1. Ổn định, tổ chức: (1).
- Cho học sinh hát chuyển tiết.
2. Kiểm tra bài cũ: (2).
- Gọi học sinh đọc lại bài: “Ma” và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: (30).
a. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu tiết học.
- Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi học sinh nhắc lại đầu bài.
b. Kiểm tra tập đọc:
- Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm.
- Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài.
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh.
- Đánh giá, ghi điểm.
c. Ôn luyện về viết thông báo:
TUẦN 35 (Từ 07 / 5 đến 11/ 5/ 2012) Thứ Mụn học Tiết Tờn bài dạy THỨ 2 7-5-2012 TĐ-KC T ĐĐ 69-35 171 35 ễn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 1+2 ) ễn tập về giải toỏn ( tt ) Kiểm tra THỨ 3 8-5-2012 CT T TĐ 69 172 70 ễn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 3 ) Luyện tập chung ễn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 4 ) THỨ 4 9 -5-2012 LTVC TV T TNXH 35 35 173 69 ễn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 5 ) ễn tập và kiểm tra đọc thành tiếng ( tiết 6 ) Luyện tập chung ễn tập THỨ 5 10-5-2012 CT T TC 70 174 35 Kiểm tra đọc Luyện tập chung Kiểm tra THỨ 6 11-5-2012 TLV T TNXH SHTT 35 175 70 35 Kiểm tra viết Kiểm tra định kỡ Kiểm tra Tuần 35 Thứ hai ngày 7 thỏng 05 năm 2012. TẬP ĐỌC + KỂ CHUYỆN ễN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II. ( tiết 1+2 ) I. Mục tiờu: -ẹoùc ủuựng, roừ raứng, raứnh maùch ủoaùn vaờn, baứi vaờn ủaừ hoùc (toỏc ủoọ ủoùc khoaỷng 70 tieỏng/phuựt) ; traỷ lụứi ủửụùc 1 caõu hoỷi veà noọi dung baứi ủoùc, thuoọc loứng 2 – 3 ủoaùn (baứi) thụ ủaừ hoùc ụỷ HKII. - Biết viết một văn bản thụng bỏo ngắn về một buổi liờn hoan văn nghệ của liờn đội (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34 - Mặt trắng của tờ lịch cũ, bút màu - Bằng lớp viết sẵn mầu sau: Chơng trình liên hoan văn nghệ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định, tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Gọi học sinh đọc lại bài: “Ma” và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: (30’). a. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Kiểm tra tập đọc: - Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm. - Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài. - Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh. - Đánh giá, ghi điểm. c. Ôn luyện về viết thông báo: *Bài tập 1/76: Viết tên các bài tập đọc ... - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập / VBT/ 76. - Hớng dẫn học sinh viết tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Thể thao”. - Gọi học sinh đọc bài của mình. - Nhận xét, bổ sung thêm cho học sinh. *Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn về ... - Nêu yêu cầu bài tập, hớng dẫn học sinh làm bài tập. ? Khi viết thông báo cần chú ý điều gì ? - Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm 4 học sinh và viết vào bảng nhóm. - Giúp đỡ các nhóm và nhắc lại các yêu cầu sau: + Về nội dung : đủ thông tin theo mẫu. + Về hình thức: đẹp, lạ mắt, hấp dẫn. - Gọi các nhóm lên dán thông báo và trình bày thông báo của nhóm mình. - Tuyên dơng nhóm có bài đẹp nhất. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về viết và trình bày thông báo của mình và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi. - Nhận xét, bổ sung cho bạn. - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. - Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài. - Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút. - Đọc và trả lời câu hỏi của bài. - Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét. *Bài tập 1/76: Viết tên các bài tập đọc thuộc ... - Đọc yêu cầu trong vở bài tập. - Đọc bài tập của mình: + Cuộc chạy đua trong rừng. + Cùng vui chơi. + Buổi học thể dục. + Lời kêu gọi toàn dân thẻ dục. - Nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu thiếu). *Bài tập 2/76: Viết một thông báo ngắn về ... - Nêu yêu cầu trong VBT/76. => Cần chú ý viết lời văn gọn, trang trí đẹp. - Các nhóm viết thông báo vào bảng nhóm. - Các nhóm dán và đọc thông báo. - Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, bình chọn nhóm có bản thông báo viết đúng và trình bày hấp dẫn nhất. - Nhận xét, tuyên dơng. - Về nhà viết lại thông báo vào vở. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. Kể chuyện I.Mục tiờu - Mức độ, yờu cầu kỷ năng đọc như ở tiết 1. -Tỡm được một số từ ngữ về cỏc chủ điểm Bảo vệ Tổ quốc, Sỏng tạo, Nghệ thuật (BT2) II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 34 - Chuẩn bị 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn mẫu sau: Bảo vệ tổ quốc. - Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: .... Sáng tạo. - Từ ngữ chỉ trí thức: ... - Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: ... Nghệ thuật. - Từ ngữ chỉ những ngời hoạt động nghệ thuật: ... - Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: ... - Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: ... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định, tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Kiểm tra sự chuẩn bị bài ở nhà của học sinh. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (30’). a. Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu tiết học. - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Kiểm tra tập đọc: - Chuẩn bị phiếu gắp thăm tên các bài Tập đọc và Học thuộc lòng từ tuần 19 đến 34 để học sinh lên bảng bốc thăm. - Cho học sinh bốc thăm và chuẩn bị bài. - Yêu cầu học sinh đọc và trả lời 1 2 câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, bổ sung ý cho học sinh. - Đánh giá, ghi điểm. c. Bài ôn tập: *Bài tập 1/77: Nhớ và viết lại khổ thơ 2+3 ... - Nêu yêu cầu bài tập. => Các con nhớ và viết lại khổ thơ 2 và 3 của bài thơ “Bé thành phi công” vào vở bài tập/77. - Gọi học sinh đọc lại khổ thơ 2 và 3. ? Nêu quy tắc viết chính tả ? - Yêu cầu học sinh viết bài vào vở. - Thu và chấm bài cho học sinh. - Nhận xét, sửa lỗi chính tả. *Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ điểm. - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Phát phiếu học tập cho các nhóm. - Hớng dẫn học sinh làm bài tập. - Gọi các nhóm dán bài lên bảng. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, sửa sai cho học sinh. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về làm lại các bài tập trên. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hát chuyển tiết. - Chuẩn bị bài ở nhà. - Lớp trởng kiểm tra sự chuẩn bị bài của các bạn. - Lắng nghe, theo dõi. - Ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. - Chuẩn bị lên bảng bốc thăm bài. - Bốc thăm và chuẩn bị bài trong vòng 2 phút. - Đọc và trả lời câu hỏi của bài. - Lớp lắng nghe, theo dõi và nhận xét. *Bài tập 1/77: Nhớ và viết lại khổ thơ 2+3 ... - Đọc yêu cầu trong vở bài tập. - Đọc thuộc hai khổ thơ. - Nêu quy tắc viết chính tả. - Viết bài vào vở Bài tập/77. - Mang bài lên cho giáo viên chấm. - Luyện viết lại các lỗi chính tả. *Bài tập 2/77: Tìm từ ngữ về các chủ điểm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nhận phiếu bài tập và làm bài theo nhóm. - Dán phiếu học tập của nhóm mình lên bảng. - Các nhóm lên trình bài bài của nhóm mình. Đáp án: a./ Bảo vệ tổ quốc: *Từ ngữ cùng nghĩa với Tổ quốc: Đất nớc non sông, nhà nớc, đất Mẹ, ... *Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ Tổ quốc: canh gác, kiểm soát bầu trời tuần tra trên biển, tuần tra biên giới, chiến đấu, chống xâm lợc, ... b./ Sáng tạo: *Từ ngữ chỉ trí thức: kỹ s, bác sĩ, giáo viên, luật s, giáo s, ... *Từ ngữ chỉ hoạt động trí thức: Nghiên cứu khoa học, thực nghiệm khoa học, giảng dạy khám bệnh, chữa bệnh, lập đồ án, ... c./ Nghệ thuật: *Từ ngữ chỉ những ngời hoạt động nghệ thuật Nhạc sĩ , ca sĩ, nhà thơ nhà văn đạo diên, nhà quay phim, nhà soạn dịch, biên đạo múa, nhà điêu khắc, diễn viên, nhà tạo mốt, ... *Từ ngữ chỉ hoạt động nghệ thuật: Ca hát, sáng tác, biểu diễn, đánh đàn, nặn tợng, vẽ tranh, quay phim, chụp ảnh, làm thơ, múa viết văn, ... *Từ ngữ chỉ các môn nghệ thuật: âm nhạc, văn học, kiến trúc, điêu khắc, ... - Nhận xét, sửa sai vào vở. - Về nhà làm lại các bài tập trên vào vở. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ****************************************************************** TOÁN : 171 ễN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. (Tiếp theo). I. Mục tiờu: -Biết giải bài toỏn bằng hai phộp tớnh và bài toỏn liờn quan đến rỳt về đơn vị. -Biết tớnh giỏ trị của biếu thức * Làm bài tập : 1, 2, 3, 4(a) II. Chuẩn bị: 1. Giỏo viờn: - Giỏo ỏn, đồ dựng dạy học. 2. Học sinh: - Đồ dựng học tập, ... III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1’). - Cho học sinh hỏt chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (5’). - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập 3/176. - Nhận xột, sửa sai cho học sinh. 3. Bài mới: (28’). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lờn bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: *Bài 1/176: Bài toỏn. - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. Túm tắt: 9135cm ? cm ? cm - Nhận xột bài làm của học sinh. *Bài 2/176: Bài toỏn. - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài toỏn. - Túm tắt bài toỏn và gọi học sinh lờn bảng làm bài. Túm tắt: 5 xe chở : 15700 kg. 2 xe chở : .......... kg ? - Nhận xột và ghi điểm. *Bài 3/176: Bài toỏn. - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài toỏn. - Túm tắt bài toỏn và gọi học sinh lờn bảng làm bài. Túm tắt: 42 cốc đựng trong 7 hộp. 4572 cốc đựng trong ... hộp ? - Nhận xột và ghi điểm. *Bài 4(a): Khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời .... - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài tập. - Yờu cầu học sinh lờn bảng làm bài tập. ? Muốn khoanh đỳng cỏc con phải làm gỡ ? ? Khi tớnh biểu thức cú nhiều phộp tớnh cỏc con thực hiện tớnh như thế nào ? => Vậy giỏ trị của biểu thức cỏc biểu thức là: a./ 4 + 16 x 5 = 4 + 80 = 84. ? Khi tớnh được kết quả rồi cỏc con sẽ khoanh vào chữ nào của phần a và b ? - Nhận xột, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dũ: (2’). - Yờu cầu học sinh về nhà làm lại cỏc bài tập trờn. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Hỏt chuyển tiết. - Lờn bảng chữa bài tập về nhà. Bài giải: Số cõy đó trồng là: 20500 : 5 = 4100 (cõy). Số cõy cũn phải trồng theo kế hoạch là: 20500 – 4100 = 16400 (cõy). Đỏp số:16400 cõy. - Nhận xột, sửa sai. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/176: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập: Tớnh nhẩm. - Lờn bảng làm bài, lớp làm bài vào vở. Bài giải: Độ dài của đoạn dõy thứ nhất là: 9135 : 7 = 1305 (cm). Độ dài của đoạn dõy thứ hai là: 9135 – 1305 = 7830 (cm). Đỏp số: Đoạn dõy thứ nhất: 9135cm. Đoạn dõy thứ hai : 7830cm. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/176: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào nhỏp. Bài giải: Mỗi xe tải chở được số muối là: 15700 : 5 = 3140 (kg). Đợt đầu hai xe đó chở được số muối là: 31 ... có nhiệm vụ phải tìm ra ô chữ hàng ngang và hàng dọc. Đoán đúng đợc 1 hàng ngang, đội ghi đợc 5 điểm; đoán đúng hàng dọc đội sẽ ghi đợc 20 điểm. - Tổ chức cho các đội chơi. Ô chữ phải giải. 1. Tên một nhóm động vật. 2. Trái đất là hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời có điều này. 3. Địa hình cao nhất trên bề mặt lục địa Trái Đất. 4. Một loại rễ cây hay gặp trong cuộc sống. 5. Vẹt thuộc loại động vật này. 6. Hiện tợng này luân phiên cùng với một hiện tợng khác không ngừng. 7. Đới khí hậu quanh năm lạnh. - Nhận xét, phát phần thởng cho các đội chơi thắng cuộc. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Tốm tắt, tổng kết tiết học. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. - Các nhóm lên bảng treo và trình bày. - Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn. . Ôn tập về “Thực vật”: - Chuẩn bị nội dung ôn tập về phần thực vật. - Thi kể tên các cây giữa các nhóm. - Lắng nghe, theo dõi để biết luật chơi. - Các nhóm cử đại diện 1 bạn làm “Ban giám khảo”. - Các nhóm thực hiện. - Nhận xét bổ sung, bình chọn nhóm thắng cuộc. . Trò chơi: “Ô chữ kì diệu”: - Thành lập thành các đội tham gia chơi. - Lắng nghe để biết luật chơi. - Các đội tham gia chơi. Đáp án của ô chữ. 1. t h ú 2. s ự s ố n g 3. n ú i 4. C h ù m 5. c h i m 6. đ ê m 7. h à n đ ớ i - Nhận xét, tuyên dơng. Thứ năm , ngày 10 thỏng 5 năm 2012 Chớnh tả KIỂM TRA ĐỌC ( THEO YấU CẦU NHÀ TRƯỜNG ******************************************* TOÁN.: 174 LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiờu: -Biết tỡm số liền sau của một số ; biết so sỏnh cỏc số ; biết sắp xếp một nhúm 4 số ; biết cộng, trừ, nhõn, chia cỏc số cú đến 5 chữ số. -Biết cỏc thỏng nào cú 31 ngày. -Biết giải bài toỏn cú nội dung hỡnh học bằng hai phộp tớnh. *Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (a), 5 (tớnh một cỏch). II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi sẵn cỏc bài tập để học sinh lờn bảng thực hiện. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định, tổ chức: (1’). - Cho học sinh hỏt đầu giờ. - Kiểm tra sĩ số của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Kiểm tra bài tập hướng dẫn luyện tập thờm hoặc cỏc bài tập của tiết 173. - Gọi học sinh mang vở bài tập lờn để kiểm tra. - Nhận xột và cho điểm học sinh. 3. Bài mới: (30’). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lờn bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài: *Bài 1/179: Viết cỏc số. - Nờu yờu cầu của bài, hướng dẫn học sinh làm bài. - Yờu cầu học sinh tự làm bài tập. - Nhận xột bài làm của học sinh. *Bài 2/179: Đặt tớnh rồi tớnh. - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột bài làm của học sinh và ghi điểm. *Bài 3/179: Trong một năm, thỏng nào cú 31 ngày. - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. ? Con hóy kể tờn cỏc thỏng cú 31 ngày ? - Nhận xột, sửa sai. *Bài 4(a): Tỡm x. - Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập. ? Bài tập yờu cầu cỏc con làm gỡ ? ? Muốn tỡm thừa số chưa biết, ta phải làm gỡ ? ? Muốn tỡm số bị chia chưa biết, ta làm như thế nào ? - Nhận xột, bổ sung. - Gọi học sinh lờn bảng làm bài tập. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 5 (tớnh bằng một cỏch): Bài toỏn. - Gọi học sinh đọc yờu cầu bài toỏn. - Hướng dẫn học sinh làm bài. - Gọi học sinh lờn bảnglàm bài tập. - Nhận xột, sửa sai. 4. Củng cố dặn dũ: (2’). - Tổng kết giờ học, tuyờn dương những học sinh tớch cực tham gia xõy dựng bài, nhắc nhở những học sinh cũn chưa chỳ ý. - Dặn dũ học sinh về nhà làm lại bài tập trờn và chuẩn bị cho tiết kiểm tra học kỡ II. - Hỏt đầu giờ. - Bỏo cỏo sĩ số học sinh của lớp. - Lờn bảng thực hiện yờu cầu. - Mang vở lờn kiểm tra. - Nhận xột, sửa sai. - Lắng nghe giỏo viờn giới thiệu bài. - Ghi đầu bài vào vở, nhắc lại đầu bài. *Bài 1/179: Viết cỏc số. - Nờu yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm, lớp làm bài vào vở. a. Số liền trước của 92 458 là 92 457. Số liền sau của 69 509 là 69 510. b. Viết cỏc số 83 507; 69 134; 78 507; 69314 theo thứ tự từ bộ đến lớn. 69 134; 69 314; 78 507; 83 507. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 2/179: Đặt tớnh rồi tớnh. - Nờu yờu cầu bài tập. - Lờn bảng làm bài tập. - Lớp làm vào vở. a) 86127 + 4258 b) 4216 5 + 86157 4258 4216 5 90385 12080 65493 – 2486 4035 : 8 – 65493 2486 4035 8 035 504 63007 3 (dư 3) - Nhận xột, sửa sai. *Bài 3/179: Trong một năm, thỏng ... - Đọc yờu cầu bài tập. - Ghi cỏc thỏng cú 31 ngày vào vở. => Cỏc thỏng cú 31 ngày là: Thỏng Một, thỏng Ba, thỏng Năm, thỏng Bảy, thỏng Tỏm, thỏng Mười, thỏng Mười hai. - Nhận xột, sửa sai. *Bài 4/179: Tỡm x. - Nờu yờu cầu bài tập. => Bài tập yờu cầu tỡm thừa số và số bị chia chưa biết. => Muốn tỡm thừa số chưa biết, ta lấy tớch chia cho thừa số đó biết. => Muốn tỡm số bị chia chưa biết, ta lấy thương nhõn với số chia. - Nhận xột, bổ sung cho bạn. - Lờn bảng làm bài. a./ x 2 = 9328 x = 9328 : 2 x = 4664 - Nhận xột, sửa sai cho bạn. *Bài 5/179: Bài toỏn. - Nờu yờu cầu bài toỏn. - Lờn bảng làm bài tập, lớp làm vào vở. Cỏch 1: Bài giải: Chiều dài của hỡnh chữ nhật là: 9 2 = 18 (cm). Diện tớch hỡnh chữ nhật là: 18 9 = 162 (cm2). Đỏp số: 162cm2. - Nhận xột, sửa sai. - Lắng nghe, rỳt kinh nghiệm tiết sau. - Về nhà làm cỏc bài tập trờn vào vở. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. THỦ CễNG. 35 KIỂM TRA CUỐI NĂM. I/ Mục tiêu: - Đánh giá kiến thức, kỹ năng làm thủ công của học sinh qua sản phẩm học sinh tự chọn đã học trong năm và làm đợc trong giờ kiểm tra. - Làm đợc một sản phẩm theo đúng quy trình kỹ thuật. - Học sinh yêu thích sản phẩm mình làm đợc, thích làm đồ chơi, ... II. Chuẩn bị: - Gấy thủ công, chỉ, kéo thủ công, hồ dán, .... - Các mẫu sản phẩm đã học trong học kỳ II. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định, tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Kiểm tra sự chuẩn bị đồp dùng của học sinh. - Nhận xét qua kiểm tra. 3. Bài mới: (25’). a. Giới thiệu đề bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Hớng dẫn học sinh làm bài kiểm tra: A. Đề bài: Em hãy làm một trong những sản phẩm thủ công đã học. - Gọi học sinh đọc đề bài. - Cho học sinh quan sát lại một số mẫu sản phảm thủ công đã học trong học kì II. - Hớng dẫn học sinh chọn sản phẩm để thực hành. B. Thực hành: - Yêu cầu học sinh lấy đồ dùng học tập để thực hành. - Quan sát và hớng dẫn thêm cho những học sinh còn lúng túng trong các thao tác để các em hoàn thành bài kiểm tra. - Khi học sinh làm bài song, thu để đánh giá. C. Đánh giá sản phẩm: - Đánh giá sản phẩm của học sinh theo 3 mức độ: ỹ Hoàn thành A: Sản phẩm hoàn chỉnh, cân đối, nếp gấp đều, đờng cắt thẳng. ỹ Hoàn thành tốt A+: Sản phẩm trang trí đẹp, có nhiều sáng tạo. ỹ Cha hoàn thành B: Cha làm ra đợc sản phẩm. - Nhận xét, tuyên dơng. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần thái độ làm bài kiểm tra, kỹ năng thực hành và sản phẩm của học sinh. - Nhận xét chung về kiến thức, kỹ năng và thái độ học tập. - Đánh giá kết quả học tập của học sinh. - Hát chuyển tiết. - Lấy đồ dùng học tập chuẩn bị ở nhà. - Lớp trởng kiểm tra và báo cáo. - Lắng nghe, theo dõi. - Nhắc lại đầu bài. A. Nắm chắc đề bài: - Đọc đề bài. - Quan sát các mẫu sản phẩm thủ công đã học ở kì II. - Chọn sản phẩm yêu thích để làm. B. Thực hành: - Lấy đồ dùng và thực hành. - Chỗ nào còn cha hiểu thì hỏi thêm giáo viên để giáo viên hớng dẫn. - Nộp bài cho giáo viên. C. Đánh giá sản phẩm: - Trng bày sản phẩm theo nhóm. - Quan sát cùng đánh giá sản phẩm của các bạn. - Nhận xét, tuyên dơng. - Lắng nghe, theo dõi. - Về tự làm các đồ chơi đã đợc thực hành trong năm học. ***************************************************************** Thứ sỏu , ngày 11 thỏng 05 năm 2012. Tập làm văn : 35 KIỂM TRA VIẾT THEO YỀU NHÀ TRƯỜNG TOÁN : 175 KIỂM TRA ĐỊNH Kè THEO YấU CẦU NHÀ TRƯỜNG *************************************** TỰ NHIấN VÀ XÃ HỘI:70 ễN TẬP HỌC Kè II - TỰ NHIấN. (kiểm tra) I. Mục tiêu: Khắc sõu những kiến thức đó học về chủ đế Tự nhiờn. -Kể tờn một số cõy, con vật ở địa phương. -Nhận biết được nơi em sống thuộc dạng địa hỡnh nào : đồng bằng, miền nỳi, hay nụng thụn, thành thị. -Kể về Mặt Trời, Trỏi Đất, ngày, thỏng, mựa II. Đồ dùng dạy học:- Phiếu thảo luận nhóm. IIi. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định, tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Gọi học sinh trả lời câu hỏi: ? Hãy kể tên một số động vật có xơng sống và không có xơng sống ? - Nhận xét, bổ sung. 3. Nội dung bài: (25’). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. b. Nội dung bài. . Hoạt động: “Vẽ tranh”: - Yêu cầu học sinh vẽ tranh theo đề tài: + Thành phố. + Làng quê. + Vùng núi, ... (Tuỳ thuộc vào nơi sinh sống của học sinh). - Tổ chức cho học sinh vẽ. - Cho học ính trng bày tranh của mình. - Giáo viên nhận xét, khen những tác phẩm đẹp, vẽ đúng chủ đề. . Hoạt động nối tiếp: - Yêu cầu học sinh làm phiếu bài tập. - Giải thích phiếu bài tập cho học sinh rõ. - Gọi học sinh trình bày phiếu của mình. - Nhận xét, kết luận. - Hát chuyển tiết. - Trả lời câu hỏi: => Kể tên các động vật không có và có xơng sống: + Không có xơng sống: Tôm, ... + Có xơng sống : Cá, ... - Nhận xét, bổ sung cho bạn. - Ghi đầu bài lên bảng. - Nhắc lại đầu bài. . Hoạt động: “Vẽ tranh”: - Lấy giấy vẽ theo yêu cầu của giáo viên. - Tự chọn đề tài để vẽ. - Lớp vẽ vào giấy. - Trng bày tranh vẽ. - Nhận xét, đánh giá. . Hoạt động nối tiếp: - Nhận phiếu học tập và làm bài: - Lắng nghe, theo dõi. - Thình bày phiếu của mình. - Nhận xét, bổ sung. SINH HOAẽT LễÙP I/ Giaựo vieõn neõu yeõu caàu tieỏt sinh hoaùt cuoỏi tuaàn. -Caực toồ trửụỷng nhaọn xeựt chung veà tỡnh hỡnh thửùc hieọn trong tuaàn qua. -Toồ 1 - Toồ 2 - Toồ 3 - Toồ 4. -Giaựo vieõn nhaọn xeựt chung lụựp. -Veà neà neỏp tửụng ủoỏi toỏt. -Veà hoùc taọp: II/ Phửụng hửụựng tuaàn tụựi: -Tieỏp tuùc giao baứi vaứ nhaộc nhụỷ thửụứng xuyeõn theo tửứng ngaứy hoùc cuù theồ. -Hửụựng tuaàn tụựi: CHUẨN BỊ MỘT SỐ CễNG TÁC CHO Hẩ Giỏo Viờn : 7-5-2012 Nguyễn Hoàng Thanh Tổ , khối Phạm Thị Ngọc Bớch
Tài liệu đính kèm: