Giáo án Toán 3 kì 1 - Trường tiểu học Quang Sơn

Giáo án Toán 3 kì 1 - Trường tiểu học Quang Sơn

 TOÁN

ĐỌC VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

I- Mục tiêu: - Biet cách đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số .

II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng con, phấn màu, bảng phụ.

III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:

 

doc 94 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1078Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 3 kì 1 - Trường tiểu học Quang Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán
Đọc viết, so sánh các số có 3 chữ số
I- Mục tiêu: - Bieỏt cách đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số .
II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng con, phấn màu, bảng phụ.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
* Hoạt động 1: Thực hành.
+) Bài 1:GV treo bảng phụ
 – GV hướng dẫn mẫu
- YC hs viết số: một trăm sáu mươi mốt.
- Em hãy ghi lại cách đọc số: 354.
- Các phần khác hỏi tương tự.
- Nhắc lại cách đọc, viết số?
+) Bài 2: - Gọi hs nêu yc - GV ghi bảng
- a, Em nhận xét xem số đứng trước kém số đứng sau mấy đơn vị
- b, Số đứng trước hơn số đứng sau mấy đơn vị?
- Gọi 2 em lên điền.
- Gv cùng hs nxét.
+) Bài 3:- Treo bảng phụ
 - Gọi hs nêu yc.
- Muốn điền đúng dấu ta phải làm gì?
- Nêu cách so sánh số có 3 chữ số?
+) Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất?
- Để tìm được số lớn nhất, bé nhất ta phải làm gì?
Em hãy chỉ ra chữ số hàng trăm trong các số này?
- Trong các cs đó thì số nào lớn nhất, số nào bé nhất?
- Hs nêu yc
- theo dõi
- 161
- Ba trăm năm mươi tư
- đọc từ hàng cao đến hàng thấp
- HS nêu yc
- 1 đơn vị
- 1 đơn vị
- Lớp làm ra nháp
- HS nêu yc
- so sánh các số
-so sánh chữ số hàng trăm
- ta phải so sánh các số
- 3, 4, 5, 2, 7, 1
-7 lớn nhất, 1 bé nhất nên 735 lớn nhất và 142 bé nhất.
* Hoạt động 2: Củng cố 
Nêu cách đọc, viết, so sánh số có 3 chữ số?
-Laứm baứi taọp soỏ 5
Toán
Cộng trừ các số có 3 chữ số( không nhớ)
I- Mục tiêu: - Bieỏt cách cộng trừ các số có 3 chữ số( không nhớ) vaứ Giải toán có lụứi vaờn liên quan về nhiều hơn, ít hơn.
II- Đồ dùng dạy- học: 
- Bảng phụ, phấn màu
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
* Hoạt động 1: Thực hành.
+) Bài 1: 
- Yêu cầu hs cộng nhẩm, trừ nhẩm coọt a,c
- Nêu cách tính nhẩm?
- Gọi 3 Em chữa bài
+) Bài 2: Đặt tính rồi tính. 
- Yêu cầu hs làm vở, chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng
- Nêu cách đặt tính, cộng, trừ số có 3 chữ số?
+) Bài 3:
- Treo bảng phụ.
- Gọi hs đọc đề bài.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
+ BT thuộc dạng toán nào đã học? 
+ Gọi hs lên chữa bài, gv nhận xét.
+) Bài 4: - Gv gọi hs nêu yêu cầu
-Yêu cầu hs tóm tắt rồi giải vào vở
- Gọi 1 em chữa bài. 
- HS làm nhẩm và nêu kq
- HS làm bảng vở, 2 hs chữa bài. ĐS : 768, 221, 619, 351.
- Hs nêu.
-1 Hs đọc đề toán.
- HS nêu.
- Hs tóm tắt, giải toán. ĐS : 213 học sinh
- Hs tóm tắt rồi giải, chữa bài.
 ĐS: 800 đồng
- Gv nhận xét kết quả.
* Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò:
- Nêu cách cộng, trừ các số có 3 csố
-laứm baứi taọp 5 trang 4
- Nhận xét giờ học.
- Hs nêu.
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: 
- Bieỏt cộng, trừ số có 3 cs khoõng nhụự.
- Bieỏt giaỷi baứi toaựn về tìm x, giải toán có văn( coự moọt pheựp trửứ).
II- Đồ dùng dạy- học: 
- 4 hình tam giác ( BT4)
III- Các hoạt động dạy – học :
* Hoạt động 1:KTBC 
- Nêu cách cộng, trừ các số có 3 cs? 
* Hoạt động 2: Thực hành:
+) Bài 1:- Giáo viên ghi phép tính lên bảng
- yc hs làm bảng con
- Gv gọi hs chữa bài.
- Nêu cách đặt tính và cách thực hiện?
+) Bài 2: - Gv ghi lên bảng.
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
- YC giải vào vở
- 2 em chữa bài - GV nhận xét.
+) Bài 3: gọi 1 em đọc đề
- Gv yêu cầu hs làm vở để gv chấm.
- Gv nhận xét.
*Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
HS nêu .
- Hs nêu yc.
- Hs làm vào bảng con .
- HS nêu
 - lấy hiệu cộng số trừ
- lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- làm vào vở
- Hs đọc
- Hs làm vào vở.
Toán
Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)
I) Mục tiêu : - Giúp H/s biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 cs (có nhớ 1 lần sang haứng chuùc hoaởc haứng traờm.)Tính ủửụùc độ dài đường gấp khúc .
 II) Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ ghi bài tập, 
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động 1: GT phép cộng
a, 435+127=?
- Đây là phép cộng các số có mấy chữ số?
- Nêu cách đặt tính và cách cộng
- YC hs làm bảng con
b, 256+162=?
Tiến hành ttự
 VD a và VD b có gì khác nhau?
* HĐ 2 : Thực hành
+) Bài 1:-y/c h/s nêu đề bài
+Cho h/s làm vào vở cột: 1, 2, 3 .
-y/c 3 hs chữa bài.
lớp nhận xét, nhắc lại cách cộng
+) Bài 2:- Gọi 1 hs đọc y/c.
- YC hs làm bảng con cột 1, 2, 3
-Gọi 3 em lên trình bày.
-Nhận xét. 
+) Bài 3 a :Y/c hs nêu đề bài.
-bài 3 y/c gì?
- Cho học sinh thi làm
Nhận xét.
- Nêu cách đặt tính
* Bài 4
H/s nêu y/c : Tính độ dài đường gấp khúc
- Đoạn gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng nào?
- Gọi 1 em lên tính.
-lớp nhận xét.
Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: 
-Nêu cách cộng các số có 3 cs? 
 theo dõi
- có 3 chữ số
- HS nêu
- đặt tính ra bảng con
- VD a là phép cộng có nhớ ở hàng ĐV
- VD b là phép cộng có nhớ ở hàng chục
- 1 em nêu
- làm vào vở
-h/sH/s làm 
- 3 em trình bày
- làm vào vở
-h/s trao đổi cặp.
-H/s lên trình bày.
-h/s làm vở- 2 hs lên thi làm
- đặt số hạng nọ dưới số hạng kia sao cho các cs cùng hàng thẳng cột với nhau
- AB + BC
-h/s điền vào vở
h/s nêu
Toán Luyện Tập 
I. Mục tiêu- Bieỏt thửùc hieọn pheựp coọng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang haứng chuùc hoaởc haứng traờm).
- I.Đồ dùng dạy- học: bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu.
*Hoạt động 1: KTBC
-G/v nêu 2 phép tính
425+37 584+253 
- y/c 2 h/s lên làm .
* Hoạt động 2 : Thực hành 
+) Bài 1.H/s nêu y/c.
-Y/c hs làm vào bảng
-Gọi 1 số em lên trình bày.
- GV nhận xét, sửa cho HS .
- Nêu cách cộng số có 3 chữ số? 
+) Bài 2:- Gv gọi hs đọc đề bài : 
-Y/c h/s làm vào vở.
-Gọi 3 em lên bảng.
-lớp nhận xét -bổ sung
+) Bài 3: Treo bảng phụ
-Y/c h/s nêu yêu cầu .
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- YC hs tự giải
- gọi 1 em chữa bài
- NX: muốn tìm cả 2 thùng chứa bao nhiêu lít ta làm thế nào?
+) Bài 4: tính nhẩm
- gv nêu từng phép tính- hs nêu kết quả
* Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò.
- Nêu cách cộng các số có 3 csố?
-h/s làm bảng con
- 1 em nêu
- làm bảng con
- Đặt tính và cộng từ phải sang trái
- làm vào vở
-3em làm bài ở bảng 
-H/s nêu y/c.
-tự giải vào vở
- cộng lại: 125+135
- hs nhẩm và nêu kết quả
-H/s nêu.
Toán
Trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần)
I- Mục tiêu: 
- Biết Caựch thửùc hieọn pheựp trừ các số có 3 chữ số( có nhớ 1 lần ụỷ haứng chuùc hoaởc haứng traờm). Vận dụng vào giải toán có lụứi vaờn (coự moọt pheựp trửứ ).
II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng con, bảng phụ.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
* Hoạt động 1: Hớng Dẫn thực hiện phép trừ
a, 432- 215 = ?
- NX số bị trừ và số trừ là số có mấy chữ số?
- Nêu cách đặt tính trừ
- GV đặt tính 432
 215
- Trừ theo thứ tự từ đâu?
- giáo viên thực hiện phép trừ
- Phép trừ này có nhớ ở hàng nào?
b, 627- 143 = ?
 - Nêu cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ?
- YC hs thực hiện – gv nx.
- VD a và VD b có gì khác nhau?
- Em tự nghĩ 1 phép trừ có nhớ và ghi ra
+)* Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1:Tính( cột 1,2,3)
- GV ghi 3 phép trừ lên bảng
- Gọi 3 em lên làm
- Nêu cách trừ có nhớ ở hàng đv?
+) Bài 2: coọt 1,2,3 - Gọi hs nêu YC
- GV ghi bảng 3 phép tính
- Gọi 3 em lên làm, cả lớp làm bảng con
- Gv cùng hs nhận xét.
- Nêu cách trừ có nhớ ở hàng chục?
+) Bài 3:- Treo bảng phụ
 - Gọi hs nêu yc.
Muốn biết bạn Hoa su tầm đợc bao nhiêu con tem ta làm nh thế nào?
- Gọi 1 em lên giải, cả lớp làm vào vở
* Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò:
- Có 3 chữ số
- Đặt số trừ dới số bị tr
- Theo dõi
- từ phải sang trái
- nhớ ở hàng đơn vị
- hs nêu
- làm bảng con
- VD b có nhớ ở hàng chục
- hs tự nghĩ và ghi ra bảng con
- hs nêu yc
- làm bảng con
- Phải mợn 1 ở hàng chục
- làm bảng con
- phải mượn 1 ở hàng trăm
- hs nêu
 - lấy 335- 128
- Tự làm bài
.
Toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: 
- Bieỏt thửùc hieọn pheựp cộng trừ số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần hoặc không nhớ)
- Rèn kĩ năng thực hiện đúng phép cộng, trừ
-Vận dụng đợc phép cộng, trừ vào giải toán coự lụứi vaờn ( coự moọt pheựp coọng hoaởc moọt pheựp trửứ .
II- Đồ dùng dạy- học: - Bảng phụ, baỷng con
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
* Hoạt động 1: Thực hành.
+) Bài 1: tính. : GV ghi các phép tính lên bảng
- Yêu cầu hs làm bảng con, chữa bài.
- Trừ theo thứ tự từ đâu?
+) Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 
- Nêu cách đặt tính, cách thực hiện?
- Yêu cầu hs làm vở, chữa bài.
- GV nx, chốt kết quả đúng
- +) Bài 3: ( coọt 1,2,3)- Treo bảng phụ.
 - Biết số bị trừ, số trừ muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Biết số trừ và hiệu muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- YC tính ra nháp rồi lên điền kết quả
 - gv nhận xét.
+) Bài 4: - Gv gọi hs nêu yêu cầu
- Muốn biết cả 2 ngày bán đợc bao nhiêu kg gạo ta ltn?. 
- YC giải vào vở- 1 em chữa bài 
- HS làm bảng con, 3 hs làm bảng lớp 
- HS làm bảng vở, 2 hs chữa bài.ĐS: 
- Hs nêu.
- làm vào vở
-1 Hs đọc đề toán.
- lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- lấy hiệu cộng số trừ
-Thaỷo luaọn nhoựm 
 Hs tóm tắt, giải toán. 
- HS tự giải vaứo vụỷ
- Gv nhận xét kết quả.
* Hoạt động 2: Củng cố - dặn dò:
Laứm baứi taọp 5 trang 8
- Nhận xét giờ học.
- Hs theo dõi.
Toán
Ôn tập các bảng nhân.
I-Mục tiêu: Thuoọc caực baỷng nhaõn 2,3,4,5.
-Bieỏt nhaõn nhaồm vụựi soỏ troứn traờm vaứ tớnh giaự trũ bieồu thửực 
Vaọn duùng ủửụùc vaứo vieọc tớnh chu vi hỡnh tam giaực vaứ giaỷi toaựn coự lụứi vaờn ( coự moọt pheựp nhaõn) - 
 II- Đồ dùng dạy- học: - bảng phụ
 III- Các hoạt động dạy – học :
* Hoạt động 1: KTBC: gọi hs chữa bài 5 . 
* Hoạt động 2:Thực hành:
+) Bài 1: gọi hs nêu yêu cầu
a, dựa vào bảng nhân 2, 3, 4, 5 trả lời miệng kết quả.
b, GV hd cách nhẩm
- hs tự nhẩm và nêu kq
+) Bài 2: tính theo mẫu( caõu a,c)
- GV hd mẫu:
4 x 3 + 10 = 12+ 10
 = 22
- yc hs làm nháp – 3 em chữa bài
- GV nhận xét.
+) Bài 3:- Gv gọi hs nêu yc
- Muốn biết trong phòng có bao nhiêu ghế ta làm thế nào? 
yêu cầu hs làm vở để gv chấm.- Gv nhận xét.
+) Bài 4: - Gv treo bảng phụ
- Muốn tính chu vi tam giác ta làm thế nào? 
- Đối với tam giác này ta còn cách tính nào khác?- hs tự giải vào vở.
- Gọi 1 hs chữa bài, gv nhận xét.
*Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
1em nêu
- hs nhẩm kết quả
- Hs nêu lại.
- HS theo dõi.
- lớp làm nháp
- 1 em nêu
- lấy 8x4= 32
- giải vào vở
- đọc đề
- tìm tổng 3 cạnh
- lấy 1 cạnh nhân với 3
- HS theo dõi
Toán : Ôn tập các bảng chia
I) Mục tiêu : 
- Thuoọc caực bảng chia 2, 3, 4, 5
-Bieựt tính nhẩm thơng của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4khi chia cho 2, 3,4 ( pheựp chia heỏt )
 II) Đồ dùng dạy học ... a trong bảng tính đã học 
 -Biết đổi số đo độ dài có hai tên đơn vị đo thành số đo độ dài có một tên đơn vị đo ..
 II- Đồ dùng dạy- học: 
 III- Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động học
* Hoạt động 1: KTBC.
- Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta làm thế nào ?
* Hoạt động2 : Luyện tập
+) Bài 1: Tính nhẩm
- GV 
 Hs đọc bài trênbảng 
- YC thảo luận theo cặp nhẩm và lên điền kqủa
- Gọi 4 em lên điền
+) Bài 2: (cột 1, 2, 4) Tính
 15 30 42
 7 6 5
24 2 93 3 69 3
 - YC mỗi dãy làm 1 phép tính
- Nhắc lại cách tính.
+) Bài 3: ( dòng 1) Số ?
- YC điền vào vở
- Chốt và nhắc lại mối quan hệ giữa m- dm- cm
+) Bài 4: BT cho biết gì? hỏi gì?
- BT thuộc loại toán nào?
- Y/c giải vào vở
- Gọi 1 hs lên bảng chữa bài 
+) Bài 5: - YC hs đo đoạn thẳng AB
- Tìm độ dài đoạn thẳng CD bằng cách nào?
- Gọi hs lên vẽ đoạn CD.
*Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò
Nhắc lại cách thực hiện phép nhân, chia. Muốn gấp 1 số lên nhiều lần ta ltn?
Hoạt động học
- Hs nêu.
- Theo dõi.
- tự nhẩm kết quả.
- Nêu yc
- tính ra bảng con
- 3 em lên bảng
- làm vào vở
- HS nêu
- Gấp 1 số lên nhiều lần
- Giải vào vở. ĐS: 75 cây
- tự đo và nêu kqủa
- lấy 12 : 4= 3 cm
- 1 em lên vẽ.
.
 Toán
Kiểm tra
 I-Mục tiêu : - Kiểm tra kĩ năng nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân6,7 ; bảng chia 6,7 .
 - Kĩ năng thực hiện nhân số có hai chữ số với số có một chữ số , chia số có hai cĩư số cho số có một chữ số ( chia hết ở tất cả các lượt chia ).
 -Biết so sánh hai số đo độ dài có hai tên đợ vị đo ( với một số đơn vị đo thông dụng ).
 -Đo độ dài đoạn thẳng , vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước . 
 - Kĩ năng giải toán gấp một số lên nhiều lần , tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
 II) Đồ dùng dạy học : 
 III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
* Hoạt động 1: GV chép đề lên bảng
1, Tính nhẩm:
6x3= 24:6= 7x2= 42:7=
7x4= 35:7= 6x7 = 54:6=
6x5= 49:7= 7x6= 70:7=
2, Đặt tính rồi tính
 12 x 7 20 x 6 86:2 99:3
3, Điền dấu >, < = 
2m 20 cm.2m 25 cm 8m 62 cm.8m 60 cm
4 m 50 cm450 cm 1 m 10 cm110 cm
6 m 60 cm6m 6 cm 3 m 5 cm 35 cm
4, Chị nuôi 12 con gà, mẹ nuôi nhiều gấp 3 lần số gà của chị. Hỏi mẹ nuôi đợc bn con gà?
5, a- Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm
 b- Vẽ Đoạn thẳng CD dài bằng 1 đoạn thẳng AB
 3
* Hoạt đông 2: HS làm bài
*Hoạt động3 : Thu bài chấm
_
Toán
Bài toán giải bằng hai phép tính
 I, Mục tiêu: - làm quen với . Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán giải bằng 2 phép tính.
 II- Đồ dùng dạy- học: 
 Hình vẽ 8 con gà
 III- Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động day
* Hoạt động 1: HD giải bài toán
* BT1:- GV thay cài kèn bằng mô hình con gà
- Vẽ sơ đồ tóm tắt.
- Muốn biết hàng dưới có mấy con gà ta làm thế nào ?
- Tính số gà ở cả 2 hàng bằng cách nào?
- GV ghi bài giải lên bảng
* BT 2: Gọi hs đọc
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- HD hs vẽ sơ đồ tóm tắt
- HD: Muốn tìm số cá ở 2 bể thì phải biết số cá ở mỗi bể
- Tìm số cá ở bể 2 bằng cách nào?
- Cộng số cá ở bể 1 với số cá ở bể 2
- Ghi bài giải và giới thiệu đây là bài toán giải bằng 2 phép tính.
* Hoạt động2 : Luyện tập
+) Bài 1: Gọi hs nêu yc
 - BT cho biết gì? hỏi gì?
- YC hs vẽ sơ đồ tóm tắt
- Gợi ý: Muốn tìm số tấm ảnh của 2 anh em ta phải biết số tấm ảnh của mỗi ngời. 
- Tìm số tấm ảnh của em bằng cách nào?
- YC ghi 2 phép tính giải vào giấy nháp
- Gọi 1 em lên bảng
+) Bài 2:Gọi hs nêu yc
- Gọi hs nêu bài toán theo tóm tắt
 - Yc tìm cách giải và giải vào vở
*Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò
Hoạt động học
- 1 em nêu
- lấy 3 + 2= 5
- Lấy số gà ở hàng trên cộng với số gà ở hàng dới.
- 1 em đọc
- Hs nêu
- Lấy 4 + 3 = 7
- 4 + 7 = 11
- HS nêu
- vẽ sơ đồ tóm tắt
 ra nháp.
1 em lên vẽ
- lấy 15 – 7 = 8
- giải vào vở
18 + 6 = 24
18 + 24 = 42
- 
Toán
Bài toán giải bằng 2 phép tính( tiếp theo)
 I-Mục tiêu: 
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng 2 phép tính.	
 II- Đồ dùng dạy- học: 
 III- Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động day
* Hoạt động 1: HD giải bài toán
- Gọi hs đọc
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- HD hs vẽ sơ đồ tóm tắt
- HD: Muốn tìm số xe đã bán trong 2 ngày thì phải biết số xe bán trong mỗi ngày
- Tìm số xe đã bán trong ngày chủ nhật bằng cách nào?
- Muốn tìm số xe đã bán cả 2 ngày ta làm theỏ naứo ?
- Ghi bài giải 
- Bài toán giải bằng mấy phép tính?
* Hoạt động2 : Luyện tập
+) Bài 1: Gọi hs nêu yc
 - BT cho biết gì? hỏi gì?
- GV vẽ sơ đồ tóm tắt
- Gợi ý: Muốn tìm quãng đường từ nhà lên bưu điện ta phải biết gì? 
- Tìm qđ từ chợ đến bưu điện bằng cách nào?
- YC ghi 2 phép tính giải vào giấy nháp
- Gọi 1 em lên bảng
+) Bài 2: HD tương tự bài 1
- yc hs làm vào vở.
- Gọi hs lên chữa bài.
+) Bài 3: ( dòng 2 ) - Gọi hs nêu yc
- GV ghi lên bảng
- Yc hs trả lời miệng.
*Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò
Hoạt động học
- 1 em nêu
- Lấy 6 x 2 = 12
- lấy 6 + 12= 18
- 2 phép tính.
- 1 em nêu
- theo dõi
- qđường từ chợ đến bưu điện.
- lấy 5 x 3 = 15
- vẽ sơ đồ tóm tắt rồi giải vào vở
Đs: 18 lít.
- 
- nêu miệng phép tính và kết quả.
Toán
Luyện tập
 I) Mục tiêu : - Biết giải bài toán bằng 2 phép tính.
 -Rèn kĩ giải toán thành thạo
 II) Đồ dùng dạy học : 
 Bảng phụ ghi bài tập 3
 III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động day
* Hoạt động 1: KTBC 
 – Gọi 1 em nêu miệng bài 3 tiết trớc.
* Hoạt động2 : Luyện tập
+) Bài 1: Gọi hs nêu
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- GV vẽ sơ đồ tóm tắt.
- Bài toán này giải theo mấy bước?
- Muốn biết bến xe đó còn lại bn ta cần biết gì?
- Tìm số xe đã rời bến cả 2 lần bằng cách nào?
- BT còn cách giải nào khác?
- YC hs giải vào vở 
+) Bài 3:Y/C đọc
- GV vẽ sơ đồ lên bảng
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Hãy đặt đề toán tương ứng?
- Giải BT theo mấy bước?
- Gọi 1 em lên giải
+) Bài 4(a,b)Tính theo mẫu
- GV hd mẫu
- Phần còn lại y/ c làm vở.
*Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò: 
Hoạt động học
- 1 em lên bảng
- lớp theo dõi.
- 2 bước
- Số xe đã rời bến cả 2 lần
- lấy 18 + 17
- hs nêu
- làm vở, 2 em lên làm
- hs nêu
- Vẽ vào vở.
- hs đặt đề
- 2 bước
- theo dõi
- làm vở
Toán
Bảng nhân 8
 I.Mục tiêu: - Bước đầu thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán .
 II- Đồ dùng dạy- học: 
 Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 8 chấm tròn
 III- Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động day
* Hoạt động 1: Lập bảng nhân 8
- 8 chấm tròn đợc lấy 1 lần bằng mấy chấm tròn?
- GV nêu: 7được lấy 1 lần ta viết 8x1=8
- 8 chấm tròn được lấy 2 lần bằng mấy chấm tròn?
- GV nêu: 8 được lấy 2 lần ta viết 8x2=16
- 8 chấm tròn được lấy 3 lần bằng mấy chấm tròn?
- 8 lấy 3 lần được viết thành phép nhân như thế nào ?- 1 em lên viết
- Gọi vài hs nêu lại 3 công thức 8x1; 8x2; 8x3
- NX: tích thứ 2( 16) bằng tích thứ nhất cộng thêm mấy?
 tích thứ 3( 24) bằng tích thứ 2 cộng thêm mấy?
=> Vậy mỗi tích liên tiếp sau sẽ bằng tích liền trước cộng thêm mấy?
- Dựa vào đó các em hãy lập tiếp bảng nhân 7
 8x4=8x3+7=24+8= 32
 8x5= 8x4+8= 32+8= 40
* Hoạt động2: Luyện đọc thuộc bảng nhân 8 
* Hoạt động3 : luyện tập
+) Bài 1: Gọi hs nêu yc
- yc nhẩm và nêu kết quả 
+) Bài 2:Gọi hs nêu yc
BT cho biết gì? hỏi gì?
 Muốn biết 6 can có bao nhiêu lít ta làm thế nào ?
+) Bài 3: Đếm thêm 8 và viết số thích hợp vào ô trống
- Yc hs lên bảng điền
- Em có Nhận xét gì về đặc điểm của dãy số này?
*Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò
 - Gọi đọc bảng nhân 8
Hoạt động học
- 8 chấm tròn
- 16 chấm tròn
- 24 chấm tròn
- 8x3=24
- cộng 8
- cộng 8
 -8
- hs tự lập
- lần lợt từng em lên bảng viết phép nhân
- hs đọc thuộc.
- HS nêu
- lấy 8 x 6 = 48. Giải vào vở
- hs đếm
- số sau hơn số trước là 8
Toán
Luyện tập
 I-Mục tiêu : - Thuộc bảng nhân bảng nhân và vận dụng được phép nhân 8 trong giải toán.
 - Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân với ví dụ cụ thể .
 II) Đồ dùng dạy học : 
 Bảng phụ ghi bài tập 4, 
 III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động day
* Hoạt động 1: KTBC
- Gọi hs đọc bảng nhân 8
* Hoạt động2 : Luyện tập
+) Bài 1:Tính nhẩm
a, - GV chép các phép tính lên bảng
- YC hs tính nhẩm và ghi kq ra bảng con.
- Để tìm được kết quả em dựa vào bảng nhân mấy?
b, 2 x 8 8 x 2
- YC nêu kết quả.
- So sánh 2 kết quả?
- Em rút ra NX gì? 
+) Bài 2a: Tính 
 a, 8 x 3 + 8 8 x 4 + 8
- Nêu thứ tự thực hiện?
- Y/c làm bảng con
b, Bỏ
+) Bài 3: Gọi hs nêu
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn biết xem cuộn dây còn lại bn ta cần biết gì?
- tính số m đã cắt ra bằng cách nào?
- YC hs giải vào vở
+) Bài 4: Treo 2 bảng phụ.
- Tổ chức cho hs chơi trò chơi: Điền nhanh, điền đúng
 Mỗi đội cử 2 em, mỗi em điền 1 ptính thích hợp 
*Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò
 Đọc thuộc bảng nhân 8
Hoạt động học
 - 2 em đọc- lớp theo dõi.
- hs làm bảng con
- Dựa vào bảng nhân 8
- Đều bằng 16.
- Khi đổi chỗ các thừa số thì tích không thay đổi.
- Tính ra nháp.
- Nhân trước cộng sau.
- hs tự tóm tắt.
- số m đã cắt ra
- lấy 8 x 4 = 32( m)
- ĐS :18 m
- chơi trò chơi.
Toán
Nhân số có 3 chữ số với số có một chữ số 
 I-Mục tiêu:- Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số .
 - Vận dụng trong giải bài toán có phép nhân .
 II- Đồ dùng dạy- học: 
 Bảng con , bảng phụ 
 III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động day
* Hoạt động 1: a,Giới thiệu phép nhân 123 x 2=?
- Gọi 1 em lên đặt tính
- GV vừa làm vừa hd cách nhân 
- Gọi vài em nêu lại cách nhân
- b, Ghi pt: 326 x 3=?
- YC hs làm bảng con
VD a và b có gì khác nhau?
* Hoạt động 2: Thực hành.
+) Bài 1: Tính
- GV ghi các phép tính lên bảng
- Gọi 5 em lên làm
- Nêu cách đặt tính?
- Nhân theo thứ tự từ đâu?
+) Bài 2 cột a: Đặt tính rồi tính
437 x 2 205 x 4
- nhân theo thứ tự từ đâu?
+) Bài 3: Gọi hs nêu
- BT cho biết gì ? hỏi gì? 
- Gọi 1 em lên làm
- Muốn biết 3 chuyến như thế chở bao nhiêu 
người ta làm thế nào ?
+) Bài 4: Tìm x
a, x : 7 = 101 b, x : 6 = 107
- x gọi là gì?
- Muốn tìm SBC ta làm thế nào?
- YC hs làm vào vở- 2 em lên bảng
- GV nhận xét
Hoạt động học
- 1 em lên đặt tính 
- Lớp theo dõi, làm nháp 
- Đặt tính , nhân theo thứ tự từ phải sang trái.
- VD a là nhân không nhớ
- VD b là nhân có nhớ
- làm bảng con
- Lớp làm ra bảng con
- từ phải sang trái
- hs nêu
- làm vào vở
- lấy 116 x 3= 348( người)
- x là SBC
- Lấy thương nhân số chia.
____________________

Tài liệu đính kèm:

  • docT0AN.doc