Tập đọc: CÂY BÀNG
I/ Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học, cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng.
- Trả lời được câu hỏi 1(SGK)
- GDMT: GD HS ý thức bảo vệ cây.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh hoạ như SGK
Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 Tập đọc: CÂY BÀNG I/ Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít . Bước đầu biết nghỉ hơi ở có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học, cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng. - Trả lời được câu hỏi 1(SGK) - GDMT: GD HS ý thức bảo vệ cây. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ minh hoạ như SGK III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 1. Bài cũ : (5') Đọc bài Sau cơn mưa Trả lời câu hỏi 1&2 SGK 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc (20') - GV đọc mẫu ( hướng dẫn cách đọc) * Đọc tiếng từ ngữ khó: * Luyện đọc câu, đoạn, bài. HĐ 2: Ôn vần oang, oac(20') - Tìm tiếng trong bài có vần oang : - Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac (HS khá giỏi) - Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac Tiết 2 HĐ 3: Tìm hiểu bài và luyện nói a.Đọc bài SGK (15') b.Tìm hiểu bài (15') - Câu 1/127 - Câu 2/127 (HS khá giỏi) - Để có cây bàng đẹp vào mùa thu, nó phải được nuôi dưỡng và bảo vệ ở những mùa nào? c.Luyện nói: (2')Kể tên những cây trồng ở sân trường em Liên hệ GDMT: giúp HS thêm yêu quý trường lớp. - Để cây cối luôn xanh tốt các em cần làm gì? C.Củng cố, dặn dò : (3') - Gọi một số HS đọc toàn bài và trả lời câu hỏi SGK Đánh giá tiết dạy và dặn dò HS chuẩn bị bài sau Đi học - 2 HS - HS hội ý theo cặp nêu từ khó đọc sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. - HS đọc và phân tích một số tiếng khó - HS đọc tiếp nối câu, đoạn, cả bài (cá nhân, nhóm, cả lớp ) * Thi đọc theo đoạn: - khoảng - khoang thuyền, khai hoang, hoàng hôn, hoảng sợ..... - khoác lác, rách toạc, loạc choạc, huếch hoác - HS đọc câu mẫu (SGK) - HS nói câu ngoài bài - Một số em đọc từ do GV chỉ - HS đọc câu, đoạn, cả bài - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Mùa đông: cây vươn dài những cành khẳng khiu trụi lá . - Mùa xuân: cành trên, cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn . - Mùa hè: những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường . - Mùa thu: từng chùm quả chín vàng trong kẻ lá. - Tuỳ HS .... mùa hè - HS quan sát tranh và kể : cây phượng, cây bàng, cây hoa sữa... ..... chăm sóc và bảo vệ, không nên bé cánh... Toán : ÔN CÁC SỐ ĐẾN 10 I/ Mục tiêu : - Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng cộng, bảng trừ - Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác . II/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị nội dung các bài tập III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : (5') Bài 2, 3/170 ( SGK) 2.Bài mới : Ôn tập các số đến 10 HĐ1: Bài 1/171(SGK) (8') HĐ2: Bài 2/171(SGK) (8') Tổ chức trò chơi đố bạn HĐ 3: Bài 3/172(SGK) (10') - HS nêu yêu cầu, viết đúng số thích hợp vào chỗ chấm. HĐ 4: Bài 4/171(SGK)(5') Một hình vuông Một hình vuông và hai hình tam giác HĐ nối tiếp: Bài sau Ôn tập các số đến 10 - 2 HS thực hiện - HS vận dụng các phép cộng trong phạm vi 10 tính nhanh kết quả HS nêu yêu cầu Câu a : Trò chơi đố bạn Câu b : HS làm bài b/con - HS biết dựa vào bảng cộng, trừ để điền số thích hợp HS nêu yêu cầu và dựa vào các điểm cho sẵn nối đúng theo yêu cầu . . . . . . . . Luyện Tiếng việt : CÂY BÀNG I/ Mục tiêu: - HS đọc lưu loát toàn bài Cây bàng - Trả lời tốt câc câu hỏi SGK II/Lên lớp: Luyện đọc toàn bài ( cá nhân, tổ, nhóm, lớp) Hiểu nội dung bài Ngoài giờ lên lớp: BÁC HỒ KÍNH YÊU HỌC TẬP 5 ĐIỀU BÁC HỒ DẠY ATGT: ÔN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Giúp HS hiểu được Bác Hồ là vị lãnh tụ kính yêu của dân tộc ta - Biết được các quy định về luật giao thông II. Các hoạt động dạy học Hoạt động 1: GV cho HS học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy. Sống và học tập theo 5 điều Bác Hồ dạy. Hoạt động 2: - GV kiểm tra HS về các quy định về luật giao thông - Nhận xét tiết học, dặn các em thực hành tốt các điều đã học. Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Chính tả: CÂY BÀNG I/ Mục tiêu : Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: "Xuân sang .......đến hết ": 36 chữ trong khoảng 15-17 phút . Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Làm bài tập 2, 3 (SGK) II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập 2, 3 III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên Hoạt động HS 1.Bài cũ: Mời vào GV chọn một số từ khó cho HS viết bảng con (5') 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép(8') Câu hỏi: Mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào? - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó * Hướng dẫn viết bài vào vở:(17') - HD soát bài - GV chấm bài nhận xét chung HĐ2: H. dẫn HS làm bài tập (8') Chỉ ra những chỗ có dấu chấm trong bài. Chữ đầu sau dấu chấm phải viết như thế nào? 2.Điền vần oang, oac 3.Điền chữ g hay gh HĐ nối tiếp : (2') Chữ đầu câu sau dấu chấm phải viết như thế nào ? nhận xét tiết học chuẩn bị bài sau Đi học - 1 HS lên bảng viết lớp viết bảng con - Vài HS đọc đoạn chép -......cành trên, cành dưới chim chít những lộc non mơn mởn . - HS hội ý tìm tiếng khó viết: tít, mởn, tán, khoảng, chùm - HS phân tích và đọc - HS viết bảng con - HS viết tên phân môn chính tả - Viết đề bài cách 5ô - Đầu dòng cách lề 2ô - HS soát bài - dùng bút chì chữa lỗi Chữ đầu câu sau dấu chấm phải viết hoa ...mơn mởn .... sân trường ..... kẻ lá Cửa sổ mở toang . Bé mặc áo khoác . Gà trống, chơi đàn ghi ta . Kể chuyện: CÔ CHỦ KHÔNG BIẾT QUÝ TÌNH BẠN I/ Mục tiêu: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn người ấy sẽ bị cô độc - HS khá giỏi kể toàn bộ câu chuyện theo tranh. - GDMT: Cần sống gần gũi, chan hoà với các loài vật quanh ta và biết quý trọng tình cảm bạn bè dành cho mình. II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK( phóng to ) III.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ : (5') Câu chuyện: Con Rồng, cháu Tiên. B.Bài mới: HĐ1: Kể chuyện : Cô chủ không biết quý tình bạn (25') GV kể lần 1 toàn câu chuyện GV kể lần 2 kết hợp tranh Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái ? Tranh 2 vẽ cảnh gì ? - Cô bé đổi gà mái lấy con vật nào? Tranh 3 vẽ gì ? - Vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con ? Tranh 4 vẽ gì ? HĐ2 Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện (3') Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ? - GDMT: Cần sống gần gũi, chan hoà với các loài vật quanh ta và biết quý trọng tình cảm bạn bè dành cho mình. Hoạt động nối tiếp: (2') Nhận xét - dặn dò. Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau Hai tiếng kì lạ . - HS kể - Cô bé đang ôm gà mái vuốt ve bộ lông của nó. Gà trống đứng ngoài rào, mào rủ xuống, vẻ ỉu xìu . -Từ đầu....của nó . - Cô bé cùng vịt ra về, gà mái ở lại đòi về theo nhưng không được . Từ “ Nhưng chị.....đừng ra xa ” - Cô bé ôm chó cười vui còn vịt thì buồn và khóc . - Từ “ Một hôm ....chó con đấy ” - Chó con bỏ chạy, bé ngồi khóc . - Phải biết quý trọng tình bạn Ai không biết quý trọng tình bạn người đó sẽ không có bạn . Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I/Mục tiêu - Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Cộng, trừ với các số trong phạm vi 10. - Biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn . II/Đồ dùng dạy học : GV chuẩn bị nội dung bài tập III/Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : (5') Bài 3-4/171 ( SGK ) 2.Bài mới : HĐ1: Bài 1/ 172(SGK) (8') - Yêu cầu HS điền số thích hợp vào chỗ chấm HĐ2: Bài tập 2/172(SGK) (8') - Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống HĐ3: Bài tập 3/172 (SGK) (10') Tóm tắt : Có : 10 cái thuyền Cho : 4 cái thuyền Còn lại : ....cái thuyền ? HĐ4: Bài 4/172 (5') HĐ nối tiếp:(2') Dặn dò HS chuẩn bị bài sau Ôn tập các số đến 10 - 2 HS thực hiện HS nắm cấu tạo số - HS nêu yêu cầu. Tham gia trò chơi tiếp sức Viết số thích hợp vào ô trống HS đọc đề - phân tích đề và giải được bài toán Tính số cái thuyền Lan còn lại HS vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012 Tập đọc: ĐI HỌC I/ Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dắt tay, tre trẻ, hương rừng, xoè ô. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và cô giáo hát rất hay. - Trả lời được câu hỏi 1(SGK) - GDMT: GD hs yêu cảnh đẹp thiên nhiên. II/ Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ như SGK III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: (5') - Gọi HS đọc bài Cây bàng và trả lời câu hỏi 1, 2/127 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn luyện đọc (20') - GV đọc mẫu ( hướng dẫn cách đọc) * Đọc tiếng từ ngữ khó: * Luyện đọc câu, đoạn, bài. * Thi đọc khổ thơ Hoạt động 2:Ôn vần ăn, ăng (10') a)Tìm tiếng trong bài có vần ăng : b) Tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng ( hS khá giỏi) Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói a.Đọc bài SGK (15') b.Tìm hiểu bài (15') - Câu 1/130 - GD MT: Đường đến trường có cảnh thiên nhiên thật đẹp đẽ, hấp dẫn và còn gắn bó thân thiết với bạn HS. c.Luyện nói : Đọc những câu thơ ứng với nội dung bức tranh (3') C.Củng cố, dặn dò : (3') - Đường đến trường có những cảnh gì đẹp? 2 HS đọc bài - HS hội ý theo cặp nêu từ khó đọc dắt tay, tre trẻ, hương rừng, xoè ô - HS đọc và phân tích một số tiếng khó - HS đọc nối tiếp từng dòng thơ, đọc khổ thơ, toàn bài (cá nhân, nhóm, ĐT) - lặng, vắng, nắng - lăn tăn, bắn súng, ngăn nắp, con rắn bằng nhau, màu trắng, măng tre - HS đọc từ khó tiết 1 - HS đọc tiếp nối dòng thơ, đọc khổ thơ, đọc cả bài HS đọc khổ thơ Hương thơm, hoa rừng, nước suối trong, nói chuyện thì thầm, có cây cọ xoè ô che nắng . HS quan sát tranh và đọc - HS hội ý nhóm đôi - Trường của em .......rừng cây. - Cô giáo........rất hay. - Hương rừng.....thầm thì. - Cọ xoè....đường em đi. Qua bài học HS chăm chỉ học tập, yêu trường, yêu thầy cô và bạn bè - HS hát bài Đi học Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012 Tập viết: Tô chữ hoa U,Ư,V I.Mục tiêu: - Tô được chữ hoa hoa: U, Ư, V - Viết đúng các vần : oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non . Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở TV1, tập 2 (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) II.Chuẩn bị: Chữ hoa và các mẫu vần và từ III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : (5') Gọi HS viết các từ tiếng chim, con yểng 2. Bài mới : HĐ1: Hướng dẫn HS tô chữ hoa U,Ư (5') Nhận xét cấu tạo nét độ cao Hướng dẫn chữ Ư, V (tương tự) HĐ2: H.dẫn viết vần và từ ngữ (10') - Giới thiệu mẫu: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác HĐ3: HD - HS viết vào vở (15') C.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết đẹp từ áo khoác Dặn dò: - 2 HS viết - Quan sát chữ hoa U - có 2 nét, độ cao 5 ô li - Quy trình viết HS tô trong khung chữ: đặt bút trên đường kẻ 5 viết nét móc 2 đầu, dừng bút trên đường kẻ 2 rê bút trên đường kẻ 6 thẳng xuống viết nét móc ngược dừng bút ở đường kẻ 2. - HS phân tích cấu tạo vần từ - HS viết bảng con - HS viết vào vở theo mẫu - HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, viết đúng khoảng cách vần tiếng từ. - HS khá giỏi viết toàn bài tại lớp Chính tả: ĐI HỌC I/ Mục tiêu : Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15- 20 phút. Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Làm bài tập 2, 3 (SGK) II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động giáo viên Hoạt động HS 1.Kiểm tra bài cũ: Bài Cây bàng - GV đọc một số từ khó yêu cầu HS viết bảng con (5') 2.Bài mới: HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép(10') Đọc mẫu bài chép - Hôm nay em đến lớp cùng với ai? - Yêu cầu HS phân tích tiếng khó * Hướng dẫn viết bài vào vở:(15') - Trình bày đúng khổ thơ - HD soát bài - GV chấm bài nhận xét chung HĐ2: H.dẫn HS làm bài tập (8') 2)Điền vầu ăn hay ăng ? 3)Điền chữ ng hay ngh ? HĐ nối tiếp: Âm ngh ghép với âm gì ? Dặn dò HS xem trước bài Bác đưa thư - 1 HS thực hiện lớp viết bảng con - Vài HS đọc đoạn chép .....một mình HS hội ý tìm tiếng khó viết: dắt, bước lặng, dạy - HS phân tích và đọc - HS viết bảng con - HS viết tên phân môn chính tả - Viết đề bài cách 4 ô - Dòng đầu cách lề đỏ 3 ô, chữ đầu dòng phải viết hoa - HS soát bài - dùng bút chì chữa lỗi - HS quan sát tranh chọn âm thích hợp - Bé ngắm trăng . - Mẹ mang chăn ra phơi nắng . - Ngỗng đi trong ngõ . - Nghé nghe mẹ gọi . Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I/ Mục tiêu : - Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm. - Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Biết giải toán có lời văn II/ Đồ dùng dạy học: Chuẩn bị nội dung các bài tập III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: bài 1 /172 (5') 2.Bài mới: HĐ1: Bài 1/173 (SGK) (8') HĐ2: Bài 2/173 ( SGK) (8') HĐ 3: Bài 3/173 (SGK) (8') HĐ 4: Bài 4/173 (SGK) (8') Tóm tắt : Có tất cả : 10 con Gà : 3 con Vịt :..... .con? HĐ nối tiếp : 8 + 2 = ? 10 – 8 = ? 10 – 2 = ? (3') Dặn dò: Bài sau Ôn tập các số đến 100 - 1 HS làm bài tập - HS dựa vào bảng trừ đã học tính nhanh kết quả. - HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - HS thực hiện từ trái sang phải HS đọc đề bài – phân tích đề Tính được số con vịt HS thi đua làm bài - nhận xét – tuyên dương Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 Tập đọc: NÓI DỐI HẠI THÂN I/ Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tối, hốt hoảng . Bước đầu biết nghỉ hơi ở có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Hiểu lời khuyên của câu chuyện. Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân. - Trả lời được câu hỏi 1(SGK) II/ Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ như SGK III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ: (5') Bài: Đi học 2. Bài mới: HĐ1: Luyện đọc (20') GV đọc mẫu lần 1 hướng dẫn cách đọc - Luyện đọc câu, đoạn, cả bài - HD đọc phân vai HĐ2: Ôn vần uc, ut (10') a. Tìm tiếng trong bài có vần it b. Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt (HS khá giỏi) c. Điền vần it, uyt (HS khá giỏi) Tiết 2: HĐ3: Luyện đọc (12') - GV đọc mẫu HĐ4:Tìm hiểu bài (15') Câu 1/34 (SGK) Câu 2/134 (SGK) * Luyện nói: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu (3') Hoạt động nối tiếp:(5') Củng cố gọi vài HS đọc bài và trả lời câu hỏi 2 SGK Dặn dò HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài Bác đưa thư HS đọc bài và trả lời câu hỏi1,2 SGK HS nhẩm tìm tiếng từ khó: bỗng, giả vờ, kêu cứu, tức tối, kêu toáng, hốt hoảng . - HS đọc phân tích - HS hiếu các từ: Giả vờ: Làm ra vẻ như thế nào đó, làm cho người ta tưởng thật là như thế . - Kêu cứu : thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích . - HS nhẩm đọc từng câu, đoạn và cả bài * Thi đọc toàn bài thịt - quả mít, bịt mắt, con vịt.... - quả quýt, huýt sáo, xe buýt ..... - Mít chín thơm nức . - Xe buýt đầy khách . HS đọc tiéng, từ khó của tiết 1 HS luyện đọc câu - đọc đoạn - đọc toàn bài ( CN+ ĐT) HS đọc đoạn 1 ...các bác nông dân làm việc quanh đó chạy tới giúp chú bé đánh sói. Nhưng sao chẳng thấy sói đâu . ...chú kêu cứu không có ai đến giúp. Kết cục bầy cừu của chú bị sói ăn thịt hết . Thi đọc diễn cảm cả bài HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 nói lời khuyên chú bé chăn cừu * Chú bé không nên nói dối nữa, nói dối sẽ có hại đến bản thân mình . Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100 - Biết cấu tạo số có 2 chữ số - Biết cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 II/Chuẩn bị : Chuẩn bị nội dung bài tập III/ Các hoạt động dạy và học : Hoạt động GV Hoạt động HS A.Kiểm tra bài cũ: (5') Bài 3- 4/173 B.Bài mới HĐ1: Bài tập1/174 (SGK) (8') HĐ2: Bài tập 2/174 (SGK) (5') Tổ chức trò chơi nối tiếp HĐ3: Bài tập 3/174 (SGK) (8') (cột 1, 2, 3) HS khá giỏi làm hoàn thành bài tập HĐ3: Bài tập 4/173 (SGK) (8') (cột 1, 2, 3, 4) - HS khá giỏi làm thêm cột 5, 6 Yêu cầu HS nêu cách tính và viết đúng kết quả các phép tính HĐ nối tiếp: (5') 2 HS thi đua viết các số từ 78 → 89 Dặn dò Bài sau Ôn tập các số đến 100 - 2 HS thực hiện - HS nêu yêu cầu - HS biết đọc, viết số có hai chữ số - Viết đúng thứ tự các số trên tia số từ 0 đến 10 và từ 90 đến 100 - HS biết cấu tạo số có hai chữ số - Yêu cầu HS biết lấy số chục cộng với số đơn vị 35 = 30 + 5 + - HS tính đúng 24 31 55 Luyện Toán : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 I/Mục tiêu; - Củng cố rèn luyện kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 100 II/ Lên lớp: - Hướng dẫn HS làm bài tập 1đến 4 trang 65 VBT Luyện Tiếng Việt: ĐI HỌC I/ Mục tiêu: - HS đọc lưu loát toàn bài Đi học - Trả lời tốt câc câu hỏi SGK II/Lên lớp: Luyện đọc toàn bài ( cá nhân, tổ, nhóm, lớp) Hiểu nội dung bài Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP A.Đánh giá : * Ưu điểm : a.Học tập: - Duy trì sĩ số HS . - Nề nếp lớp học tập và nề nếp tự quản tốt . - Một số HS học tập tốt, tham gia phát biểu xây dựng bài sôi nổi như em : Như, Trúc, Hà, Hằng... - Viết chữ có tiến bộ : Thuý, Vi b.Đạo đức tác phong: - Mặc đồng phục, gọn gàng sạch sẽ - Lễ phép vâng lời thầy cô giáo c.Vệ sinh: - Lớp có ý thức giữ gìn trường lớp sạch sẽ - Tổ 2 trực lớp sạch sẽ đổ rác đúng nơi quy định. d. Đội : Thực hiện tốt các nội dung thi đua : Hát, múa, nghi thức... * Tồn tại : - Học chậm, viết chữ chưa đều nét như em: Hưng, Cường B.Công tác đến : - Dạy và học chương trình học kì tuần 34 - HS ôn chủ đề Bác Hồ kính yêu - HS tham gia học bồi dưỡng và phụ đạo đối với hs yếu - Phân công trực tổ 3
Tài liệu đính kèm: