí do và nguyện vọng. * Nghe bạn trả lời - HS cả lớp đọc thầm - HS nói. * Nghe bạn nói và nói lại -Viết đơn. - HS đọc đơn * Nghe bạn đọc, đọc lại C. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học. - Tuyên dương HS giỏi. ************************************** BUỔI CHIỀU TIẾT 1: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT Đề bài: LUYỆN VIẾT I/ Mục tiêu : - Nghe - viết đúng bài chính tả cô giáo Tí hon - Làm đúng BT(2) a /b hoặc bài tập BT (3) a/b. * Phát âm tương đối rõ các tiếng khó và nghe viết, làm được bài tập theo yêu cầu chung. II/ Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (3’) - Gọi HS lên bảng viết các từ sau: - Vắng mặt, nói vắng tắt, cố gắng, gắn bó. Nhận xét, cho điểm HS. B. Dạy - học bài mới: (30’) 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: (18’)Hướng dẫn viết chính tả: a. Trao đổi về nội dung đoạn viết: - GV đọc lần 1. - Tìm những hình ảnh cho thấy các bạn nhỏ bắt chước cô giáo ? - Hình ảnh mấy đứa em có gì ngộ ngĩnh ? b. Hướng dẫn cách trình bày: c. Hướng dẫn viết từ khó: - Yêu cầu HS nêu từ khó. - Đọc và viết các từ vừa tìm được. d. Viết chính tả: - GV đọc lần 2. - GV đọc bài viết. e. Soát lỗi: - GV hướng dẫn chấm chữa bài. g. Chấm bài: - Thu vở chấm 10 bài. - Nhận xét bài viết. Hoạt động 2: (10’) Hướng dẫn làm bài tập chính tả: Bài 2 (a )VBT/10: - Tiến hành trò chơi: - Yêu cầu HS làm VBT. C. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS lên bảng viết. - Cả lớp viêt bảng con. - HS theo dõi. - 1 HS đọc lại. *Đọc lại - Bẻ nhánh đánh vần theo. - Chống hai tay nhìn chị, ríu rít đánh vần theo. * Nghe bạn trả lời và trả lời lại - HS theo dõi - HS viết bảng. - HS lắng nghe. - HS viết bài vào vở. *Viết bài vào vở - HS chấm lỗi chính tả. -HS lắng nghe - HS tham gia chơi. *Tham gia chơi cùng bạn ************************************** TIẾT 2: TĂNG CƯỜNG TIẾNG VIỆT Đề bài: LUYỆN TẬP: TỪ NGỮ VỀ THIÊU NHI ÔN TẬP CÂU : AI LÀ GÌ ? I. Mục tiêu : - Giúp HS nắm chắc lại từ ngữ nói về thiếu nhi - Làm được bài tập về mẫu câu Ai là gì ? * Theo dõi bạn làm II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: -Nêu mục đích, yêu cầu của bài học -Ghi đề bài 2.Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập +Gạch 1 gạch dưới các từ chỉ trẻ em với thái độ tôn trọng -Trẻ em, trẻ con, nhóc con, trẻ ranh, trẻ thơ, thiếu nhi, con nít -Yêu cầu Hs tự làm bài - Giúp đỡ HS yếu -Chữa bài, nhận xét *Bài 2 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu +Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ai, con gì, cái gì” ?, gạch 2 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Là gì” ? a. Ông bà cha mẹ là những người chăm sóc trẻ em ở gia đình b.Thầy cô giáo là những người chăm sóc trẻ em ở trường học c.Trẻ em là tương lai của đất nước -Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi -Mời một số cặp tự nêu câu hỏi và trả lời, tự xác định các bộ phận câu đúng -Chốt lại ý đúng, cho HS làm bài vào vở -Chấm bài, nhận xét *Bài 3: dành cho HS giỏi -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập Tìm các từ thích hợp điền vào chỗ trống để các dòng sau thành câu có mô hình Ai (cái gì, con gì ) là gì ? a.Con trâu là b.Hoa phượng là.. c., .., , .là những dụng cụ học tập của học sinh d.Chim chích bông là . -Yêu cầu HS làm bài và phát biểu ý kiến -Nhận xét, chốt lại ý đúng -Chữa bài , chấm bài cho HS 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học -Dặn dò học sinh -Nghe -2 HS đọc lại đề bài -Đọc yêu cầu * Nghe bạn đọc và đọc lại -1 Hs làm bài trên bảng, lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài làm của bạn -Đọc yêu cầu - HS làm bài vào phiếu bài tập đã phát sẵn. -Thảo luận nhóm, nêu các câu hỏi -Lớp theo dõi, nhận xét -1 HS làm bài trên bảng, lớp làn bài vào vở -Đọc yêu cầu -2 HS làm bài trên bảng, lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài làm của bạn ************************************** TIẾT 3: TĂNG CƯỜNG TOÁN Đề bài : LUYỆN TẬP CÁC BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA I. Mục tiêu: - Cúng cố về bảng nhân , bảng chia - HS áp dụng vào làm được bài tập I. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 5 II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ: -Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng nhân 2 ,3 ,4 ,5 -Nhận xét B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài -Ghi đề bài 2.Hướng dẫn HS làm bài tập *Bài 1 -Yêu cầu HS tự làm phần a, sau đó, yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở, để kiểm tra bài của nhau -Nhận xét Phần b: Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm -Hướng dẫn HS nhẩm, sau đó yêu cầu các em tự làm bài ( Tính : 2 trăm x 4 bằng cách nhẩm 2 x 4 = 8, vậy 2 trăm x 4 = 8 trăm viết là 200 x 4 = 800) -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn -Chữa bài, nhận xét *Bài 2 Viết các biểu thức lên bảng 5 x 3 + 15 ; 4 x 7 + 28 ; 2 x 1 x 8 + Gọi HS nhắc lại cách thực hiện +GV hướng dẫn lại cách trình bày biểu thức -Yêu cầu HS làm bài. Gv theo dõi giúp đỡ HS yếu -Chữa bài, nhận xét *Bài 3: -Gọi 1 HS đọc đề -Yêu cầu HS làm bài -Chấm chữa bài, nhận xét Bài 4 -Yêu cầu 1 HS đọc đê bài -Yêu cầu HS làm bài. GV giúp đơc HS yếu hoàn thành bài tập -Chấm chữa bài và nhận xét *Bài 5: -Dành cho HS khá giỏi - Chấm, chữa bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò -Gọi 4 em nối tiếp nhau đọc thuộc bảng nhân 2, 3 ,4,5 -Nhận xét tiết học -Dặn HS ôn lại các bảng nhân đã học -Thi đọc * Nghe bạn đọc, đọc cùng bạn -Nghe -Đọc lại đề -Tự làm bài -4 HS đọc kết quả nhẩm của 4 cột tính -Đổi vở, kiểm tra kết quả -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập -Nhận xét -Nêu cách thực hiện -Chú ý -3 HS làm bài trên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập -Nhận xét -Đọc đề -1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở -Nhận xét -Đọc đề -2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vở -Nhận xét - HS khá giỏi làm bài - HS thi đua đọc -------------------------------------------------------------------------------@&?---------------------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 31 tháng 8 năm 2012 TIẾT 1-2: ANH VĂN (GV chuyên dạy) ************************************** TIẾT 3: MÔN : TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP. I/ Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép tính ) II/ Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong bài tập 2 III/ Các hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra bài 1,3/SGK 10 - Gv cùng HS nhận xét, sửa chữa - 2 HS lên bảng làm. B. Dạy - học bài mới: (30’) Giới thiệu bài : (2’) Hoạt động 1 : (6’)Củng cố về tính giá trị của biểu tượng. Bài 1: VBT/12 - GV đưa ra biểu thức : C1: 42 + 7 = 8 + 7 =15 C2: 42 + 7 = 49 = 36 - Trong hai cách , cách nào đúng ? - HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm Hoạt động 2: (6’) Bài 2: - Yêu cầu HS làm VBT. - GV hướng dẫn HS làm - Chữa bài Hoạt động 3 : (10’) Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc đề bài - HS tự làm - Chữa bài, cho điểm học sinh. Hoạt động 5: (6’) Trò chơi - Thực hiện phép tính nhanh - Hs theo dõi - Cách 1 đúng. - 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT. - HS làm VBT. - 1 HS đọc đề bài. Bài giải: Số tai của 5 thỏ: 25 = 10(tai) Số chân của 5 thỏ: 45 = 20 ( chân ) ĐS : 10 tai 20 chân - HS tham gia chơi. C. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Yêu cầu HS về nhà làm bài 1,3 SGK/10 ************************************** TIẾT 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (GV chuyên dạy) ************************************** TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Củng cố nề nếp tuần 2 - Xây dựng nề nếp tuần 3 II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Tổng kết các hoạt động tuần 2: - GV nêu nhiệm vụ - GV chốt - nhận xét chung các mặt: - Đi học chuyên cần. - Học tập: cần cố gắp nhiều hơn, một số bạn không học bài ở nhà, chưa đủ đồ dùng học tập, chưa bao bọc sách vở * Phương hướng tuần 3: - Ổn định mọi nề nếp,đem đủ đồ dùng học tập, bao bọc sách vở - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp,thực hiện đúng các nội quy - Lễ phép chào hỏi thầy cô, người lớn tuổi - Thực hiện an toàn giao thông. - Tổ trưởng báo cáo điểm thi đua trong tuần - lớp nhận xét bổ sung ý kiến - Lớp Trưởng báo cáo tình hình của các tổ - HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm: