Giáo án Tuần 15 Khối 1

Giáo án Tuần 15 Khối 1

Tiết 141+ 142: Học vần

Bài 60: om - am

A. Mục đích yêu cầu.

 - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm

 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

 B. Đồ dùng dạy học.

 * GV: Trái cam, tranh

 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.

 * Hình thức: nhóm đôi

C. Hoạt động dạy học

 

doc 28 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 15 Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 141+ 142: Học vần
Bài 60: om - am
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
 B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: Trái cam, tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : bình minh
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: om
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần om
- Vần om được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần om?
- Yêu cầu học sinh gài om
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng xóm thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng xóm
- HD phân tích tiếng xóm?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: làng xóm
- HD phân tích
* Vần am (Quy trình tương tự vần om) 
* So sánh vần om , am
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết bảng
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
om làng xúm rưng tràm 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám cháy bòng.
- HD đọc ngắt nghỉ sau dấu chấm
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Nói lời cảm ơn
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
- Bức tranh vẽ gì ? 
- Họ đang làm gì ?
- Khi nào em cần nói lời cảm ơn? 
- Em đã nói lời cảm ơn bao giờ chưa ?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết 
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu 
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
III. Củng cố - dặn dò:
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trước bài 61
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT om
- Vần om được tạo bởi o - m
- Vần om có âm o đứng trước, m đứng sau.
- Học sinh gài vần om, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT 
- HS thêm âm x
- Hs gài xóm - Đọc ĐT
- Tiếng xóm gồm x đứng trước vần om đứng sau
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- làng xóm
- từ làng xóm gồm 2 tiếng ghép lại tiếng làng đứng trước, tiếng xóm đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
 om o
 am a	 m
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
 ( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích 
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ trở lên)
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cây trám, trời mưa, .
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ)
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích
- Đọc CN, nhóm đôi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trước lớp.
- HS nhận xét, bổ xung.
- Hs viết trong vở theo HD.
 Toán
Tiết 57: Luyện tập
A. Mục tiêu
- Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Đồ dùng dạy học.
* GV: Mẫu vật, phiếu BT
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ
 - Nhận xét cho điểm 
B. Bài mới 
a. GTB ghi bảng
b. H/d học sinh làm bài tập 
Bài 1: Tính ( cột 1,2)
- Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
 8 + 1= 9 7 + 2 = 9 
 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 
 9 - 8 = 1 9 – 7 = 2 
 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 2:Số ? 
 5 +...= 9 4 + ...= 8 ...+7 = 9 
Bài 3: Điền dấu >, <, =
 5 + 4 = 9 9 - 0 > 8
 9 9 
 9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4
 7 9 9
- Gv nhận xét cho điểm 
Bài 4: - H/d học sinh đọc đề 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3
III. Củng cố dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- HS đọc thuộc bảng cộng,trừ 9
- Bảng con, bảng lớp
 9 - 5 = 4 9 - 4 = 5 
- 2 H/s lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu mối q/h giữa phép cộng và phép trừ
- H/s nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm nhóm 3 
- H/s nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm+làm pbt
- 3 tổ đại diện lên làm 
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 
3 + 6 = 9 (con)
 Chiều: thể dục
Bài 15: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- Trò chơi vận động
I- Mục tiêu:- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V.
	- Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
	- Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi: Chạy tiếp sức ( có thể còn chậm ).
II- Địa điểm- phương tiện: Trên sân trường, còi, kẻ sân chơi.
III- Nội dung và phương pháp.
Nội dung
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung.
- Chạy nhẹ nhàng và hít thở sâu.
- TC: Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản.
a. Ôn TTCB.
- Ôn phối hợp đứng đưa chân trái ra sâu, hai tay giơ cao thẳng hướng, đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V.
- ÔN phối hợp đứng đưa chân trái, phải sang ngang, hai tay chống hông.
b. TC: Chạy tiếp sức.
- GV nhắc lại cách chơi.
3. Phần kết thúc.
- Đi thường theo nhịp và hát.
- GV, HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
* GV ***************
 ***************
********************
********************
GV
 ********************
********************
* GV
Học vần(PĐ)
ôn tập: om, am
II. Các hoạt động dạy và học 
*Hoạt động 1: Luyện đọc. 
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng dụng lên bảng 
 - Gv sửa sai phát âm cho học sinh 
 *Hoạt động 2: Viết. 
- Gv hướng dẫn học sinh viết 
- Bao quát học sinh viết bài 
- Đọc câu Ưd cho học sinh viết 
* Hoạt động3: Làm bài tập
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài 1: Nối. 
-H/d học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo câu có nghĩa
Bài 2: Điền vần om hay am
 Gv h/d học sinh Q/s, lựa chọn vần và điền 
Bài 3: Viết. 
- Gv h/d học sinh viết bài trong vở bài tập. Gv bao quát học sinh 
* Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ 
- Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài 
- Gv ghi bảng những từ hay 
- Hs đọc thầm
- Luyện đọc Cn-Đt
- Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng 
- Hs quan sát Gv hd lại cách viết 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết vở, Học sinh khá giỏi viết thêm câu ứng dụng 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài tập. 
-Học sinh đọc từ nối từ 
- H/s làm bài và chữa bài 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2. 
- H/s đọc lại các từ 
- H/s nêu yêu cầu bài tập 
- H/s viết bài
- H/ sinh thi tìm từ mới có chứa vần ôn. 
- H/s đọc lại các từ 
Toán(PĐ)
Ôn tập
II. Các hoạt động dạy và học 
b. Hd học sinh làm bài tập 
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
a. 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3+ 6 = 9
 8 + 1 = 9 7+ 2 = 9 6 + 3 = 9
 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6
 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 6 = 3
b.: Tính. 
- Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
 - Gv chữa bài nhận xét
c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 3 + ... = 9 9 - ... = 2 8 - ... = 2
 6 + .. .= 9 9 - ... = 7 6 - ... = 6
Bài 2: Điền dấu >, <, =
 6 + 3 = 9 3+ 6 > 5+ 3
 9 - 2 > 6 9- 0 = 8 + 1
- Gv nhận xét cho điểm 
Bài 3: Hd học sinh đọc đề 
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
III. Củng cố dặn dò: 
- Khắc sâu nội dung bài
- HS đọc thuộc bảng
- Hs nêu yêu cầu 
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp 
- 3 Hs lên bảng 
- Học sinh nhắc lại 
- HS nêu yêu cầu
- Nêu cách viết phép tính theo cột dọc.
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
- Hs nêu yêu cầu và cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp 
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính 4 + 5 = 9 (con) 
 Sáng Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 20109
Tiết 143+ 144: Học vần
ăm - âm
A. Mục đích yêu cầu.
 - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
 - Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
 - GD HS có ý tự giác trong học tập
B. Đồ dùng dạy học.
 * GV: tăm tre, lịch, tranh
 * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
 * Hình thức: nhóm đôi 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết : làng xóm
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
2. Dạy vần: ăm
a. Nhận diện vần:
- Ghi bảng vần ăm
- Vần ăm được tạo bởi những âm nào ?
- HD phân tích vần ăm?
- Yêu cầu học sinh gài ăm
- Giáo viên ghép bảng 
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng tằm thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng tằm
- HD phân tích tiếng tằm?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Từ khoá:
- Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: nuôi tằm
- HD phân tích
* Vần âm (Quy trình tương tự vần ăm) 
* So sánh vần ăm , âm
- HD so sánh. 
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
 Tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ. Viết vở
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
ăm õm nuụi tằm hỏi nấm 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
- Tiểu kết tiết 1: 
 Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: 
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi
- HD đọc ngắt nghỉ sau dấu chấm
- GV đọc mẫu 
– HD phân tích tiếng mới 
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề: 
- Giới thiệu tranh – ghi bảng: 
 Thứ, ngày, tháng, năm
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
 - Bức tranh vẽ gì ? 
- Quyển lịch dùng để làm gì ?
- Thời khoá biểu dùng để làm gì 
- Đọc thời khoá biểu lớp em?
- Em thích nhất thứ nào trong tuần ?
c. Luyện viết:
- Khi vi ... c lại đầu bài 
- Hs quan sát nêu bài toán và nêu câu trả lời 
 10 - 1 = 9 
- Hs đọc Cn - đt
- Hs đọc lại bảng trừ
- Hs luyện đọc thuộc bảng trừ - Đọc Cn - đt.
-Tính. 
- Hs làm bảng con 
- 2 hs lên bảng 
- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con 
- Học sinh nhận xét PT và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Hs nêu yêu cầu 
- Quan sát tranh nêu bài toán 
- Hs viết phép tính vào b/c 
 10 - 4 = 6 (quả) 
Thủ công
Tiết 15: Gấp cái quạt
I- Mục tiêu:
	- Biết cách gấp cái quạt.
	- Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
II- Đồ dùng dạy học:
- GV : Baứi maóu, giaỏy maứu hỡnh chửừ nhaọt, sụùi chổ (len) maứu. ẹoà duứng hoùc taọp (buựt chỡ, hoà ).
- HS : Giaỏy maứu, giaỏy nhaựp, 1 sụùi chổ hoaởc len, hoà daựn, khaờn, vụỷ thuỷ coõng.
III- Các hoạt động dạy học:
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ : Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh, nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu baứi hoùc – Ghi ủeà baứi.
- Giaựo vieõn giụựi thieọu baứi maóu vaứ hoỷi : ẹeồ gaỏp ủửụùc caựi quaùt trửụực heỏt em phaỷi gaỏp theo maóu naứo ?
- Giaỷng theõm : Giửừa quaùt maóu coự daựn hoà, neỏu khoõng coự hoà ụỷ giửừa thỡ 2 nửỷa quaùt nghieõng veà 2 phớa.
Hoaùt ủoọng 2 : Hd hoùc sinh caựch gaỏp. 
 - Giaựo vieõn hửụựng daón maóu caựch gaỏp.
Bửụực 1 : ẹaởt giaỏy maứu leõn baứn gaỏp caực neỏp gaỏp caựch ủeàu.
Bửụực 2 : Gaỏp ủoõi laỏy daỏu giửừa,duứng chổ buoọc giửừa,boõi hoà neỏp gaỏp ngoaứi cuứng.
Bửụực 3 : EÙp chaởt 2 phaàn vaứo nhau chụứ hoà khoõ thỡ mụỷ ra thaứnh quaùt.
- HS thửùc haứnh, GV quan saựt, nhaộc nhụỷ.
 Hoùc sinh quan saựt vaứ traỷ lụứi.
HS quan saựt vaứ ghi nhụự thao taực.
HS thửùc haứnh treõn giaỏy vụỷ.
4. Cuỷng coỏ, dặn dò.
- Goùi hoùc sinh nhaộc laùi caực bửụực gaỏp caựi quaùt giaỏy.
- Tinh thaàn, thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.
- Chuaồn bũ giaỏy maứu, ủoà duứng hoùc taọp vaứ 1 sụùi chổ (len) ủeồ gaỏp quaùt ủeùp ụỷ tieỏt 2.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––Chiều 
Học vần (PĐ)
Luyện viết (2 tiết)
III. Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các vần đã học 
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu 
 tr ẻ em que kem mờm mại 
- Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu: em, êm
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
- HS quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
 Toán phụ đạo
Phép trừ trong phạn vi 10
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1: - Nêu yêu cầu 
- Hd học sinh làm 
- Hd hs viết pt cho thẳng cột 
a. 10 10 10 10 10 10 
 - - - - - - 
 1 2 3 4 5 10 
 9 8 7 6 5 0 
- Chữa bài nhận xét cho điểm
b. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 
 10 -1 = 9 10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 
 10 - 9 = 1 10 - 8 = 2 10- 7 = 3 
Bài 4: viết phép tính thích hợp 
- Hd học sinh nêu bài toán 
- Chữa bài nhận xét
III. Củng cố dặn dò. 
- Đọc lại bảng trừ 10 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
-Tính. 
- Hs làm bảng con 
- 2 hs lên bảng 
- Tính .
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con 
- Học sinh nhận xét PT và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Hs nêu yêu cầu 
- Quan sát tranh nêu bài toán 
- Hs viết phép tính vào b/c 
 10 - 4 = 6 (quả) 
 Sáng Thứ sáu ngày 3tháng 12 năm 2010
Tiết 149+ 150:Học vần
 Ôn tập tổng hợp
I.Mục tiêu: 
- Khắc sâu cho h/s đọc viết một cách chắn các vần, từ đã học 
- Luyện đọc chính xác câu ứng dụng. Đọc trôi chảy, lưu loát đối với học sih khá giỏi 
- Luyện nói lưu loát một số chủ đề đã học 
II .Các hoạt động dạy và học 
* Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét cho điểm 
* Hoạt động 2: Ôn tập 
- Nêu các vần đã học 
Gv ghi bảng:, om, am, âm, ôm, em, im, um, iêm, yêm, uông, ương, ông, ăng, ong, âng, ung, ưng 
- Gv yêu cầu h/s phân tích 1 số vần khó 
* Luyện đọc từ. 
- Gv ghi bảng các từ: Giáo viên tổ chức cho học sinh tìm các từ có chứa vần ônvà cho học sinh đọc các tiếng đó 
-Sửa sai phát âm cho h/s
*Hoạt động 3: . Viết. 
- Gv kẻ dòng viết mẫu
- Hd hs viết vào bảng con
 Gv bao quát sửa 
III. Củng cố dặn dò. 
 - Đọc lại toàn bài 
- VN đọc bài, viết bài.
- Học sinh đọc bài T1 + T2
- Bc: trùm khăn
- Hs nêu các vần đã học 
- Hs luyện đọc Cn- Đt 
- Hs yếu đánh vần, h/s khá giỏi đọc trơn 
- Hs luyện đọc từ 
- Phân tích một số tiếng khó 
- Luyện đọc Cn- Đt 
- Hs luyện đọc 1 số câu ứng dụng trong SGK 
- Hs quan sát gv viết 
- Hs viết bảng con 
- Học sinh đọc lại bài viết 
- Học sinh thi tìm tiếng chứa vần ôn 
Tập viết
Tiết 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện
 14: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm
 A. Mục tiêu
- Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
 Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đêm.
- Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết1
- GD HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch.
B. Đồ dùng dạy học
 * GV: Viết trước chữ mẫu
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài - ghi bảng
2. HD học sinh quan sát chữ mẫu
- GV treo bài viết mẫu
- HD học sinh phân tích 1 số tiếng khó
- Cho HS đọc lại bài viết: cá nhân đồng thanh
3. HD viết bảng con
- GV kẻ dòng viết mẫu
 nhà trương buụn làng
 hiờn lành đỡnh làng
- H/d h/s viết bảng con 
- GV bao quát và sửa sai
4. Hướng dẫn HS viết vở
- GV bao quát HS viết bài
- Thu 1/3 số vở chấm điểm
- Nhận xét bài viết và công bố điểm
III. Củng cố dặn dò
- HS đọc lại bài viết
- Nhận xét giờ học
- Hs nghe 
- Hs quan sát 
- HS đọc bài viết 2 đến 3 HS
- Phân tích 1 số tiếng khó
- trường : tr + ương + dấu huyền 
- làng : l + ang + dấu huyền 
- thắm : th + ăm +sắc
- ghế :gh + ê +sắc
- Học sinh quan sát Gv viết 
đỏ thăm mõm non chụm chụm tr ẻ em 
- HS viết bảng con 
- HS nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết
- HS viết vở tập viết
 Chiều Tự nhiên và xã hội
Tiết 15: Lớp học
A. Mục tiêu
- Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp.
- Nói được tên lớp, thầy cô chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp.
- Kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn và yêu quý lớp học của mình
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Tranh phô tô.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Kiểm tra bài cũ:
- Giờ trước chúng mình học bài gì ?
- Kể tên một số vật nhọn, sắc dễ gây đứt tay và chảy máu ?
- GV nhận xét, đánh giá
II- Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài
2- Hoạt động 1: Quan sát tranh và thảo luận nhóm.
- HD HS qs các hình ở trang 32, 33 trong SGK và trả lời các câu hỏi sau:
- Trong lớp học có những ai và có những đồ vật gì ?
- Lớp học của bạn giống với lớp học nào trong các hình đó ?
- Bạn thích lớp học nào ? tại sao ?
- GV bao quát và đến từng nhóm giúp đỡ các em trả lời những câu hỏi khó.
- GV chỉ định bất kỳ một thành viên nào trong nhóm lên trình bày.
+ GVKL: 
3- Hoạt động 2: Kể về lớp học của mình
- Y/c HS quan sát lớp học của mình và kể cho bạn nghe.
- Gọi một số em đứng dậy kể về lớp học của mình.
 Lưu ý: HS phải kể được tên lớp, tên GV chủ nhiệm, các thành viên trong lớp và đồ đạc của lớp mình.
- GV theo dõi và gợi ý thêm cho các em kể 
+ GVKL: 4. Củng cố, dặn dò
- NX chung giờ học.
ờ: Chuẩn bị trước bài 16
- Giờ trước học bài: an toàn khi ở nhà
- 1, 2 em trả lời.
- HS quan sát tranh
- HS làm việc nhóm 4, qs và thảo luận trong nhớm các câu hỏi GV yêu cầu
- Từng HS nói cho nhau nghe mình thích lớp học nào trong số những lớp học đó và tạo sao mình lại thích lớp học đó ?
- 1 số em lần lượt lên trả lời
- Những HS khác nghe và sửa
- HS làm việc cá nhân, các em quan sát lớp học của mình và định hướng trong đầu những điều mình định giới thiệu về lớp học của mình.
- 1 số em đứng dậy kể, một số em khác nghe, NX và bổ sung.
Học vần (PĐ)
Luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các vần đã học 
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Treo bài viết mẫu 
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ và các tiếng
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
* Gv kẻ dòng viết mẫu 
con cũ mà đi ăn đờm đõu phải cành mờm lụn cụ xuụng ao
- Bao quát và hd học sinh viết 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
C. Củng cố dặn dò; 
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
- học sinh nêu: mềm mại
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số tiếng
- HS quan sát giáo viên viết 
- Học sinh luyện viết bảng con 
- Học sinh viết sai sửa lại 
- Học sinh nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết 
- Học sinh luyện viết vào vở
Toán(PĐ)
Ôn tập
III. Các hoạt động dạy học.
 1. Luyện tập. 
Bài 1: - Nêu yêu cầu 
a. Tính.
 9 + 1 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 
 1+ 9 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 
 9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 
 9 - 9 = 0 8 - 8 = 0 7 - 7 = 0 
b. Hd học sinh làm 
 - Hd hs viết pt cho thẳng cột 
 4 5 10 8 4 6
 + + + + + +
 6 5 0 1 3 4
 10 10 10 9 7 10
- Chữa bài nhận xét cho điểm
Bài 2: Số ?
 + 5 = 10 6 - = 4 
 8 - = 1 9 - 	= 8
- Gv nhận xét cho điểm 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- Hd học sinh nêu bài toán 
- Chữa bài nhận xét 
 a. 8 + 2 = 10 (con) b.10- 2 = 8 (quả) 
Bài 5: Tính 
4 + 1+5 = 10 7 + 2- 4 = 5 8 - 3 + 3 = 8
III. Củngcố dặn dò. 
- Đọc lại bảng cộng 10 
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
-Tính. 
- Hs làm vở bài tập 
- 4 hs lên bảng 
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con 
- Hs nêu yêu cầu 
 - 2 = 6 2 + = 9
 + 0= 10 4 + = 7
- Hs nêu yêu cầu 
- Quan sát tranh nêu bài toán 
- Hs viết phép tính vào b/c 
- Học sinh nêu yêu cầu 
- 3 học sinh lên bảng 

Tài liệu đính kèm:

  • docKHOI 1(2).doc