Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 4 (Buổi chiều)

Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 4 (Buổi chiều)

Luyện toán.

ÔN: LUYỆN TẬP CHUNG.

I/ Mục tiêu: Giúp HS:

- Biết làm tính cộng , trừ các số có ba chữ số , tính nhân , tính chia trong bảng đã học .

- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn ,kém nhau một số đơn vị ).

II/ Hoạt động dạy và học.

A/ Bài cũ: 5.

- GV cho HS cầm mô hình đồng hồ lên bảng kiểm tra.

- GV đọc HS thực hành quay kim đồng hồ: 6 giờ 15 phút, 9 giờ kem 5 phút .

- GV nhận xét cho điểm.

 

doc 10 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 20/01/2022 Lượt xem 261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 3 - Tuần 4 (Buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi Chiều: Tuần 4:
Thứ 2 ngày 13 tháng 9 năm 2010.
 Luyện toán.
Ôn: Luyện tập chung.
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính cộng , trừ các số có ba chữ số , tính nhân , tính chia trong bảng đã học .
- Biết giải toán có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn ,kém nhau một số đơn vị ).
II/ Hoạt động dạy và học.
A/ Bài cũ: 5’.
- GV cho HS cầm mô hình đồng hồ lên bảng kiểm tra.
- GV đọc HS thực hành quay kim đồng hồ: 6 giờ 15 phút, 9 giờ kem 5 phút..
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới: 28’
1/ Giới thiệu bài.
2/ Các hoạt động:
* Hoạt động 1: HS làm BT 1,2,3,4 ,5.
 GV theo dõi , hướng dẫn thêm. Chấm 1 số bài.
* Hoạt động2: Chữa bài.
a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài . Đặt tính rồi tính.
 a) 426 + 137 b) 261 + 350 368 + 41
 b) 533 - 204 617 - 471 590 - 76
 c) 76 + 58 326 - 286 748 - 63
- Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tìm kết quả phép tính.
- Gọi 1 số HS nêu miệng 1 số phép tính.
b- Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài . Tìm X.
 a) X x 5 = 40 b) X : 4 = 5 c) X - 4 = 6
- Củng cố cách tìm thừa số,số bị chia, số bị trừ chưa biết.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở.
c- Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài . Tính.
- Củng cố cho HS cách thực hiện dãy tính = 2 bước tính.
 Ví dụ: a) 5 x 4 + 117 = 20 + 117
 = 137.
d- Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu bài . 
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Củng cố cho HS về giải toán: ( nhiều hơn số đơn vị).
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài:
 Giải:
 Ngày thứ 2 sửa nhiều hơn ngày thứ nhất là:
 100 - 75 = 25 ( mét).
 Đáp số : 25 mét.
đ- Bài 5: 
- Cho HS quan sát hình trong SGk rồi hướng dẫn HS vẽ hình theo mẫu.
 III/ Củng cố, dặn dò. 2’
- GV nhận xét tiết học.
 ----------------------------------------------
 Luyện tiếng việt:
 Tập làm văn.Ôn. Kể về gia đình- Điền vào giấy tờ in sẳn.
I/ Mục đích yêu cầu.
- Cho HS ôn lại Kể về gia đình. Kể được 1 cách đơn giản về gia đình với 1 người bạn mới quen theo gợi ý .
- Biết viết Đơn xin phép nghỉ học đúng mẫu .
II/ Đồ dùng dạy học.
 - Mẫu: Đơn xin nghỉ học.
III/ Hoạt động dạy và học.
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn HS làm Bài tập
a- Bài tập 1: (làm miệng).
- Một HS đọc yêu cầu bài.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu bài tập.
- Các em chỉ cần nói 5-7 câu giới thiệu về gia đình của em .
 Ví dụ: Gia đình em có những ai, làm việc gì, tính tình như thế nào?
- HS kể về gia đình theo nhóm nhỏ ( bàn).
- Đại diện mỗi nhóm ( có trình độ tương đương ) thi kể.
- Cả lớp và GV bình chọn, nhận xét bạn kể tốt nhất: Kể đúng yêu cầu bài, lưu loát ,chân thật.
B/ Bài tập2 : GV nêu yêu cầu bài.
- Một HS đọc mẫu đơn. Sau đó nói về trình tự của lá đơn.
 + Quốc hiệu và tiêu ngữ.
 + Địa điểm, ngày, tháng, năm viết lá đơn.
 + Tên của đơn.
 + Tên của người nhận.
 + Họ và tên người viết đơn.
 + Lý do viết đơn.
 + Lời hứa người viết đơn.
 + ý kiến và chữ ký của gia đình HS.
- 2-3 làm miệng bài tập.
- HS viết đơn vào vở bài tập, GV kiểm tra , chấm bài 1 số em, nêu nhận xét.
3/ Củng cố , dặn dò.5’
- GV nhận xét tiết học:
 ---------------------------------------
 Thứ 3 ngày 14 tháng 9 năm 2010.
 Luyện toán
 Tự Kiểm tra.
I/ Mục tiêu:
- Cho HS tự kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS về:
- Kỷ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 3 chữ số ( có nhớ 1lần).
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng 1/2 : 1/3 : 1/4 : 1/5 ).
- Giải bài toán có một phép tính .
- Biết tính độ dài đường gấp khúc( trong phạm vi các số đã học).
II/ Hoật động dạy học:
- Cho HS tự kiểm tra.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 4167 + 208 692 - 235 271 + 444 627 – 363
Bài 2:
- Khoanh vào 1/4 số bông hoa có trong mỗi hình. 
- Cho HS quan sát và đếm số bông hoa có trong hình A và số bông hoa có trong hình B.
- Đã khoanh 1/4 số bông hoa có trong hình nào?
Bài 3:
- Cho HS đọc đề toán .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn HS giải vào vở.
 Giải.
 Đội thể dục đó xếp được số hàng là:
 45 : 5 = 9 (hàng).
 Đáp số: 9 hàng.
Bài 4 :
- Tính độ dài đường gấp khúc ABCDEG:
 a ) AB dài 20 cm . BC dài 20 cm. CD dài 20 cm.DE dài 20 cm. EG dài 20 cm.
 b ) Đường gấp khúc trên có độ dài là mấy mét ?
- Cho HS làm bài vào vở.
III/ Đánh giá:
 - Bài 1: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm.
 - Bài 2: (1 điểm) khoanh đúng vào mỗi câu được 1/2 điểm.
 - Bài 3: ( 2,5 điểm) + Viết câu lời giải đúng được 1 điểm.
 + Viết phép tính đúng được 1 điểm.
 + Viết đáp số đúng được 1/2 điểm.
 - Bài 4: ( 2,5 điểm) + Câu lời giải đúng 1 điểm.
 + Viết phép tính đúng 1 điểm.
 + Đổi độ dài ra mét được 1/2 điểm.
 -----------------------------------------------------
 Chính tả :(Nghe viết)
Người mẹ.
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng các bài tập (2) a/b, hoặc BT (3) a/b .
II/ Đồ dùng dạy học: 
- 4 băng giấy viết nội dung bài tập 2a.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài củ: 5’ .
- 3 HS lên bảng viết: Ngắc ngư, ngoặc kép, đỏ vỡ.
- GV nhận xét cho điểm.
B/ Bài mới: 28’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn nghe viết.
a- Hướng dẫn HS chuẩn bị: 2 HS đọc đoạn văn cần thiết.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Tìm các tên riêng có trong bài chính tả.
- Các tên riêng đó viết như thế nào?
- Những dấu câu nào được dùng trong đoạn văn?
- HS đọc thầm đoạn văn, viết những chữ khó vào nháp.
b- GV đọc cho HS viết bài.
c- Chấm , chữa bài.
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
- Bài 2( a/b): Cho HS đọc yêu cầu bài. 
a) Điền d hoặc r vào chỗ trống và giải lời giải câu đố.
- 3 HS (3 nhóm) làm bài tập trên băng giấy,dán bài lên bảng lớp, sau đó cả lớp và GV cùng nhận xét chốt lại lời giải đúng.
a) các tiếng cần điền: ra, da, 
b) Là viên gạch.
- Bài 3: a/ b . Cho HS đọc yêu cầu bài . Tìm và viết vào chỗ trống các từ.
- HS làm vào vở.
- Cho 3 - 4 HS thi viết nhanh từ tìm được lên bảng. GV cùng nhận xét chốt lại lời giải đúng.
a) ru, dịu dàng, giải thưởng.
b) thân, vâng, cân.
4/ Củng cố, dặn dò: 2’ .
- GV nhận xét giờ học.
 --------------------------------------------------------
 Hoạt động tập thể
 Bài 1: An toàn giao thông
I/ Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết hệ thống giao thông đường bộ, tên gọi các đường bộ.
- Nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại đường bộ về mặt an toàn và cha an toàn.
