Môn : Học vần
Tuần: 11; Tiết : 1, 2 Bài Bài 46 ôn – ơn
(KTKN: ., SGK : . )
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc và viết được vần ôn – ơn ; con chồn – sơn ca và câu ứng dụng
Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Mai sau khôn lớn .
BVMT: GDHS giữ vệ sinh môi trường nước.
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Môn : Học vần Tuần: 11; Tiết : 1, 2 Bài Bài 46 ôn – ơn (KTKN:., SGK : . ) Thứ hai , ngày 31 tháng 10 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần ôn – ơn ; con chồn – sơn ca và câu ứng dụng Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Mai sau khôn lớn . BVMT: GDHS giữ vệ sinh môi trường nước. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : ôn – ơn 2/ Dạy vần : * vần ôn : a/ Nhận diện vần : - Vần ôn được ghép bởi âm ô và n . + So sánh ôn và on . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : ô – nờ – ôn - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần ôn ghép thêm âm chờ và thanh huyền ta được tiếng gì? - Đánh vần : ô – nờ – ôn chờ – ôn – chôn – huyền – chồn con chồn - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần ơn : Tiến hành tương tự như vần ôn . c/Cài và Tập viết : - Viết mẫu ôn – ơn ; con chồn – sơn ca và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ ôn – ơn ; con chồn – sơn ca - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì ? - Em có ước mơ gì khi sau này khôn lớn ? + Em làm gì để bảo vệ môi trường nước? - Đọc cá nhân toàn bài ân – ăn - Viết bảng con ân – ăn ; cái cân – con trăn + Giống : đều có n . + Khác : ôn có ô đứng trước . - Phát âm ôn: cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng chồn - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -cài Viết bảng con : ôn – ơn ; con chồn – sơn ca - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ cả nhà cá đang bơi dưới ao . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Kể theo hiểu biết của mình . + không xả rát bừa bãi, xuống sông. D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn: Toán Tuần: 11; Tiết : 41 Bài: Luyện tập (KTKN:., SGK : . ) Thứ hai , ngày 31 tháng 10 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố về phép trừ trong phạm vi 5 . - Củng cố về mối quan hệ giữa cộng và trừ . B/ CHUẨN BỊ : - Bỏ BT 2 cột 2 , 3 cột 2 C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ Luyện tập : Bài 1: Tính - Lưu ý HS cách làm tính dọc . Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tính - HD cách làm bài 5 – 1 – 1 = Ta lấy 5 – 1 = 4 , rồi lấy 4 – 1 = 3 , viết 3 ><= Bài 3 : - Điền dấu vào chỗ chấm - HD cách điền dấu thích hợp . - Sửa bài . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp . -HD quan sát tranh và nêu bài toán . - Sửa bài . Số Bài 5 : ? - Sửa bài - Nhắc lại cách làm . - Làm bài vào bảng con . 5 4 5 - 3 - 2 - 4 - HS làm vào vở bài tập 5 – 1 – 2 = 5 - 2 – 2 = - Các phép tính còn lại làm tương tự. - HS nhận xét, chữa sai. - Làm bài vào bảng con . 5 – 3 2 5 – 3 3 5 _ 2 2 a/ Bài toán :” trên cành có 5 con chim , bay đi 3 con . Hỏi còn mấy con trên cành ?” 5 - 3 = 2 b/ Tiến hành tương tự . - Nêu cách làm . - Tự làm bài . 5 – 1 = 4 + Y G G G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 5 .Nhắc lại mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 11; Tiết : 3, 4 Bài: Bài 47 en – ên (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 01 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần en – ên ; lá sen – con nhện và câu ứng dụng Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non . Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bên phải , bên trái , bên trên , bên dưới . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : en – ên 2/ Dạy vần : * vần ên : a/ Nhận diện vần : - Vần en được ghép bởi âm e và n . + So sánh en và on . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : e – nờ – en - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần en ghép thêm âm sờ ta được tiếng gì? - Đánh vần : e – nờ – en sờ – en – sen lá sen - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần ơn : Tiến hành tương tự như vần ên . c/Cài- Tập viết : - Viết mẫu en – ên ; lá sen – con nhện và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng áo len mũi tên khen ngợi nền nhà - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non . Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ en – ên ; lá sen – con nhện - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì ? - Bên phải em là bạn nào ? Bên trái em là bạn nào ? - Con mèo và con chó , con nào ở bên trên , con nào ở bên dưới ? - Đọc cá nhân toàn bài ôn – ơn - Viết bảng con ôn – ơn ; con chồn – sơn ca + Giống : đều có n . + Khác : en có e đứng trước . - Phát âm ôn: cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng sen - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Cài và Viết bảng con : en – ên ; lá sen – con nhện - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ các bạn học sinh làm bài tập . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Kể theo hiểu biết của mình . G Y Y G G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 11; Tiết : 4 2 Bài: Số 0 trong phép trừ (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 01 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Bước đầu nắm được số 0 làkết quả của phép trừ hai số bằng nhau . - Biết đuược một số trừ đi 0 . - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng lời . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ toán. - Bỏ cột 3 bài tập 2. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau : a/ Phép trừ 1 – 1 = 0 : + Trong chuồng có 1 con vit , 1 con vịt chạy ra khỏi chuồng . Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? - Viết 1 – 1 = 0 b/ Phép trừ 3 – 3 = 0 : -Tiến hành tương tự . 2/ Giới thiệu phep trừ “Một số trừ đi không”: a/ Phép trừ 4 – 0 = 4 : Tiến hành tương tự như 1 – 1 = 0 b/ Phép trừ 5 – 0 = 5 : Tiến hành tương tự . 3 / Thực hành : Bài 1: Tính - HD cách làm . Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tính (Tương tự bài 1) Nhận xét sửa chữa . Bài 3: Điền số Bài 4: Viết phép tính thích hợp - HD quan sát tranh và nêu bài toán - Nhận xét sửa bài . - Quan sát tranh . + Một con vịt , bớt đi 1 con vịt , còn không con vịt . + Một trừ một bằng không . - Nhắc lại . - Đọc cá nhân – ĐT - Đọc cá nhân toàn bảng 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 + 3 - Nêu yêu cầu . - Làm bài vào bảng con . - Sửa bài . - Tiến hành làm bài vào bảng con . - Sửa bài . - làm vào VBT 5 - 5 = 5 - = 5 - Bài toán a/ “ Trong chuồng có 3 con, chạy ra khỏi chuồng hết 3 con . Hỏi trong chuồng còn lại mấy con ?” 3 - 3 = 0 - Bài b tiến hành tương tự . Y Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại khái niệm :Phép trừ hai số bằng nhau , Một số trừ đi không - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Đạo đức Tuần: 11; Tiết : 11 Tên bài dạy : Thực hành kĩ năng giữa HKI (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 01 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nắm được các kiến thức kĩ năng đã học . B/ CHUẨN BỊ : - Các tình huống C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT *. Bài mới: - Giới thiệu bài , ghi tựa. Thực hành kĩ năng các bài đã học. 1/ Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm. - Yêu cầu thảo luận theo nhóm quan sát xem bạn nào đã biết gọn gàng sạch sẽ ( tóc, tay, quần áo) - Theo dõi giúp đỡ. - Khen những HS đã biết giữ gìn SVĐDHT của mình. 2.Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. - Nêu Y/C 2 HS kiểm tra sách vở nhau xem ai đã biết giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Nhận xét chung. * Kết luận: ta cần giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận. 3. Hoạt động 3: xử lí tình huống đóng vai. - Nêu các tình huống : + Em đang chăm sóc mẹ bệnh, bạn đến rủ em đi chơi. Nếu là em thì làm sao? + Em đang chơi đồ chơi của em, thì em của em đến đòi chơi em sẽ làm sao ? - Tuyên dương. Quan sát theo nhóm 4 - Trình bày ý kiến của mình về các kĩ năng. - Nhận xét tuyên dương. - 2 HS kiểm tra sách vở ĐDHT của nhau. - HS trình bày kết quả kiểm tra. - Lớp nhận xét - tuyên dương - Lắng nghe. -HS thảo luận theo nhóm, phân công đóng vai. - Các nhóm trình bày - Nhận xét bổ sung. G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại nội dung bài học các bài ôn tập . -Chuẩn bị bài sau bài . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 11; Tiết : 5, 6 Bài: Bài 48 in – un (KTKN:., SGK : . ) Thứ tư , ngày 02 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần in – un ; đèn pin – con giun và câu ứng dụng Ủn à ủn ỉn Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Nói xin lỗi . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc bài. - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : Ghi tựa bài in – un 2/ Dạy vần : * vần in : a/ Nhận diện vần : - Vần in được ghép bởi âm i và n . + So sánh in và on . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : i – nờ – in - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần in ghép thêm âm pờ ta được tiếng gì? - Đánh vần : i – nờ – in pờ – in – pin đèn pin - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần un : Tiến hành tương tự như vần in. c/Cài- Tập viết : - Viết mẫu in – un ; đèn pin – con giun và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các t ... ăn mít. Lớp nhận xét, chữa sai. - mỗi em cầm tranh vẽ của mình. - Kể theo cặp về gia đình mình. +Là một thành trong gia đình chúng ta phải biết quan tâm, giúp đỡ nhau, thương yêu, chia sẽ những công việc trong gia đình tùy theo sức của mình, cố gắn học tập để không phụ lòng mong mõi của gia đình. - HS trình bày tranh vẽ của mình trước lớp. -Nhận xét về cuộc sống - HS nêu tác hại của gđ đông con. + Gia đình em thường xuyên vệ sinh xung quanh nhà, quét dọn,.. - HS đọc 2 câu: dù gái hay trai D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : -Qua bài này em đã hiểu được những gì? - Nhận xét tiết học. -Dặn HS về quan sát ngôi nhà của mình, và xung quanh, đê’chuẩn bị tiết sau học bài nhà ở. Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 11; Tiết : 7, 8 Bài: Bài 49 iên – yên (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 03 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần iên – yên ; đèn điện – con yến và câu ứng dụng Sau cơn bão , Kiến đen lại xây nhà . Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Biển cả . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : iên – yên 2/ Dạy vần : * vần iên : a/ Nhận diện vần : - Vần iên được ghép bởi âm iê và n . + So sánh iên và ên . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : iê – nờ – iên - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần iên ghép thêm âm đờ và thanh nặng ta được tiếng gì? - Đánh vần : iê – nờ – iên đờ – iên – điên – nặng – điện đèn điện - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần yên : Tiến hành tương tự như vần iên . c/Cài- Tập viết : - Viết mẫu iên – yên ; đèn điện – con yến và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng cá biển yên ngựa viên phấn yên vui - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Sau cơn bão , Kiến đen lại xây nhà . Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ iên – yên ; đèn điện – con yến - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì ? - Em có biết biển không ? - Em có được gia dình cho đi chơi biển lần nào chưa ? - Đọc cá nhân toàn bài in – un - Viết bảng con in – un ; đèn pin – con giun + Giống : đều có n . + Khác : iên có iê đứng trước . - Phát âm iên: cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng điện - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -cài và Viết bảng con : iên – yên ; đèn điện – con yến - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ cả nhà kiến đang xây tổ . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Kể theo hiểu biết của mình . D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn: Toán Tuần: 11; Tiết : 44 Bài: Luyện tập chung (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 03 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố về phép cộng và phép trừ trong các phạm vi đã học . - Bỏ cột 3 BT2 B/ CHUẨN BỊ : C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT *. KTBC: *. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi tựa. 1/ Luyện tập : Bài 1: Tính - Lưu ý HS cách làm tính dọc . Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tính - HD cách làm tính ngang . - Sửa bài . Bài 3 :tính ><= Bài 4 : - Điền dấu vào chỗ chấm - HD cách điền dấu thích hợp . - Sửa bài Bài 5 : Viết phép tính thích hợp . -HD quan sát tranh và nêu bài toán . - Sửa bài . - Lắng nghe. - Nhắc lại cách làm . - Làm bài vào bảng con . - Nêu lại cách làm bài . - Làm bài vào SGK . - Nêu nhận xét qua các bài tập . - HS nêu lại cách tính bài toán có 2 phép tính. - Làm bài vào bảng con . 4 + 1 4 5 – 1 0 4 + 1 5 5 – 4 2 a/ Bài toán :” Có 3 bóng theeêm 2 bóng nữa. Hỏi có mấy bong bóng” 3 + 2 = 5 b/ Tiến hành tương tự . Y Y G G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nêu lại khái niệm về phép trừ hai số bằng nhau và một số trừ đi không . - Nhhắc lại các bảng cộng trừ trong các phạm vi đã học . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Tập viết Tuần: 11; Tiết : 9 Bài: chú cừu , rau non , thợ hàn , dặn dị. (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 03 tháng 11 năm 2011 I. MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Viết đúng các chữ : chú cừu , rau non , thợ hàn , dặn dò , kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một GHI CHÚ : HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập một II.CHUẨN BỊ: _Chữ viết mẫu các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa _Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT 1.Kiểm tra dụng cụ học tập 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV viết chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + chú cừu: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “chú cừu”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: + đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ch nối liền con chữ u điểm kết thúc ở đường kẻ 2, dấu sắc trên đầu con chữ u. +Nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c nối liền vần ưu, điểm kết thúc trên đường kẻ 2,dấu huyền trên đầu con chữ ư -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + rau non: -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “rau non”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: + Đặt bút ở đường kẻ 1 viết con chữ r nối liền vần au, điểm kết thúc ở đường kẻ2. + Nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ n nối liền vần on điểm kết thúc ở đường kẻ 2. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + thợ hàn, dặn dị, khơn lớn, cơn mưa (Tương tự) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _sáo sậu, - chú cừu -Chữ ch cao 5 dòng li; u, c, ư cao 2 dòng li -Khoảng cách 1 con chữ o Viết bảng: - rau non - Đều cao 2 dòng li -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: Hs viết VTV G Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại quy trình viết các chữ và độ cao của các chữ vừa học . - Cần tập viết thật nhiều ở nhà . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Thủ công Tuần: 11; Tiết : 11 Bài: Xé dán hình con gà con (tiết 2) (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm, ngày 03 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết cách xé dán hình con gà con đơn giản . - Hoàn thanh sản phẩm . B/ CHUẨN BỊ : - Các loại giấy màu , kéo hồ dán - Bài mẫu của GV C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT *. KTBC: - kiểm tra sự chuẩn bị của HS. * Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi tựa 1/ Nhắc lại qui trình xé dán : Cho xem lại bài mẫu. Yêu cầu HS nêu lại qui trình xé con gà con. - Nhận xét bổ sung . 2/ Thực hành : - Yêu cầu hs thực hành xé trên giấy màu con gà con. - Gợi ý nhận xét. - Nhận xét chung . - Để giấy màu lên bàn. - Nhắc lại qui trình . + Xé thân gà . + Xé đầu gà . + Vẽ mỏ gà , chân , đuôi gà . + Dán hình . + Tiến hành chọn giấy màu theo ý thích và xé hình con gà con theo trình tự đã hướng dẫn, sau đó dán hình cân đối vào vở thủ công. + Trưng bày sản phẩm theo nhóm. - Đánh giá : + Xé đúng con gà con . + Nét xé thẳng . + Dán hình cân đối . - Nhận xét tuyên dương. G Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại cách xé dán hình con gà con . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 11; Tiết : 10 ,11 Bài:: Bài 50 uôn – ươn (KTKN:., SGK : . ) Thứ sáu , ngày 04 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần uôn – ươn ; chuồn chuồn – vươn vai và câu ứng dụng Mùa thu , bầu trời như cao hơn . Trên giàn thiên lí , lũ chuồn chuoồn ngẩn ngơ bay lượn . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Chuồn chuồn , châu chấu , cào cào . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : uôn - ươn 2/ Dạy vần : * vần uôn : a/ Nhận diện vần : - Vần uôn được ghép bởi âm uô và n . + So sánh uôn và ôn . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : uô – nờ – uôn - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần uôn ghép thêm âm chờ và thanh huyền ta được tiếng gì? - Đánh vần : uô – nờ – uôn chờ – uôn – chuôn – huyền – chuồn chuồn chuồn - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần ươn : Tiến hành tương tự như vần uôn . c/ Cài-Tập viết : - Viết mẫu uôn – ươn ; chuồn chuồn – vươn vai và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Mùa thu , bầu trời như cao hơn . Trên giàn thiên lí , lũ chuồn chuoồn ngẩn ngơ bay lượn . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ uôn – ươn ; chuồn chuồn – vươn vai - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì ? - Em có biết các loài vật này không ? - Những loài vật có ít hay có hại cho con người ? - Đọc cá nhân toàn bài iên – yên - Viết bảng con iên – yên ; đèn điện – con yến + Giống : đều có n . + Khác : uôn có uô đứng trước . - Phát âm uôn: cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng chuồn - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Cài và Viết bảng con : uôn – ươn ; chuồn chuồn – vươn vai - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ cả đàn chuồn chuồn đang bay lượn . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Kể theo hiểu biết của mình . Y G Y Y G Y Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: