I. Mục đích yêu cầu:
A/ TẬP ĐỌC:
1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : Tận số, tảng đá, bắn trúng, rỉ ra, bùi nhùi,vắt sữa, giật phắt, lẳng lặng
- Biết đọc bài với giọng cảm súc , thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung .
2/ Rèn luyện kĩ năng đọc_hiểu:
- Hiểu các từ ngữ chú giải cuối bài: Tận số ,nỏ, bùi nhùi.
- Hiểu nội dung câu chuyện:
+ Giết hại thú là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường.
TUẦN 32 Thứ hai ngày 17 tháng 04 năm 2012 TIẾT 1-2 : TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN BÀI: NGƯỜI ĐI SĂN VÀ CON VƯỢN I. Mục đích yêu cầu: A/ TẬP ĐỌC: 1/ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng : - Chú ý các từ ngữ : Tận số, tảng đá, bắn trúng, rỉ ra, bùi nhùi,vắt sữa, giật phắt, lẳng lặng - Biết đọc bài với giọng cảm súc , thay đổi giọng cho phù hợp với nội dung . 2/ Rèn luyện kĩ năng đọc_hiểu: - Hiểu các từ ngữ chú giải cuối bài: Tận số ,nỏ, bùi nhùi. - Hiểu nội dung câu chuyện: + Giết hại thú là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường. B/Kể chuyện: 1/ Rèn luyện kĩ năng nói : - Dựa vào tranh minh hoạ , nhớ lại và kể đúng nội dung câu chuyện theo lời kể của nhân vật ( bà khách). 2/ Rèn luyện kĩ năng nghe: - Nghe bạn kể biết nhận xét đánh giá đúng sai - Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh hoạ truyện trong sách, ánh Bác sĩ Y- éc- xanh - HS SGK: III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động dạy của học sinh 1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp lớp - 2. KTBC: kiểm tra 2 HS đọc lại bài Con cò , trả lới các câu hỏi. + Tìm những chi tiết nói lên dáng vẻ thong thả, nhẹ nhàng của con cò? - Nh/ xét ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung; - HĐ1 : Luyện đọc - a/Đọc diễn cảm toàn bài : b/HD HS l/ đọc kết hợp với giải nghĩa từ: -Cho HS đọc từng câu theo hàng dọc hoặc hàng ngang (GV theo dõi sửa cho HS). - Cho HS tìm và luyện đọc từ khó trong bài - Tận số, tảng đá, bắn trúng, rỉ ra, bùi nhùi,vắt sữa, giật phắt, lẳng lặng - Đọc từng đoạn trước lớp: - Đọc từng đoạn trong nhóm . - Giải nghĩa từ mới :Tận số ,nỏ, bùi nhùi - Đọc ĐT HĐ2 : Hướng dẫn tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn bài TLCH Hỏi: Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn? - Nh/ xét bổ sung - Con thú nào không may gặp bác ta thì hôm ấy coi như ngày tận số. .- Hỏi: Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì? - N/ xét bổ sung - Nó căm ghét người đi săn độc ác, tức giận kẻ bắn chết nó trong khi vựơn con đang rất cần sự chăm sóc . Hỏi: Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm ? - N/ xét bổ sung - Vượn mẹ vơ nắm bùi nhùi gối đầu cho con, hái cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con. Sau đó, nghiến răng , giật phắt mũi tên ra , hét lên thật to rồi ngã xuống - Hỏi: Chứng kiến cái chết của vượn mẹ , bác thợ săn làm gì? - N/ xét bổ sung - Bác đứng lặng chảy nước mắt, cắn môi, bẻ gãy nỏ, lẳng lặng ra về. Từ đấy , bác bỏ hẳn nghề đi săn. - Hỏi: Câu chuyện nói điều gì với chúng ta? - Nhận xét bổ sung: - Không nên giết hại muôn thú . - Phải bảo vệ động vật hoang dã. - Hãy bảo vệ m/ trường sống xung quanh ta - Giết hại loài vật là độc ác .- Rút nội dung bài : Giết hại thú là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ môi trường. HĐ3 : Luyện đọc lại - Gọi HS khá đọc mẫu cả bài - HD HS luyện đọc lại đoạn 2. Chú ý ngắt nghỉ hơi và nhấn giọng cho đúng. - Hai, ba nhóm thi đọc chuyện theo vai . - HD (hoặc đọc mẫu) giúp các em thể hiện đúng nội dung . - Nh/ xét bình chọn - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số - 2 HS lên bảng - Nh/ xét bạn kể - Lắng nghe - Lắng nghe - Mỗi HS đọc tiếp nối từng câu - Luyện đọc cá nhân, đồng thanh - Vài em đọc nối tiếp đoạn - Luyện đọc cá nhân trong nhóm - Đọc chú giải SGK - Cả lớp đồng thanh - HS đọc thầm đoạn 1 TLCH - Tr/ bày ý kiến - Vài HS nhắc lại - HS đọc thầm đoạn 2 TLCH - Tr/ bày ý kiến - N/ xét bạn trả lời - HS đọc thầm đoạn3 TLCH - Tr/ bày ý kiến - N/ xét bạn trả lời - Vài HS nhắc lại - Đọc thầm từng đoạn 4 TLCH - Tr/ bày ý kiến - N/ xét bạn trả lời - Vài HS nhắc lại - HS suy nghĩ TLCH tự do - Vài học sinh nhắc lại nội dung bài - Lắng nghe đọc dúng theo mẫu - Các tổ đọc bài theo HD - HS đọc thi đoạn - Nh/ xét bạn đọc TIẾT 2: KỂ CHUYỆN 1/Nêu nhiệm vụ : - Dựa vào 4 tranh minh hoạ , nhớ lại và kể đúng nội dung câu chuyện theo lời kể của người thợ săn. 2/ Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh. - Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung của mỗi tranh - Yêu cầu từng cặp HS tập kể theo tranh 1,2 nhắc HS kể laị theo lời kể của bác thợ săn. - Gọi một HS kể toàn bộ câu chuyện . - GV và cả lớp nhận xét. .4. Củng cố dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài - HDHS về nhà đọc và kể chuyện nhiều lần - Nhận xét tiết học - Lắng nghe - Lằn lượt HS nêu nội dung từng tranh Tranh 1: Bác thợ săn xách nỏ vào rừng. Tranh 2 : Bác thợ săn thấy con vượn ngồi ôm con trên tảng đá - Tranh 3 : Vượn mẹ chết rất thảm thương - Tranh 4 : Bác thợ săn hối hận, bẻ gãy nỏ và bỏ nghề săn bắn . - HS tiếp nối nhau thi kể . - Khánh Huyền kể trước lớp - Nhận xét bạn kể - Vài HS kể trước lớp - Nh/ xét bình chọn - Vài HS nhắc lại ND câu chuyện - Luyện kể nhiều cho ng/thân nghe - Nhận xét tiết học rút kinh nghiệm *************************************** TIẾT 3 : TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: - Củng cố kĩ năng thực hiện tính nhân, chia số năm chữ số với số có 1 chữ số. - Củng cố về kĩ năng giải bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - GV :Bảng phụ chép sẵn nội dung BT 1 và BT 3 / 156 - HS: SGK; Bảng con , vở nháp III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy giáo viên Hoạt động học học sinh 1. ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 2,3 / 164 - Nhận xét và cho điểm HS 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung - Hoạt động 1:Luyện tập thực hành Bài 1/ 165: Đặt tính rồi tính - Gọi HS đọc yêu cầu + Yêu cầu HS làm bài - Gọi HS nêu kết quả và tr/ bày cách đặt tính và cách tính + Nhận xét và cho điểm HS Bài 2/ 166: Làm vở ghi - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu - HDHS nắm vững các điều kiện trong bài - Yêu cầu HS tự làm cá nhân - Gọi HS / tr/ bày kết quả trước lớp - Nh/ xét chốt lại kết quả đúng Bài giải: Số bánh nhà trường đã mua: 4 x 105 = 420 ( cái ) Số bạn được nhận bánh là: 420 : 2 = 210 ( bạn) Đáp số: 210 bạn Bài 3/ 166: - Gọi HS đọc yêu cầu - HDHS nắm vững các điều kiện bài toán cho - Hỏi: Bài toán cho ta biết gì? Và hỏi gì? - HDHS dựa vào qui tắc tính diện tích HCN - Yêu cầu HS tự giải - Gọi HS tr/ bày - Nhận xét và cho điểm HS Bài giải: Chiều rộng HCN là: 12 : 3 = 4 ( cm) Diện tihcs hình chqx nhật là : 12 x 4 = 48 ( cm2 ) Đáp số: 48 cm2 Bài 4/ 166: - Gọi HS đọc yêu cầu - Vẽ sơ đồ HDHS biết được 1 tuần có bao nhiêu ngày, từ đó xác định các ngày chủ nhật - Yêu cầu HS tự giải - Gọi HS tr/ bày - Nhận xét và cho điểm HS - Chủ nhật ngày đầu tiên là ngày 1 tháng 3 ( vì 8 trừ đi 7 còn 1) - Chủ nhật thứ hai là ngày 8 / 3 - Chủ nhật thứ ba là ngày 15 / 3 ( vì 8 + 7 – 15 ) - Chủ nhật thứ tư là ngày 22 / 3 ( vì 15 + 7 = 22 - Chủ nhật cuối cùng là ngày 29 / 3 ( vì 22 + 7 = 29 ) 4.Củng cố , dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài - Về làm bài 1, 2, 3, /156 - Nhận xét tiết học. - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số lớp - 4 HS lên bảng - Nh/ xét bạn làm bài - Đọc nội dung yêu cầu - HS tự làm bài vào bảng con - Vài HS nêu kết quả, tr/ bày cách tính - Nh/ xét bài làm các bạn - 1 HS đọc yêu cầu, HS khác đọc nhẩm - Lắng nghe suy nghĩ làm bài - HS thực hiện làm bài cá nhân - Lần lượt HS nêu kết quả và cách làm - Nh/ xét bài làm bạn - Đọc lại bài giải đúng - Đọc nội dung yêu cầu - Lắng nghe, tìm hiểu - HSTL - Vài em nhắc lại qui tắc - Th/ hiện giải toán - Tr/ bày kết quả và cách giải - Nh xét bài làm bạn - Đọc lại bài giải - Đọc nội dung yêu cầu - Lắng nghe, tìm hiểu - Th/ hiện giải toán - Tr/ bày kết quả và cách giải - Nh xét bài làm bạn - Đọc lại bài giải - HS nhắc lại nội dung bài - Thực hiện ở nhà - Lắng nghe cùng nhận xét tiết học *************************************** TIẾT 4 : LT TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: -Phù đạo HS yếu, bồi dưỡng HS khá giỏi - GDHS tính cẩn thận, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: ù : VBT - HS: VBT III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy giáo viên Hoạt động học học sinh 1. ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ: Chữa BT .2, 3 /78 - Nhận xét và cho điểm HS 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung HoạHoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập Bài 1/79: Làm VBT ( Dành HSY) - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu - Tự làm bài và nêu kết quả trước lớp - Gọi Vài em lên bảng - Nh/ xét nêu kết quả đúng Bài 2/ 79: Làm VBT ( Dành HS khá ) - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu - Tự làm bài và nêu kết quả trước lớp - Gọi Vài em lên bảng - Nh/ xét nêu kết quả đúng Bài 3/79: Gọi HS khá lên bảng - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán -Yêu cầu HS Đặt đề toán ; tự làm bài và nêu kết quả trước lớp - Gọi Vài em lên bảng - Nh/ xét nêu kết quả đúng Bài 4/79: Cả lớp - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học và xem lịch thang 11 - Gọi Vài em lên bảng - Nh/ xét nêu kết quả đúng - Tháng 11 có 30 ngày - Thứ hai ngày đầu tiên là ngày 6 tháng11 ( ( vì 20 trừ đi 14 còn 6 ) - Thứ hai cu ... triển tư duy . 3. Thái độ : - Gĩp phần rèn luyện tính cẩn thận , ĩc thẩm mĩ . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Chữ mẫu X - Tên riêng (Đồng Xuân) và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li . - HS: Bảng , vở . III.Các hoạt động dạy học: Họat động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp lớp 2. KTBC- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà ( trong vở TV) - Nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước - Viết: Văn Lang 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn viết trên bảng con Phương pháp : Trực quan ĐDDH : Chữ mẫu , bảng phụ : từ ứng dụng a)Luyện viết chữ hoa : -Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa cĩ trong bài - Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết chữ X ĐDDH : Bảng phụ : câu mẫu GV treo bảng phụ : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Xấu người đẹp nết cịn hơn đẹp người - Giải thích: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức - Viết mẫu : Tốt, Xấu Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở TV : + Viết chữ X: 1 dịng cỡ nhỏ + Viết các chữ Đ, T : 1 dịng cỡ nhỏ + Viết tên riêng Đồng Xuân : 2 dịng cỡ nhỏ + Viết câu tục ngữ: 2 lần - GV nhắc HS ngồi viết đúng tư thế , chú ý hướng dẫn các em viết đúng nét , độ cao và khoảng cách giữa các chữ . Trình bày câu tục ngữ theo đúng mẫu - GV theo dõi , giúp đỡ HS yếu kém. d. Chấm , chữa bài : - Chấm 5 đến 7 bài và nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm 4. Củng cố , dặn dị : - Nhấn mạnh nội dung bài - Nhắc những HS chưa viết xong bài trên lớp về nhà viết tiếp ; luyện viết thêm phần bài ở nhà . Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng . - Nhận xét tiết học. - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số - HS nhắc lại - Ba HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: - HS tìm: Đ, X, T - HS viết bảng con: X - HS đọc từ ứng dụng tên riêng : Đồng Xuân - HS tập viết trên bảng con . - HS đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu các chữ viết hoa trong câu tục ngữ: Tốt, Xấu - Lắng nghe sữa sai - Nhắc lại nội dung bài học - Những em chưa xong về nhà tiếp tục viết - Cùng nhận xét tiết học ************************************ TIẾT 2: CHÍNH TẢ BÀI: HẠT MƯA I . Mục tiêu: 1. Kiến thức - Nghe viết đúng bài chính tả Hạt mưa .- Làm đúng bài tập phân biệt âm dễ lẫn l/ n hoặc d/ v 2 .Kỹ năng: - Rèn viết đúng, trình bày đẹp, sạch. 3. Thái độ: - Tính cẩn thận. - Ham thích học môn học . II. Đồ dùng dạy học - GV: : SGK trang 119 , bảng phụ , SGV / 230. - HS: vở, bảng con, VBT . Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp lớp 2. KTBC: : Bác sĩ Y-éc-xanh . - Đọc cho HS viết câu văn BT 3a - Cái lọ lục bình lóng lánh nước men nâu - Nhận xét , cho điểm HS . 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: Trực tiếp *Hoạt động 1: HD HS nghe và viết CT - Mục tiêu: Hiểu nội dung bài. Viết đúng các từ khó . - Phương pháp: Đàm thoại, luyện tập. - ĐDDH: Bảng cài: các từ khó a) Ghi nhớ nội dung và cách trình bày đoạn viết - Đọc mẫu bài viết 1 lần - HDHS nắm nội dung bài - Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt mưa? - Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa? - Nh/ xét chốt ý đúng + Hạt mưa ủ trong vườn. Thành mỡ màu của đất/ Hatk mưa trang mặt nước. Làm gương cho trăng soi + Hạt mưa đến là nghịch rồi ào ào đi ngay b) Hướng dẫn HS viết từ khó vào bảng con -Đọc từ khó cho HS viết: - gió ,sông, mỡ màu, trang, mặt nước, nghịch - Cho HS đọc nhẩm HTL 4 khổ thơ đầu c)Viết chính tả - GV cho HS gấp SGK , viết vào vở -Lưu ý HS cách trình bày: ghi tên bài ở giữa trang vở,viết hoa các chữ đầu dòng, đầu khổ thơ, đánh dấu câu đúng. ( GV lưu ý uốn nắn tư thế ngồi viết , chữ viết của HS . chú ý các em HS yếu thường viết sai chính tả ) . d) Soát lỗi - Đọc cho HS soát lỗi đ) Chấm và chữa bài . ( 5 - 7 bài ) - Nhận xét nội dung , chữ viết , cách trình bày Hoạt động 2: Làm bài tập. - Mục tiêu: Phân biệt r / d / gi hoặc ên / ênh . - Phương pháp: Luyện tập - ĐDDH: Bảng phụ Bài 3a : - Yêu cầu HS đọc bài tập - Mời 2 HS thi làm bài trên bảng; đọc kết quả - Cho HS nhận xét -Nhận xét, kết luận, chốt lại lời giải đúng -Gọi một số HS đọc lại kết quả đúng trên bảng. a/ Lào, Nam Cực, Thái Lan b/ màu vàng, cây dừa, con voi 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học . khen ngợi những HS có tiến bộ về chữ viết -Yêu cầu HS viết bài hoặc làm bài tập chính tả chưa tốt về nhà kiểm tra lại, đọc lại bài cho nhớ , với mỗi từ mắc lỗi viết lại 1 dòng. - Chuẩn bị: Liên hợp quốc . . - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số - 3 HS viết bảng lớp, Lớp viết bảng con - Nhận xét bài bạn làm - Lắng nghe - 2 HS đọc lại, lớp đọc thầm - 2 HS đọc lại - HSTL - Nh/ xét bạn TL -Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi vào 2 ô - Ngồi viết đúng tư thế - HS tự kiểm tra lỗi (không mở SGK - 1 HS đọc đề bài - cá nhân làm bài - 3 em thi làm bài , đọc kết quả -Nhận xét -5-6 HS đọc lại kết quả -HS sửa bài ở VBT - Lắng nghe - Cùng nhận xét tiết học - HS thực hiện ở nhà - Chuẩn bị bài ở nhà ******************************************** TIẾT 3: TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. M ục tiêu: - Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số ( trường hợp có số 0 ở thương) - Biết thực hiện chia nhẩm số tròn nghìn với số có 1 chữ số - Củng cố tìm một phần mấy của 1 số. - Giải bài toán bằng 2 phép tính. II . Đố dùng dạy học: - GV : Bảng phụ, SGK - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1.ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 2. KTBC: chữa BT2 và BT 3 / 167 - Gọi 2 HS lên bảng trả lời - N/ xét ghi điểm 3. Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Nội dung: HĐ 1: Luyện tập thực hành Bài 1/ 168: Củng cố tính GTBT - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài - Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu HS nhắc lại qui tắc tính GTBT - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS tr/ bày kết quả và nêu cách tính - Nh/ xét nêu kết quả đúng Bài 2/ 168: Củng cố toán giải - Gọi 1HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS tr/ bày kết quả và nêu cách tính - Nh/ xét nêu kết quả đúng Bài giải: Số tuần lễ Hường học trong 5 năm là; 175 : 5 = 35 ( tuần ) Đáp số; 35 tuần Bài 4/168: - Gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS làm bài - HDHS đổi về cùng 1 đợn vị, sau đó áp dụng qui tắc để tính DT hình vuông - Gọi HS tr/ bày kết quả và nêu cách tính - Nh/ xét nêu kết quả đúng Bài giải: Đổi â 2dm 4cm = 24 cm Cạnh hình vuông dài là: 24 : 4 = 6 (cm) Diện tích hình vuông là: 6 x 6 = 36 ( cm2 ) Đáp số:36 cm2 4. Củng cố, dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài - Về làm bài 1,2,4/154 - Nhận xét tiết học. - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số - 3 HS lên bảng - Nhận xét bài làm bạn - Nghe giới thiệu bài - Đọc nội dung yêu cầu - Tính gái trị các biểu thức - Th/ hiện làm bài vở nháp, 1 em lên bảng - Lớp đọc k/ quả và nh/ xét bài bạn - Đọc nội dung bài - Tự làm bài vào vở - Nêu kết quả và tr/ bày cách tính - Nh/ xét bài làm bạn - Đọc nội dung bài - Tự làm bài vào vở - Nêu kết quả và tr/ bày cách tính - Nh/ xét bài làm bạn - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà xem lại các BT đã giải - Cùng nhận xét tiết học ************************************* TIẾT 4: LT TOÁN BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục đích yêu cầu: Giúp HS: - Phù đạo HS yếu, giúp các em hoàn thành tốt các BT trong VBT - Thực hành giải được các BT trong vở BT - Giáo dục HS tính cẩn thận và trung thực khi học toán II. Đồ dùng dạy học: - GV :VBT - HS: SGK; Bảng con , VBT III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy giáo viên Hoạt động học học sinh 1. ÔĐTC: Kiểm tra nề nếp 2. Kiểm tra bài cũ: Chữa BT 1, 2 , /82 - Nhận xét và cho điểm HS 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung : - HĐ2:Hướng dẫn luyện tập Bài 1/ 83: Dành cho HS yếu - Gọi HS đọc yêu cầu cuả bài - Yêu cầu HS nêu lại các qui tắc tính giá trị BT, tự làm bài và nêu cách tính - Gọi 3 HS yếu lên bảng - Chữa bài chốt kết quả đúng Bài 2/ 83: Làm vở BT - Gọi HS đọc nội dung yêu cầu - Y/ cầu HS tự làm bài - Gọi HS TB yếu lên bảng - Nh/ xét chốt lời giải đúng Bài giải: 365 ngày có số tuàn lễ và số ngày là: 365 : 7 = 52 ( tuần ) dư 1 ngày Vậy một năm gồm có 52 tuần lế và 1ngày Đáp số: 52 tuần và 1 ngày Bài 3/83: - Gọi HS đọc nội dung y/c + Bài toán cho biết gì và hỏi gì? - Gọi HS khá lên bảng - Nh/ xét đúng sai Bài 4/83: - Gọi HS đọc nội dung y/c - HS làm bài vào VBT + Bài toán cho biết gì và hỏi gì? - Gọi HS TB lên bảng - Nh/ xét đúng sai Bài giải: Đổi 3dm 2 cm = 32 cm Cạnh hình vuông là : 32 : 4 = 8 cm Diện tích hình vuông là: 8 x 8 = 64( cm2 ) Đáp số: 64cm2 4.Củng cố , dặn dò: - Nhấn mạnh nội dung bài - Về làm bài 1, 2, 3, 4/147 - Nhận xét tiết học. - Lớp hát bài, báo cáo sĩ số lớp - 3 HS lên bảng - Nh/ xét bạn trả lời - Đọc nội dung yêu cầu - Hs tự làm bài - Hiển, Khởi, - Đọc kết quả làm được - Đọc nội dung yêu cầu - Làm bài cá nhân - Dương, Tiên lên bảng -T / bày kết quả nh/ xét bài làm bạn - Lắng nghe và nhắùc lại - Đọc nội dung yêu cầu - HSTL - Tự làm bài cá nhân - Sơn, Hiển lên bảng - Nh/ xét bài làm bạn - Đọc nội dung yêu cầu - Tự làm bài cá nhân - HSTL - Hiển, Sơn, Tiên lên bảng - Nh/ xét bài làm bạn - HS nhắc lại nội dung bài - Thực hiện ở nhà - Lắng nghe cùng nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: