Giáo án giảng dạy Tuần 25 Lớp 3

Giáo án giảng dạy Tuần 25 Lớp 3

Tiết 2 + 3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN

HỘI VẬT

I. Mục đích yêu cầu:

A.Tập đọc:

1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Chú ý các từ ngữ : nổi lên, nước chảy, náo nức, chen lấn, sới vật, Quắm Đen, loay hoay, lăn xả.

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 2.Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

 - Hiểu nghĩa các từ được chú giải cuối bài.

- Hiểu nội dung: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc xứng đáng bằng chiến thắng của đô vật già, trầm tĩnh, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi.(trả lời được các CH trong Sgk)

 

doc 16 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 662Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần 25 Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25 (Từ ngày 21/2/2011 đến ngày 25/2/2011. )
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011.
Tiết 1: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
CHÀO CỜ ĐỘI
Tiết 2 + 3: 	TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
HỘI VẬT
I. Mục đích yêu cầu:
A.Tập đọc:
1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ : nổi lên, nước chảy, náo nức, chen lấn, sới vật, Quắm Đen, loay hoay, lăn xả...
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
 2.Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
	- Hiểu nghĩa các từ được chú giải cuối bài.
- Hiểu nội dung: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc xứng đáng bằng chiến thắng của đô vật già, trầm tĩnh, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi.(trả lời được các CH trong Sgk)
B. Kể chuyện:
- H kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa vào gợi ý Sgk .
II. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ truyện SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1:
A.Kiểm tra bài cũ: ( 2-3’)
B.D¹y bµi míi:
1. Giíi thiÖu bµi ( 1-2')	 
2.LuyÖn ®äc ®óng (33- 35')
* G ®äc mÉu toµn bµi 	
* HD luyÖn ®äc kÕt hîp gi¶i nghÜa tõ:
- C©u chuyÖn ®­îc chia thµnh mÊy ®o¹n ?
-> LuyÖn ®äc tõng ®o¹n
* §o¹n 1
- C©u 1: HD ®äc: næi lªn. G ®äc
- C©u 2: §äc ®óng: tø xø, n­íc ch¶y.G ®äc
- C©u 3: Chó ý: n¸o nøc, C¶n Ngò. G ®äc
+ Gi¶i nghÜa: tø xø, síi vËt
-> H­íng dÉn ®äc ®o¹n 1: §äc ®óng c¸c tõ ng÷. G ®äc
* §o¹n 2 
- C©u 1: HD: Qu¾m §en, l¨n x¶. G ®äc
- C©u 2: §äc ®óng: tho¾t, kh«n l­êng. G ®äc
- C©u 3: Chó ý ®äc: tr¸i l¹i, lí ngí. G ®äc
- C©u 4: §äc ®óng: dang réng. G ®äc
+ Gi¶i nghÜa: kh«n l­êng, keo vËt
-> HD ®äc ®o¹n 2 : §äc ®óng c¸c tõ ng÷, ®äc râ rµng, rµnh m¹ch. G ®äc
* §o¹n 3
- C©u 2: §äc ®óng: luån, «m lÊy. G ®äc
-> HD ®äc ®o¹n 3 : G ®äc
* §o¹n 4
- C©u 4: HD ®äc: loay hoay, l­ng, næi. G ®äc
-> HD ®äc ®o¹n 4: §äc ®óng c¸c tõ ng÷. G ®äc
* §o¹n 5 
- C©u 1: Ng¾t h¬i nh­ sau: " ¤ng C¶n Ngò...nghiªng m×nh/...må h«i/...d­íi ch©n//". 
G ®äc
- C©u 2: Ng¾t h¬i sau dÊu c©u; ng¾t sau ' xuèng". §äc ®óng: lóc l©u, n¾m lÊy. G ®äc
+ Gi¶i nghÜa: khè
-> HD ®äc ®o¹n 5: §äc ®óng c¸c tõ ng÷, ng¾t nghØ ®óng. G ®äc.
* Y/c H ®äc nèi tiÕp ®o¹n
* HD ®äc c¶ bµi : §äc ®óng c¸c tõ ng÷, ng¾t nghØ ®óng. GV ®äc bµi
- 3 H kÓ l¹i c©u chuyÖn " §èi ®¸p víi vua " 
- 1 H ®äc l¹i toµn bé c©u chuyÖn.
- H ®äc thÇm theo
- 5 ®o¹n
- H ®äc theo d·y
- H ®äc theo d·y
- H ®äc theo d·y
- H ®äc chó gi¶i SGK
- H ®äc ®o¹n 1
- H ®äc theo d·y
- H ®äc theo d·y
- H ®äc theo d·y
- H ®äc theo d·y
- H ®äc chó gi¶i SGK
- H ®äc ®o¹n 2
- H ®äc theo d·y
- H ®äc ®o¹n 3
- H ®äc theo d·y
- H ®äc ®o¹n 4
- H ®äc theo d·y
- H ®äc theo d·y
- H ®äc chó gi¶i SGK
- H ®äc ®o¹n 5
* H ®äc nèi tiÕp ®o¹n (2 l­ît)
*H ®äc c¶ bµi
TIẾT 2:
3. Tìm hiểu bài ( 10- 12')
- Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng sôi động của Hội Vật? 
- Cách đánh của Quắm Đen và ông Cản Ngũ có gì khác nhau?
- Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm thay đổi keo vật như thế nào?
- Ông Cản Ngũ đã bất ngờ chiến thắng như thế nào ?
- Theo em, vì sao ông Cản Ngũ thắng ?
4. Luyện đọc diễn cảm ( 5-7')
- G HD đọc cả bài: Cần đọc nhanh dồn dập ở đoạn miêu tả động tác của Quắm Đen.Đọc chậm nhấn giọng ở những từ ngữ miêu tả cách vật của ông Cản Ngũ. Đoạn3, 4 đọc với giọng sôi nổi. Đoạn 5 đọc giọng nhẹ nhàng, thoải mái. G đọc mẫu.
5. Kể chuyện ( 17'- 19')
- G treo bảng phụ, viết các gợi ý SGK.
- G: Để kể hấp dẫn, truyền được không khí sôi nổi của cuộc thi tài đến người nghe, cần tưởng tượng như đang thấy trước mắt quang cảnh hội vật.
- G kể mẫu đoạn 1
6. Củng cố, dặn dò ( 4'-6')
- Nhận xét tiết học.
* H đọc thầm đoạn 1:
- Tiếng trống dồn dập, người xem đông như nước chảy...
* H đọc thầm đoạn 2:
- Quắm Đen thì lăn xả vào đánh dồn dập, ráo riết. Ông Cản Ngũ thì chậm chạp, lớ ngớ...
* H đọc thầm đoạn 3, 4:
- Quắm Đen nhanh như cắt luồn qua 2 cánh tay ông, ôm một bên chân ông bốc lên.....
* H đọc thầm đoạn 4,5:
- Ông nhìn Quắm Đen nắm khố anh, nhấc bổng lên nhẹ như giơ con ếch...
- Quắm Đen khoẻ, hăng hái nhưng nông nổi, thiếu kinh nghiệm. Ông Cản Ngũ rất điềm đạm, giàu kinh nghiệm. Ông đã thắng Qúăm Đen nhờ cả mưu trí và sức khoẻ. 
- H đọc đoạn 
-> Bình chọn bạn đọc hay nhất.
- 1H đọc lại cả câu chuyện.
* H đọc y/c phần kể chuyện
- Từng cặp H tập kể 1 đoạn của câu chuyện.
- H kể từng đoạn theo gợi ý.
- 5 H nối tiếp nhau thi kể 5 đoạn của câu chuyện theo gợi ý -> Bình chọn bạn kể hay nhất.
- 1 H kể toàn bộ câu chuyện.
Rút kinh nghiệm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 4: TOÁN
THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp H:
 - Nhận biết được về thời gian (thời điểm , khoảng thời gian)
 - Biết xem đồng hồ chính xác đến từng phút (kể cả mặt đồng hồ có ghi số La Mã).
 - Biết về thời điểm làm các công việc hàng ngày của H.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Đồng hồ (loại có 1 kim ngắn, 1 kim dài).
 - Đồng hồ điện tử.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ (3-5’)
2. Thực hành:
 Bài 1: (10’) 
*Chốt: kĩ năng xem đồng hồ chính xác đến từng phút và có khái niệm về thời gian biểu trong 1 ngày.
 Bài 2: (10’) 
* Chốt: kĩ năng xem đồng hồ có kim giờ, kim phút và đồng hồ điện tử.
 Bài 3: (10’) 
* Chốt: kĩ năng tính thời gian trên đồng hồ.
* Dksl: Hs tính sai.
 3. Củng cố dặn dò: (2-5’)
 - Chữa bài.
 - Nhận xét tiết học.
 - H đọc thời gian trên đồng hồ, bài 3/124.
- H đọc yêu cầu
- Làm miệng.
- H đọc yêu cầu
- Làm miệng+ sách.
- H đọc yêu cầu
- Làm miệng theo nhóm.
Rút kinh nghiệm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011.
Tiết 2: Chính tả: nghe - viết
HỘI VẬT
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT2/60 Sgk.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2/ T60
III. Các hoạt động dạy học:
1Kiểm tra bài cũ(2'-3')
- G đọc: xã hội, sáng kiến, san sát
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài (1'-2') : G nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b. Hướng dẫn nghe - viết(10'- 12')
* G đọc mẫu bài viết: " Tiếng trống dồn lên...dưới chân" 
* Nhận xét chính tả và tập ghi chữ khó :
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
- Khi viết tên riêng em viết thế nào?
- G ghi chữ khó lên bảng, yêu cầu H phân tích: 
dồn lên, giục giã, loay hoay, gò lưng lại, nghiêng mình.
- G xoá bảng, đọc lại từng từ.
c. Viết chính tả:(13'-15')
- HD tư thế ngồi viết, cách trình bày.
- Đọc cho H viết vở 
đ. Chấm, chữa: ( 3-5’)
- Đọc cho H soát lỗi 	
- GV chấm bài.
d. Hướng dẫn làm bài tập - Chấm bài( 5 - 7')
*Bài 2a/ 60 : G treo bảng phụ - Nêu yêu cầu 
- GV chốt lời giải đúng. 
*Bài 2b/ 60
3. Củng cố dặn dò(1-2’)
- Tìm các tiếng có âm đầu tr/ch
- Nhận xét tiết học .
- H viết bảng con. 
- H đọc thầm theo 
- Cản Ngũ, Quắm Đen,
- viết hoa
- H đọc phân tích tiếng khó
- H viết bảng con
- H thực hiện
- H viết bài
- Soát lỗi, ghi lỗi, chữa lỗi
- H làm vở nháp.
-> Chữa bài: trăng trắng, chăm chỉ, chong chóng.
- H làm bảng con
-> Chữa bài: trực nhật, trực ban, lực sĩ, vứt.
- HS thi tìm theo dãy.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Tiết 3: Toán
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ
I.Mục tiêu:
 - Giúp H biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II.Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra(2-3’)
 - BT: 1 can có 34 lít. Hỏi 2 can có ? lít
 - Bài toán này giải bằng mấy phép tính? Là phép tính nào?
2.Dạy bài mới(13-15’)
 * Hướng dẫn giải bài toán 1
 - Phân tích bài toán? (cái gì đã cho, cái gì phải tìm)
 - G tóm tắt bằng hình vẽ như SGK
 * Hướng dẫn giải bài toán 2
 - Hướng dẫn tóm tắt
 7 can : 35 l
 2 can : ... l?
 - G ghi bảng như SGK, yeu cầu H nhắc lại: Muốn tính số lít mật ong trong mỗi can, phải lấy 35 chia cho7
* Khái quát hoá: Khi giải “ Bài toán” ta tiến hành theo 2 bước. 
+ Bước 1: Tìm giá trị một phần (làm tính chia)
+ Bước 2: Tìm giá trị nhiều phần (làm tính nhân)
3. Luyện tập thực hành(15-17’)
 Bài 1:(7’) 	
* Chốt: dạng toán liên quan đến rút về đơn vị.
*DKSL: H còn làm tính sai vì không hiểu rút về đơn vị là gì?
 Bài 2:( 7’) 
* Chốt: giải dạng toán liên quan đến rút về đơn vị .
 Bài 3: (3’) H thực hành bằng bộ đồ dùng học toán.
* Chốt: cách cắt, ghép hình.
4. Củng cố : (2-3’)
 - Gv chốt đặc điểm của dạng toán rút về đơn vị là tìm giá trị 1 phần, rồi tìm giá trị của nhiều phần.
- H làm bảng con.
- H nêu miệng.
- H phân tích bài toán
- H ghi bài giải vào bảng con.
- Nhiều em nêu miệng.
- H phân tích bài toán.
- H làm bảng con.
- Nhiều em nêu miệng.
- Nhiều H nêu miệng.
- H đọc đề, tóm tắt ra giấy nháp
 - H giải phép tính vào bảng con
- H nêu, làm vở.
- H nêu miệng.
- H thực hành, nhận xét.
- H nêu các bước.
RÚT KINH NGHIỆM
.................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
 Tiết 7 : Tiếng Việt 
ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TUẦN 24
I.Mục đích yêu cầu:
- Củng cố hệ thống hoá, mở rộng vốn từ ngữ về nghệ thuật ( người hoạt động nghệ thuật, các môn nghệ thuật, các hoạt động nghệ thuật )
- Ôn luyện về dấu phẩy ( với chức năng ngăn cách giữa các bộ phận đồng chức )
II. Chuẩn bị: 
- Vở BTTN
III.Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Ôn luyện từ và câu : Tuần 24
2. Luyện tập:
- HS làm VBT 
- HS nêu bài làm
3. Củng cố dặn dò:
- HS thi tìm nhanh các từ chỉ trí thức hoặc các hoạt động của trí thức.
Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011.
Tiết 1: TẬP ĐỌC
HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. Mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiế ... iết chữ S: ĐB ở giữa dòng ly T3...DB ở giữa dòng ly thứ nhất.
- G tô khan trên chữ mẫu.
- G viết mẫu: S
- G hướng dẫn qui trình viết : 
* Luyện viết từ ứng dụng: Sầm Sơn
+ Giải nghĩa: Sầm Sơn ở Thanh Hoá, là một trong những nơi nghỉ mát nổi tiếng ở nước ta.
- Gọi H nhận xét độ cao khoảng cách?
- G hướng dẫn qui trình viết từng chữ.
* Luyện viết câu ứng dụng: 
G : Câu thơ ca ngợi vẻ đẹp yên tĩnh, thơ mộng của Côn Sơn.
- Nhận xét độ cao, khoảng cách...?
- Những chữ nào viết hoa ?
- G hướng dẫn viết chữ : Côn Sơn, Ta ( bằng con chữ) và HD tổng thể.
c. Hướng dẫn viết vở(15'-17')
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
- Cho H quan sát vở mẫu , nêu yêu cầu:
+ Viết chữ S : 1 dòng
+ Viết chữ C, T: 1 dòng
+ Viết tên riêng:Sầm Sơn: 2 dòng
+ Viết câu thơ: 2 lần 
d. Chấm bài (3'-5'). Nhận xét
3. Củng cố, dăn dò (1'-2'):
- GV yêu cầu HS vận dụng chữ hoa đã học vào các bài viết .
- Nhận xét tiết học
- H viết bảng con
- H đọc
- Chữ S cao 2,5 dòng li. Cấu tạo gồm 1 nét...
- H theo dõi
- H viết 1 dòng S, 1 dòng C, T.
- H đọc từ ứng dụng. 
- H nhận xét...
- H viết bảng con : 2 dòng
- H đọc
- H nhận xét
- Côn Sơn, Ta
- H viết bảng con: Côn Sơn, Ta
- H đọc nội dung bài viết
- H thực hiện
- H viết bài vào vở
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: CHÍNH TẢ ( Nghe - viết )
HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2/ T64 điền vào chỗ trống các tiếng có âm, vần dễ lẫn: tr/ch hoặc ưt/ưc.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Bảng phụ viết nội dung bài tập 2/ T64
III. Các hoạt động dạy học:
1Kiểm tra bài cũ(2'-3')
 - G đọc: trong trẻo, chông chênh, trầm trồ
2.Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài (1'-2') : G nêu mục đích yêu cầu của tiết học
b. Hướng dẫn nghe - viết(10'- 12')
* G đọc mẫu bài viết: " Đến giờ...trúng đích " 
* Nhận xét chính tả và tập ghi chữ khó :
- G ghi chữ khó lên bảng, yêu cầu H phân tích: 
chiêng trống, nổi lên, lao, lầm lì, chậm chạp, man- gát, khéo léo.
- G xoá bảng, đọc lại từng từ.
c. Viết chính tả:(13-15')
- HD tư thế ngồi viết, cách trình bày.
- Đọc cho H viết vở
d. Chấm, chữa: ( 3-5’) 
- Đọc cho H soát lỗi 
- GV chấm một số bài.
d. Hướng dẫn làm bài tập - Chấm bài( 5 - 7')
*Bài 2a/ 64 : G treo bảng phụ - Nêu yêu cầu 
- GV chốt lời giải đúng.
*Bài 2b/ 64
3. Củng cố dặn dò:
- HS thi tìm nhanh các tiếng có âm đầu tr/ch
- Nhận xét tiết học .
- H viết bảng con
- H đọc thầm theo 
- H đọc phân tích tiếng khó:
 ........................
- H viết bảng con
- H thực hiện
- H viết bài
- Soát lỗi,ghi lỗi, chữa lỗi
- H làm vở bài tập
-> Chữa bài: trông, chớp, trắng, trên.
- H làm SGK
-> Chữa bài
- HS thi tìm theo dãy.
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:Giúp H:
 - Biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
 - Viết và tính được giá trị của biểu thức.
II.Đồ dùng day hoc: 
 - Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: (3-5’) Bài 3/ 129
2. Luyện tập- thực hành(30-32”):
 Bài 1:(6 -8’) 
 Gợi ý tóm tắt:	5 quả trứng : 4500 đồng
	 3 quả trứng : ......... đồng?
 Muốn tìm 3 quả trứng cần biết giá tiền 1quả trứng?
 *Chốt: cách giải bài toán rút về đơn vị. 
 Bài 2 (7-8’): 
*Chốt: dạng toán rút về đơn vị và nắm được cách giải.
*DKSL:Câu trả lời chưa gọn.
 Bài 3: (5-7’) 
 G kẻ bài lên bảng phụ.
 *Chốt: Khi ta tính được giá trị cuả 1 đơn vị ( là giờ) thì ta có thể tính được giá trị của nhiều đơn vị.
 Bài 4:(5-7’) 
*Chốt: cách viết, cách tính giá trị cảu biểu thức.
*DKSL: H trình bày chưa đẹp . 
3.Củng cố dặn dò(2-3’)
- Nhận xét giờ học.
- Bảng con 
- H/s giải vào bảng con.
- Phân tích đề và tóm tắt:
6 căn phòng : 2550 viên gạch
7 căn phòng: ........ viên gạch?
- H giải vào vở.
- H làm miệng từng cột:
Ví dụ:	 4 x 2 = 8 ( km).......
 4 x 4 = 16 ( km)........
- H làm vở
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 6: TỰ HỌC
LUYỆN VIẾT BÀI 25
I. Mục đích yêu cầu.
- Rèn cho H cách viết chữ hoa S thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết ứng dụng.
II. Chuẩn bị.
- Vở mẫu, chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy học.
* Giới thiệu bài:	Luyện viết
* Luyện viết.
- Y/c H mở vở, nêu y/c bài viết
- Kiểm tra tư thế ngồi của H.
- Gõ thước cho H viết bài
- G chấm bài + Nhận xét
3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học. 
Tiết 8: Toán
LUYỆN TẬP TIẾT 121 + 122 + 123.
I. Muc tiêu: 
 - Giúp H củng cố kỹ năng giải toán “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” và tính chu vi hình chữ nhật.
 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài.
2. H làm bài trong VBTTN Toán phần I tuần 25.
3. G chấm chữa và nhận xét giờ học.
Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011.
Tiết 1: TẬP LÀM VĂN
TUẦN 25: KỂ VỀ LỄ HỘI
I.Mục đích yêu cầu:
- Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Hai bức ảnh lễ hội trong SGK. Thêm 1 số tranh, ảnh thể hiện rõ hơn hai lễ hội trên.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: ( 3- 5')	
	-> G nhận xét, cho điểm.
2.Dạy bài mới :
a. Giới thiệu bài: G nêu MĐ, YC của tiết học
b. Hướng dẫn H làm bài tập (28'-30')
Bài 1: 
* G ghi bảng 2 câu hỏi: 
- Quang cảnh trong từng bức tranh như thế nào? Những người tham gia lễ hội đang làm gì?
3. Củng cố, dặn dò:(4-6’)
- Nhận xét tiết học.
- 2 H kể lại câu chuyện " Người bán quạt may mắn" 
- H đọc yêu cầu của bài.
- H quan sát kĩ 2 tấm ảnh, trao đổi, bổ sung cho nhau, nói cho nhau nghe về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong từng ảnh.
- H nối tiếp nhau thi giới thiệu quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội.
- Nhận xét ( lời kể, diễn đạt ), bình chọn người quan sát tinh, giới thiệu tự nhiên hấp dẫn nhất.
 RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 2: TOÁN
TIỀN VIỆT NAM
I.Mục tiêu:Giúp H:
 - Nhận biết tiền Việt Nam loại 2000 đồng, 5000 đồng; 10.000 đồng.
 - Bước đầu biết chuyển đổi tiền.
 - Thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các số với đơn vị đồng.
II.Đồ dùng day hoc bảng con
 - Một số đồng tiền như trên, H đem đến lớp tờ 2000 đồng, 5000 đồng.
III.Các hoạt động dạy học
1: Kiểm tra (3’)
 Bảng con: 1 giờ đi : 4 km
 3 giờ đi được ? km 
2: Dạy bài mới (10-12’)
2.1.Giới thiệu tờ giấy bạc:2000 đồng,5000 đồng; 10.000 đồng.
- Cho H quan sát từng tờ giấy bạc ( cả 2 mặt) nhận xét.
 Màu sắc của từng tờ giấy bạc
 Số in trên tờ giấy bạc
 Hình ảnh nổi trên tờ giấy bạc
- G kết luận: Đây là tờ giấy bạc: 2000 đồng có số 2000, dòng chữ in HAI NGHìN ĐồNG: tương tự với 5000 đồng; 10.000 đồng
2.2. H thực hành nhận biết từng tờ giấy bạc.
3: Thực hành(15-17’):
 Bài 1 (6’) 
 Giới thiệu về tiền xu loại 200 đồng, 1000 đồng, 5000 đồng.
 Bài 2 (6’): 
*Chốt: cách làm tính có kèm đơn vị đồng và cho H biết: Có nhiều cách trả lại tiền hoặc cách đưa tiền trong khi mua bán hàng ngày.
 Bài 3 ( 5-7’ )
*Chốt: giá trị của đồng tiền với đồ dùng thực tế.
*DKSL: Tính toán còn nhầm.
4: Củng cố - dặn dò: (5’) 
 Chơi trò chơi: mua - bán hàng
 - 1 H đóng làm người mua hàng; 
 1 H đóng là người bán hàng.
Ví dụ:
 Tôi mua 1 mớ rau hết 1000 đồng
 Tôi đưa bác 5000 đồng? Bác hãy trả lại cho tôi tiền thừa.
- H làm bảng con.
- H nêu miệng.
- H quan sát, nhận xét.
- H thảo luận nhóm đôi.
- H phân tích bài toán
- Nhiều em nêu miệng.
- H quan sát, nhận xét.
- H khác nêu miệng.
- H làm sgk.
- H nêu miệng.
- H thực hành đóng vai, nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 5: TIẾNG VIỆT
LUYỆN VĂN TUẦN 25
I.Mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng nói : H chọn và kể lại được tự nhiên, dựng lại đúng và sinh động quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh.
II. Chuẩn bị:
	- Vở BTTN
III. Các hoạt động dạy học.
1. Kiểm tra bài cũ:
	- 1 H kể lại câu chuyện Tuần 24. 
2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:	Luyện văn tuần 25
* Luyện tập.
- H mở vở BTTN làm các bài tập trong vở BTTN
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
Tiết 6: Toán
LUYỆN TẬP TIẾT 124 + 125.
I. Muc tiêu: 
 - Giúp H củng cố kỹ năng giải toán “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”.
 - Củng cố nhận biết các tờ giấy bạc; 2000 đồng, 5000 đồng; 10.000 đồng.
 - Thựchiện các phép tính công, trừ trên các số với đơn vị đồng.
 - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài.
2. H làm bài trong VBTTN Toán phần II tuần 25.
3. G chấm chữa và nhận xét giờ học.
Tiết 7: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu :
	- Đánh giá hoạt động của tháng2.
 	- Triển khai, phát động thi đua tháng 3 chủ đề: " chào mừng ngày thành lập đoàn 26/3 và Quốc tế phụ nữ 8/3"
II. Chuẩn bị:
- Nội dung tháng 3.
II. Cách tiến hành:
1. Các tổ sinh hoạt, bình xét thi đua
2. Tổ trưởng báo cáo kết quả 
- Lớp nhận xét
- GV đánh giá chung 
- Chọn HS xuất sắc tháng 2
3. GV nêu các hoạt động tháng 3. Cụ thể:
	- Học tập: Đăng ký tuần học tốt
	- Lao động: Tu sửa bồn hoa cây cảnh
	- Hoạt động khác.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 25 lop 3.doc