II/ Các hoạt động dạy học:
- Hoạt động 1: 10’. Giới thiệu các loại đường bộ.
- Cho HS quan sát bốn bức tranh ở SGK.
+ Tranh 1: Giao thông trên đường quốc lộ.
+ Tranh 2: Giao thông trên đường phố.
+ Tranh 3: Giao thông trên đường tỉnh ( huyện)
+ Tranh 4: Giao thông trên đường xã ( đường làng)
 Giáo viên cho HS nhận xét các con đường trên.
- Kết luận: 
- Hoạt động 2: 10’. Điều kiện an toàn và chưa an toàn của đường bộ.
- HS thảo luận và trả lời.
- Tại sao đường quốc lộ, có đủ các điều nói trên lại hay xảy ra tai nạn giao thông?
- HS trả lời, GV kết luận.
- Hoạt động 3: 10’. Quy định đi trên đường quốc lộ, tỉnh lộ.
- GV đưa ra các tình huống.
- Người đi trên đường nhỏ ( đường huyện) ra đường quốc lộ phải đi như thế nào?
- Đi bộ trên đường quốc lộ, đường tỉnh phải đi như thế nào?
- HS trả lời, GV kết luận.
III/ Củng cố dặn dò: 5’
- GV nhận xét tiết học.
 ---------------------------------------
Thứ 4 ngày 15 tháng 9 năm 2010.
Luyện tiếng việt:
Luyện từ và câu:Ôn:từ ngữ về gia đình - Ôn kiểucâu:
 Ai là gì?
I/ Mục tiêu:
-Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình .
-Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp .
-Đặt được câu theo mẫu Ai là gì ? .
III/ Hoạt động dạy và học: 33’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Hướng dẫn HS làm bài tập:
a- Bài tập 1: Tìm các từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình.
- Mời 1- 2 HS tìm các từ chỉ gộp những người trong gia đình.
- HS trao đổi theo cặp , viết nhanh ra nháp các từ ngữ tìm được.
- HS phát biểu ý kiến , GV viết nhanh lên bảng , cả lớp nhận xét.
- HS đọc lại kết quả đúng.
- Cả lớp làm bài vào vở.
b- Bài tập 2: 
1- 2 HS đọc yêu cầu bài .điền vào chỗ trống mỗi thành ngữ hoặc tục ngữ cho phù hợp:
 a )Thành ngữ ,tục ngữ chỉ tình cảm hoặc công lao của cha mẹ đối với con cái.
 - Dạy con , dạy thuở còn thơ.
 - .....................................................
 b )Thành ngữ , tục ngữ chỉ tình cảm trách nhiệm của con đối với cha mẹ.
 - Bên cha cũng kính , bên mẹ cũng vái.
 - .....................................................
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
 a )Cha sinh , mẹ dưỡng, Công cha như núi Thái Sơn...
 b ) có nuôi con mới biết lòng cha mẹ. Con chẳng chê mẹ khó ,chó chẳng chê chủ nghèo...
c- Bài tập 3: Cả lớp đọc thầm nội dung bài tập.
 - Cho HS làm bài vào vở.
- Đặt 3 câu theo mẫu Ai là gì? để nói về những người trong gia đình em.:
- Mẫu: Mẹ tôi là giáo viên tiểu học.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm. Chấm 1 số bài.
IV/ Củng cố dặn dò: 2’.
- GV nhận xét giờ học.
 ----------------------------------------------------------
 Luyện toán:
Ôn:Bảng nhân 6.
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Cho HS ôn và học thuộc bảng nhân 6.
- Vận dụng trong giải bài toán bằng phép nhân.
- Các bài tập cần làm1,2,3,4
II/ Hoạt động dạy học: 33’
1/ Thực hành: HS làm BT 1, 2, 3, 4 .
- Giáo viên theo dõi, hướng dẫn HS làm bài. Chấm 1 số bài.
* Chữa bài:
a- bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài. Tính nhẩm.
- GV ghi bảng rồi cho HS đọc các phép tính rồi nêu ngay kết quả( bảng nhân 6).
6 x 1 = 6 6 x 9 = 54 6 x 4 = 24 0 x 6 = 0
6 x 2 = 12 6 x 8 = 48 6 x 5 = 30 6 x 0 = 0
6 x 3 = 18 6 x 7 = 42 6 x 6 = 36 6 x 10 = 60
b- Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Gọi một HS lên bảng giải , cả lớp làm vào vở bài tập.
- Củng cố về giải toán ( có phép nhân 6).
 Bài giải :
 Số ki-lô-gam táo có trong 3 túi là:
 6 x 3 = 18 ( kg)
 Đáp số: 18 kg
c- Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài. Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch.
- HS điền số cần thiếủ trên tia số ( đến thêm 6).
d- Bài 4: : Cho HS đọc yêu cầu bài. Viết số thích hợp vào ô trống .
- HS lên bảng thi điền nhanh kết quả.
 III/ Củng cố dặn dò:2’
- HS đọc thuộc bảng nhân 6.
 ------------------------------------------------------
 Thứ 5 ngày 16 tháng 9 năm 2010.
 Thể dục.
Đi vượt chướng ngại vật thấp – trò chơi “thi xếp hàng”.
 ----------------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 17 tháng 9 năm 2010.
 Luyện tiếng việt:
 Luyện viết bài :Mẹ vắng nhà ngày bão. 
I/ mục tiêu:
- Rèn kĩ năng cho HS viết bài .Mẹ vắng nhà ngày bão.
- Trình bày đúng bài thơ.
- Rèn kĩ năng chữ viết .
II/ Các hoạt động dạy học: 33’
1/ Giới thiệu bài.
2/ Luyện viết:
- GV đọc bài viết , 2 HS đọc lại bài viết.
- Bài thơ nói lên điều gì?
- Cho HS tìm các chữ khó có trong bài .
- Luyện viết vào giấy nháp (cả lớp )
- Gọi 2 HS lên bảng viết – GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng.
- Trong bài có những chữ nào phải viết hoa?
- HS nêu cách trình bày bài viết – GV nhận xét.
- GV đọc HS viết bài- GV theo dõi uốn nắn
- Cho HS đổi chéo vở để khảo bài.
- HS nhận xét bài viết của bạn.. 
- GV chấm bài cho HS - nhận xét .
3/ Cũng cố - dặn dò:2’
-GV nhận xét tiết học.
 ------------------------------------------------------
 Luyện toán :
ÔN :Nhân số có 2 chữ số với số có một chữ số.
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Cho HS ôn lại Nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số.
- Củng cố về giải bài toán tìm số bị chia chưa biết.
- Các bài tập cần làm: Bài 1,2,3,4,5.
- Dành cho HS khá, giỏi : Bài 5.
II/ Hoạt động dạy và học: 33’
1/ Giới thiệu bài:
2/ Thực hành: HS làm bài tập 1, 2, 3, 4,5 .
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm.
a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài .Tính.
- HS nêu miệng kết quả tính, GV ghi bảng, nhận xét.
 Ví dụ: 14 2 x 4 = 8, viết 8.
 x 2 2 x 1 = 2, viết 2.
b- Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài .Đặt tính rồi tính.
 - Cho HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
 32 x 2 22 x 4 33 x 3 10 x 6
( Lưu ý HS đặt tính rồi tính).
 32 
 x2
c- Bài 3:- Cho HS đọc yêu cầu .
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Một HS lên bảng giải bài toán.
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lại lời giải đúng.
 Giải:
 4 tá khăn có số chiếc khăn mặt là:
 12 x 4 = 48 (chiếc)
 Đáp số: 48 chiếc.
d- Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu . Số? 
- Củng cố về phép nhân ( điền số vào ô trống)
- Cho HS lên bảng thi điền nhanh.
 đ- Bài 5 : Dành cho HS khá ,giỏi .Cho HS quan sát hình ở VBT trang 26 và tự xếp hình.
3/ Củng cố, dặn dò. 2’
 - GV nhận xét tiết học
 -----------------------------------------
 Hoạt động tập thể.
 Vệ sinh trường lớp.
I/ mục tiêu:
- HS biết làm vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Có ý thức giữ vệ sinh lớp học.
- Giáo dục học sinh biết bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp.
II/ Đồ dùng.
- Chổi, dẻ lau, sọt rác, xúc rác.
III/Các hoạt động dạy học.
A/ Bài cũ:5’:Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
B/ Bài mới: 28’
1/ Giới thiệu bài.
2/ Hướng dẫn học sinh làm vệ sinh.
- Quét nhà dùng đến dụng cụ gì?
- Lau cửa, tủ. Cần đến dụng cụ gì?
- Nhặt rác cần đến dụng cụ gì?
+)Giáo viên chia nhóm theo dụng cụ:
- Nhóm 1: Quét nhà.
- Nhóm 2:Lau cửa, tủ, bảng.
- Nhóm 3: Nhặt rác xung quanh trường lớp.
- Các nhóm đánh giá lẫn nhau. GV tuyên dương các nhóm.
IV/ Cũng cố - dặn dò:2’.
-Vì sao cần phải vệ sinh trường , lớp? 
- Muốn trường lớp sạch đẹp ta phải làm gì?

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_3_tuan_4_buoi_chieu.doc