Môn : Học vần
Tuần: 14; Bài: Bài 60 ăm – âm
Tiết : 1, 2 (KTKN: ., SGK : . )
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Đọc và viết được vần ăm – âm ; nuôi tằm – hái nấm và câu ứng dụng
Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ , ngày , tháng , năm .
B/ CHUẨN BỊ :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 .
C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
Môn : Học vần Tuần: 14; Bài: Bài 60 ăm – âm Tiết : 1, 2 (KTKN:., SGK : . ) Thứ hai, ngày 21 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần ăm – âm ; nuôi tằm – hái nấm và câu ứng dụng Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Thứ , ngày , tháng , năm . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : ăm – âm 2/ Dạy vần : * vần ăm : a/ Nhận diện vần : - Vần ăm được ghép bởi âm ă và m . + So sánh ăm và ăn . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : ă – mờ – ăm - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần ăm ghép thêm âm tờ và thanh huyền ta được tiếng gì? - Đánh vần : ă – mờ – ăm tờ – ăm – tằm – huyền – tằm nuôi tằm - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần âm : Tiến hành tương tự như vần ăm . c/Cài và Tập viết : - Viết mẫu ăm – âm ; nuôi tằm ; hái nấm và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầm - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Con suối sau nhà rì rầm chảy . Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ ăm – âm ; nuôi tằm ; hái nấm - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: - Treo tờ lịch cho HS quan sát . - Giới thiệu thứ , ngày , tháng , năm - Đọc cá nhân toàn bài om – am + Giống : đều có ă . + Khác : ăm có m đứng sau . - Phát âm ăm : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng tằm - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Cài và Viết bảng con ăm – âm ; nuôi tằm ; hái nấm - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ cảnh đàn dê đang ăn cỏ . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Quan sát . Y Y G Y G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 14; Bài: Phép trừ trong phạm vi 8 Tiết : 1 (KTKN:., SGK : . ) Thứ hai , ngày 21 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ . - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ toán C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ KTBC: - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8. II/ BÀI MỚI: - Giới thiệu bài, ghi tựa. 1/ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 : a/ Phép cộng 8 – 1 = 7 : + 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn mấy ngôi sao ? - Viết bảng : 8 – 1 = 7 b/ Các phép trừ còn lại :8 – 2 ; 8 – 3 ; 8 – 4 ; 8 – 5 ; 8 – 6 ; 8 – 7 Tiến hành tương tự . 2/ Thực hành : Bài 1 : Tính - Lưu ý cách tính dọc Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tương tự bài 1 - HD cách làm tính ngang . - Nhận xét kết quả . Bài 3: Tính (Tương tự bài 2) + Bỏ cột 2. - Lưu ý cách tính có hai dấu phép tính . - Sửa bài . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - HD qua sát tranh và viết phép tính - Nhận xét sửa bài . - 3 HS đọc. - Quan sát tranh và nêu bài toán “ Có 8 ngôi sao , bớt đi 1 ngôi sao . Hỏi còn lại mấy ngôi sao ?” - Đếm số ngôi sao . + Là 7 ngôi sao . + “8 trừ 1 bằng 7 ” - Đọc cá nhân toàn bảng 8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 – 3 = 5 8 – 4 = 4 8 – 5 = 3 8 – 6 = 2 8 – 7 = 1 - Làm bảng con . - Sửa bài . - Làm vào VBT.nêu kết quả. - Làm trên bảng lớp . 8 – 3 = Bỏ cột 2 8 – 1 – 2 = 8 – 2 – 1 = - Làm bài vào vở BT, 3 HS làm bảng lớp 8 - 4 = 4 - Tiến hành tương tự với các bài còn lại . Y Y G Y Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bảng trừ trong phạm vi 8 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 14; Bài: Bài 60 ôm – ơm Tiết : 3, 4 (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 22 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần ôm – ơm ; con tôm – đống rơm và câu ứng dụng Vàng mơ như trái chín Quả giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Dường tới trường xôn xao . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Bữa cơm . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : ôm – ơm 2/ Dạy vần : * vần ôm : a/ Nhận diện vần : - Vần ôm được ghép bởi âm ô và m . + So sánh ôm và om ? b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : ô – mờ – ôm - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần ôm ghép thêm âm tờ ta được tiếng gì? - Đánh vần : ô – mờ – ôm tờ – ôm – tôm con tôm - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần ơm : Tiến hành tương tự như vần ôm . c/Cài và Tập viết : - Viết mẫu ôm – ơm ; con tôm – đóng rơm và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Vàng mơ như trái chín Quả giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ ôm – ơm ; con tôm – đóng rơm - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Tranh vẽ cảnh gì ?. + Trong bữa com em thấy có những ai ? + Ở nhà em vào bữa cơm có những ai ? - Đọc cá nhân toàn bài ăm – âm + Giống : đều có m . + Khác : ôm có o đứng trước . - Phát âm ôm : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng tôm - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Cài và Viết bảng con ôm – ơm ; con tôm – đóng rơm - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ các bạn HS miền núi đang đi học . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Trả lời theo ý mình . G Y G Y G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn: Toán Tuần: 14; Bài: Luyện tập Tiết : 2 (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba , ngày 22 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Tiếp tục củng cố về phép cộng và phép trừ trong các phạm vi 8 . - Nêu tình huống và phép tính theo tranh . B/ CHUẨN BỊ : Sách C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ KTBC: - Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. Gv nhận xét. II/ BÀI MỚI: - Giới thiệu bài, ghi tựa. 1/ Luyện tập : Bài 1: Tính - HD HS cách làm tính ngang . Nhận xét sửa chữa . Số Bài 2 : ? - HD cách làm. - Sửa bài . Bài 3 : Tính - HD cách tính bài toán có hai phép tính - Sửa bài . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp . -HD quan sát tranh và nêu bài toán . - Sửa bài . Bài 5 : Nối với số thích hợp Vài hs nêu, lớp nhận xét - Nhắc lại cách làm . - Làm bài vào bảng con . - Nhắc lại cách làm bài . - Làm bài vào SGK . 5 + 3 8 - 4 - Làm bài vào bảng con . 4 + 3 + 1 = 8 – 4 – 2 = 5 + 1 + 2 = 8 – 6 + 3 = a/ Bài toán :” Trong giỏ có 8 quả táo , lấy ra ngoài hết 2 quả . Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo?” 8 - 2 = 6 b/ Tiến hành tương tự . 7 8 9 > 5 + 2 < 8 – 0 > 8 + 0 Y Y G G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại các bảng cộng trừ trong các phạm vi 8 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Đạo đức Tuần: 14; Bài: Đi học đều – Đúng giờ (Tiết 1) Tiết : 14 (KTKN:., SGK : . ) Thứ ba, ngày 22 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ . - Biết trẻ em có quyền đi học đều và đúng giờ . KNS:+Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. B/ CHUẨN BỊ : - Tranh. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT *. BÀI MỚI: - Giới thiệu bài: ghi tựa bài. 1/ Hoạt động 1 : Quan sát tranh . - Chia nhóm. -Yêu cầu HS quan sát tranh. + Em hãy đoán xem việc gì xảy ra với Thỏ và Rùa ? - Nhận xét . + Tại sao nhanh nhẹn hơn Thỏ lại trễ học ? + Chậm chạp như Rùa sao lại đi học đúng giờ ? + Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng khen hơn ? + Kết luận : * Thỏ la cà trên đường nên đến trễ . Rùa tuy chậm đi học đúng giờ . Rùa rất đáng khen . 2/ Hoạt động 2 : Đóng vai theo tình huống “ trước giờ đi học” - Nhận xét . + Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? Tại sao ? - Chỉnh sửa. 3/ Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế . + Trong lớp bạn nào đi học đúng giờ ? + Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ . Kết luận : * Được đi học của mình . * Để đi học đúng giờ cần phải : + Chuẩn bị sách vở , quần áo từ ngày hôm trước . + Không thức quá khuya . + Nhờ bố mẹ gọi đúng giờ . - Thảo luận nhóm 2 - Từng cặp HS trình bày. - Lớp nhận xét bổ sung. - Làm việc cá nhân. - theo dõi. - Thảo luận theo nhóm 4,tình huống “Trước giờ đi học” - Trình bày . - Nhận xét . HS trả lời theo ý mình. - Nhận xét bổ sung - Giơ tay. - vài hs kể, lớp nhận xét. + Chuẩn bị sách vở , quần áo + Không thức quá khuya . + Nhờ bố mẹ gọi đúng giờ . - Lắng nghe. Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại những việc cần làm để đi học đúng giờ . -Chuẩn bị bài sau bài ôn tập . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 14; Bài: Bài 60 em – êm Tiết : 5, 6 (KTKN:., SGK : . ) Thứ tư , ngày 23 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần em – êm ; con tem – sao đêm và câu ứng dụng Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Anh chị em trong nhà . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : em – êm 2/ Dạy vần : * vần em : a/ Nhận diện vần : - Vần em được ghép bởi âm e và m . + So sánh em và en . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : e – mờ – em - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần em ghép thêm âm tờ ta được tiếng gì? - Đánh vần : e – mờ – em tờ – em – tem con tem - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần êm : Tiến hành tương tự như vần em . c/Cài và Tập viết : - Viế ... ện , dây dẫn , đề phòng chúng bị hở , điện giật có thể gây chết người.. - HS trình bày, nhậnxét , bổ sung G Y G G 4CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Khi dùng dao hoặc đồ sắc nhọn em cần chú ý điều gì ? - Có nên chơi gần những vật dễ cháy và gần điện không ? - ta lm gì để không bị đứt tay, chân; bỏng ;iện giật? - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 14; Bài: Bài 64 im – um Tiết : 7, 8 (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 24 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần im – um ; chim câu – trùm khăn và câu ứng dụng Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xanh đỏ vàng tím . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : im – um 2/ Dạy vần : * vần im : a/ Nhận diện vần : - Vần im được ghép bởi âm i và m . + So sánh im và êm . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : i – mờ – im - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần im ghép thêm âm chờ ta được tiếng gì? - Đánh vần : i – mờ – im chờ – im – chim chim câu - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần um : Tiến hành tương tự như vần im . c/Cài và Tập viết : - Viết mẫu im – um ; chim câu – trùm khăn và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào ? - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng chữ im – um ; chim câu – trùm khăn - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Tranh vẽ cảnh gì ?. + Em hãy kể tên các màu sắc có trong tranh ? + Kể thêm những màu sắc mà em biết ? - Đọc cá nhân toàn bài em – êm + Giống : đều có m . + Khác : im có m đứng sau . - Phát âm im : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng chim - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Cài và Viết bảng con im – um ; chim câu – trùm khăn. - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ bé đanh chào mẹ đi học . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Trả lời theo ý mình . G Y G Y G Y Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 14; Bài: Phép trừ trong phạm vi 9 Tiết : 4 (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 24 tháng11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ . - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . B/ CHUẨN BỊ : Bộ toán C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ KTBC: - Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9. 2/ BÀI MỚI: - Giới thiệu bài, ghi tựa. 1/ Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 : a/ Phép cộng 9 – 1 = 8 : + 9 cái áo bớt 1 cái áo , còn mấy ngôi sao ? - Viết bảng : 9 – 1 = 8 b/ Các phép trừ còn lại : 9 – 2 ; 9 – 3 ; 9 – 4 ; 9 – 5 ; 9 – 6 ; 9 – 7 ; 9 – 8 Tiến hành tương tự . 2/ Thực hành : Bài 1 : Tính - Lưu ý cách tính dọc Nhận xét sửa chữa . Bài 2 : Tương tự bài 1 - HD cách làm tính ngang . - Nhận xét kết quả . Số Bài 3: ? - HD cách điền số thích hợp . - Sửa bài . Bài 4 : Viết phép tính thích hợp - HD qua sát tranh và nêu bài toán - Nhận xét sửa bài . - Quan sát tranh và nêu bài toán “ Có 9 cái áo , bớt đi 1 cái áo . Hỏi còn lại mấy cái áo ?” - Đếm số ngôi sao . + Là 8 cái áo. + “9 trừ 1 bằng 8 ” - Đọc cá nhân toàn bảng 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 9 – 4 = 5 9 – 5 = 4 9 – 6 = 3 9 – 7 = 2 9 – 8 = 1 - Làm bảng con . - Sửa bài . - Làm vào SGK . - Làm trên bảng lớp . 9 7 3 2 5 1 4 -4 +2 9 8 7 6 5 4 5 7 - Bài toán “Có 9 con ong đang xây tổ , có 4 con ong bay đi nơi khác , Hỏi trong tổ còn lại mấy con ong ? 9 - 4 = 5 G Y G Y Y Y G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bảng trừ trong phạm vi 8 . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Tập viết Tuần: 14; Bài: nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng. Tiết : 9 (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 24 tháng11 năm 2011 I. MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) Viết đúng các chữ : nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng, kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. GHI CHÚ : HS khá giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập một II. CHUẨN BỊ : - Vở tập viết _ Chữ viết mẫu các chữ: nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng,bệnh viện , đom đóm _ Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐT 1.Kiểm tra dụng cụ học tập 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta tập viết cc từ nhà trường , buôn làng , hiền lành , đình làng,bệnh viện , đom đóm. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV viết chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + nhà trường -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “nhà trường”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: + đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ nh nối liền âm a điểm kết thúc ở đường kẻ 2. dấu huyền trên đầu âm a. +Nhất bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ tr nối liền vần ương, điểm kết thúc trên đường kẻ 2.dấu huyền trên đầu âm ơ. -GV viết mẫu -Cho HS viết vào bảng con + buơn lng -Từ gì? -Độ cao của các con chữ trong từ “buơn lng”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong một từ? -GV viết mẫu: + Đặt bút ở ngay đường kẻ 2 viết con chữ b nối liền vần uơn, điểm kết thúc ở đường kẻ2. + Nhấc bút khoảng cách 1 con chữ o, đặt bút ngay đường kẻ 2 viết con chữ l nối liền vần ang điểm kết thúc ở đường kẻ 2.dấu huyền trên đầu âm a. - Gv viết mẫu -Cho HS viết vào bảng con. + hiền lành , đình làng,bệnh viện , đom đóm (Tương tự) c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS nhà trường -Con chữ h, g cao 5 dòng li; con chữ n, ư, ơ, cao 2 dòng li. T cao 3 dịng li; r cao hơn 2 dịng li. -Khoảng cách 1 con chữ o -Gv viết mẫu - Quan sat GV viết mẫu Viết bảng: - buơn lng - con chữ b,l,g cao 5 dịng li; u,ơ,n,a cao 2 dịng li -Khoảng cách 1 con chữ o -GV viết mẫu _Quan sat GV viết -Viết bảng: Hs viết VTV Y Y 3.Củng cố _Dặn dò: _Nhận xét tiết học _Về nhà luyện viết vào bảng con Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Thủ công Tuần: 14; Bài: Gấp các nếp thẳng cách đều Tiết : 14 (KTKN:., SGK : . ) Thứ năm , ngày 24 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết gấp các nếp thẳng cách đều . B/ CHUẨN BỊ : - Các loại giấy màu , hồ dán - Bài mẫu của GV C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ HD HS quan sát : - Giới thiệu vật mẫu “Đây là các nét gấp cách đều” 2/ HD mẫu cách gấp : a/ Nét gấp thứ nhất : Gắn tờ giấy màu lên bảng , mặt màu áp vào bảng . - Gấp mép giấy 1 ô theo đường dấu . b/ Nét gấp thứ hai : Lật tờ giấy màu ngược lại , mặt màu ra phía ngoài . - Gấp mép giấy 1 ô theo đường dấu . c/ Nét gấp thứ ba : Lật tờ giấy màu ngược lại , mặt màu vào phía trong . - Gấp mép giấy 1 ô theo đường dấu . d/ Các nét gấp tiếp theo : Tiến hành tương tự . 3/ Thực hành : - Nhắc lại các nét gấp . - Theo dõi giúp đỡ những học sinh gặp khó khăn . - Nhận xét chung . - Đánh giá : + Gấp đúng nét . + Nét gấp thẳng . - Quan sát mẫu - Quan sát và theo dõi. - Nhắc lại các nét gấp . - Lấy giấy màu thực hành gấp . - Dán vào vở thủ công . - Nhận xét . G G Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại qui trình gấp giấy . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 14; Bài: Bài 65 iêm – yêm Tiết : 9, 10 (KTKN:., SGK : . ) Thứ sáu , ngày 25 tháng 11 năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc và viết được vần iêm – yêm ; dừa xiêm – cái yếm và câu ứng dụng Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến , Sẻ mới có thời giam âu yếm đàn con . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Điểm mười . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT ĐT I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét – ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : iêm – yêm 2/ Dạy vần : * vần iêm : a/ Nhận diện vần : - Vần iêm được ghép bởi âm iê và m . + So sánh iêm và êm . b/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : iê – mờ – iêm - Tiếng khóa , từ khóa . + Vần iêm ghép thêm âm xờ ta được tiếng gì? - Đánh vần : iê – mờ – iêm xờ – iêm – xiêm dừa xiêm - Nhận xét chỉnh sửa . * Vần yêm : Tiến hành tương tự như vần iêm . c/Cài và Tập viết : - Viết mẫu iêm – yêm ; dừa xiêm – cái yếm và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/ Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : Ban ngày , Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà . Tối đến , Sẻ mới có thời giam âu yếm đàn con . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách viết từng iêm – yêm ; dừa xiêm – cái yếm . - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Tranh vẽ cảnh gì ?. + Em hãy kể tên các bạn trong lớp mình được nhiều đểm mười ? + Muốn được điểm mười em cần phải làm gì ? - Đọc cá nhân toàn bài im – um + Giống : đều có m . + Khác : iêm có iê đứng trước . - Phát âm iêm : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng xiêm - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Cài và Viết bảng con iêm – yêm ; dừa xiêm – cái yếm - Đọc thầm . - Đọc cá nhân . - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ cả đàn chim sẻ đang ở trong tổ . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Trả lời theo ý mình . G Y G Y G Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài ở lớp . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: