HDH TOÁN
ÔN TÌM CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
- Vận dụng được để giải các bài toán có liên quan .
- HS đặt tính đúng, lời giải ngắn gọn .
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Tiết : HDH TOÁN ÔN TÌM CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - Vận dụng được để giải các bài toán có liên quan . - HS đặt tính đúng, lời giải ngắn gọn . II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập . Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1. -Yêu cầu HS làm bảng. - GV nhận xét - sửa bài- yêu cầu nhắc lại cách tìm . Bài 2:- Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu tìm hiểu đề . -Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV nhận xét . Hoạt động 2: Trò chơi : Ai tinh mắt . Bài 4: - Gọi HS đọc đề. - GV nêu luật chơi . - Tổ chức cho HS chơi . - Tuyên dương nhóm thắng cuộc . - Yêu cầu HS giải thích câu trả lời . H. Mỗi hình có mấy ô vuông ? H.1/5 của 10 ô vuông là bao nhiêu ô vuông? H. Nêu cách tìm ? 4.Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà ôn luyện về tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc. - HS làm bảng con - 6 HS lần lượt lên bảng. a) của 12 cm là 12 :2 = 6(cm) của 18 kg là 18 : 2 = 9 (kg) của 10 lít là 10 : 2 = 5(lít) b) của 24 mét là 24 : 6 = 4 (m ) của 30 giờ là 30 : 6 = 5 ( giờ ) của 54 ngày là 54 : 6 = 9 (giờ ) - HS sửa bài. - 2 HS đọc đề . -2 HS tìm hiểu đề . H. Bài toán cho biết gì ? H. Bài toán hỏi gì ? - HS tự tóm tắt và giải vào vở . - 1 HS sửa bài - Tóm tắt : 30 bông hoa ? Bông Giải : Vân tặng bạn số bông hoa : 30 : 6 = 5 ( bông hoa ) Đáp số : 5 bông hoa -1 HS sửa bài vào vở . - 2 HS đọc đề. - HS theo dõi – nắm cách chơi . - Đại diện các nhóm chơi . Nhận xét Đã tô màu 1/5 số ô vuông của hình 2 và hình 4 . Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 ( 10 ô vuông ) ( 2 ô vuông ) ( 10 : 5 = 2) Tiết : HDH TOÁN ÔN: CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: - Biết làm tính chia số có hai chữ số cho dố có một chữ số (trường hợp chia hết ở tất cả các lượt chia). - Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số . - Rèn kỹ năng đặt tính , thực hiện phép tính và giải toán . - HS có ý thức cẩn thận, trình bày bài khoa học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Luyện tập – thực hành Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu . - HD làm bảng . -GV nhận xét – sửa bài . Bài 2 : Gọi HS đọc bài tập –nêu yêu cầu . - Hướng dẫn HS làm bài vào vở . - Yêu cầu HS làm bài vào vở. GV theo dõi nhắc nhở. - GV nhận xét – sửa bài. Bài 3:-Yêu cầu HS đọc đề. -Yêu cầu HS tìm hiểu đề. - HD HS tóm tắt và giải vào vở. - Chấm – nhận xét – sửa bài. 4.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Về nhà ôn lại bài. - 2 HS nêu yêu cầu . - 4 HS lên bảng – lớp làm bảng con . 48 4 84 2 66 6 36 3 4 12 8 42 6 11 3 12 0 8 04 06 06 8 4 6 6 0 0 0 0 -HS theo dõi -sửa bài . -2HS thực hiện . - Làm bài vào vở - 6HS lần lượt lên bảng . a) 1 của 69kg: 69 : 3 = 23(kg) 3 1 của 36 m: 36 : 3 = 12 (m) 3 1 của 93 lít : 93 : 3 = 31 (lít) 3 - Đổi chéo vở – sửa bài. -2 HS đọc. -2 HS tìm hiểu đề. H. Bài toán cho biết gì? H. Bài toán hỏi gì? -HS tóm tắt và giải vào vở – 1 HS lên bảng. Tóm tắt: 36 quả cam ? quả cam Bài giải: Mẹ biếu bà số quả cam: 36 : 3 = 12( quả cam) Đáp số: 12 quả cam. -Nhận xét – sửa bài. Tiết : HDH TOÁN ÔN: CHIA HẾT VÀ CHIA CÓ DƯ . I.MỤC TIÊU : - Nhận biết phép chia hết và phép chia có dư , nhận biết số dư phải bé hơn số chia . - HS có kĩ năng đặt tính và xác định được số dư trong phép tính . -HS đặt tính và tính toán cẩn thận , chính xác. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Luyện tập – thực hành Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của đề. -Yêu cầu HS tính kết quả. - GV gọi HS nối tiếp nhau đọc kết quả của các phép tính. Bài 2: Điền đúng (Đ) , sai(S ) . -Gọi HS nêu yêu cầu của đề. -Yêu cầu HS làm vào phiếu bài tập . -GV nhận xét bài làm . Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài. Yêu cầu quan sát hình và làm miệng . 4.Củng cố - dặn dò: -Dặn HS về nhà luyện tập thêm trong vở bài tập . -Nhận xét tiết học . - Một em nêu yêu cầu. -HS làm vào bảng con . 20 5 15 3 24 4 20 4 15 5 24 6 0 0 0 19 3 29 6 19 4 18 6 24 4 16 4 1 5 3 -HS sửa bài – nêu cách tính . -2 HS nêu yêu cầu. -HS làm bài vào phiếu – đổi chéo phiếu chấm Đ , S . -HS theo dõi: a) Đ b) S c) Đ d) S - HS quan sát hình SGK – nêu miệng : Đã khoanh số ô tô và : Hình a . . Tiết : HDH TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC; BÀI TẬP LÀM VĂN I.MỤC TIÊU: -Đọc trôi chảy toàn bài . Đọc đúng các từ: làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủi. -Bước đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật “tôâi” và lời nhân vật người mẹ. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 2 Luyện đọc - GV đọc toàn bài : -GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ + Đọc từng câu + Đọc từng đoạn trước lớp -GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọngthích hợp. +Đọc từng đoạn trong nhóm -GV theo dõi , hướng dẫn các nhóm đọc đúng. +Thi đọc giữa các nhóm Luyện đọc lại -GV yêu cầu HS đọc truyện theo vai -GV nhận xét, tuyên dương những nhóm đọc tốt nhất. -HS kết hợp đọc thầm -HS nối tiếp nhau đọc từng câu. Đọc đúng các từ : làm văn, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủi. -HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn . Chú ý nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọngthích hợp - HS đọc các từ chú giải trong bài--- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm đọc từng đoạn - Cá nhân các nhóm thi đọc với nhau - HS mỗi nhóm tự phân vai : nhân vật “tôi”, người mẹ. IV CỦNG CỐ – DẶN DÒ -Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì? -Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này không ? Vì sao? -GV yêu cầu HS tập kể lại câu chuyện vừa học cho bạn bè và người thân ở nhà. -GV nhận xét tiết học. . Tiết : HDH TIẾNG VIỆT RÈN CHỮ : ÔN CHỮ HOA : D, Đ I. MỤC TIÊU : - Viết đúng chữ hoa: D, Đ(1 dßng),Đ, H (1 dòng) viết đúng tên riêng Kim Đồng(1 dòng) và câu ứng dụng Dao có mài...mới khôn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ . - Viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. - Học sinh cóù thói quen rèn chữ viết . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hoạt động 1 : HD viết trên bảng con. a/ Luyện viết chữ hoa. - Yêu cầu đọc nội dung bài . H. Tìm các chữ hoa có trong bài ? - GV dán chữ mẫu . - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu HS viết bảng. b/ HS viết từ ứng dụng (tên riêng) - GV dán từ ứng dụng . * Giảng từ : Kim Đồng : là một trong những đội viên đầu tiên của Đội Thiều niên Tiền phong . Anh Kim Đồng tên thật là Nông Văn Dền , quê ở bản Nà Mạ, huyện Hà Quảng , tỉnh Cao Bằng , hi sinh năm 1943, lúc 15 tuổi . - Yêu cầu viết bảng . c/ Luyện viết câu ứng dụng. - GV dán câu ứng dụng – kết hợp giảng nội dung. H. Trong câu ứng dụng, chữ nào được viết hoa? - Yêu cầu HS viết bảng. - GV nhận xét. Hoạt động 2 : HD viết vào vở. -Nêu yêu cầu viết chữ theo cỡ nhỏ : * Viết chữ D : 1 dòng * Viết các chữ Đ , K : 1 dòng . * Viết tên riêng Kim Đồng : 2 dòng . * Viết câu tục ngữ : 5 lần . - Nhắc nhở cách viết – trình bày bài. - GV theo dõi – uốn nắn . Hoạt động 3 : Chấm , chữa bài - GV chấm 5-7 bài – nhận xét chung . Cho HS xem một số bài viết đẹp. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học – biểu dương HS viết đẹp . - Về viết bài và học thuộc câu ứng dụng . - HS đọc – lớp đọc thầm theo . ( K , D , D ) - HS quan sát. - HS tập viết từng chữ trên bảng con K , D , Đ - Ba HS lên bảng viết . - HS đọc từ . - HS tập viết tên riêng trên bảng con – một em viết bảng lớp. - Một HS đọc câu ứng dụng. (Dao ) . - HS tập viết trên bảng con chữ : Dao - HS viết bảng lớp . - HS theo dõi . - HS viết bài vào vở . - HS theo dõi – rút kinh nghiệm . - HS lắng nghe
Tài liệu đính kèm: