Giáo án giảng dạy các môn Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2011-2012

Giáo án giảng dạy các môn Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2011-2012

2.Bài mới:

*Hướng dẫn HS làm vở bài tập t 28:

Bài 1: Đặt tính rồi tính( HS thực hiện phộp nhõn số cú bốn chữ số với số cú 1 chữ số)

- Gọi 1em nờu yờu cầu bài tập.

- HS làm vào vở - GV gọi 4 em lên bảng làm bài tập.

- Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.

Bài 2: Bài toỏn

- Gọi h/s đọc yêu cầu đề bài, bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?

- HD hs thực hiện theo hai bước:

 + Tớnh số tiền mua 4 quyển vở

 + Tớnh số tiền cụ bỏn hàng trả lại.

 - Gv gọi 1 em lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.

 - Gv nhận xét ghi điểm.

 

doc 11 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 15/01/2022 Lượt xem 445Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn Lớp 3 - Tuần 23 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Thứ hai Ngày thỏng 2 năm 2012 
 Toỏn: 
NHÂN SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ ( tiếp theo)
I.Mục tiêu:
 - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau).
 - Vận dụng trong giải toán có lời văn.
 - Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
 II. Đồ dựng dạy học:
 III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: 
 GV kiểm tra vở bài tập ở nhà của h/s. Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
 a. Gv giới thiệu bài:
 b.Hướng dẫn thực hiện phép nhân 1427 x 3
-GV gọi 2 em lên bảng đặt tính . Sau đó thực hiện phộp nhân theo thứ tự từ phải sang trái .
-Lưu ý cho học sinh phép nhân trên có nhớ ở hàng chục
	1427	- GV gọi một số em nêu lại cách nhân.
	X 3
4281
- Viết theo hàng ngang: 1247 x 3 = 4281
- Nhắc lại:
 + Lần 1: Nhõn ở hàng đơn vị cú kết quả vượt qua 10; nhớ sang lần 2.
 + Lần 2: Nhõn ở hàng chục rồi cộng thờm phần nhớ.
 + Lần 3: Nhõn ở hàng trăm cú kết quả vượt qua 10; nhớ sang lần 4.
 +Lần 4: Nhõn ở hàng nghỡn rồi cộng thờm phần nhớ.
c.Thực hành:
Bài 1:Tớnh 
Gọi một đọc yêu cầu đề bài số 1 
-Gv gọi 4 em lên bảng làm 1em làm một bài
2318	1092	1317	1409
	X 2	 x	3	x	4	x 	 5
Bài 2:Đặt tớnh rồi tớnh 
 GV nhắc HS viết kết quả thẳng hàng thẳng cột, nhớ sang hàng trước.
 -1 HS nờu yờu cầu.
 - GVcho cả lớp làm trên bảng con.
 - Gv nhận xét ,sửa sai cho học sinh.
Bài 3:Bài toỏn
 - Gv gọi 1 em đọc lại đề bài . 
 -Bài toán cho biết gì? hỏi gì? 
 - GV gọi 1em lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào vở .
 Số kg gạo cả 3 xe chở được: 1425 x 3= 4275(kg)
Bài 4:Tính chi khu đất hình vuông có cạnh là 1508m
 -1 HS nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng.
 - Gọi 1 em lên bảng làm bài tập.
 - Cả lớp làm bài vào vở nháp. Chữa bài.
 3. Củng cố: 
 Cho h/s nhắc lại cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
 4.Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.Về nhà làm bài tập đây đủ,chuẩn bị bài học sau.
 Toỏn: ( ôn) 
LUYỆN TẬP NHÂN SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 
I.Mục tiêu:
 - Củng cố nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau).
 - Củng cố giải toán có lời văn.
 - Giáo dục học sinh lòng say mê học toán.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
 II. Đồ dựng dạy học:
 III.Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: 
 2HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh
 1023 x 3	 1810 x 5 - Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
a.Hướng dẫn HS làm vở bài tập t 27:
Bài 1:Tớnh 
 Gọi một đọc yêu cầu của bài
 HS làm vào vở - GV nhắc HS viết tớch thẳng cột với cỏc hàng.
-Gv gọi 4 em lên bảng làm 1em làm một bài
1238	1273	1408	1719
	x 2 x 3	x	4	x 	 5
Bài 2:Đặt tớnh rồi tớnh 
 GV nhắc HS viết kết quả thẳng hàng thẳng cột, nhớ sang hàng trước.
 -1 HS nờu yờu cầu.
 - GVcho cả lớp làm vào vở - 2 HS lờn bảng chữa bài.
 - Gv nhận xét ,sửa sai cho học sinh.
Bài 3:Bài toỏn
 - Gv gọi 1 em đọc lại đề bài . 
 -Bài toán cho biết gì?( mỗi phũng lỏt 1210 viờn gạch) hỏi gì?( 8 phũng ...viờn gạch) 
 - GV gọi 1em lên bảng làm bài tập cả lớp làm vào vở .
 Bài 4:Tính chi khu đất hình vuông có cạnh là 1324m
 -1 HS nờu lại cỏch tớnh chu vi hỡnh vuụng.
 - Gọi 1 em lên bảng làm bài tập.
 - Cả lớp làm bài vào vở . Chữa bài.
 3. Củng cố: 
 Cho h/s nhắc lại cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
 4.Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.Về nhà làm bài tập đây đủ,chuẩn bị bài học sau.
Thứ ba: Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau).
 - Biết tìm số bị chia, giải toán có hai phép tính.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận và chính xác khi làm toán
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Đồ dựng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: GV kiểm tra bài tập của 1 số em . Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
 a.Giới thiệu bài 
 b.Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh( HS thực hiện phộp nhõn số cú bốn chữ số với số cú 1 chữ số)
 - Gọi 1em đọc bài tập. GV gọi 4 em lên bảng làm bài tập.Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: Bài toỏn
Gọi h/s đọc yêu cầu đề bài, bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?
HD hs thực hiện theo hai bước:
 + Tớnh số tiền mua 3 cỏi bỳt
 + Tớnh số tiền cũn lại
 - Gv gọi 1 em lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở nháp.
 - Gv nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Tỡm x( HS nhắc lại cỏch tỡm số bị chia) 
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?( Tìm x)
 - Gọi 1 em lên bảng thực hiện,cả lớp làm bài vào vở. GV theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
 - HS nờu lại cỏch tỡm số bị chia.
Bài 4: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
 - GV yêu cầu học sinh tự làm bài tập.
 - Sau đó gọi 2 em lên bảng thực hiện chữa bài và cho điểm.
 - HS đếm số ụ vuụng tụ đậm ở mỗi hỡnh.	
3. Củng cố: 
 Cho h/s nhắc lại cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
 Muốn tỡm số bị chia ta làm thế nào?
 4.Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.Về nhà làm bài tập đây đủ,chuẩn bị bài học sau.
Toỏn:( ụn)
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
 - Củng cố nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ hai lần không liền nhau).
 - Củng cố tìm số bị chia, giải toán có hai phép tính.
 - Giáo dục học sinh tính cẩn thận và chính xác khi làm toán
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Đồ dựng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học:
1.Bài cũ: 
 2HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh
 1023 x 3	 1810 x 5 - Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
*Hướng dẫn HS làm vở bài tập t 28:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh( HS thực hiện phộp nhõn số cú bốn chữ số với số cú 1 chữ số)
Gọi 1em nờu yờu cầu bài tập.
HS làm vào vở - GV gọi 4 em lên bảng làm bài tập.
Cả lớp nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2: Bài toỏn
Gọi h/s đọc yêu cầu đề bài, bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?
HD hs thực hiện theo hai bước:
 + Tớnh số tiền mua 4 quyển vở
 + Tớnh số tiền cụ bỏn hàng trả lại.
 - Gv gọi 1 em lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.
 - Gv nhận xét ghi điểm.
Bài 3: Tỡm x( HS nhắc lại cỏch tỡm số bị chia) 
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?( Tìm x)
 - Gọi 1 em lên bảng thực hiện,cả lớp làm bài vào vở. GV theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
 - HS nờu lại cỏch tỡm số bị chia.
3. Củng cố: 
 Cho h/s nhắc lại cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số 
 Muốn tỡm số bị chia ta làm thế nào?
 4.Dặn dò: 
 Nhận xét tiết học.Về nhà làm bài tập 4VBT,chuẩn bị bài học sau.
Thứ tư Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn: 
CHIA SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiêu: 
- Biết chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. 
- Học sinh hứng thú tự tin trong học toán.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Đồ dựng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học: 
1.Bài cũ: Kiểm tra bài tập ở nhà của một số em. Nhận xét ghi điểm,.
2.Bài mới: 
 a. Giới thiệu ghi đề lên bảng
 b.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số
 * Giới thiệu phép chia 6369 : 3 
GV gọi 1 em lên bảng đặt tính 6369 3 
 o3 2123
 06
 09
 0
GVgọi 1 số em thực hiện lại phép chia. Ta nói phép chia trên là phộp chia hết
* Phép chia 1276 : 4
Tương tự cho h/s lên thực hiện phép chia. cả lớp thực hiện vào vở nháp.
 	1276 	4	
	07	319
	 36
 	0
 - GV gọi 1 số h/s nêu lại phép chia trên nhiều lần. Cho h/s nhận xét là phép chia hết.
c.Thực hành: 
 Bài 1:Tớnh
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Thực hiện phép chia.
- HS làm bảng con
 - GV gọi 4 em lên bảng thực hiện phép chia. Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2:Bài toỏn
Gọi 1 em đọc lại bài tập. 1 em lên bảng tóm tắt đề toán 
 Tóm tắt: 4 thùng: 1648 gói
	1thùng: gói?
GV gọi 1 em lên bảng giải bài tập. Cả lớp làm bài vào vở nháp, h/s làm bài vào vở bài tập của mình.
Bài giải
Số gúi bỏnh trong mỗi thựng là:
1648 : 4 = 412 ( gúi)
Đỏp số : 4 gúi
Bài 3: Tỡm x
 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?( tìm x)
Muốn tìm thừa số trong phộp tính ta làm thế nào? (Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết)
 - GV yêu cầu h/s làm bài.GV chữa bài và cho điểm.
3.Củng cố: 
 HS nhắc lại cỏc bước chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số .
4. Dặn dò: 
Nhận xét bài học và dặn dò về nhà xem trước bài hôm sau.
Toỏn:(ụn) 
LUYỆN TẬP CHIA SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ
I.Mục tiêu: 
- Củng cố chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, thương có 4 chữ số hoặc 3 chữ số).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. 
- Học sinh hứng thú tự tin trong học toán.
*** Củng cố HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Đồ dựng dạy học:
III. Các hoạt động dạy học: 
1.Bài cũ: Kiểm tra bài tập ở nhà của một số em. Nhận xét ghi điểm,.
2.Bài mới: 
 *Hướng dẫn HS làm vở bài tập t 29:
Bài 1:Tớnh
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? Thực hiện phép chia.
- HS làm vào vở
 - GV gọi 4 em lên bảng thực hiện phép chia. Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn.
Bài 2:Bài toỏn
Gọi 1 em đọc lại bài tập. 1 em lên bảng tóm tắt đề toán 
 Tóm tắt: 8 thùng: 1696 l
	1thùng: ..........l?
GV gọi 1 em lên bảng giải bài tập. Cả lớp làm bài vào vở bài tập của mình.
Bài giải
Số l trong mỗi thựng là:
1696 : 8 = 212 ( l)
Đỏp số : 212 l
Bài 3: Tỡm x
 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?( tìm x)
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? (Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết)
 - GV yêu cầu h/s làm bài vào vở BT.GV chữa bài và cho điểm.
3.Củng cố: 
 HS nhắc lại cỏc bước chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số .
4. Dặn dò: 
Nhận xét bài học và dặn dò về nhà xem trước bài hôm sau.
 Thứ năm Ngày thỏng 2 năm 2012
 Toỏn: 
CHIA SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 
( tiếp theo)
I. Mục tiêu:
 - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( trường hợp có dư với thương có bốn chữ số và 3 chữ số).
 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
 - Học sinh yêu thích học toán.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Đồ dựng dạy học:
 8 hỡnh tam giỏc ( bài 3)
III.Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
 2HS lờn bảng làm BT3 . Tỡm x
 GV chữa bài của h/s 
2.Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có một chữ số
 * GV giới thiệu phép chia: 9365 : 3
 - Gọi 1 em lên bảng đặt tính 
 9365 3
 03 3 121
 06 
 05
	2
 - GV gọi vài h/s nhắc lại cách thực hiện phép chia trên nhiều lần cho thành thạo.
 - Gv hỏi phép chia trên là phép chia hết hay là phếp chia có dư? vì sao?
 * Tương tự có phép chia: 2249 : 4
 -Tương tự như trên gọi một số em lên thực hiện cả lớp làm vào vở nháp. 
 - Gv nhận xét bài làm của các bạnvà sửa sai.
c.Thực hành:
 Bài 1:Tớnh
Bài tập yêu cầu chúng ta làm?(Thực hiện phép chia)
GV gọi 4 em lên bảng làm bài , cả lớp theo dõi nhận xét.
Bài 2: Bài toỏn
 Gọi h/s đọc đề bài. bài toán cho ta biết gì? Bài toán hỏi gì?
 - Muốn lắp được bao nhiêu ô tô và còn dư bao nhiêu bánh xe ta làm như thế nào?
 - Gọi 1 em lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở .
Ta có: 1250 : 4 = 312 ( dư 2)
Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe ô tô và 2 dư bánh xe
Bài 3: Cho 8 hỡnh tam giỏc xếp thành hỡnh( SGK)
 - HS sử dụng bộ đồ dựng để xếp hỡnh.
 - Gv yêu cầu h/s quan sát và tự xếp hình. Gv theo dõi và tuyên dương.
- 2 HS lờn bảng xờp- lớp nhận xột
3.Củng cố: 
 HS nhắc lại cỏc bước chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số .
4. Dặn dò: 
Nhận xét bài học và dặn dò về nhà xem trước bài hôm sau.
 Toỏn: ( ụn) 
LUYỆN TẬP CHIA SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu:
 - Củng cố chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( trường hợp có dư với thương có bốn chữ số và 3 chữ số).
 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
 - Học sinh yêu thích học toán.
*** Củng cố đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Đồ dựng dạy học:
 8 hỡnh tam giỏc ( bài 4)
III.Cỏc hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
 2HS lờn bảng làm 	X x 4 =	5 x X =
 GV chữa bài của h/s 
2.Bài mới: 
 *Hướng dẫn HS làm vở bài tập t 30:
 Bài 1:Tớnh
 Bài tập yêu cầu (Thực hiện phép chia)
 HS làm vở bài tập 
 GV gọi 4 em lên bảng làm bài , cả lớp theo dõi nhận xét.
Bài 2: Bài toỏn
 Gọi h/s đọc đề bài. bài toán cho ta biết gì? Bài toán hỏi gì?
 - Muốn lắp được bao nhiêu xe tải và còn dư bao nhiêu bánh xe ta làm như thế nào?
 - Gọi 1 em lên bảng giải, cả lớp làm bài vào vở .
Ta có: 1280 : 6 = 213 ( dư 2)
Vậy 1280 bánh xe lắp được nhiều nhất 213 xe tải và 2 dư bánh xe
Bài 3:Tỡm x
 Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?( tìm x)
Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? (Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết)
 - GV yêu cầu h/s làm bài vào vở BT.GV chữa bài và cho điểm.
Bài 4: Cho 8 hỡnh tam giỏc xếp thành hỡnh( SGK)
 - HS sử dụng bộ đồ dựng để xếp hỡnh.
 - Gv yêu cầu h/s quan sát và tự xếp hình. Gv theo dõi và tuyên dương.
- 2 HS lờn bảng xờp- lớp nhận xột
3.Củng cố: 
 HS nhắc lại cỏch chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số .
4. Dặn dò: 
Nhận xét bài học và dặn dò về nhà xem trước bài hôm sau.
 Thứ sỏu Ngày thỏng 2 năm 2012 
Toỏn: 
CHIA SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo)
I. Mục tiêu: 
- Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Giáo dục học sinh có ý thức học toán tốt.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Cỏc hoạt động dạy học:
 1. Bài cũ:
 - 2 HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh: 4159 : 5 ; 6487 : 3
 - Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ
 * Giới thiệu phép chia: 4218 : 6 
GV gọi 1 em lên bảng thực hiện phép chia 
 4218 6	- Gvgọi vài h/s nêu lại cách thực hiện phép chia
 1 7 0 3	- 42 chia 6 được 7, viết 7, 7 nhân 6 bằng 42, 42 trừ 42
 18	bằng 0
 0	-Hạ 1 .1 chia 6 được 0, viết 0,0 nhân 6 bằng 0, 1 trừ 0 bằng1.
-Hạ 8 được 18, 18 chia 6 được 3, viết 3, 3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0
-Vậy 4218 : 6 = 703
 *Tương tự phép chia: 2407 : 4 = ?
GV gọi 1 số em lên bảng thực hiện. Cả lớp làm vào giấy nháp.GV nhận xét sửa sai cho h/s.
c. Thực hành:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh
 - gọi 1 em đọc lại yêu cầu của bài tập. Gọi 4 em lên bảng làm tập.
 - Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn
Bài 2: Bài toỏn
Gọi 1 em đọc đề bài. bài cho biết gì ? bài toán hỏi gì? Muốn tìm số m đường còn phải sửa phải biết được gì trước?
 - GV hướng dẫn giải theo hai bước:
 + Đó sửa bao nhiờu một đường?
 + Cũn phải sửa bao nhiờu một đường?
 - Gọi 1 em lên bảng làm, h/s cả lớp làm bài vào vở.
Bài 3:Điền Đ, S 
 Gv yêu cầu h/s nêu cách làm bài. Cho h/s nhận biết chỗ sai của các phép tính chia trên.
a. đúng b.sai c.sai
 GV chữa bài và cho điểm.
3.Củng cố: 
 HS nhắc lại cỏch thực hiện chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số .
4. Dặn dò: 
 Nhận xét bài học và dặn dò về nhà xem trước bài hôm sau.
Toỏn: (ụn) 
LUYỆN TẬP CHIA SỐ Cể BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ Cể MỘT CHỮ SỐ 
I. Mục tiêu: 
- Củng cố chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( trường hợp có chữ số 0 ở thương).
- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
- Giáo dục học sinh có ý thức học toán tốt.
*** HS đọc và viết được các số cú bốn chữ số.
II.Cỏc hoạt động dạy học:
 1. Bài cũ:
 - 2 HS lờn bảng đặt tớnh rồi tớnh: 4159 : 5 ; 6487 : 3
 - Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới: 
 *Hướng dẫn HS làm vở bài tập t 31:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh( HS thực hiện phộp chia số cú 4 chữ số cho số cú 1 chữ số)
 - gọi 1 em đọc lại yêu cầu của bài tập. Gọi 4 em lên bảng làm tập.
 - Cả lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn
Bài 2: Bài toỏn
Gọi 1 em đọc đề bài. bài cho biết gì ? bài toán hỏi gì? Muốn tìm số m đường ống nước còn phải sửa phải biết được gì trước?
 - GV hướng dẫn giải theo hai bước:
 + Đó sửa bao nhiờu một đường ống nước? ( 2025 : 5 = 405 m)
 + Cũn phải sửa bao nhiờu một đường ống nước? ( 2025 - 405 = 1615 m)
 - Gọi 1 em lên bảng làm, h/s cả lớp làm bài vào vở.
Bài 3:Điền Đ, S 
 Gv yêu cầu h/s nhẩm lại phộp chia. Cho h/s nhận biết chỗ sai của các phép tính chia trên.
a. đúng b.sai c.sai
 GV chữa bài 
3.Củng cố: 
 HS nhắc lại cỏch thực hiện chia số cú bốn chữ số cho số có một chữ số .
4. Dặn dò: 
 Nhận xét bài học và dặn dò về nhà xem trước bài hôm sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_giang_day_cac_mon_lop_3_tuan_23_nam_hoc_2011_2012.doc