I.Mục tiêu:
Học sinh đọc được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng
Viết được p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề :Chợ, pho xá,thị xã.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ;
Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ,
-HS: -SGK, vở tập viết,
III.Hoạt động dạy học: Tiết1
TUẦN 6 Bài 22: p - ph – nh Ngày dạy: I.Mục tiêu: Học sinh đọc được chữ p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng Viết được p, ph và nh; từ: phố xá, nhà lá Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề :Chợ, pho xá,thị xã. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có từ: phố xá, nhà lá ; Câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chợ, -HS: -SGK, vở tập viết, III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : - GV đọc HS viết vào bảng con :xe chỉ, củ sả, kẻ ô,rổ khế -HS đọc bài trong SGK(3-5 em ) -GV nhận xét bài cũ 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: Hôm nay học âm p,ph,nh. Đầu tiên học âm ph.GV ghi bảng.GV đọc mẫu GV cài âm ph(GV cho HS biết âm ph gồm âm p và âm h) GV ghép tiếng phố GV cho HS phân tich tiếng phố GV giới thiệu từ :phố xá (tranh trong SGK) Dạy nh(tương tự như dạy âm ph) Cho HS So sánh ph với nh GV hỏi mẫu chữ trên bảng viết theo kiểu gì? Hướng dẫn viết bảng con (theo mẫu chữ viết thường) +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) GV giới thiệu từ ứng dụng phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ GV chỉ bảng cho HS đọc GV giảng từ ứng dụng -Đọc lại toàn bài trên bảng 4. Củng cố dặn dò: Hỏi học âm gì?Tiếng gì?Từ gì?ø Tiết 2 1Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: -GV chỉ bảng và gọi HS đọc - GV nhận xét 3.Bài mới: *.Luyện đọc: a.Đọc bài trên bảng -GV chỉ bảng cho HS đọc từng phần -GV giới thiệu câu ứng dụng +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : nhà, phố) +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. b.Đọctrong SGK: GV đọc mẫu cả bài GV theo giỏi và cho HS nhận xét c.Luyện viết: d.Luyện nói: GV cho Hsquan sát tranh trong SGK tự nói mỗi em một câu về chủ đề :chợ, phố, thị xã Hoặc có thể đặt câu hỏi cho HS trả lời : Hỏi: -Chợ có gần nhà em không? -Chợ dùng làm gì? -Nhà em ai hay thường đi chợ? -Ở phố em có gì? - Thành phố nơi em ở có tên là gì? - Em đang sống ở đâu? 4.Củng cố dặn dò Học âm gì mới ? Tìm tiếng có âm vừa học trong bài,ngoài bài Dặn về nhà học bài và xem bài 23. HS đọc âm ph HS ghép âm ph HS ghép tiếng phố HS phân tích tiếng phố HS đánh vần tiếng phố HS đọc trơn tiếng phố á HS đọc trơn từ HS đọc toàn phần HS so sánh Giống nhau:âm h đứng sau Khác nhau:âm p, âm n đứng trước Cho HS đọc cả hai phần HS trả lời :kiểu in thường trơn kẻ. HS viết vào bảng con âm p,ph.nh phố xá,nhà lá HS tìm tiếng có âm vừa học HS đánh vần HS đọc tiếng HS đọc từ HS đọc HS trả lời HS đọc Đọc : cá nhân, đồng thanh HS quan sát và trả lời HS tìm tiếng mới có âm vừa học HS đánh vần tiếng HS đọc trơn tiếng HS đọc câu(cá nhân, đồng thanh) HS lắng nghe HS đọc nối tiếp đoạn HSđọc toàn bài (cá nhân, đồng thanh) Viết ở vở tập viết : p, ph,nh,phố xá, nhà lá HS quan sát tranh và tập nói theo hướng dẫn của GV HS trả lời HS tìm và nêu Bài 23: g - gh Ngày dạy: I.Mục tiêu: Học sinh đọc được chữ .g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ từ và câu ứng dụng. Viết được.g, gh; từ: gà ri, ghế gỗ. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Gà ri, gà gô. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có từ: gà ri, ghế gỗ; - Câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gà ri, gà gô. -HS: -SGK, vở tập viết, III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ -GV đọc HS viết vào bảng con phở bò, phá cỗ, nho khô,nhổ cỏ. -HS đọc bài trong SGK(3-5 em) -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Giới thiệu bài: Hôm nay học âm g, gh Đầu tiên học âm g .GV ghi bảng.GV đọc mẫu GV cài âm g GV ghép tiếnggà GV cho HS phân tich tiếnggà GV giới thiệu từ :gà ri (tranh trong SGK) Dạy gh (tương tự như dạy âm g) Cho HS So sánhgvới gh GV hỏi mẫu chữ trên bảng viết theo kiểu gì? Hướng dẫn viết bảng con (theo mẫu chữ viết thường) +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) GV giới thiệu từ ứng dụng nhà ga, gà gô, ghồ ghề, ghi nhớ. GV chỉ bảng cho HS đọc GV nhận xét sửa chữa GV giảng từ ứng dụng -Đọc lại toàn bài trên bảng 4. Củng cố dặn dò: Hỏi học âm gì? Tiếng gì? 5Dặn học sinh chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2: 1Ổn định tổ chức 2.Bài mới: -GV chỉ bảng và gọi HS đọc - GV nhận xét 3.Bài mới: *.Luyện đọc: a.Đọc bài trên bảng -GV chỉ bảng cho HS đọc từng phần -GV giới thiệu câu ứng dụng +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học -GV gạch chân tiếng mới +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. b.Đọctrong SGK: GV đọc mẫu cả bài GV theo giỏi và cho HS nhận xét c.Luyện viết:GV cho HS mở vở tập viết GV quan sát hướng dẫn cho từng em GV chấm bài có nhận xét d.Luyện nói GV treo tranh cho HS quan sát tranh Để cho các em tự nói theo chủ đề gà ri, gà gô. Hỏi: -Trong tranh vẽ gì? -Gà gô thường sống ở đâu? - Em đã trông thấy nó hay chỉ nghe kể? -Em kể tên các loại gà mà em thấy? -Gà thường ăn gì? -Con gà ri trong tranh vẽ là gà sống hay gà mái? Tại sao em biết? 4.Củng cố dặn dò Học âm gì mới ? Tìm tiếng có âm vừa học trong bài,ngoài bài 5.Dặn về nhà học bài và xem bài 24 HS đọc âm g HS ghép âm g HS ghép tiếnggà HS phân tích tiếng gà HS đánh vần tiếnggà HS đọc trơn tiếng gàá HS đọc trơn từ HS đọc toàn phần HS so sánh Giống nhau:âm g đứngtrước Khác nhau:âm gh thêm âm h đứng sau , Cho HS đọc cả hai phần HS trả lời :kiểu in thường HS viết vào bảng con âm g, gh, gà ri, ghế gỗ HS tìm tiếng có âm vừa học HS đánh vần HS đọc tiếng HS đọc từ HS đọc HS trả lời HS đọc Đọc : cá nhân, đồng thanh HS quan sát và trả lời HS tìm tiếng mới có âm vừa học HS đánh vần tiếng HS đọc trơn tiếng HS đọc câu(cá nhân, đồng thanh) HS lắng nghe HS đọc nối tiếp đoạn HSđọc toàn bài (cá nhân, đồng thanh) HS mở vở và viết Viết vào vở : g, gh, gà, ghế gỗ HS quan sát và tự nói hoặc trả lời câu hỏi của GV HS trả lời HS tìm và nêu Bài 24: q , qu, gi Ngày dạy: I.Mục tiêu: Học sinh đọc được chữ .q - qu - gi, chợ quê, cụ già. từ và câu ứng dụng. Viết được q - qu - gi, chợ quê, cụ già. Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề :Quà quê II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : chợ quê, cụ già; Câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói -HS: -SGK, vở tập viết, III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ : -GV đọc HS viết vào bảng con nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ -HS đọc bài trong SGK(3-5 em) -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS +.Giới thiệu bài: Hôm nay học âm Đầu tiên học âm .GV ghi bảng.GV đọc mẫu GV cài âm GV ghép tiếng GV cho HS phân tich tiếng GV giới thiệu từ : (tranh trong SGK) Dạy (tương tự như dạy âm ) Cho HS So sánhgvới GV hỏi mẫu chữ trên bảng viết theo kiểu gì? Hướng dẫn viết bảng con (theo mẫu chữ viết thường) +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) GV giới thiệu từ ứng dụng nhà ga, gà gô, ghồ ghề, ghi nhớ. GV chỉ bảng cho HS đọc GV nhận xét sửa chữa GV giảng từ ứng dụng -Đọc lại toàn bài trên bảng 4. Củng cố dặn dò: Hỏi học âm gì? Tiếng gì? 5Dặn học sinh chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2 1.Ônr định tổ chức 2.Bài cũ : -GV chỉ bảng và gọi HS đọc - GV nhận xét 3.Bài mới: *.Luyện đọc: a.Đọc bài trên bảng -GV chỉ bảng cho HS đọc từng phần -GV giới thiệu câu ứng dụng +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Tìm tiếng có âm mới học -GV gạch chân tiếng mới +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá b.Đọctrong SGK: GV đọc mẫu cả bài GV theo giỏi và cho HS nhận xét c.Luyện viết:GV cho HS mở vở tập viết GV quan sát hướng dẫn cho từng em GV chấm bài có nhận xét d.Luyện nói Cho HS quan sát tranh trong SGK Mỗi HS tự nói về chủ đề Quà quê Hỏi:tronh tranh vẽ gì? -Quà quê gồm những thứ gì? -Em thích thứ quà gì nhất? -Ai hay cho em quà? -Được quà em co chia cho mọi người không? -Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê? 4.Củng cố dặn dò Học âm gì mới ? Tìm tiếng có âm vừa học trong bài,ngoài bài 5.Dặn về nhà học bài và xem bài 25 HS đọc âm HS ghép âm HS ghép tiếng HS phân tích tiếng HS đánh vần tiếng HS đọc trơn tiếng HS đọc trơn từ HS đọc toàn phần HS so sánh Giống nhau:âm g đứngtrước Khác nhau:âm gh thêm âm h đứng sau , Cho HS đọc cả hai phần HS trả lời :kiểu in thường HS viết vào bảng con âm HS tìm tiếng có âm vừa học HS đánh vần HS đọc tiếng HS đọc từ HS lắng nghe HS đọc HS trả lời HS đọc Đọc : cá nhân, đồng thanh HS quan sát và trả lời HS tìm tiếng mới có âm vừa học HS đánh vần tiếng HS đọc trơn tiếng HS đọc câu(cá nhân, đồng thanh) HS lắng nghe HS đọc nối tiếp đoạn HSđọc toàn bài (cá nhân, đồng thanh) HS mở vở và viết Viết vào vở : q, qu, gi, chợ quê, cụ già HS quan sát và tự nói hoặc trả lời câu hỏi của GV HS trả lời HS tìm và nêu ... y tương tự như vần eo) -Cho HS đọc cả hai phần -Cho HS so sánh hai vần *GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác nhau Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ? Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết thường -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng con ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +GV nhận xét chỉnh sửa +GV giới thiệu từ ứng dụng cái kéo trái đào leo trèo chào cờ GV gạch chân các tiếng có vần vừa học GV giảng từ ứng dụng -Đọc lại bài ở trên bảng 4.Củng cố; Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì? 5.Nhận xét dặn dò: Nhận xét giờ học Chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2: I. .Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : 3.Bài mới: a.Đọc bài trên bảng lớp : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS GV giới thiệu câu ứng dụng : “ Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo” GV gạch chân các tiếng có vần vừa học b.Đọc SGK: GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp c.Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết Gvquan sát hướng dẫn kĩ Thu bài chấm điểm có nhận xét d.Luyện nói: GV cho HS quan sát tranh trong SGK “Gió, mây, mưa, bão, lũ”. Hỏi:-Trên đường đi học về, gặp mưa em làm gì? -Khi nào em thích có gió? -Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời? -Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi từ chỗ này sang chỗ khác? 4.Củng cố: -Học vần gì? -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài 5.Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước baì 39. HS đọc vần eo HS phân tích vần eo :( e + o) HS ghép vần eo HS ghép tiếng mèo HS phân tích tiếngmèo ( m + eo +dấu huyền ) HS đánh vần tiếng mèo HS đọc trơn tiếng mèo HS quan sát tranh HS đọc từ HS đọc cả phần HS so sánh Giống nhau:có âm o đứng sau Khác nhau: có âm e và âm a đứng trước Kiểu chữ in thường Theo dõi qui trình Viết bảng con: HS tìm tiếng có vần vừa học HS đánh vần tiếng Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) HS trả lời Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) HS tìm tiếng có âm vừa học HS đánh vần tiếng HS đọc trơn tiếng HS đọc câu *HS mở sách và theo dõi Đọc cá nhân 10 em HSđọc đồng thanh một lần Viết vở tập viết: Eo, ao, chú mèo ,ngôi sao HS quan sát và đọc chủ đề: “Gió, mây, mưa, bão, lũ”. HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức trnh HS trả lời HStìm và nêu Bài 39: au - âu Ngày dạy I.Mục tiêu: -Học sinh đọc được vần au, âu cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng . -Viết được : au, âu cây cau, cái cầu. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Bà cháu. II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu. -HS: -SGK, vở tập viết, III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Ổn định tổ chức :.Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -GV đọc HS viết vào bảng con: cái kéo, leo trèo, trái đào ,chào cờ -HS đọc bài trong SGK(3-5 em) -Nhận xét bài cũ. 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Hôm nay các em au vần đầu tiên au : * Ghi bảng au GV đọc vần au Cho HS phân tích vần GV ghép vần au GV ghép tiếng cau GV giới thiệu từ : cây cau (vật thật) *Bây giờ ta học vần âu -GV ghi bảng (dạy tương tự như vần au) -ChoHS đọc cả hai phần -Cho HS so sánh hai vần *GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác nhau Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ? Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết thường -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên giấy ô li( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +GV nhận xét chỉnh sửa +GV giới thiệu từ ứng dụng: rau cải châu chấu lau sậy sáo sậu GV gạch chân các tiếng có vần vừa học GV giảng từ ứng dụng -Đọc lại bài ở trên bảng 4.Củng cố; Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì? 5.Nhận xét dặn dò: Nhận xét giờ học Chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2: I. .Ổn định tổ chức ; 2.Kiểm tra bài cũ 3.Bài mới: a.Đọc bài trên bảng lớp : Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS GV giới thiệu câu ứng dụng : “ Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” GV gạch chân các tiếng có vần vừa học b.Đọc SGK: GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp c.Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết Gvquan sát hướng dẫn kĩ Thu bài chấm điểm có nhận xét d.Luyện nói: GV cho HS quan sát tranh trong SGK luyện nói theo chủ đề :“Bà cháu”. Hỏi:-Người bà đang làm gì? -Hai bà cháu đang làm gì? -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất? -Bà thường dạy cháu những điều gì? -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? -Em yêu quí nhất bà ở điều gì? -Bà thường dẫn em đi đâu? - Em có thích đi cùng bà không? -Em đã giúp bà những đều gì? 4. Củng cố , -Học vần gì? -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài 5.Dặn dò: -Về nhà học bài và xem trước baì 40. HS đọc vần au HS phân tích vần au (a + u ) HS ghép vần au HS ghép tiếng cau HS phân tích tiếng cau (c + au ) HS đánh vần tiếng cau( c-au –cau) HS đọc trơn tiếng cau HS quan sát trả lời. (cây cau ) HS đọc từ HS đọc cả phần HS so sánh Giống nhau:có âm u đứng sau Khác nhau: có âm a và âm ă đứng trước Kiểu chữ in thường Theo dõi qui trình Viết bảng con: au, âu ,cây cau, cái cầu. HS tìm tiếng có vần vừa học HS đánh vần tiếng Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) HS trả lời Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) HS tìm tiếng có âm vừa học HS đánhvần tiếng HS đọc trơn tiếng HS đọc câu *HS mở sách và theo dõi Đọc cá nhân 10 em HSđọc đồng thanh một lần Viết vở tập viết: Au, âu ,cây câu, cái cầu HS quan sát HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức trnh HS trả lời HStìm và nêu Bài 40: iu - êu Ngày dạy I.Mục tiêu: -Học sinh đọc được vần iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu từ và câu ứng dụng. -Viết được : iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề :Ai chịu khó? II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 .Ổn định tổ chức : Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : -GV đọc HS viết vào bảng con: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu -HS đọc bài trong SGK(3-5 em) -Nhận xét bài cũ: 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài : Hôm nay các em học vần iu vần đầu tiên iu: * Ghi bảng iu GV đọc vần iu Cho HS phân tích vần iu GV ghép vần iu GV ghép tiếng rìu GV giới thiệu từ :lưỡi rìu (vậy thật) *Bây giờ ta học vần êu -GV ghi bảng êu (dạy tương tự như vần iu ) -ChoHS đọc cả hai phần -Cho HS so sánh hai vần *GV Hai vần có cấu tạo khác nhau nên đọc và viết cũng khác nhau Hỏi đây là mẫu chữ viết theo kiểu chữ gì ? Bây giờ cô hướng dẫn các em viết vần và từ theo mẫu chữ viết thường -Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng con ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) +GV nhận xét chỉnh sửa +GV giới thiệu từ ứng dụng líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi GV gạch chân các tiếng có vần vừa học GV giảng từ ứng dụng -Đọc lại bài ở trên bảng 4.Củng cố; Học vần gì ?Tiếng gì?Từ gì? 5.Nhận xét dặn dò: Nhận xét giờ học Chuẩn bị học tiết 2 Tiết 2: I.Ổn định tổ chức : 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a.Đọc bài trên bảng lớp : Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS -Gvgiới thiệu câu ứng dụng : “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả” -GV gạch chân các tiếng có vần vừa học b.Đọc SGK: GV đọc một lần sau đó cho HS đọc nối tiếp c.Luyện viết:Cho HS mở vở tập viết GV quan sát hướng dẫn kĩ Thu bài chấm điểm có nhận xét d.Luyện nói: Ai chịu khó?”. Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì? -Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? -Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? -Con chim đang hót, có chịu khó không? -Con chuột có chịu khó không? Tại sao? -Con mèo có chịu khó không? Tại sao? -Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì? 4.củng cố: -Học vần gì? -Tìm tiếng có vần vừa học trong bài ,ngoài bài 5.Dặn dò: -Về nhà học bài và xem trước baì 42. HS đọc vần iu HS phân tích vần iu ( I + U) HS ghép vần iu Hsđánh vần vần iu HS đọc trơn vần iu HS ghép tiếng rìu HS phân tích tiếng rìu ( r +iu) HS đánh vần tiếng rìu(r-iu-H-rìu) HS đọc trơn tiếng rìu HS quan sats tra l HS đọc từ HS đọc cả phần HS so sánh Giống nhau:có âm u đứng sau Khác nhau:có âm I và âm ê đứng trước Kiểu chữ in thường Theo dõi qui trình Viết bảng con: iu ,êu ,lưỡi rìu, cái phễu HS tìm tiếng có vần vừa học HS đánh vần tiếng Đọc trơn từ ứng dụng: ( cá nhân - đồng thanh) HS trả lời Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh) HS tìm tiếng có âm vừa học HS đánhvần tiếng HS đọc trơn tiếng HS đọc câu *HS mở sách và theo dõi Đọc cá nhân 10 em HSđọc đồng thanh một lần Viết vở tập viết: iu ,êu ,lưỡi rìu, cái phễu HS quan sát HS trả lời hoặc tự nói một câu dựa theo nội dung bức trnh HS trả lời HStìm và nêu
Tài liệu đính kèm: