Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 30

Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 30

 ÔN LUYỆN

I.MỤC TIÊU:

- Củng cố các quy tắc tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.

- Vận dụng để tính diện tích một số HCN, hình vuông theo đơn vị là cm2.

- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng phuongvy22 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn môn Toán học Lớp 3 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 2 TUẦN 29
I.MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích hình vuông(BT1, 2).
- Biết cộng các số trong phạm vi 100000. (BT3)
- Biết giải toán có lời văn bằng hai phép tính*HSKG làm thêm BT5.
- GDHS yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: VTH Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH trang 85, 86.
Bài 1: Tính diện tích hình vuông cạnh 9cm.
- YC HS nêu quy tắc tính diện tích hình vuông và làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS chữa bài. GV nhận xét.
Bài 2: - Y/C HS tự làm bài. GV chấm.
- GV chữa bài:
Cạnh miếng bìa hình vuông là: 32 : 4 = 8cm
Diện tích miếng bìa đó là: 8 x 8 = 64 (cm2)
Bài 3: Đặt tính rồi tính: 
- HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng làm. GV nhận xét.
Bài4: - Gọi HS đọc đề, lớp đọc thầm.
- Y/C HS làm vào vở. 1 em làm bảng.
- HD lớp nhận xét. GV KL.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: 
Số bé nhất có 5 chữ số là: 10000.
Số liền sau của số đó là: 10001.
Số liền trước của số đó là: 9999.
Tổng của nó là: 10001 + 9999 = 20000
Hiệu của nó là: 10001 – 9999 = 2
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS đọc đề.
- Nêu quy tắc tính diện tích hình vuông và giải vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- HS tự làm.
- HS làm bài cá nhân.
- 2 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS đọc đề, phân tích bài toán.
- HS giải vào vở, 1 em lên bảng làm.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- Lắng nghe.
ÔN TOÁN: ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
- Củng cố các quy tắc tính diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông.
- Vận dụng để tính diện tích một số HCN, hình vuông theo đơn vị là cm2.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán. 
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở ôn luyện.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT sau vào vở; sau mỗi bài gọi HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét, GV kết luận. 
Bài 1. a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 14cm, chiều rộng là 7cm.
b) Tính diện tích hình vuông có cạnh là 8cm.
Bài 2. Một hình vuông có chu vi 28 cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
*HSKG: làm thêm bài tập sau:
Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 42cm và chu vi gấp 7 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Đáp án bài 4 : 
 Chiều rộng của hình chữ nhật là : 
 42 : 7 = 6 (cm)
 Nửa chu vi hình chữ nhật là : 
 42 : 2 = 21 (cm)
 Chiều dài của hình chữ nhâït là : 
 21 - 6 = 15 (cm)
 Diện tích hình chữ nhật là : 
 15 6 = 90 (cm2)
Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- HS thực hiện làm bài vào vở. 2 em lên bảng làm.
- HS tự làm và nêu kết quả.
- HS làm bài vào vở, đổi vở kiểm tra bài nhau.
- HS KG trao đổi và làm bài vào vở. 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nghe và thực hiện.
ÔN TOÁN: THỰC HÀNH TIẾT 1 TUẦN 30
I.MỤC TIÊU:
- Biết cộng, trừ các số có đến 5 chữ số. (BT1, 3)
- Giải bài toán bằng hai phép tính và tính chu vi, diện tích hình chữ nhật (BT2, 4)*HSKG làm thêm BT5.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi học toán.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở thực hành Toán.
III. CÁC HOẠÏT ĐỘNG DẠY HỌC:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục tiêu tiết học.
2. Ôn luyện: HD HS làm lần lượt các BT ở VTH tập 2 trang 91, 92.
Bài1: Tính:
a) 26175 b) 63083
 + 12737 + 25476
 45039 7174
 . ..
- YC HS tự làm bài.
- Gọi 2HS lên chữa bài. GV nhận xét .
Bài 2: - Gọi HS đọc đề.
- Y/C HS nêu quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- Gọi HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
Bài3: - HD tương tự BT1. GV chấm một số em.
Bài4: - HS tự làm.
*HSKG: Bài 5: Đố vui: 
- Y/C HS trao đổi nhóm đôi làm bài.
- GV chữa bài: Số đó là: 22010.
3.Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn dò. 
- Lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- Tự làm bài. 2 em chữa bài ở bảng.
- HS đọc đề.
- Nêu quy tắc.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS chữa bài. Lớp nhận xét.
- HS làm vào vở. 1 em lên bảng chữa bài.
- HS trao đổi nhóm đôi trả lời.
- HS nghe và thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_on_mon_toan_hoc_lop_3_tuan_30.doc