Giáo án hỗn hợp các môn Lớp 3 - Tuần 6

Giáo án hỗn hợp các môn Lớp 3 - Tuần 6

1. Khởi động :

2. Bài cũ :

- GV gọi 3 học sinh lên bảng viết các từ ngữ : lẻo khẻo, bỗng nhiên, nũng nịu, khỏe khoắn.

- Giáo viên nhận xét, cho điểm. Nhận xét bài cũ.

3. Bài mới :

 Giới thiệu bài :

 Hoạt động 1 : hướng dẫn học sinh nghe - viết

 Hướng dẫn học sinh chuẩn bị

- Giáo viên đọc đoạn văn

- Gọi học sinh đọc lại đoạn văn .

- Giáo viên hỏi :

+ Đoạn này chép từ bài nào ?

+ Tên bài viết ở vị trí nào ?

+ Đoạn văn có mấy câu ?

- Giáo viên gọi học sinh đọc từng câu.

+ Cuối mỗi câu có dấu gì ?

+ Chữ đầu câu viết như thế nào ?

- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết một vài tiếng khó, dễ viết sai : bỡ ngỡ, nép, quãng trời, ngập ngừng

 Học sinh chép bài vào vở

- GV cho HS nhắc lại cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở.

- Cho HS chép bài chính tả vào vở.

- Giáo viên theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở tư thế ngồi của học sinh.

 Chấm, chữa bài

- Giáo viên cho HS cầm bút chì chữa bài. GV đọc chậm rãi, chỉ từng chữ trên bảng để HS dò lại. GV dừng lại ở những chữ dễ sai chính tả để học sinh tự sửa lỗi. Sau mỗi câu GV hỏi :

+ Bạn nào viết sai chữ nào?

- GV hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa vào cuối bài chép.

- Hướng dẫn HS tự ghi số lỗi ra lề vở phía trên bài viết

- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.

- GV thu vở, chấm một số bài, sau đó nhận xét từng bài về các mặt : bài chép (đúng / sai ), chữ viết ( đúng / sai, sạch /bẩn, đẹp /xấu ), cách trình bày ( đúng / sai, đẹp / xấu )

 Hoạt động 2 : hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả.

 Bài tập 2 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu

- Cho HS làm bài vào vở bài tập.

- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng. Giáo viên cho cả lớp nhận xét.

- Gọi học sinh đọc bài làm của mình

Nhà nghèo

Đường ngoằn ngoèo

Cười ngặt nghẽo

Ngoẹo đầu

 Bài tập 3a : Gọi 1 HS đọc yêu cầu

- Cho HS làm bài vào vở bài tập.

- GV tổ chức cho HS thi làm bài tập nhanh, đúng. Giáo viên cho cả lớp nhận xét.

- Gọi học sinh đọc bài làm của mình

+ Cùng nghĩa với chăm chỉ :

+ Trái nghĩa với gần :

+ ( Nước ) chảy rất mạnh và nhanh :

 

doc 49 trang Người đăng haihahp2 Ngày đăng 02/07/2022 Lượt xem 330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án hỗn hợp các môn Lớp 3 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ .., ngày .tháng.năm.. Tuần 06
Đạo đức
 I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- KĨ ®­ỵc mét sè viƯc mµ HS líp 3 cã thĨ tù lµm ®­ỵc.
- Nªu ®­ỵc Ých lỵi cđa viƯc tù lµm lÊy viƯc cđa m×nh.
- BiÕt tù lµm lÊy nh÷ng viƯc cđa m×nh ë nhµ, ë tr­êng.
KNS:
 - Kĩ năng tự phê phán 
-Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý thức tự làm lấy việc của mình
-Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy cơng việc của bản thân
II. Đồ dùng dạy học:
- PhiÕu th¶o luËn nhãm, phiÕu häc tËp c¸ nh©n . Mét sè ®å vËt cÇn cho trß ch¬i : ®ãng vai
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
ĐDDH
1’
4’
1’
7’
13’
13’
Khởi động : 
Bài cũ : Tự làm lấy việc của mình ( tiết 1 
Thế nào là tự làm lấy việc của mình?
Tự làm lấy việc của mình sẽ giúp em điều gì ?
Nhận xét bài cũ.
Các hoạt động :
Giới thiệu bài : Tự làm lấy việc của mình ( tt ) 
Hoạt động 1: Liên hệ thực tế
 Mục tiêu : học sinh tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự làm.
 Cách tiến hành :
Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ :
+ Các em đã từng tự làm lấy những việc gì của mình ?
+ Các em đã thực hiện việc đó như thế nào?
+ Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành công việc ?
Gọi học sinh trình bày trước lớp
Giáo viên kết luận : khen ngợi những học sinh đã biết làm việc của mình. Nhắc nhở những học sinh còn chưa biết hoặc lười làm việc của mình
Hoạt động 2: đóng vai 
 Mục tiêu : học sinh thực hiện được một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình qua trò chơi.
 Cách tiến hành :
GV đưa ra các tình huống, chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm thảo luận một tình huống rồi thể hiện qua trò chơi đóng vai. 
Giáo viên gọi đại diện các nhóm đưa ra cách giải quyết.
Giáo viên cho lớp nhận xét.
Giáo viên nhận xét câu trả lời của các nhóm
Giáo viên kết luận : Nếu có mặt ở đó, các em cần khuyên Hạnh nên tự quét nhà vì đó là công việc mà Hạnh được giao.
Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi.
Hoạt động 3 : thảo luận nhóm 
 Mục tiêu : HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến liên quan.
 Cách tiến hành :
Giáo viên phát phiếu học tập và yêu cầu các em bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến bằng cách ghi vào ô dấu + trước ý kiến mà các em đồng ý, dấu – trước ý kiến mà các em không đồng ý 
 Tự lập kế hoạch, phân công nhiệm vụ cho nhau là một biểu hiện tự làm lấy việc của mình.
 Trẻ em có quyền tham gia đánh giá công việc của mình làm.
 Vì mọi người tự làm lấy công việc của mình cho nên không cần giúp đỡ người khác.
 Chỉ cần tự làm lấy việc của mình nếu đó là việc mình yêu thích.
 Trẻ em có quyền tham gia ý kiến về những vấn đề liên quan đến việc của mình
 Trẻ em có thể tự quyết định mọi việc của mình.
Kết luận chung : Trong học tập, lao động và sinh hoạt hàng ngày, em hãy tự làm lấy công việc của mình, không nên dựa dẫm vào người khác. Như vậy em mới mau tiến bộ và được mọi người quý mến.
Hát
Học sinh trả lời
Học sinh tự liên hệ 
Học sinh trình bày
HS chia nhóm và thảo luận 
Đại diện các nhóm đưa ra cách giải quyết tình huống của nhóm mình qua trò chơi đóng vai trước lớp.
Cả lớp nhận xét cách giải quyết của mỗi nhóm
Học sinh làm bài và trả lời 
Đồng ý vì tự làm lấy việc của mình có nhiều mức độ, nhiều biểu hiện khác nhau
Đồng ý vì đó là một trong nội dung quyền được tham gia của trẻ em.
Không đồng ý vì nhiều việc mình cũng cần người khác giúp đỡ.
Không đồng ý vì đã là việc của mình thì việc nào cũng phải hoàn thành.
Đồng ý vì đó là quyền của trẻ em đã được ghi trong Công ước quốc tế.
f)Không đồng ý vì trẻ em chỉ có thể tự quyết định những công việc phù hợp với khả năng của bản thân.
Nhận xét – Dặn dò : ( 1’ )
Tự làm lấy những công việc hằng ngày của mình ở trường, ở nhà.
Sưu tầm các gương về việc tự làm lấy công việc của mình. 
GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị : bài : Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em 
Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
............................................................................................................. ... tác chia hình tròn thành 2 phần bằng nhau 
Muốn biết mỗi nhóm có mấy hình tròn ta lấy 8 chia cho 2
Học sinh nêu
Học sinh lấy trong bộ học toán 9 hình tròn.
Học sinh thực hiện thao tác chia 9 hình tròn thành 2 phần bằng nhau 
Học sinh nêu : mỗi nhóm có 4 hình tròn và còn thừa ra 1 hình tròn
HS đọc 
HS làm bài
Cá nhân 
Các phép chia trong bài toán này là phép chia hết
Lớp nhận xét
HS đọc 
HS làm bài
Ghi Đ vì 32 : 4 = 8
Ghi S vì 30 : 6 không dư còn bài lại ghi dư và số dư > số chia 
Ghi Đ vì 48 : 6 = 8 dư 3. 
Ghi S vì 20 : 3 = 5 dư 5(số dư = số chia)
Lớp nhận xét
- Làm miệng
- Đã khoanh vào 1/2 số ơtơ ở hình a. Vì cĩ 10 ơtơ đã khoanh vào 5 ơtơ.
Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Thứ .., ngày .tháng.năm.. Tuần 06
Toán
I/ MỤC TIÊU ( Theo CKTKN)
- Xác định được phép chia hết và phép chia cĩ dư.
- VẬn dụng phép chia hêt trong giải tốn.
- Bài tập cần làm: Bài 1, 2 ( cột 1,2,4), bài 3,4
II/ Chuẩn bị : Đồ dùng dạy học phục vụ cho việc giải bài tập, nội dung ôn tập
III. Hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
ĐDDH
4’
1’
33’
2’
 1. Bài cũ:
-Gọi 3 em lên bảng làm lại bài tập số 1, mỗi em thực hiện 1 phép tính chia.
-Chấm vở tổ 3 .
-Nhận xét đánh giá.
 2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: 
b) Luyện tập: 
* Bài 1: 
- Nêu bài tập trong sách giáo khoa (HS yếu, TB).
- Yêu cầu tự đặt tính rồi tính vào vở nháp .
- Giáo viên yêu cầu 4 học sinh lên bảng thực hiện mỗi em một phép tính.
- Giáo viên nhận xét đánh giá
* Bài 2: ( cột 1,2,4), Yêu cầu học sinh nêu đề bài (HS TB).
- Yêu cầu 2HS lên bảng, cả lớp giải vào bảng con.
- GV nhận xét chữa bài. 
* Bài 3: Yêu cầu HS đọc thầm bài tốn trả lời theo yêu cầu của gv rồi tự giải vào vở (HS khá, giỏi).
- Cho từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- Gọi 1HS lên bảng chữa bài.
-GV cùng cả lớp nhận xét đánh giá.
* Bài 4: Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tốn, tự làm bài, sau đĩ trả lời miệng (HS khá, giỏi)
3. Củng cố - Dặn dị:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- Dặn về nhà học và làm bài tập . Chuẩn bị : bảng nhân 7 
- 3 học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài
- Một em đọc lại yêu cầu bài tập 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở nháp. 
- 4 học sinh lên bảng đặt tính và tính 
 17 2 35 4
 16 8 32 8 
 1 3 
 42 5 58 6 
 40 8 54 9 
 2 4
- Một em nêu đề bài (Đặt tính rồi tính).
- Cả lớp thực hiện trên bảng con.
- Cả lớp đọc thầm bài tốn, trả lời theo sự hướng dẫn của giáo viên rồi tự làm bài vào vở.
- Từng cặp đổi vở KT chéo bài nhau.
- 1 em lên bảng chữa bài.
Giải:
Số học sinh giỏi cĩ là:
27 : 3 = 9 (HS)
Đáp số: 9 học sinh
- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 em nêu miêng kết quả, lớp nhận xét bổ sung.
 (Khoanh vào đáp án B)
- Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã làm. 
Rút kinh nghiệm :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hon_hop_cac_mon_lop_3_tuan_6.doc