Giáo án Khối 3 cả năm

Giáo án Khối 3 cả năm

Toán: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ

I/ Yêu cầu:

Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.

Hs làm được các BT 1, 2, 3, 4 tr 3

II/ Đồ dùng:

Bảng kẻ bài tập 1 Viết (theo mẫu)

III/ Lên lớp

 

doc 664 trang Người đăng thuydung93 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Khối 3 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1:
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
Toán: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I/ Yêu cầu:
Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số.
Hs làm được các BT 1, 2, 3, 4 tr 3
II/ Đồ dùng:
Bảng kẻ bài tập 1 Viết (theo mẫu)
III/ Lên lớp
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/ Kiểm tra đồ dùng học tập
NXC
SGK
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn làm các bài tập:
Bài 1: Viết (theo mẫu)
Một trăm hai mươi sáu: 126
Gắn bảng phụ cho hs điền theo mẫu
2 hs lên điền
Nx - Sửa sai.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
a/ 310; 311;,,,315,,,,319
b/ 400, 399,,,,395,,,,
GV cho hs nhận xét quy luật của 2 số liền kề hơn kém bao nhiêu đơn vị?
a/ Hơn kém nhau 1 đơn vị
b/ Hơn kém nhau 1 đơn vị
2 hs lên điền số thích hợp
Bài 3: >, <, =
Hdẫn hs điền số
Chấm chữa bài.
2 hs lên bảng Lớp làm vở
303 < 330 30 + 100 < 131
615 > 516 410 – 10 < 401
199 < 200	 243 = 243
Bài 4: Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau: 375;421;573;241;735;142
2 hs lên bảng tìm 2 số
- Số lớn nhất: 735
 - Số bé nhất: 142
Nx, sửa sai.
4/ Củng cố:
5/ Dặn dò: xem lại các bài tập vừa giải
NX tiết học
Tập đọc - Kể chuyện: CẬU BÉ THÔNG MINH 
I/ Mục đích – yêu cầu:
Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. TL được các câu hỏi trong SGK.
Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
*GDKNS: Tư duy sáng tạo; Giải quyết vấn đề.
II/ Đồ dùng:
Tranh minh họa truyện “Cậu bé thông minh”.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/ Kiểm tra đồ dùng học tập
SGK
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài
a/ Tập đọc:
*Luyện đọc:
GV đọc mẫu (lần 1)
Hs theo dõi
Đọc nối tiếp câu:
Hs đọc nối tiếp câu (1 lần)
Rút từ khó
Hs đọc CN
Hd đọc câu dài, câu khó
Đọc nối tiếp đoạn
Hs đọc nối tiếp đoạn ( lần1)
Đọc nt đoạn lần 2 kết hợp giải nghĩa từ mới.
Hs đọc nối tiếp đoạn ( lần2)
Luyện đọc trong nhóm
Hs đọc nt đoạn trong nhóm
Thi đua giữa các nhóm
NX – Bình chọn
*Tìm hiểu bài:
Hs đọc thầm từng đoạn và TLCH
(Đọc đoạn 1)Câu 1: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
Lệnh cho mỗi làng phải nộp một con gà trống biết để trứng.
Câu 2: Vì sao dân làng lo sợ?
Vì không thể tìm được con gà trống biết đẻ trứng.
(Đọc thầm đoạn 2)Câu 3: Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí?
Bố đẻ em bé
(Đọc thầm đoạn 3) Câu 4: Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì?
rèn cây kim khâu thành con dao 
*Câu chuyện nói lên điều gì?
Ca ngợi tài trí của cậu bé; cậu bé rất thông minh.. (nhiều hs TL)
*Luyện đọc lại:
GV đọc mẫu đoạn 1
Hs thi đọc đoạn 1
NX – bình chọn
b/ Kể chuyện:
Gv nêu nhiệm vụ
Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh
Quan sát tranh, tập kể từng đoạn
Tranh 1: Quân lính đang làm gì?
Hs kể đoạn 1
Tranh 2: Trước mặt vua cậu bé nói gì?
Hs kể đoạn 2
Tranh 3: Cậu bé yêu cầu sứ giả điều gì?
Hs kể đoạn 3
Cho hs kể nối tiếp 3 đoạn theo tranh
Hs kể nối tiếp
NX – bình chọn
4/ Củng cố: Nhắc lại nội dung bài.
5/ Dặn dò: 
Hs tập kể chuyện cho người thân
NX tiết học
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011
Thể dục: Bài 1: GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH. 
 TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI”
I/ Yêu cầu: 
 Hs hiểu và thực hiện một số nội quy tập luyện trong giờ học TD.
 Giới thiệu chương trình môn học.
 Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được các trò chơi.
II/ Địa điểm, phương tiện:
 Sân tập đảm bảo an toàn.
 Chuẩn bị 1 còi.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Thời gian
Hoạt động của học sinh
1/Phần mở đầu:
Tập trung lớp, phổ biến nội dung
Khởi động
3 – 4
phút
 x x x x x x 
	X	x x x x x x 
 x x x x x x 
2/ Phần cơ bản:
Nhắc lại nội quy luyện tập về phổ biến yêu cầu môn học.
Chỉnh đốn trang phục, vệ sinh tập thể.
8 -10
phút
2 – 3
phút
 x x x x x x 
	X	x x x x x x 
 x x x x x x 
Trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi”
Nêu cách chơi, luật chơi.
5 – 7 
phút
 x x x x x x 
	X	x x x x x x 
 x x x x x x 
* Ôn các động tác ĐH- ĐN
6 – 7 
phút
 x x x x x x 
	X	x x x x x x 
 x x x x x x 
3/ Phần kết thúc:
 Hệ thống bài
 Nhận xét tiết học
2 – 3 
phút
 x x x x x x 
	X	x x x x x x 
 x x x x x x 
Toán: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ)
I/ Yêu cầu: 
 Biết tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
Làm được các BT 1(a,c), 2, 3, 4 tr 4.
II/ Đồ dùng:
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/ Bài cũ: 
Đọc các số: 879; 902; 175; 245
So sánh: 315..305; 489. 756
2 hs lên bảng
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hướng dẫn làm các bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm( a,c)
Hs nêu yêu cầu
 Cho hs nhẩm rồi nêu kết quả của từng phép tính, gv ghi bảng
400 + 300 = 700 100 + 20 + 4 = 124
700 – 300 = 400 300 + 60 + 7 = 367
700 – 400 = 300 800 + 10 + 5 = 815
Nx, sửa sai.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Hs nêu yêu cầu
HDẫn mẫu:
352
 +
416
768
3 Hs lên bảng làm 3 phép tính
732
418
395
 - 
511
 +
201
 -
44
221
619
351
Nx sửa sai
Bài 3: 
Hs đọc bài toán
Hdẫn tóm tắt:
Khối lớp 1 : 245 học sinh
Khối lớp 2 ít hơn : 32 học sinh
Khối lớp 2 :.học sinh
Hs lên bảng làm
Bài giải:
Khối lớp 2 có số học sinh là:
245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh
NX, sửa sai
Bài 4: (tt )
Hs giải vở
Bài giải:
Giá tiền một tem thư là:
200 + 600 = 800(đồng)
Đáp số: 800 đồng
Chấm chữa bài.
4/ Củng cố:
5/ Dặn dò: Xem lại các bài tập vừa giải.
NX tiết học.
Chính tả: Tập chép
CẬU BÉ THÔNG MINH
I/ Yêu cầu: 
 Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc không quá 5 lỗi trong bài.
 Làm đúng BT 2 a/ b; điền đúng 10 chữ và tên chữ đó vào ô trống trong bảng BT3.
II/ Đồ dùng:
 Chép bảng phụ đoạn chính tả; bài tập 3.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/ Kiểm tra vở chính tả:
NXC
vở chính tả - VBTTV
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài: ghi bảng
*Hướng dẫn chuẩn bị:
Đọc đoạn chép:( gắn bảng phụ)
2 hs đọc đoạn chính tả
Đoạn chính tả có mấy câu?
3 câu
Những chữ nào viết hoa?
Những chữ đầu câu, tên riêng
*Luyện viết từ khó:
Viết bảng con từ khó:
chim sẻ, kim khâu, xẻ thịt
Hdẫn chép vào vở (cách ngồi viết, cách đặt vở và cầm bút)
Hs chép bài vào vở
Gv đọc soát lỗi
Những ai không sai lỗi nào?
Những bạn nào sai 1 lỗi?
Những bạn nào sai hai lỗi?...
Hs đổi vở để soát lỗi
Chấm một số vở 
*Hdẫn làm bài tập:
Bài 2: Điền vào chỗ trống
a/ l hay n
b/ an hay ang
2 hs lên bảng:
a/ hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ
b/đàng hoàng, đàn ông, sáng loáng
Bài 3:Viết vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau:(sgk)
Hs lên bảng điền
Nx, sửa sai.
4/ Củng cố:
5/ Dặn dò:Về luyện viết lại những từ viết sai.
NX tiết học.
Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011
Toán: LUYỆN TẬP
I/ Yêu cầu:
 Củng cố kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).
 Biết giải toán về “Tìm x”, giải toán có lời văn ( có một phép trừ).
 Làm được các BT 1, 2, 3
II/ Đồ dùng:
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
732 + 123 = 561 + 338 =
NXC
2 hs lên bảng
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài: ghi bảng
Hướng dẫn làm các bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
324
 +
405
729
Hdẫn mẫu: 
Hs lên bảng thực hiện phép tính
761
25
666
485
 +
128
 +
721
 -
333
 -
72
889
746
333
413
Nx, sửa sai.
Bài 2: Tìm x
2 hs lên bảng
x – 125 = 344 x + 125 = 266
 x = 344 +125 x = 266 - 125
 x = 469 x = 141
Nx, sửa sai.
Bài 3: 
Hs đọc bài toán
HD tóm tắt:
Đội đồng diễn: 285 người
Nam : 140 người
Nữ :người ?
1hs lên bảng giải- lớp giải vào vở
Bài giải:
Số học sinh đôi đồng diễn là:
285 – 140 = 145(người)
Đáp số: 145 người nữ
Chấm chữa bài.
4/ Củng cố: Nhắc lại nội dung bài
5/ Dặn dò:
Xem lại các BT vừa giải
NX tiết học.
Tập đọc: HAI BÀN TAY EM
I/ Yêu cầu:
 Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ.
 Hiểu ND: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng yêu. Thuộc 2 – 3 khổ thơ trong bài.
II/ Đồ dùng:
 Chép bài thơ lên bảng phụ
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
 Đọc bài Cậu bé thông minh và TLCH
NXC
2-3 hs đọc bài + TLCH
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài:
*Luyện đọc:
Gv đọc mẫu lần1
Hs theo dõi
Đọc nối tiếp 2 dòng thơ
Hs đọc nối tiếp 2 dòng thơ
Rút từ khó
Hs đọc CN
Đọc nối tiếp từng khổ thơ
Hs Đọc nối tiếp từng khổ thơ(lần 1)
Đọc nối tiếp từng khổ thơ -Rút từ mới - giải nghĩa từ mới
Hs Đọc nối tiếp từng khổ thơ(lần 2)
Luyện đọc trong nhóm
Nt từng khổ thơ trong nhóm
Thi đua giữa các nhóm
Nx, bình chọn.
ĐT cả bài 
* Tìm hiểu bài:
Đọc và TLCH
Hai bàn tay em được so sánh với gì?
những nụ hoa hồng
Hai bàn tay thân thiết với em như thế nào?
hai hoa ngủ cùng, tay em đánh răng, tay em chải tóc,
Em thích nhất khổ thơ nào? Vì sao?
NXC
Hs TL nhiều em
* Học thuộc 2- 3 khổ thơ
ĐT xóa dần bảng
ĐT – CN
Thi đọc thuộc lòng 2- 3 khổ thơ
CN
NX, tuyên dương.
4/ Củng cố: đọc thuộc 2 – 3 khổ thơ
CN
5/ Dặn dò: 
Học thuộc bài thơ
NX tiết học.
Luyện từ và câu: ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH.
I/ Yêu cầu:
 Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (BT1)
 Tìm được những sự vật được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ (BT2).
 Nêu được hình ảnh so sánh mình thích và lý do vì sao thích (BT3).
II/ Đồ dùng:
 Tranh ảnh cánh diều; tranh dấu hỏi
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/ Kiểm tra đồ dùng học tập.
NXC
SGK - Vở BT Tiếng Việt 
3/ Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hdẫn làm các bài tập
Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sau: Tay em đánh răng
 Răng trắng hoa nhài
	Tay em chải tóc
	Tóc ngời ánh mai.
Hs đọc khổ thơ – tìm từ chỉ sự vật
Tay, răng, hoa nhài, tóc, ánh mai
Chốt lời giải đúng.
Bài 2: Tìm những sự vật đựơc so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn dưới đây:
Hs đọc yêu cầu
Hs lên bảng- lớp làm vở
Nx, sửa sai.
a/ bàn tay so sánh với hoa đầu cành
b/ mặt biển so sánh với tấm thảm
c/ cánh diều so sánh với dấu á
d/ dấu hỏi so sánh với vành tai
Bài 3: Trong những hình ảnh so sánh ở bài tập 2, em thích hình ảnh nào?
Hs đọc yêu cầu
khuyến khích hs phát biểu tự do
nhiều hs phát biểu
Em thích ... ình ảnh, màu sắc.
 Mô tả các hìn ảnh, màu sắc trên tranh.
 (HS khá giỏi: chỉ ra các hình ảnh và màu sắc trên tranh em yêu thích.).
II/ Đồ dùng:Sưu tầm một vài tranh của thiếu nhi VN và thế giới có cùng đề tài.
 III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1 Kiểm tra đồ dùng của hs:
NXC 
Vở TV, tẩy, bút chì, màu vẽ.
2Bài mới:
Giới thiệu bài:
Hoạt động 1 Xem tranh
a/anh Mẹ tôi của Xvet-ta ba-la-nô-va
 Trong tranh có những hình ảnh gì?
Hình ảnh nào được vẻ nổi bật nhất?
Tình cảm của mẹ đối với em bé biểu hiện như thế nào?
Tranh vẽ cảnh diễn ra ở đâu?
Gợi ý để hs tả lại màu sắc ở tranh:
Tranh được vẽ như thế nào?
b/ Tranh Cùng giả gạo của Xa-rau-gui Thê Pxông Kao
tranh vẽ cảnh gì?
các dáng của những người giả gạo có giống nhau không?
Hình ảnh nào là chính trong tranh?
Trong tranh còn có các hình ảnh nào khác?
Mẹ và em bé
Mẹ vòng tay ôm em bé vào lòng, thể hiện sự chăm sóc, thương yêu trìu mến.
ở trong phòng: mẹ ngồi trên chiếc ghế sa-lông, đằng sau là tấm rèm đẹp, phía trên là chiếc bàn nhỏ với bình hoa, bên cạnh là quả bóng,.
Cảnh giả gạo
Mỗi người trong nhóm giả gạo có dáng vẻ khác nhau
Những người giả gạo là hình ảnh chính được vẽ to, rõ ràng.
Hoạt động 2:Nhận xét, đánh giá
Khen ngợi những hs tích cực phát biểu và tìm ra những ý hay trong tranh.
Hs thực hành.
3/ Củng cố, dặn dò: 
Nhận xét, đánh giá bài làm của hs
Nhận xét tiết học.
Nhận xét bài làm của bạn.
Thể dục: ÔN ĐỘNG TÁC TUNG VÀ BẮT BÓNG CÁ NHÂN, THEO NHÓM 2 – 3 NGƯỜI – TRÒ CHƠI “CHUYỂN ĐỒ VẬT”.
I/ Yêu cầu: 
 Thực hiện được tung bắt bóng cá tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay).
 Biết cách tung và bắt bóng theo nhóm 2 – 3 người.
 Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Chuyển đồ vật”.
II/ Địa điểm, phương tiện
 Chuẩn bị bóng và sân cho trò chơi.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Thời gian
Hoạt động của học sinh
1/Phần mở đầu:
Tập trung lớp, phổ biến nội dung
Khởi động: 
Tập bài thể dục phát triển chung 1 lần: liên hoàn 2 x 8 nhịp.
Chạy chậm một vòng sân: 200 – 300m
5 – 7
phút
 x x x x x x 
	X x x x x x x 
 x x x x x x 
2/ Phần cơ bản:
 Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 – 3 người;
Hs thực hiện động tcs tung và bắt bóng cá nhân tại chỗ một số lần, sau đó tập di chuyển.
 Tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người:
 Chia mỗi nhóm 3 người. Từng nhóm đứng theo hình tam giác, thực hiện động tác tung và bắt bóng qua lại cho nhau. Khi tung và bắt bóng các em cần phối hợp toàn thân.
12 - 14
Phút
 x
 x x 
Chơi trò chơi: “ Chuyển đồ vật”
Nhắc lại cách chơi, luật chơi.
8 – 10
phút
 x x x x x 
 x x x x x 	
3/ Phần kết thúc:
 Đi lại hít thở sâu.
 Hệ thống bài
 Nhận xét tiết học
3 - 4
phút
 x x x x x x 
	X	x x x x x x 
 x x x x x x 
Toán: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100000 
I/ Yêu cầu:
 Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
 Biết giải toán bằng hai cách.
 Làm được các BT 1, 2, 3 tr170.
 II/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: 
Làm BT 2 tr170
NX ghi điểm _ NXC
Hs trả lời miệng
2/ Bài mới: 
Giới thiệu bài
HD làm các bài tập
Bài 1: Tính nhẩm:
Nhận xét, sửa sai.
Hs đọc yêu cầu 
Hs nhẩm và lần lượt nêu kết quả:
50000 + 20000 = 70000
80000 – 40000 = 40000
25000 + 3000 = 28000
42000 – 2000 = 40000
20000 x 3 = 60000
60000 : 2 = 30000
12000 x 2 = 24000
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Hs lên bảng – lớp làm bảng con
39178 + 25706 = 64884
86271 – 43954 = 42317
412 x 5 = 2060
25968 : 6 = 4328
Bài 3: HD tóm tắt:
Có : 80000 bóng đèn
Chuyển lần 1: 38000 bóng đèn
Chuyển lần 2: 26000 bóng đèn
Còn lại :  bóng đèn?
Chấm, chữa bài.
Hs nêu bài toán
Hs lên bảng – lớp giải vào vở
Bài giải:
Cách 1: Số bóng đèn còn lại sau khi chuyển lần 1
80000 – 38000 = 42000 (bóng đèn)
 Số bóng còn lại sau khi chuyển lần hai là:
42000 – 26000 = 16000 (bóng đèn)
Đáp số: 16000 bóng đèn.
Cách 2: Số bóng đèn đã chuyển đi tất cả là:
38000 + 26000 = 64000 (bóng đèn)
Số bóng đèn còn lại trong kho là:
80000 – 64000 = 16000 (bóng đèn)
Đáp số: 16000 bóng đèn.
5/ Củng cố, dặn dò:
Xem lại các bài tập vừa giải
Nx tiết học.
Chính tả: (Nghe– viết)
 QUÀ CỦA ĐỒNG NỘI
I/Yêu cầu: 
 Nghe -viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
 Làm đúng BT(2) hoặc BT(3)
 II/ Đồ dùng: bảng phụ viết các từ ngữ của bài tập 2. 
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hs viết bảng : Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông Ti-mo, In-đô-nê-xi-a, Lào.
Hs viết bảng.
NX - NXC
3/ Bài mới:
GTB: ghi bảng
*Hướng dẫn chuẩn bị:
Gv đọc bài chính tả
2 hs đọc lại.
Hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế nào?
Hạt lúa non mang trong nó giọt sữa thơm phảng phất hương vị ngàn hoa cỏ, kết tinh các chất quý trong sạch của trời.
HD viết từ khó
Viết bảng con từ khó:
Lúa no, giọt sữa, phảng phất, hương vị,..
* GV đọc chậm từng câu, từng cụm từ cho hs viết
 Cho hs soát lỗi
Đổi vở soát lỗi.
Chấm, chữa bài.
* HD làm BT
Bài tập 2a : Điền vào chỗ trống s hay x? Giải câu đố
Chốt lời giải đúng:
Nhận xét vở
Hs đọc yêu cầu
hs làm trên bảng – lớp làm VBT
Nhà xanh lại đóng đố xanh
Tra đỗ, trồng hành, thả lợn vào trong.
 Là bánh chưng
4/ Củng cố, dặn dò: 
Viết lại những từ hay viết sai
Nhận xét tiết học.
Tập viết: ÔN CHỮ HOA Y
I/ Yêu cầu: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y(1 dòng), P, K (1 dòng).
 Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng:
 Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
 Mến già, già để tuổi cho. (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ
 HS khá, giỏi viết được cả bài.
II/Đồ dùng: 
 Mẫu chữ hoa Y, Từ ứng dụng Phú Yên 
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Bài cũ: 
Viết bảng Đồng Xuân 
Viết bảng con
NXC
2/ Bài mới:GTB: ghi bảng
Tìm chữ hoa có trong bài?
Hs tìm: Y, P, K
GV viết mẫu - nhắc lại cách viết chữ hoa Y
Theo dõi GV viết mẫu.
Y 
HD viết bảng con
Hs viết bảng con chữ hoa Y
NX, sửa sai.
Đọc từ ứng dụng
Phú Yên 
Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung.
Nhận xét, sửa sai.
Hs lắng nghe
Hs viết bảng con từ ứng dụng.
Phú Yên 
Đọc câu ứng dụng
Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà
Mến già, già để tuổi cho.
Gv giải thích: Câu tục ngữ khuyên người ta yêu trẻ em, kính trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu. Trọng người già thì sẽ được sống lâu như người già.
Hs lắng nghe
Cho hs viết bảng con
Nhận xét, sửa sai.
Yêu - Kính
HD viết vở
Chấm, chữa bài. 
4/Củng cố, dặn dò:
HD viết bài ở nhà. 
NX tiết học.
 Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012
Toán: ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100.000
I/ Yêu cầu:
 Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
 Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị.
 Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
 Hs làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 tr171.
II/ Đồ dùng: 
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Ổn định:
2/ Bài cũ: .
Làm BT 2/170
Nhận xét – NXC.
4 Hs lên bảng làm 4 phép tính.
3/ Bài mới: Giới thiệu bài.
 Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
Nhận xét, sửa sai.
Hs nhẩm và nêu kết quả
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Hs nêu yêu cầu
4083 + 3269 = 7352 8763 – 2469 = 6294
3608 x 4 = 14432 6047 x 5 = 30235
40068 : 7 = 5724 6004 : 5 = 1200 (dư 4)
Bài 3: Tìm x
Bài 4: 
HD tóm tắt:
1999 + x = 2005 x X 2 = 3998
 x = 2005 – 1999 x = 3998 : 2
 x = 6 x = 1999
hs đọc đề toán
Hs lên bảng – lớp làm vở
Bài giải:
Giá tiền mỗi quyển sách là:
28500 : 5 = 57000 (đồng)
Số tiền mua 8 quyển sách là:
57000 x 8 = 45600 (đồng)
Đáp số: 45600 đồng.
3/ Củng cố, dặn dò:
Xem lại các Bt vừa làm.
Nhận xét tiết hoc.
Tập làm văn: 
 GHI CHÉP SỔ TAY
I/ Yêu cầu:
 Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đấy! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
 II/ Đồ dùng
 Tranh, ảnh một số loài quý hiếm được nêu trong bài.; một cuốn truyện tranh Đô-rê-mon để hs nhận biết nhân vật Đô-rê-mon.
III/ Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định:
2/ Bài cũ:
 Kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ môi trường.
NX, ghi điểm. NXC
2 - 3 hs kể 
3/ Bài mới: 
Giới thiệu nhân vật Đô-rê-mon trong truyện tranh Nhật Bản và mục A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây! Trên báo nhi đồng;
Hs theo dõi 
Bài tập 1: Đọc bài báo sau:
Gv giới thiệu tranh, ảnh về các loại động vật, thực vật quý hiếm được nêu tên trong bài báo (nếu có).
Bài tập 2: Ghi vào sổ tay của em những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon.
Hs trao đổi theo cặp, phát biểu ý kiến
Gv nhận xét, chốt lại.
Cả lớp viết vào sổ tay hoặc VBT
Hai hs đọc thành tiếng đoạn hỏi – đáp ở mục b.
Trao đổi theo cặp , tập tóm tắt ý chính trong lời Mon ở mục b.
Hs đọc cả bài
2 hs đọc theo cách phân vai
Hs quan sát, theo dõi
Hs nêu yêu cầu
Hs làm vào VBt
4/ Củng cố, dặn dò:
NX tiết học.
Âm nhạc: ÔN TẬP CÁC NỐT NHẠC – TẬP BIỂU DIỄN BÀI HÁT
I/ Yêu cầu: 
 Tập biểu diễn một vài bài hát đã học.
 Không dạy hoạt động 3 nghe nhạc
 Hs khá, giỏi biết tên nốt, hình nốt và vị trí các nốt trên khuông nhạc.
II/ Chuẩn bị: nhạc cụ quen thuộc. 
II/ Lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ: 
Hát bài Chị Ong Nâu và em bé; Tiếng hát bạn bè mình.
2 – 3 hs hát 
NX - NXC
3/ Bài mới: Giới thiệu bài: 
Hs nhắc đầu bài
Hoạt động 1: Ôn tập các nốt nhạc:
Tên các nốt nhạc: Đô, Rê, Mi, Pha, Son, La, Si.
Hình nốt: trắng, đen, móc đơn, móc kép.
Vị trí các nốt trên khuông.
Nhìn trên khuông nhạc, gọi tên các nốt kết hợp với hình nốt: Son trắng, La móc đơn, Son móc đơn, Mi đen,.
Hs theo dõi và đọc
Hoạt động 2: Tập biểu diễn 2 – 3 bài hát đã học, tạo thành một liên khúc.
Gv chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 – 6 em. Cho các em hội ý để chuẩn bị biểu diễn 2 – 3 bài hát đã học trong năm
Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn
Nhận xét, tuyên dương.
 Hs thực hiện.
4/ Củng cố, dặn dò: 
Nx tiết học
 SINH HOẠT LỚP.
1/ Đánh giá công tác tuần 33
 Tuyên dương những bạn thực hiện tốt.
 Nhắc nhở các bạn còn vi phạm (đồng phụ, bảng tên, đồ dùng học tập,..)
 2/ Kế hoạch tuần 34:
 Thực hiện tốt nề nếp ra, vào lớp.
 Tập thể dục đầu giờ.
 Giữ gìn và bảo quản đồ dùng, sách vở học tập tốt.
 Lao động dọn vệ sinh trước và sau lớp học.
 Ôn thi cuối năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of Giao an khoi 3.doc