TẬP VIẾT :
ÔN CHỮ HOA: M
- Viết đúng chữ hoa M(1 dòng), T,B (1 dòng) ,viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi (1 dòng)và viết câu ứng dụng Một cây hòn núi cao (1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ .
* Đọc bài viết .
- Chữ mẫu .Vở tập viết .
Tuần 16 Lớp ghép 1 + 3 Kế hoạch bài học Ngày soạn : 28 / 11 / 2009 Ngày giảng: 30 / 11/ 2009 NTĐ 1 NTĐ 3 Môn Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐDDH Chào cờ Học vần . Bài 64 : im - um + Đọc được : im , um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng. + Viết được : im , um, chim câu, trùm khăn. + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: xanh , đỏ , tím ,vàng . * Đọc từ và câu ứng dụng . - Tranh minh hoạ SGK . Chào cờ TậP VIếT : Ôn chữ hoa: M - Viết đúng chữ hoa M(1 dòng), T,B (1 dòng) ,viết đúng tên riêng Mạc Thị Bưởi (1 dòng)và viết câu ứng dụng Một câyhòn núi cao (1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ . * Đọc bài viết . - Chữ mẫu .Vở tập viết . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13 Phút 1 + HS đọc bài cũ - GV nhận xét - Gv GT vần : + Viết bảng vần im . + cấu tạo vần Phân tích vần om? +Đánh vần. - ĐT , nhóm , cá nhân + Tiếng khoá: + Từ khoá. HS :- ĐT , nhóm , cá nhân + Viết HS :Viết bảng con GV : Nhận xét . GV: Giới thiệu bài: Nêu MĐYC của tiết học. HS : tìm các chữ hoa có trong bài. GV : viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. HS : Viết bảng con các chữ hoa. GV nhận xét . 10 Phút 2 +Vần um dạy tương tự im GV : viết mẫu từ và câu ứng dụng kết hợp nhắc lại cách viết. HS : Viết bảng con từ ứng dụng . GV : Nhận xét . 9 Phút 3 Đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng từ ứng dụng. + 2 HS đọc. - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ. + Trốn tìm : Đây là trò chơi dân gian + tủm tỉm : Cười nhỏ nhẹ , không nhe răng , không hở môi. HS : Đọc (ĐT , nhóm , CN ) HS : Viết vở tập viết. GV : Quan sát , uốn nắn . HS : Đọc bài viết . GV : Chấm bài – Nhận xét . 3 Phút 4 HS : Giải lao GV : Nhận xét tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. Đồ dùng dạy học Toán luyện tập chung -Biết làm tính và giải toán có hai phép tính * Đọc yêu cầu BT Vở BT . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13 Phút 1 HS : Đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát tranh vàTL câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc câu đó dưới bức tranh? - GV đọc mẫu và giao việc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. GV : Giới thiệu bài. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Số? ( tìm tích, tìm thừa số) HS tự làm và chữa miệng. HS nhắc lại cách tìm một thừa số. Bài 2: Đặt tính rồi tính HS tự đặt tính rồi thực hành chia nhẩm, mỗi lần chia chỉ viết số dư dưới số bị chia, không viết tích của thương và số chia. 4HS lên bảng làm bài. 10 Phút 2 Luyện viết. GV: Nêu YC bài viết . - HS tập viết theo mẫu. - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - Nhận xét bài viết. Bài 3: Giải toán HS đọc đề bài, phân tích bài toán, rồi tự giải bài toán theo hai bước. 1HS lên bảng làm. Bài giải Số máy bơm đã bán là : 36 : 9 = 4 ( máy bơm ) Cửa hàng đó còn lại là : 36 – 4 = 32 ( máy bơm ) ĐS : 32 máy bơm . 10 Phút 3 Luyện nói HS - Đọc tên bài luyện nói . GV gợi ý: - Bức tranh vẽ những thứ gì ? - Mối thứ đó có màu gì ? - Em biết những vật gì có màu xanh ? - Ngoài các màu đó em còn biết những màu gì ? - Em những vật gì màu đen ? HS thảo luận : - Cho HS đọc bài trong SGK Bài 4: Số? HS tự làm và đổi chéo vở chữa bài 6HS lên điền ở bảng 2 Phút 4 GV: Nhận xét chung tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD dạy học Đạo Đức : Trật tự trong trường học Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp . - Nêu được ích lợi của việc giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp . - Thực hiện giữ trật tự khi nghe giảng , khi ra vào lớp . ờ Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện . Vở BT đạo đức . Tập đọc – kể chuyện đôI bạn - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật - Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người nông thôn và tình cảm thuỷ chung của người thành phố với những người đã giúp mình lúc gian khổ , khó khăn. ( TLCH SGK ) + Kể lại được từng đoạn của câu chuyện theo gợi ý. * Đọc -Tranh MH SGK . III. Các hoạt động dạy học Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 15 Phút 1 GV Giới thiệu bài (linh hoạt ) HĐ1: Thảo luận cặp đôi (BT1) - GV hướng dẫn các cặp học sinh quan sát 2 tranh ở BT1 và thảo luận. - ở tranh 1 các bạn thảo luận như thế nào? - ở tranh 2 các bạn ra khỏi lớp như thế nào? - Việc ra khỏi lớp như vậy có tác hại gì? - Em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào? Vì sao? - HS thảo luận, Nêu bổ xung ý kiến cho nhau theo từng nội dung. GV : nhận xét GV: Gt bài . Đọc mẫu HS : Đọc nối tiếp câu . - Đọc từ khó phát âm. + Đọc đoạn trước lớp . GV : HD đọc đúng HS : Đọc chú giải SGK . GV : giải nghĩa một số từ. HS : Đọc trong nhóm. 1 em đọc cả bài 9 Phút 2 HĐ2 : Thảo luận toàn lớp. - GV nêu yêu cầu thảo luận. - Để giữ trât tự các em có biết nhà trường, cô giáo quy định những điều gì? - Để tránh mất trật tự các em không được làm gì trong giờ học, khi nào ra lớp, trong giờ ra chơi? - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ. HS : Đọc thầm và TLCH GV : Nhận xét giảng ý trong bài - Nêu nội dung bài. HS : Đoc CN - Cả lớp nhận xét , bình chọn người đọc hay. 8 Phút 3 HĐ3 : HS liên hệ thực tế. GV hướng dẫn học sinh từ liên hệ việc các bạn trong lớp đã biết giữ trật tự trong giờ học chưa. - Bạn nào luôn chăm chú, thực hiện các yêu cầu của cô giáo trong giờ học? - Bạn nào còn chưa trật tự trong giờ học? Vì sao? - HS tự liên hệ thực tế và bản thân để trả lời. - GVKL: Khen ngợi những tổ, cá nhân biết giữ trật tự. Nhắc nhở những tổ cá nhân còn vi phạm trật tự trong giờ học. + GV : Nêu nhiệm vụ : Dựa vào các ý tóm tắt trong SGK , các em nhớ lại và kể lại từng đoạn câu chuyện . HS : đọc lại YC của bài. Từng cặp HS tập kể - HS : Nối tiếp nhau kể câu chuyện. - Cả lớp nhận xét , bình chọn người kể hay nhất . 3 Phút 4 Nhận xét chung tiết học . Ngày soạn : 29 / 11 / 2009 Ngày giảng: 01 / 12 / 2009 NTĐ 1 NTĐ 3 Môn Tên bài I. Mục tiêu Học vần . Bài 65 : iêm – yêm + HS đọc viết được : iêm , yêm , dừa xiêm , cái yếm. từ và câu ứng dụng + Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Điểm mười. * Đọc từ và câu ứng dụng . - Tranh minh hoạ SGK . Chính tả ( nghe viết) Đôi bạn Phân biệt ch/tr, dấu hỏi/ dấu ngã Nghe – viết đúng chính tả, - Làm đúng BT BT2 . - Vở bài tập . II. ĐD dạy học III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13Phút 1 HS : Đọc bài cũ +Nhận diện vần + Viết bảng vần iêm. + Nêu cấu tạo vần? +Đánh vần. - Yêu cầu đọc đánh vần. + Tiếng khoá: + Từ khoá. GV ghi bảng: HS : (Đt , nhóm , cá nhân) + Viết HS :Viết bảng con a) Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc đoạn chính tả. + HS đọc lại. - GV giúp HS nhận xét chính tả. +Đoạn văn gồm mấy câu? +Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa? +Lời của bố viết thế nào? GV đọc tiếng khó: - HS luyện viết vào bảng con. 10 Phút 2 +Vần yêm dạy tương tự iêm - So sánh hai vần – Ghi đầu bài . b) GV đọc bài - HS viết vào vở - GV quan sát uốn nắn thêm cho HS 10 phút 3 Đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng từ ứng dụng. + HS đọc thầm , tìm tiếng chữa vần . - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ. HS : Đọc (ĐT , nhóm , CN ) c) Chấm chữa bài. - GV đọc lại cả bài. - HS tự soát lỗi. - Chấm một số vở, nhận xét. Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân, viết ra nháp. - 2 HS lên bảng thi làm bài đúng - GV nhận xét kết luận 2 Phút 4 HS : Giải lao . Trò chơi chỉ chữ . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD dạy học Toán làm quen với biểu thức Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức . - Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản. * Đọc. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13 Phút 1 HS : Đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát tranh vàTL câu hỏi. - Tranh vẽ gì? GV : Ghi bảng HS : Tìm tiếng chứa vần . - GV đọc mẫu và giao việc. - HS đánh vần (ĐT , nhóm , CN ) - GV theo dõi chỉnh sửa. GV - Giới thiệu bài GV: Giới thiệu về biểu thức. -Viết lên bảng 126 + 51 + HS đọc 126 cộng 51. - Giới thiệu: 126 cộng 51 được gọi là một biểu thức. Ta nói biểu thức 126 cộng 51. +HS nhắc lại : Biểu thức 126 cộng 51. -Viết tiếp lên bảng 62 - 11 và giới thiệu: 62 trừ 11 cũng gọi là một biểu thức. Biểu thức 62 trừ 11. -Viết tiếp lên bảng 13 x 3; 84 : 4; .... +HS nêu có biểu thức 13 nhân 3, biểu thức 84 chia 4, ... 10 phút 2 Luyện viết. GV: Nêu YC bài viết . - HS tập viết theo mẫu. - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - Nhận xét bài viết. GV : GT về giá trị của biểu thức +HS tính 126 + 51 và trả lời 126 + 51 = 177. -Giới thiệu: Vì 126 + 51 = 177 nên 177 được gọi là giá trị của biểu thức 126 + 51 -Giá trị của biểu thức 126 cộng 51 là bao nhiêu? + HS tính và nêu rõ giá trị của biểu thức 62 - 11 là 39,.... 8Phút 3 Hs : Đọc tên bài luyện nói . + GV: Câu hỏi gợi ý . - Tranh vẽ có những ai ? - Em nghĩ bạn HS như thế nào khi cô cho điểm mười? - Nếu là em , em có vui không? - Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? - Phải học như thế nào thì mới được điểm mười? - Em đã được mấy điểm mười ? + HS : Trả lời câu hỏi + HS đọc SGK . Luyện tập - thực hành Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu +HS tự làm bài theo mẫu và chữa miệng. 125 + 18 = 143 Giá trị của của biểu thức 125 + 18 là143 Bài 2: Nối biểu thức với giá trị của nó HS tự làm bài và đổi vở chữa bài. 4 Phút 4 GV: Nhận xét chung tiết học Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD dạy học Toán Luyện tập -Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 . - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Chuẩn bị que tính Đạo đức Biết ơn thương binh, liệt sĩ Biết công lao của các thương binh , liệt sĩ đối với quê hương , đất nước. - Kính trọng , biết ơn quan tâm và giúp đỡ các gia đình thương binh liệt sĩ ở địa phương bằng những việc làm phù hợp với khả năng. ờ Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các gia đình thương binh , liệt sĩ do nhà trường tổ chức . * Đọc bài học - Vở BT đạo đức . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13 Phút 1 Bài 1/b: Bảng con - GV đọc phép tính, yêu cầu HS viết phép tính theo cột dọc vào bảng con rồi tính kết quả. - GV kiểm tra và chỉnh sửa - HS làm theo tổ: 10 10 10 5 4 8 5 6 2 ... sinh viết từ sâu kim, lưỡi liềm vào bảng con. -Thực hành Bài 1: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp. HS vận dụng quy tắc vừa học để tự làm bài và đổi vở chữa bài. 6 HS lên bảng làm bài. Bài 2: Điền Đ, S Hướng dẫn HS làm biểu thức a) theo thứ tự như SGV tr 143. Từ đó nhấn mạnh: Phải thực hiện thứ tự các phép tính theo đúng quy tắc. HS tự làm các phần còn lại và chữa miệng. Bài 3: Giải toán HS đọc đề bài, phân tích bài toán, rồi tự giải bài toán theo hai bước. 1HS lên bảng làm. 2Phút 3 GV: Nhận xét chung tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD dạy học Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Thành thị- nông thôn - Dấu phẩy - Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm Thành thị và Nông thôn ( BT1, BT2) . - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ( BT3) . * Đọc nội dung bài học . - Vở BT tiếng việt. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 10 Phút 1 HS : Đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát tranh vàTL câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu và giao việc. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài tập 1: - HS đọc yêu cầu của BT. - GV nhắc HS chú ý: nêu tên các thành phố, mỗi em kể ít nhất tên một vùng quê. - HS trao đổi theo cặp - Một số HS nhắc lại tên các thành phố trên đất nước ta. - GV có thể kết hợp chỉ bản đồ cho cả lớp thấy vùng quê đó thuộc tỉnh nào. 10 phút 2 Luyện viết. GV: Nêu YC bài viết . - HS tập viết theo mẫu. - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - Nhận xét bài viết. Bài tập 2: - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, trao đổi, phát biểu ý kiến. - GV chốt lại tên một số sự vật và công việc tiêu biểu. 13 Phút 3 Kể chuyện: "Đi tìm bạn". - Cho học sinh đọc tên truyện - Giới thiệu truyện. - Giáo viên kể chuỵên (1 lần). Lần 2: Kể bằng tranh. - Cho học sinh tập kể theo tranh. Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân chúng thường.cùng nhau. Tranh 2: Nhưng có 1 ngày.vắng bạn sóc buồn lắm. Tranh 3: Gặp bạn thỏrồi Sóc lại đi tìm Nhím ở khắp nơi. Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuânChúng bặt tin nhau. - HS kể lần lượt theo nhóm 4, lần lượt mỗi em kể 1 tranh. - Câu truyện nói lên điều gì? - Sóc là người như thế nào? - Vì sao nhím lại mất tích? Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu của bài, làm bài CN. - 3- 4 HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền đúng dấu phẩy. - GV kiểm tra HS làm bài. 2Phút 4 GV: Nhận xét chung tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD dạy học Toán Luyện tập - Thực hiện được tính cộng , phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán . * Đọc 1 số hình tròn = bìa, 1 hình ngôi sao, 1 bông hoa TNXH : Làng quê và đô thị + Nêu được một số đặc điểm của làng quê hoặc đô thị . ờ Kể được về làng , bản hay khu phố nơi em đang sống . - Các hình trong SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 14Phút 1 GV : HD HS lần lượt làm các bài tập trong SGK Bài 1: - Tính Bài yêu cầu gì ? - GV HD và giao việc - HS làm vở rồi lên bảng chữa. - Cho HS nêu kq 2 phép tính đầu - Các số trong 2 phép tính đó là giống nhau. Nhưng chúng có đứng ở vị trí giống nhau không ? GV nhấn mạnh: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. HĐ 1: Làm việc theo cặp nhóm:. + GV hướng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát tranh và ghi lại KQ theo bảng. + Phong cảnh nhà cửa (làng quê) (đô thị) - Đại diện nhóm trình bày KQ thảo luận * Kết luận: ở làng quê người dân thường sống bằng nghề trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới và các nghề thủ công ở đô thị người dân thường đô thị người dân đi làm công sở, cửa hàng, nhà máy 17 phút 2 Bài 2: - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Cho HS làm trong SGK. +HS lên chữa - GV nhận xét Bài 3: Gọi HS đọc Y/c bài toán Trước khi điền dấu ta phải làm gì ? - Phải thực hiện phép tính và so sánh - Cho HS làm bài rồi gọi 3 em lên bảng chữa Bài 4: - GV ghi bảng TT và gọi HS đọc bài toán Tóm tắt: Tổ 1: 6 bạn Tổ 2: 4 bạn Cả 2 tổ. Bạn ? - Bài toán cho ta biết gì ? - Bài toán hỏi ta điều gì ? - Cho HS làm bài rồi gọi 1 HS lên bảng chữa - Dưới lớp NX bài của bạn. HĐ 2: Thảo nhóm . - Bước 1: Chia nhóm + GV chia các nhóm - Mỗi nhóm căn cứ vào KQ thảo luận ở HĐ1 để tìm ra sự khác biệt. Bước 2: Giáo viên gọi các nhóm trình bày KQ - 1 số nhóm trình bày theo bảng HĐ 3 :Vẽ tranh. GV nêu chủ đề: Hãy về thành phố, thị xã quê em. - HS nghe - GV yêu cầu mỗi HS vẽ tranh - HS vẽ vào giấy - GV yêu cầu HS trưng bày tranh - HS trưng bày theo tổ 4 Phút 3 Nhận xét chung tiết học Ngày soạn : 02 / 12 / 2009 Ngày giảng: 04 / 12/ 2009 NTĐ 1 NTĐ 3 Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD dạy học Học vần Bài 68: Ot – at - Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Gà gáy , chim hót , chúng em ca hát. - Vở tập viết Tập làm văn Nghe - Kể: kéo cây lúa lên Nói về thành thị, nông thôn - Nghe và kể lại được câu chuyện Kéo cây lúa lên ( BT1) . - Bước đầu biết kể về thành thị , nông thôndựa theo gợi ý BT2. * Đọc các YC BT Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 13 Phút 1 HS : Đọc bài cũ GV:Giới thiệu vần + Viết bảng vần ot . - Nêu cấu tạo vần ? + Đánh vần: HS : (ĐT , nhóm, CN) + Tiếng khoá + từ khoá - Viết bảng con Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu - GV kể chuyện lần 1 cho HS nghe. Kể xong giáo viên hỏi theo câu hỏi gợi ý trong SGK. - Cả lớp đọc thầm gợi ý, quan sát tranh minh hoạ. - GV kể tiếp lần 2. - 1 HS giỏi kể lại câu chuyện. - 3- 4 HS thi kể lại câu chuyện trước lớp. - GV nhận xét, bình chọn người hiểu chuyện, biết kể chuyện với giọng vui, khôi hài. 10Phút 2 GV:Giới thiệu vần at . HS : (ĐT , nhóm, CN) - Viết bảng con GV : Nhận xét . - So sánh. HS : Đọc 2 vần vừa học . Bài tập 2:GV giúp HS hiểu gợi ý của bài. - 1 HS đọc yêu cầu của bài và các gợi ý trong SGK. - HS nói mình chọn viết về đề tài gì. 10 Phút 3 GV: Giới thiệu từ ứng dụng . HS : Tìm vần mới . GV: Đọc mẫu – giải thích Bánh ngọt: Bánh làm = bột mì và các loại chất khác, ăn có vị ngọt Chẻ lạt: (chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc + HS : Đọc (ĐT , nhóm, CN) - 1 HS làm mẫu, dựa vào câu hỏi gợi ý trên bảng, tập nói trước lớp. - Một số HS xung phong trình bày bài nói trước lớp. - GV bình chọn những bạn nói về thành thị và nông thôn hay nhất 3phút 4 GV: Nhận xét chung tiết học . Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD dạy học Toán Luyện tập Biết tính giá trị của biểu thức các dạng : chỉ có phép cộng , phép trừ , chỉ có phép nhân , phép chia ; có các phép cộng , trừ , nhân , chia . ờ BT4 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 14 Phút 1 HS : Đọc bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - HS quan sát tranh vàTL câu hỏi. - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc câu đó dưới bức tranh? - GV đọc mẫu và giao việc. - HS đánh vần ĐT , nhóm , cá nhân. - GV theo dõi chỉnh sửa. Bài 1: Vận dụng quy tắc thứ nhất và thứ hai. +Vận dụng quy tắc đã học để xác định phép tính nào cần thực hiện trước, phép tính nào thực hiện sau. . 9 Phút 2 Luyện viết. GV: Nêu YC bài viết . - HS tập viết theo mẫu. - Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. Bài 2, 3: Vận dụng quy tắc thứ ba +Tính toán cụ thể theo thứ tự và trình bày theo mẫu đã học. HS tự làm bài và đổi vở chữa bài. 10 Phút 3 HS : Đọc tên bài luyện nói . GV: Câu hỏi gợi ý . Hs : trả lời - Tranh vẽ những gì ? - Các con vật trong tranh đang làm gì Các bạn nhỏ trong tranh đang làmgì? Chim hót như thế nào? aoGf gáy làm sao ? - Em có hay ca hát không? Thường vào lúc nào . Em thích ca hát không , em biết những bài hát nào ? Trò chơi : Thi hát +HD 2 đội mỗi đội sẽ hát bài hát có vần ot , at .( 4 phút) + HS đọc SGK Bài 4: Nối ( theo mẫu) HS tự nối biểu thức với giá trị tương ứng của nó. Trò chơi: 2 đội thi nối nhanh tiếp sức ở bảng phụ. 2Phút 4 GV: Nhận xét chung tiết học Môn Tên bài I. Mục tiêu II. ĐD dạy học Toán Luyện tập chung – Biết đếm , so sánh , thứ tự các số từ 0 đến 10 ; biết làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 10 ; viết được các phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Chuẩn bị que tính Chính tả ( Nghe viết) Về quê ngoại Phân biệt tr/ch,dấu hỏi/dấu ngã -Nhớ – viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thứcthể thơ lục bát . - Làm đúng BT 2 * Đọc . Vở BT TV III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Nội dung hoạt động TG H . Đ NTĐ 1 NTĐ 3 10 Phút 1 Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c bài toán - Cho HS nêu cách làm - Viết số thích hợp theo mẫu - Các em phải đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết số đó vào ô phía dưới. Số đó chính là biểu thị số chấm tròn có trong ô - Cho HS làm bài, y/c 2 em ngồi cạnh KT bài của nhau GV : Gt bài Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc 10 dòng đầu bài thơ Về quê ngoại 1 lần. - 2HS đọc thuộc lòng đoạn thơ. - Cả lớp đọc thầm theo để ghi nhớ. - Giúp HS nhận xét chính tả +Trong đoạn thơ có những chữ nào phải viết hoa? +Cách trình bày bài thơ lục bát như thế nào? - HS đọc thầm bài chính tả tự viết tiếng khó ra nháp. 8 Phút Bài 2: - Bài Y/c gì ? - Đọc số từ 0 - 10, từ 10-0 - Gọi một số HS lần lượt đứng dậy đọc Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài - Cho HS làm bài vào vở - Gọi 2 HS đọc kết quả Bài 4: - Bài yêu cầu gì ? - GV yêu cầu các em làm bài - Gọi 1 HS lên bảng chữa Hướng dẫn HS viết bài: HS tự nhớ - viết lại đoạn thơ vào vở. Lưu ý cách trình bày và đánh dấu câu đúng. HS tự nhớ - viết lại đoạn thơ vào vở. Lưu ý cách trình bày và đánh dấu câu đúng. - HS đọc lại bài, tự soát lỗi. Bài tập 1: - 1HS nêu yêu cầu. - Cả lớp làm vở BT. - 3 tốp HS lên bảng tiếp nối nhau điền và đọc kết quả. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 14 Phút 3 Bài 5: Ghi bảng bài 5 - 2 HS đọc tóm tắt Có 5 quả Thêm 3 quả Có tất cả.quả ? - Yêu cầu HS đặt đề toán - HS nêu: có 5 quả thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết chúng ta làm phép tính gì ? - Y/c HS làm vào vở, một HS lên bảng - GV nhận xét, cho điểm. Bài tập 2: - 1HS nêu yêu cầu - HS làm cá nhân ở vở BT và chữa miệng. 3 Phút 4 GV: Nhận xét chung tiết học . Tiết 5 : Sinh hoạt lớp Nhận xét trong tuần .
Tài liệu đính kèm: