I. Mục tiờu:
A. Tập đọc
- Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
- Hiểu ND chuyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B. Kể chuyện:Kể được một đoạn câu truyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ SGK.
- HS KG: Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật.
TUẦN 33 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN Cóc kiện trời I. Mục tiờu: A. Tập đọc - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật . - Hiểu ND chuyện: Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời, buộc Trời phải làm mưa cho hạ giới.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK) B. Kể chuyện :Kể được một đoạn câu truyện bằng lời của một nhân vật trong chuyện, dựa theo tranh minh hoạ SGK. - HS KG : Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của một nhân vật. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh hoạ truyện trong SGK. III. Các hoạt động dạy- học: A. Tập đọc Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét, ghi điểm 2. Dạy bài mới: HĐ1: Luyện đọc: a. GV đọc mẫu toàn bài: b. HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: + Đọc từng câu: - GV sửa lỗi phát âm cho HS. + Đọc từng đoạn trước lớp: - GV HD học sinh hiểu nghĩa các từ khó được chú giải ở cuối bài. + Đọc từng đoạn trong nhóm. + Đọc cả bài. HĐ2: HD học sinh tìm hiểu bài: - Vì sao Cóc phải lên kiện Trời? - Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào trước khi đánh trống? - Kể lại cuộc chiến đấu của hai bên? - Sau cuộc chiến thái độ của Trời thay đổi như thế nào? - Vì sao Trời phải hẹn như vậy? - Cóc có những điểm gì đáng khen? - Nêu nội dung bài? HĐ3: Luyện đọc lại: - GV và HS tuyên dương nhóm sắm vai đọc đúng. - HS đọc bài: Cuốn sổ tay. Trả lời câu hỏi 1, 3 trong bài. - 1HS đọc lại bài, lớp đọc thầm. - Tiếp nối nhau đọc từng câu của bài. - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - HS giải. - Mỗi HS trong bàn đọc 1 đoạn, HS khác nghe, góp ý. - 2HS đọc cả bài. - Lớp đọc đồng thanh từ: Sắp đặt xong,...Cọp vồ. + 1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm đoạn 1. - Vì Trời lâu ngày không mưa, hạn giới bị hạn lớn, muôn loài đều khổ sở. + Đọc thầm đoạn 2. - Bố trí lực lượng ở những chỗ bất ngờ ..... Cọp nấp hai bên cửa. - Cóc một mình bước tới, lấy dùi đánh 3 hồi trống, Trời nổi giận sai ....... Gà tha đi... + 1HS đọc, lớp đọc thầm đoạn 3. - Trời mời Cóc vào thương lượng, nói rất dịu giọng, lại còn hẹn với .... báo hiệu. - Không muốn Cóc kéo quân lên náo động thiên đình. - Cóc có gan lớn dám đi kiện .... cỏi khi nói chuyện với Trời. - Do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã thắng cả đội quân hùng hậu của Trời. - 2 nhóm thi đọc phân vai (người dẫn chuyện, Cóc, Trời). B. Kể chuyện *GV nêu nhiệm vụ: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, HS kể lại được một đoạn của câu chuyện (bằng lời của 1 nhân vật trong truyện). HĐ4: HD HS kể chuyện: - GV gợi ý cho HS chọn vai: Cóc, các bạn của Cóc (Ong, Cáo, Gấu, Cọp, Cua). Vai Trời. - Không kể theo các vai đã chết như Gà,, Chó, Thần Sét. - Khi kể phải xưng "tôi". Nếu kể theo lời Cóc thì kể từ đầu đến cuối câu chuyện. Kể bằng lời các nhân vật khác thì chỉ kể từ khi các nhân vật ấy tham gia câu chuyện. - GV và HS tuyên dương HS kể hay. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về kể lại câu chuyện. - HS lắng nghe. - HS nêu mình kể theo vai nào. - Quan sát tranh, nêu vắn tắt nội dung từng tranh. T1. Cóc rủ bạn đi kiện Trời. T2. Cóc đánh trống kiện Trời. T3. Trời thua phải thương lượng với Cóc. T4. Trời làm mưa. - HS tập kể theo cặp. - HS kể trước lớp. TOAÙN : KIEÅM TRA I/ Muùc tieõu: Tập trung vào việc đỏnh giỏ : -Kiến thức, kỹ năng đọc, viết caực soỏ coự 5 chửừ soỏ. -Tỡm số liền sau của số cú năm chữ số; nhõn số cú năm chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ khụng liờn tiếp); chia số cú năm chữ số cho số cú một chữ số. -Xem đồng hồ và nờu kết quả bằng hai cỏch khỏc nhau. -Biết giải bài toỏn cú đến hai phộp tớnh. II/ ẹeà baứi: Caõu 1. (1 ủieồm) a.Đọc cỏc số sau a.26 134 b.28 715 c.54 671 b. Viết cỏc số sau a.Moọt traờm linh một nghỡn b.Ba mửụi baỷy nghỡn saựu traờm ba mươi mốt Caõu 2. (2 ủieồm) a.Điền dấu >;< ; = vào chỗ chấm: 76 536 67 653 b) 47 526 47 520 + 8 b) Vieỏt caực soỏ 52 671; 52 761; 52 716; 52 617 theo thửự tửù tửứ lụựn ủeỏn beự : Caõu 3. ẹaởt tớnh roài tớnh : (2 ủieồm) 24607 + 34563; b. 95719 – 69382 c. 4635 x 4 d. 63361 : 9 Caõu 4. (3 ủieồm) a) Trong cuứng moọt naờm, ngaứy 29 thaựng 4 laứ thửự hai thỡ ngaứy 1 thaựng 5 laứ thứ mấy? b) Tửứ 7 giụứ keựm 5 phuựt ủeỏn 7 giụứ 15 phuựt laứ mấy phỳt? c) Một hỡnh vuoõng coự caùnh 4 cm. Tớnh dieọn tớch hỡnh vuoõng ủoự . Caõu 5. Coự 48l daàu ủửùng ủeàu trong 6 can. Hoỷi coự 64l daàu thỡ ủửùng ủeàu vaứo maỏy can nhử theỏ ? (2 ủieồm) ___________________________________ Đạo đức Giữ vệ sinh trường lớp I, Mục tiêu: 1. Phõn biệt được trường lớp đảm bảo vệ sinh và trường lớp mất vệ sinh. - Nờu được ớch lợi của việc giữ vệ sinh trường lớp. - Biết sử dụng nhà vệ sinh đỳng cỏch. 2. Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp đặc biệt là nhà vệ sinh ở trường. 3. Quan tõm và cú trỏch nhiệm giữ gỡn trường lớp sạch sẽ. - Cú ý thức nhắc nhở cỏc bạn cựng thực hiện sử dụng n hà vệ sinh đỳng cỏch. II, Chuẩn bị:Bộ tranh VSMT số 2,3,4 III, Hoạt động dạy-học: Hoạt động 1: Quan sỏt tranh B1: GV yờu cầu HS quan sỏt tranh, nờu rừ những điểm khỏc nhau giữa trườn lớp ở H1 và H2 B2: Cỏc nhúm thảo luận và rỳt ra kết luận : Thế nào là trường lớp đảm bảo vệ sinh? B3: Cỏc nhúm trỡnh bày, GV kết luận + Sõn trường bẩn, rỏc vứt bừa bói, ruồi nhiều. + Gốc cõy khụng được quột vụi. + Lớp học bẩn nhiều giấy vụn, + Bàn ghế khụng ngay ngắn, lộn xộn. Hoạt động 2: Thưc hiện giữ vệ sinh trường lớp B1. Cỏc nhúm QS và thảo luận về những việc HS và phụ huynh cú thể làm để cho trường lớp luụn sạch đẹp. B2: Cỏc nhúm quan sỏt theo yờu cầu của GV B3: Cỏc nhúm trỡnh bày, GV kết luận - Liờn hệ về ý thức giữ gỡn vệ sinh trường lớp của cỏc em và nờu những việc hàng ngày cỏc em cú thể làm để giữ vệ sinh trường lớp của mỡnh. Hoạt động 3: Thực hành sử dụng nhà vệ sinh tại trường. B1. GV hướng dẫn HS cỏch sử dụng nhà vệ sinh đỳng loại nhà VS tự hoại và nhà VS hai ngăn. - Một vài HS nhắc lại cỏch sử dụng. B2: GV hướng dẫn HS từng nhúm thực hành cỏch sử dụng và rửa tay B3: GV nhắc nhở HS hằng ngày thực hiến sử dụng nhà vệ sinh đỳng cỏch. ________________________________________________________ Thứ ba ngày 24 thỏng 4 năm 2012 Thể dục tung và bắt bóng CÁ NHÂN I, Mục tiêu: - Thực hiện tung bắt búng cỏ nhõn( tung búng bằng một tay và bắt búng bàng hai tay) - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II, Chuẩn bị:- Phương tiện: Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy . III, Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - GV cho HS khởi động. 2-Phần cơ bản. - Ôn tung và bắt bóng cỏ nhõn + GV chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 3 người để tập luyện. + GV hướng dẫn cách di chuyển để bắt bóng, mới đầu chỉ là tiến lên hay lùi xuống, dần dần di chuyển sang phải, trái. + Sau một số lần tập, GV có thể đổi các vị trí đứng để tăng các tình huống trong khi thực hiện bài tập. - Trò chơi “Chuyển đồ vật”. + GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho HS chơi. + GV làm trọng tài , tăng dần độ khó . 3-Phần kết thúc - GV cho HS đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng. - GV giao bài tập về nhà: Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân. - Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo cáo GV. - HS tập bài TD phát triển chung (1 lần liên hoàn 2x8 nhịp) và chạy chậm 1 vòng sân . - Từng nhóm đứng theo hình tam giác, thực hiện động tác tung và bắt bóng qua lại cho nhau. Động tác nhanh, khéo léo, tránh vội vàng. - HS tự ôn tập động tác nhảy dây theo các khu vực đã quy định cho tổ của mình. - HS tham gia trò chơi. Chú ý không đùa nghịch, phải đảm bảo an toàn trong tập luyện. - HS đứng thành vòng tròn, cúi người thả lỏng. - HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài và nhận xét giờ học. TOÁN Ôn tập các số đến 100.000 I. Mục tiêu: - Đọc, viết được số trong phạm vi 100 000. - Viết được số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - Biết tìm số còn thiếu trong một dãy số cho trước. - BT cần làm : BT 1 ; BT2 ; BT3(a, cột 1 cõu b) ; BT4.HSKG : bài 3b. II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Bài cũ. Chữa và đọc điểm bài kiểm tra. 2. Bài dạy: HĐ1: HD HS làm bài tập: - Giúp HS làm bài khó, HS chưa hiểu. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. HĐ2: HS làm bài và chữa bài. Bài1: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch: H: Dựa vào đâu điền được các số đó? Bài2: Đọc các số (theo mẫu). Bài3: Viết (theo mẫu). - GV củng cố cách viết số. Bài4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. +Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại các số trong phạm vi 100 000. - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu BT. - HS làm bài vào vở. + 2HS làm bài, HS khác nhận xét. + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận xét. - Một số HS đọc lại. + 4HS lên làm, 1 số HS nêu kết quả, lớp nhận xét. + 3HS lên làm, lớp nhận xét. - HS nêu quy luật điền số. Tệẽ NHIEÂN XAế HOÄI CAÙC ẹễÙI KHÍ HAÄU I/. Yeõu caàu: -Neõu ủửụùc teõn 3 ủụựi khớ haọu treõn Traựi ủaỏt ; nhiệt đới, ụn đới, hàn đới. -HSKG : Nờu được đặc điểm chớnh của 3 đới khớ hậu.. II/. Chuaồn bũ: -Caực hỡnh minh hoaù SGK. -Quaỷ ủũa caàu vaứ sụ ủoà caực ủụựi khớ haọu III/. Leõn lụựp: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1/ Kieồm tra baứi cuừ: -YC HS cho bieỏt ủaởc ủieồm cuỷa naờm , thaựng vaứ muứa treõn traựi ủaỏt -Nhaọn xeựt ghi ủieồm. Nhaọn xeựt chung. 2/ Baứi mụựi: -a.Giụựi thieọu baứi: -Hoaùt ủoọng 1: Caực ủụựi khớ haọu ụỷ treõn traựi ủaỏt Yeõu caàu hoùc sinh quan saựt vaứ neõu teõn caực ủụựi khớ haọu Giaựo vieõn cho hoùc sinh thaỏy ủửụùc treõn traựi ủaựt ụỷ hai baựn caàu ủeàu coự caực ủụựi khớ haọu gioỏng nhau: nhieọt ủụựi , oõn ủụựi , haứn ủụựi Giaựo vieõn giụựi thieọu theõm veà ủaởc ủieồm cuỷa caực ủụựi khớ haọu. Hoaùt ủoọng 2: Laứm vieọc vụựi quaỷ ủũa caàu: Giaựo vieõn :ủửa moõ hỡnh quaỷ ủũa caàu cho hoùc sinh thửùc haứnh chổ ra caực ủụựi khớ haọu theo nhoựm Giaựo vieõn laứm maóu vaứ choỏt laùi noọi dung , yeõu caàu hoùc sinh ủoùc ghi nhụự Hoaùt ủoọng 3: Lieõn heọ Haừy chổ treõn baỷn ủoà vũ trớ nửụực ta vaứ cho bieỏt nửụực ta naốm ụỷ ủụựi khớ haọu naứo Nửụực ta thuoọc ủụựi khớ haọu nhieọt ủụựi -3 HS -HS laộng nghe vaứ nhaọn xeựt . -HS quan saựt. ... uaọn theo PHT vụựi noọi dung nhử sau: Nhửừng nụi naứo ủửụùc goùi laứ luùc ủũa? ẹaùi dửụng? Treõn traựi ủaỏt coự maỏy chaõu luùc vaứ maỏy ủaùi dửụng ? Neõu teõn caực chaõu luùc vaứ ủaùi dửụng treõn traựi ủaỏt ? -Yeõu caàu caực nhoựm daựn keỏt quaỷ laứm vieọc leõn baỷng. Yeõu caàu HS nhaọn xeựt boồ sung GV keỏt luaọn: Luùc ủũa chia thaứnh nhieàu khu vửùc khaực nhau vaứ coự vũ trớ ủũa lớ , laừnh thoồ rieõng taùo neõn caực chaõu luùc, bao boùc xung quanh caực chaõu luùc laứ caực ủaùi dửụng Lieõn heọ thửùc teỏ: Nửụực Vieọt Nam naốm treõn chaõu luùc naứo? Gd:Giửừ gỡn vaứ baỷo veọ moõi trửụứng 3/ Cuỷng coỏ – daởn doứ: Nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc-Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. +Caực nhoựm laứm vieọc theo hửụựng daón, thaỷo luaọn trong nhoựm. Baựo caựo vaứ boồ sung . +ẹaùi dieọn 2 nhoựm traỷ lụứi. Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, boồ sung. -Laộng nghe -Moọt vaứi ủaùi dieọn HS baựo caựo, caực HS khaực theo doừi, boó sung nhửừng ủaởc ủieồm khaực baùn chửa trỡnh baứy. 3 hoùc sinh -HS laộng nghe vaứ ghi nhaọn ủeồ chuaồn bũ. Thứ năm ngày 26 thỏng 4 năm 2012 TOAÙN : OÂN TAÄP 4 PHEÙP TÍNH TRONG PHAẽM VI 100 000 I/ Muùc tieõu: -Biết coọng, trửứ, nhaõn, chia caực soỏ trong phaùm vi 100 000. -Biết giải toỏn baống hai caựch. -BT cần làm : bài 1, bài 2, bài 3. II/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng giaựo vieõn Hoaùt ủoọng hoùc sinh 1. Kieồm tra baứi cuừ: -giaựo vieõn traỷ baứi kieồm tra tieỏt trửụực - Nhaọn xeựt chung. 2. Baứi mụựi: a.Giụựi thieọu baứi: B. Luyeõn taọp : Baứi 1 vaứ2:-Yeõu caàu hoùc sinh tửù laứm baứi , sau ủoự laàn lửụùt goùi hoùc sinh leõn baỷng sửỷa . Giaựo vieõn toồ chửực nhaọn xeựt, sửỷa sai. Baứi 3:ẹoùc ủeà Hửụựng daón toựm taột : Hửụựng daón giaỷi vaứ yeõu caàu hoùc sinh tửù lửùa choùn caựch giaỷi: Giaựo vieõn toồ chửực cho hoùc sinh sửỷa sai,nhaọn xeựt chung 4 Cuỷng coỏ – Daởn doứ: -YC HS veà nhaứ luyeọn taọp theõm caực baứi taọp ụỷ VBT vaứ chuaồn bũ baứi sau. - Tửù laứm vaứ thửùc hieọn theo yeõu caàu Lụựp laứm nhaựp, 1 hoùc sinh leõn baỷng toựm taột . Hai hoùc sinh leõn baỷng LUYỆN TỪ VÀ CÂU NHÂN HểA I. Mục tiêu : - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong các đoạn thơ, đoạn văn (BT1). - Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá (BT2). II. Đồ dùng dạy- học: - ảng lớp viết bài tập. III. Các hoạt đọng dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Bài cũ: GV đọc cho 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 32. 2. Bài mới: GTB. HĐ1. HD nhận biết hiện tượng nhân hoá: Bài tập1: Đọc các đoạn thơ, đoạn văn dưới đây: - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. Viết vào chỗ trống trong bảng: b. Em thích hình ảnh nào? Vì sao? HĐ2: HD vận dung viết đoạn văn: Bài tập2: Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) trong đó có sử dụng BP nhân hoá để tả bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây. - GV hướng dẫn HS làm bài. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - 1HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp 2 yêu cầu BT1 tiết LTVC tuần 32. - HS lắng nghe. + HS đọc yêu cầu BT. - HS trao đổi nhóm để tìm các sự vật được nhân hoá và cách nhân hoá và làm vào vở BT. - Lần lượt các nhóm cử người lên bảng làm. - Một số HS nêu miệng. + HS nêu yêu cầu của bài. Lớp làm vào vở. - GV đọc 1 số bài cho lớp nghe. - HS nghe, nhận xét. CHÍNH TẢ (Nghe – Viết) QUÀ CỦA ĐỒNG ĐỘI I. Mục tiờu: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT2a/b hoặc BT3a/b. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Bài cũ: Nhận xét. 2. Bài mới: HĐ1: HD học sinh nghe- viết: a. HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc lần 1 đoạn chính tả. H: Hạt lúa tinh khiết và quý giá như thế nào? Những chữ nào cần viết hoa? - GV quan sát, giúp đỡ HS viết đúng. b. GV đọc cho HS viết bài: - GV đọc lần 2. HD trình bày vào vở. - Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng chính tả, viết đẹp. c. Chấm, chữa bài: + Chấm bài. nhận xét. HĐ2: HD học sinh làm bài tập: Bài tập1: a. Điền vào chỗ trống s hoặc x. Giải câu đố. b. Điền vào chỗ trống o hoặc ô. Giải câu đố. - GV và HS nhận xét. Bài tập2: Viết vào chỗ trống các từ:... GV chốt lại lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về HTL câu đố ở BT1. 2HS lên bảng viết tên 5 nước Đông Nam á: Bru- nây, Cam- pu- chia, Đông- ti- mo, Lào, In- đô - nê- xi- a. - HS lắng nghe. - HS đọc lại, lớp đọc thầm ở SGK. + Hạt lúa mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời. + Chữ đầu đoạn, đầu câu. - Đọc thầm đoạn văn tự viết vào vở nháp những từ mình hay sai. - Chép bài vào vở. + HS đọc yêu cầu BT. Lớp làm vào vở. - 2HS lên làm. - Một số HS đọc lại câu đố. + HS nêu yêu cầu của BT. - HS làm bài vào vở. Lần lượt mỗi nhóm lên thi làm bài trên bảng, đọc lời giải. Thể dục tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người I, Mục tiêu: - Biết cỏch tung và bắt búng theo nhúm 2 – 3 người - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động. II, Chuẩn bị: - Phương tiện: Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy . III, Hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Phần mở đầu. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - GV cho HS khởi động và chơi trò chơi mà HS ưa thích. 2-Phần cơ bản. - Ôn tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm 2-3 người: GV cho từng HS tự tập luyện, sau đó chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 2-3 người để tập luyện. - Di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2 người: GV cho từng đôi di chuyển ngang cách nhau 2-4 m và tung bóng qua lại cho nhau. - Trò chơi “Chuyển đồ vật”. + GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho HS chơi. + GV làm trọng tài , tăng dần độ khó . 3-Phần kết thúc - GV cho HS đứng thành vòng tròn, thả lỏng toàn thân, hít thở sâu. - GV giao bài tập về nhà: Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân. - Lớp trưởng tập hợp, điểm số, báo cáo GV. - HS tập bài TD phát triển chung (1 lần liên hoàn 2x8 nhịp), chơi trò chơi và chạy chậm 1 vòng sân (200-300m). - HS thực hiện động tác tung và bắt bóng cá nhân tại chỗ 1 số lần, sau đó tập di chuyển. - HS thực hiện động tác tung và bắt bóng qua lại cho nhau trong nhóm 2-3 người. - HS tự ôn tập động tác nhảy dây theo các khu vực đã quy định cho tổ của mình. - HS tham gia trò chơi. Chú ý không đùa nghịch, phải đảm bảo an toàn trong tập luyện. - HS đứng thành vòng tròn, thả lỏng toàn thân, hít thở sâu. - HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài và nhận xét giờ học. Thứ sỏu ngày 27 thỏng 4 năm 2012 TẬP LÀM VĂN . GHI CHẫP SỔ TAY I. Mục tiờu: - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây ! Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. II. Đồ dùng dạy- học: - Hai tờ báo Nhi đồng có mục: Alô, Đô-rê-mon thần thông dây. - Mỗi HS có một cuốn sổ tay. III. Các hoạt đọng dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của HS 2. Bài mới HĐ1: Đọc báo bài: Alô, Đê-rê- mon Thần thông đây. Bài tập1: Đọc bài báo sau: - GV đọc bài báo. - GV nhận xét cách đọc. HĐ2: HD học sinh viết bài: Bài tập2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê mon. - GV và HS nhận xét, chốt lại ý đúng. - GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Ghi nhớ cách ghi chép sổ tay, dặn HS sưu tầm ảnh cho tiết TLV tuần 34. - HS lắng nghe. + 1HS đọc lại bài báo: Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây. Lớp đọc thầm trong SGK trang 130. - 2HS đọc theo cách phân vai. HS1 hỏi (đọc cả tên người nêu câu hỏi). HS2 là Đô-rê-mon. + HS đọc yêu cầu BT. + HS đọc đoạn hỏi - đáp ở mục a. - HS trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến. - Cả lớp viết vào sổ tay. + 2HS đọc đoạn hỏi- đáp ở mục b. - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính trong lời Mon. - HS phát biểu. 1HS lên bảng đọc bài. - Cả lớp viết vào sổ tay. Một số HS đọc trước lớp kết quả ghi chép những ý chính trong câu trả lời của Mon. TOAÙN : OÂN TAÄP 4 PHEÙP TÍNH TRONG PHAẽM VI 100 000 (tt) I/ Muùc tieõu: -Biết làm tớnh coọng, trửứ, nhaõn, chia (nhaồm vaứ vieỏt). -Biết giải bài toỏn lieõn quan ủeỏn ruựt veà ủụn vũ. -Biết tỡm số hạng chưa biết trong một phộp cộng và tỡm thừa số trong phộp nhõn. --BT cần làm : bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.HSKG : bài 5 II. Chuaồn bũ:Tranh minh hoaù baứi hoùc trong SGK. III/ Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng giaựo vieõn Hoaùt ủoọng hoùc sinh 1. Kieồm tra baứi cuừ: 2. Baứi mụựi: a.Giụựi thieọu baứi: b. Luyeõn taọp: Baứi 1 vaứ 2: Yeõu caàu hoùc sinh tửù laứm baứi , sau ủoự laàn lửụùt goùi hoùc sinh leõn baỷng sửỷa . Giaựo vieõn toồ chửực nhaọn xeựt, sửỷa sai. Baứi 3: Yeõu caàu hoùc sinh nhaộc laùi caựch tỡm caực thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa pheựp tớnh theo yeõu caàu baứi hoùc.HS tửù laứm baứi 4 hoùc sinh leõn baỷng . Nhaọn xeựt ,sửỷa sai. Baứi 4: Hoùc sinh tửù laứm , 1 hoùc sinh leõn baỷng sửỷa 3. Cuỷng coỏ – Daởn doứ: Chaỏm 1 soỏ vụỷ – nhaọn xeựt -Nhaọn xeựt giụứ hoùc, tuyeõn dửụng HS coự tinh thaàn hoùc taọp toỏt. Thửùc hieọn theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn Neõu caựch tỡm soỏ haùng vaứ thửứa soỏ chửa bieỏt Thửùc hieọn theo yeõu caàu -YC HS veà nhaứ luyeọn taọp theõm caực baứi taọp vaứ chuaồn bũ baứi sau. Hoạt động tập thể Sinh hoạt lớp I. MỤC TIấU: HS tự nhận xột tuần 33. Rốn kĩ năng tự quản. Tổ chức sinh hoạt Đội. Giỏo dục tinh thần làm chủ tập thể. II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRề *Hoạt động 1: Sơ kết lớp tuần 33: 1.Cỏc tổ trưởng tổng kết tỡnh hỡnh tổ 2.Lớp tổng kết : -Học tập: Tham gia học tập tốt -Nề nếp: +Thực hiện giờ giấc ra vào lớp tốt +Truy bài đầu giờ tương đối nghiờm tỳc -Vệ sinh: +Vệ sinh cỏ nhõn tốt +Lớp sạch sẽ, gọn gàng. -Tuyờn dương: Cả lớp học tập cú tiến bộ 3.Cụng tỏc tuần tới: -Thực hiện thi đua giữa cỏc tổ. -On tập mụn Tiếng Việt ,Toỏn và cỏc mụn học khỏc. -Học bự cỏc mụn học cũn thiếu do nghĩ lễ. -Nắm lịch thi cuối học kỳ 2. *Hoạt động 2: Sinh hoạt Đội: -On lại nghi thức đội viờn và gỳt dõy - ễn bài mỳa tập thể -Cỏc tổ trưởng bỏo cỏo. -Đội cờ đỏ sơ kết thi đua. -Lắng nghe giỏo viờn nhận xột chung. -Thực hiện.
Tài liệu đính kèm: