Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 29 - Nguyễn Văn Trọng

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 29 - Nguyễn Văn Trọng

A. Kiểm tra:

- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.

B. Bài mới.

1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc.

- GV đọc mu + Đọc từng câu.

+ Đọc từng đoạn trước lớp.

+ Đọc từng đoạn trong nhóm.

+ Đọc đồng thanh.

3. Tìm hiểu bài

- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?

 Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào?

- Vì sao Nen-Li miễn tập thể dục?

- Vì sao Nen-Li cố xin thầy cho được tập như mọi người?

- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-Li?

- Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện ?

 

doc 22 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 338Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 29 - Nguyễn Văn Trọng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 29 Thø hai, ngµy 21 th¸ng 3 n¨m 2011
 Chµo cê:
 TËp trung toµn tr­êng nghe thÇy hiƯu tr­ëng ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn 28 
vµ triĨn khai kÕ ho¹ch tuÇn 29.
2. Vµo líp nghe GV chđ nhiƯm triĨn khai cơ thĨ kÕ ho¹ch tuÇn 28.
 KÕ ho¹ch tuÇn 29
 - TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp . Hoµn thµnh ch­¬ng tr×nh tuÇn 29.
 - Häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®đ tríc khi ®Õn líp.	
 - VƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ.
 - §i häc chuyªn cÇn vµ ®ĩng giê.
 * Thùc hiƯn tèt c¸c kÕ ho¹ch cđa trêng vµ liªn ®éi ®Ị ra
TËp ®äc – kĨ chuyƯn BUỔI HỌC THỂ DỤC
I. Mục đích yêu cầu :
- Đọc đúng giọng câu cảm, câu cầu khiến .
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi sự quyết tâm vượt khó của một số HS.
- B­íc ®Çu HS nhập vai , kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật . 
 * Tù nhËn thøc : X¸c ®Þnh gi¸ trÞ c¸ nh©n 
 * ThĨ hiƯn sù c¶m th«ng 
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa bài đọc, bảng phụ
III. Các họat động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra: 
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc.
- GV đọc mÉu + Đọc từng câu.
+ Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài
- Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?
 Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ?
- Vì sao Nen-Li miễn tập thể dục ?
- Vì sao Nen-Li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? 
- Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-Li ?
- Em hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện ? 
4. Luyện đọc lại.
- GV đọc lại đoạn 1, 2. Sau đó HD HS đọc đúng đoạn văn.
Kể chuyện
- Kể l¹i tõng ®o¹n câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
C. Củng cố dặn dò
- Gọi HS nhắclại nội dung câu chuyện.
- Về kể lại cho gia đình cùng nghe
- 2 HS ®äc thuộc lòng bài Cùng vui chơi và tra lời câu hỏi .
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu. KÕt hỵp ®äc tõ khã. 
- Đọc câu lần 2
- Học sinh nối tiếp đọc đoạn kÕt hỵp nªu nghÜa tõ míi.
- Cho học sinh đọc đoạn trong nhĩm
- Học sinh đọc đồng thanh
- Mỗi em phải leo lên đến tr ên cùng một các cột cao xà ngang
-  leo như con khỉ,  thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây, 
- Vì cậu bị tật từ nhỏ – bị gù 
- Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm việc như các bạn.
- Nen-Li leo lên một cách chật vật ... Thầy giáo khen cậu  
- HS phát biểu VD: Câu bé can đảm; 
- 1 HS kể mẫu 
- Từng cặp HS thi kể đoạn 1 
- HS kh¸ giái thi kể trước lớp .
 To¸n	 DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT.
I. Mục tiêu:
- Biết được quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biế số đo hai cạnh của nĩ.
- Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuơng.
II. Đồ dùng dạy học- Hình minh hoạ trong phần bài học SGK
	- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra: 
* Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Xây dựng quy tắc diện tích hình chữ nhật.
- Học sinh mang 1 hình chữ nhật đã chuẩn bị như phần bài học của SGK.
- Hình CN: ABCD gồm bao nhiêu hình vuơng ?
- Em làm thế nào để tìm được 12 ơ vuơng ?
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách tìm số ơ vuơng trong hình chữ nhật ABCD:
- Mỗi ơ vuơng cĩ diện tích là bao nhiêu ?
- Vậy hình chữ nhật ABCD cĩ diện tích là bao nhiêu xăng – ti – mét vuơng.
* GV: 4cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là diện tích của hình chữ nhật ABCD. Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?
3. Luyện tập .
* Bài 1: 
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính chu vi hình chữ nhật.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm
* Bài 2
* Giáo viên nhận xét cho điểm
Bµi 3: TÝnh DT h×nh ch÷ nhËt
4. Củng cố - dặn dị: Giáo viên tổng kết giờ học. 
* Bài sau: Luyện tập
- 3 học sinh lên bảng làm bài 3
Học sinh nhận đồ dùng
Gồm 12 hình vuơng
- Học sinh trả lời theo cách tìm của mình ( Cĩ thể đếm, cĩ thể thực hiện phép nhân 4 x 3, cĩ thể thực hiện phép cộng 4 + 4 + 4 hoặc 3 + 3 + 3 + 3 )
- Hình chữ nhật ABCD cĩ:
4 x 3 = 12 (ơ vuơng )
- Mỗi ơ vuơng là 1cm2
- Hình chữ nhật ABCD cĩ diện tích là 12cm2
- Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng ( Cùng đơn vị đo )
- Học sinh nhắc lại kết luận
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào nh¸p.
Kq: 40 cm2; 28 cm; 256 cm2; 80 cm
1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70 ( cm2 )
 ĐS: 70 cm2
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a, 15 cm2 b, 18 dm2
 ChiỊu Thø hai, ngµy 21 th¸ng 3 n¨m 2011
ThĨ dơc Bµi sè 53
I. Mục tiêu: - Ơn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ . Yêu cầu thực hiện c¬ b¶n ®ĩng ®éng t¸c động tác ở mức độ tương đối chính xác.
- Trơi trị chơi “ Nhảy đúng nhảy nhanh ”. Yêu cầu biết tham gia chơi ®­ỵc trß ch¬i..
II. Đồ dùng dạy – học: 
- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an tồn tập luyện.
- Phương tiện : Kẻ sân cho trị chơi. GV chuẩn bị mỗi HS một bơng hoa 
III. Hoạt động dạy – học:
Nội dung và phương pháp lên lớp
§L
Đội hình tập luyện
1. Phần mở đầu
- GV, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học : 
- Đứng theo vịng trịn khởi động.
- Chơi trị chơi “ Tìm quả ăn được “ :
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên : (100 – 200m).
2. Phần cơ bản 
-Ơn bài thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ :
 Cả lớp đứng theo đội hình 3 vịng trịn . Tập bài thể dục phát triển chung liên hồn 2 x 8 nhịp. Tập 2 – 3lần, 
* Thi đua các tổ 1 lần bài thể dục phát triển chung .
- Chơi trị chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh ” :
 GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi, cho chơi thử 1 – 2lần, sau đĩ cho chơi chính thức 3 – 4 lần.
3. Phần kết thúc
- Đi lại thả lỏng hít thở sâu :
- GV cùng HS hệ thống lại bài :
- GV nhận xét giờ học :
- GV giao bài tập về nhà Ơn bài thể dục phát triển chung.
1 – 2ph
1 – 2ph
 2ph
10 – 12ph
2 – 3ph
2 – 3ph
1 - 2ph
1ph
1ph
- Đội hình vịng trịn
- Đội hình vịng trịn (3 vịng)
- 4 hàng ngang 
 LuyƯn to¸n LuyƯn DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT.
I. Mục tiêu:
- HS vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng – ti – mét vuơng.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra: 
* Giáo viên nhận xét cho điểm học sinh.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 
3. Luyện tập .
* Bài 1: VBT
* Giáo viên nhận xét và cho điểm
* Bài 2VBT
* Giáo viên nhận xét cho điểm
Bµi 3: VBT
4. Củng cố - dặn dị: 
* Bài sau: Luyện tập
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào nh¸p.
 HS nªu Kq
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, 
LuyƯn tiÕng viƯt Nh©n hãa TLCH Ai lµm g× ?
I) Mục tiêu. Giĩp häc sinh n¨m v÷ng c¸c kiÕn thøc ®· häc vµ lµm bµi tËp VBT
II) Các họat động dạy học
1) Giới thiệu bài : .
2) Ôn tập 
- Gọi HS lên bốc thăm bài .
- Gv nhận xét , ghi điểm .
3) Ôn luyện về nh©n hãa
- Gọi HS đọc yêu cầu 
- Đưa mẫu báo cáo HD HS làm vào vở .
- Theo dõi HD HS làm, giúp đỡ những em y
- Gọi HS nªu bµi lµm .
+ Nhận xét , ghi điểm những em làm tốt .
4) Củng có dặn dò: Nhận xét tiết học 
- Chuẩn bị bài sau .
- HS lên bốc thăm bài đọc bài và trả lời câu hỏi.
- 1 học sinh đọc 
- Theo dõi và làm bài vào vở .
- L§ c¸ nh©n
 Thø ba, ngµy 22 th¸ng 3 n¨m 2011
To¸n 	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
	- BiÕt tính diện tích hình chữ nhật.
II. Đồ dùng dạy học - Hình vẽ trong bài tập 2
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra:
* Giáo viên nhận xét cho điểm
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn luyện tập
* Bài 1
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật, chúng ta phải chú ý đến điều gì về đơn vị của số đo các cạnh ?
Tĩm tắt:
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm
Chu vi:cm ?
Diện tích.cm ?
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
* Bài 2: 
- Yêu cầu học sinh quan sát hình H
- Hình H gồm những hình chữ nhật nào ghép lại với nhau ?
- Diện tích hình H như thế nào so với diện tích của hai hình chữ nhật ABCD và DMNP ?
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
* Giáo viên nhận xét cho điểm
* Bài 3
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài tốn
Tĩm tắt
Chiều rộng: 5cm 
Chiều dài: Gấp 2 chiều rộng
Diện tích:.. cm2 ?
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh
4. Củng cố - dặn dị: Giáo viên tổng kết giờ học.
* Bài sau: Diện tích hình vuơng
- 1 HS làm bài 3, cả lớp theo dõi 
- Nghe giáo viên giới thiệu bài
- Bài tập yêu cầu chúng ta tính diện tích, chu vi của hình chữ nhật.
- Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Đổi 4dm = 40cm
Diện tích của hình chữ nhật là:
40 x 8 = 320 ( cm2 )
Chu vi của hình chữ nhật là:
( 40 + 8 ) x 2 = 96 ( cm )
 ĐS: 320cm2 ; 96cm
- Học sinh quan sát hình trong SGK
- Hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và DMNP ghép lại với nhau.
- Diện tích hình H bằng tổng diện tích hai hình chữ nhật ABCD và DMNP
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
a. Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80 ( cm2 )
Diện tích của hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 ( cm2 )
b. Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240 ( cm2 ) 
 ĐS: a. 80 cm2 ; 160 cm2 b. 240 cm2
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:10 x 5= 50(cm2)
 ĐS: 50 cm2
TN-XH THỰC HÀNH ĐI XEM THIÊN NHIÊN ( TIẾT1)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Quan s¸t chØ ®­ỵc c¸c bé phËn bªn ngoµi về những cây cối và các con vật mà HS ®· gỈp khi đi thăm thiên nhiên.
- H×nh thµnh kÜ n¨ng quan s¸t, biĨu t­ỵng vỊ m«i tr­êng thiªn nhiªn, Yªu thÝch thiªn nhiªn
- HS kh¸: Ph©n lo¹i ®­ỵc 1 sè c©y, con vËt ®· gỈp.
 *KÜ n¨ng t×m kiÕm vµ xư lý th«ng tin tỉng hỵp c¸c th«ng tin thu nhËn ®­ỵc vỊ c¸c loµi c©y , con vËt  ... úp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- GV cho HS viết bài.
- GV cho HS đọc bài viết.
3. GV chấm chữa: 
- Chấm nhanh một số bài, cho điểm, nêu nhận xét chung.
C/ Củng cố, dặn dị:	
-GV dặn HS chuẩn bị viết thư .
- 3 HS kể lại trận thi đấu thể thao mà các em cĩ dịp xem ( BT1, tiết TLV, tuần 28).
- 1 HS nêu yêu cầu của các câu hỏi.
- HS viết bài.
- HS nối tiếp nhau đọc bài viết, Cả lớp nhận xét.
To¸n 	 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I. Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 ( cả đặt tính và thực hiện phép tính )
- Củng cố về giải bài tốn cĩ lời văn bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra:
- Giáo viên ra một số bài tập tính diện tích hình vuơng cho học sinh làm.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của hai số 45732 + 36194 chúng ta phải làm thế nào ?
- Dựa vào cách thực hiện phép cộng các số cĩ 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 
45732 + 36194
b. Đặt tính và tính: 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện:
 45732 + 36194
c. Nêu quy tắc tính
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm
21954
64827
+
86781
12735
86149
+
98884
35864
37092
+
72956
 6829
72468
+
79297
* Bài 2
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách thực hiện tính cộng các số cĩ đến năm chữ số.
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài
b, (HS kh¸)
* Bài 4
- Giáo viên gọi học sinh đọc đề tốn
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sửa lại nếu bạn làm sai và cho học sinh nêu các cách giải khác .
* Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh.
4. Củng cố - dặn dị: Giáo viên tổng kết giờ học
* Bài sau: Luyện tập
- 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 bài
- Nghe giáo viên giới thiệu
- Học sinh nghe giáo viên nêu yêu cầu
- Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Học sinh tính và báo cáo kết quả
* Học sinh nêu: 
Vậy: 45732 + 36194 = 81926
- 4 học sinh làm bài trên bảng, học sinh cả lớp làm bài vào vở nh¸p.
- 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập
Bài giải
Đoạn đường AC dài:2350–350=2000(m)
Đổi: 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5 ( km )
 ĐS: 5km
 LuyƯn to¸n : ¤n CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I. Mục tiêu:-HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 
- Củng cố về giải bài tốn cĩ lời văn bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra:
- Giáo viên ra một số bài tập tính diện tích hình vuơng cho học sinh làm.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: 
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1:VBT
- Yêu cầu học sinh tự làm
* Bài 2VBT
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách thực hiện tính cộng các số cĩ đến năm chữ số.
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài
* Bài 4 VBT
- Giáo viên gọi học sinh đọc đề tốn
* Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh.
4. Củng cố - dặn dị: Giáo viên tổng kết giờ học
* Bài sau: Luyện tập
- 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 bài
- Nghe giáo viên giới thiệu
- 4 học sinh làm bài trên bảng, 
- 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập
:
Sinh ho¹t Sinh ho¹t tuÇn 29
I. Gi¸o viªn ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn qua:
 1. ¦u ®iĨm: 
 - §i häc chuyªn cÇn vµ ®ĩng giê.
 - Häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®đ. HiÕu , H»ng Th¶o
 - VƯ sinh trùc nhËt s¹ch sÏ.
 2. Tån t¹i: Trong häc tËp cÇn cè g¾ng : L©m , Xu©n 
II. KÕ ho¹ch tuÇn 30
 - TiÕp tơc duy tr× nỊ nÕp cị.
 - Hoµn thµnh ch­¬ng tr×nh tuÇn 30
 - Häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®đ tr­íc khi ®Õn líp.
 - VƯ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ. - §i häc chuyªn cÇn vµ ®ĩng giê.
TËp viÕt Ch÷ hoa T
 I) Mục tiêu:
 - ViÕt ®ĩng vµ t­¬ng ®èi nhanh ch÷ hoa T, ViÕt ®ĩng tªn riªng: Tr­êng S¬n
- ThÊy ®­ỵc gi¸ trÞ cđa h×nh ¶nh so s¸nh " TrỴ em nh­ ... trªn cµnh", tõ ®ã thÊy ®­ỵc vỴ ®Đp cđa thiªn nhiªn.
II) Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa T 
III) Các họat động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A) Kiểm tra:
- Kiểm tra bài học sinh viết ở nhà.
- Nhận xét phần KTBC.
B) Bài mới :
1) Giới thiệu bài : 
2) HD HS viết trên bảng con.
a)Luyện viết chữ hoa.
- Viết mẫu chữ T nhắc lại cách viết .
b) Luyện viết từ ứng dụng .
- Treo bảng ghi từ ứng dụng: Tr­êng S¬n
c) Luyện viết câu ứng dụng.
- Treo bảng câu ứng dụng.
- Gi¶i nghÜa c©u øng dơng.
- Cho HS viết bảng con: TrỴ em
3) HD HS viết vào vở tập viết.
- Theo dõi học sinh viết.
4) Thu bài chấm điểm , nhận xét.
C) Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học.
- Viết bài tập ở nhà.
- HS viết trên bảng con. T
- 2 học sinh đọc.
- ViÕt: Tr­êng S¬n.
- 1 học sinh đọc.
- ThÊy ®­ỵc gi¸ trÞ cđa h×nh ¶nh so s¸nh " TrỴ em nh­ ... trªn cµnh", tõ ®ã thÊy ®­ỵc vỴ ®Đp cđa thiªn nhiªn.
- Nghe.- Viết bảng con.
- Học sinh viết bài vào vở.
 Thø s¸u, ngµy th¸ng 4 n¨m 201
 To¸n 	 PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I. Mục tiêu:Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100.000 ( cả đặt tính và thực hiện phép tính )
- Củng cố về giải bài tốn cĩ lời văn bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra:
- Giáo viên ra một số bài tập tính diện tích hình vuơng cho học sinh làm.
* Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh.
B. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194
a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194
- Muốn tìm tổng của hai số 45732 + 36194 chúng ta phải làm thế nào ?
- Dựa vào cách thực hiện phép cộng các số cĩ 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng 
45732 + 36194
b. Đặt tính và tính: 45732 + 36194
- Hãy nêu cách đặt tính và thực hiện:
 45732 + 36194
c. Nêu quy tắc tính
3. Luyện tập thực hành
* Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm
21954
64827
+
86781
12735
86149
+
98884
35864
37092
+
72956
 6829
72468
+
79297
* Bài 2
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách thực hiện tính cộng các số cĩ đến năm chữ số.
64439
18257
+
82696
 6546
52819
+
59365
26734
35046
+
61780
6820
2475
+
9295
- Yêu cầu học sinh tự làm tiếp bài
a,
b, (HS kh¸)
* Bài 4
- Giáo viên gọi học sinh đọc đề tốn
- Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sửa lại nếu bạn làm sai và cho học sinh nêu các cách giải khác .
* Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh.
4. Củng cố - dặn dị: Giáo viên tổng kết giờ học
* Bài sau: Luyện tập
- 2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi học sinh làm 1 bài
- Nghe giáo viên giới thiệu
- Học sinh nghe giáo viên nêu yêu cầu
- Thực hiện phép cộng 45732 + 36194
- Học sinh tính và báo cáo kết quả
* Học sinh nêu: 
Vậy: 45732 + 36194 = 81926
- 4 học sinh làm bài trên bảng, học sinh cả lớp làm bài vào vở nh¸p.
- 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 2 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 1 học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập
Bài giải
Đoạn đường AC dài:2350–350=2000(m)
Đổi: 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là: 2 + 3 = 5 ( km )
 ĐS: 5km
- Đoạn đường AD cĩ thể tính theo các cách:
AD = AC + CD
AD = AB + BD
AD = AC + CB + BD
ChÝnh t¶ Lêi kªu gäi toµn d©n tËp thĨ dơc
I) Mục đích yêu cầu . 
- Nghe – viết chính xác đoạn từ Giữ gìn dân chủ ... của mỗi một người yêu nước trong bài ®ĩng h×nh thøc tr×nh bµy bµi v¨n xu«i.
- Làm đúng các bài tập phân biệt s/x hoặc in/inh.
II) Đồ dùng dạy học . - Bảng phụ
III) Các họat động dạy học. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A) Kiểm tra.
- Đọc cho học sinh viết : nhảy xa, nhảy sào, sới vật, xiếc .
- Nhận xét KTBC
B) Bài mới 
1) Giới thiệu bài : 
2) HD HS viết chính tả 
a) Giới thiệu chuẩn bị bài viết .
+ Đọc mẫu đoạn văn 
- Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ?
- Đọan văn cĩ mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ? Vì sao ?
- Cho HS viết bảng con
b) GV đọc cho HS viết chính tả .
- Đọc cho HS sĩat lỗi 
c) Thu bài chấm điểm , nhận xét 
3) HD HS làm bài tập.
- Gọi HS đọc Y/C bài 2.
+ Treo bảng phụ 
- HD HS làm bài 2a.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
2b, 
C) Củng cố dặn dị: - Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau 
- 1 HS lên bảng viết , cả lớp viết bảng con .
- Nghe 
- 1 HS đọc lại 
- Học sinh trả lời 
- Cĩ ba câu 
- Học sinh nêu 
- 1HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con : giữ gìn, sức khỏe, bổn phận 
- Viết bài 
- Sĩat lỗi 
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm 
- Nghe
- 1 HS lên bảng , lớp làm VBT
Kq: bác sĩ, mỗi sáng, xung quanh, thị xã, ra sao, sút.
- C¶ líp lµm vµo vë:
Kq: m×nh, kinh, tin, sinh. 
- Lắng nghe .
TiÕt 3: TËp lµm v¨n ViÕt vỊ mét trËn thi ®Êu thĨ thao
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Dựa vào bài làm miệng ở tuần trước HS viết được 1 đoạn văn ngắn kho¶ng 6 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã cĩ dịp xem. Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
II/ Đồ dùng dạy – học: -Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý cho bài tập 1, tiết TLV tuần 28.
III/ Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Kiểm tra:
B/ Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn HS viết bài:
- GV ghi 6 câu hỏi gợi ý của BT1, tiết TLV tuần 28 lên bảng.
- GV nhắc HS:
+ Trước khi viết, cần xem lại kĩ những câu hỏi gợi ý BT1. Đĩ là những nội dung cơ bản cần kể tuy người viết vẫn cĩ thể kể linh hoạt, khơng phụ thuộc vào các gợi ý.
+ Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
+ Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở.
- GV cho HS viết bài.
- GV cho HS đọc bài viết.
3. GV chấm chữa: 
- Chấm nhanh một số bài, cho điểm, nêu nhận xét chung.
C/ Củng cố, dặn dị:	
-GV dặn HS chuẩn bị viết thư .
- 3 HS kể lại trận thi đấu thể thao mà các em cĩ dịp xem ( BT1, tiết TLV, tuần 28).
- 1 HS nêu yêu cầu của các câu hỏi.
- HS viết bài.
- HS nối tiếp nhau đọc bài viết, Cả lớp nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_29_nguyen_van_trong.doc