Giáo án Lớp 1 - Tuần 28 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 1 - Tuần 28 - Năm học 2009-2010

II. Đồ dùng dạy – học:

- SGK, thẻ từ

III. Hoạt động dạy – học:

1.KTBC: Mưu chú Sẻ

2.Bài mới:

a.H Đ1: giới thiệu bài bằng tranh

b.H Đ 2: HD luyện đọc

- GV đọc mẫu bảng lớp + tóm ND

- Trong bài có ? dòng thơ

- Gv kết hợp giải nghĩa từ: thơm phức

- Luyện đọc dòng thơ

- Luyện đọc khổ thơ

- Thi đua đọc đoạn

- Đọc cả bài

c. H Đ 3: ôn vần iêu - yêu

 - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần : yêu

- Thi đua nói câu chứa tiếng cóvần: iêu (yêu)

- GV nx + tuyên dương

*DD : chuẩn bị tiết 2 đọc SGK

 d. Hoat động 4: Luyện đọc sgk

- GV( hoặc HSG) đọc sgk

- Đọc nối tiếp dòng thơ

- Luyện đọc khổ thơ

- Đọc cả bài

đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu baì

* Câu 1: (SGK)

- Nhìn thấy gì?( hàng xoan, hoa nở như mây

 từng chùm)

-Nghe thấy gì?

+ Thẻ vàng: Tiếng gà gáy

+ Thẻ xanh: Tiếng chim ở đầu hồi lảnh lót

+ Thẻ đỏ: Tiếng chó sủa vang

- Ngửi thấy gì?

 Mùi thơm của hoa xoan

 Mùi rạ lợp trên mái nhà, sân phơi thơm phức

 Mùi thơm của hoa hồng

- GV nx + tuyên dương

* GDBVMT:Yêu quý ngôi nhà của mình. Biết giữ VS nhà cửa sạch sẽ.

e. e. Hoạt động 6 : Luyện đọc hay và học thuộc lòng

- Thi đua đọc khổ thơ

- Thi đua đọc cả bài

- Tìm đọc câu nói về mùi thơm của rạ.

- Tìm đọc khổ thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn

 Nhỏ gắn với tình yêu đất nước

- GV nx + tuyên dương

Tiết 2: f. Hoạt động 7: Luyện nói: Nói về ngôi nhà em mơ ước

- GV theo dõi các nhóm thảo luận

* GDHS: muốn có ngôi nhà mơ ước như thế em phải

làm gì?

- GV nx + tuyên dương

 

doc 39 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 853Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 28 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 28
Ngµy so¹n :20/3/2010 
Ngµy gi¶ng:22/3/0210 Thø hai ngµy 22 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt1:Chµo cê 
TiÕt2+3: TËp ®äc : Ng«i nhµ
I. Mục tiêu: Giúp HS
* Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, mộc mạc, ngõ.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ.
* Hiểu ND bài: Tình cảm của bạn nhỏ với ngôi nhà
* Trả lời được câu hỏi 1
* HSK, G tìm tiếng ngoài bài, nói được câu chứa tiếng có vần iêu
* GDBVMT:Yêu quý ngôi nhà của mình. Biết giữ VS nhà cửa sạch sẽ.
 Hoạt động GV 
 Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học:
- SGK, thẻ từ 
III. Hoạt động dạy – học:
1.KTBC: Mưu chú Sẻ
2.Bài mới: 
a.H Đ1: giới thiệu bài bằng tranh
b.H Đ 2: HD luyện đọc
- GV đọc mẫu bảng lớp + tóm ND
- Trong bài có ? dòng thơ
- Gv kết hợp giải nghĩa từ: thơm phức
- Luyện đọc dòng thơ
- Luyện đọc khổ thơ
- Thi đua đọc đoạn
- Đọc cả bài
c. H Đ 3: ôn vần iêu - yêu
 - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần : yêu
- Thi đua nói câu chứa tiếng cóvần: iêu (yêu) 
- GV nx + tuyên dương
*DD : chuẩn bị tiết 2 đọc SGK
 d. Hoat động 4: Luyện đọc sgk
- GV( hoặc HSG) đọc sgk
- Đọc nối tiếp dòng thơ
- Luyện đọc khổ thơ
- Đọc cả bài
đ. Hoạt động 5: Tìm hiểu baì
* Câu 1: (SGK) 
- Nhìn thấy gì?( hàng xoan, hoa nở như mây
 từng chùm)
-Nghe thấy gì?
+ Thẻ vàng: Tiếng gà gáy
+ Thẻ xanh: Tiếng chim ở đầu hồi lảnh lót
+ Thẻ đỏ: Tiếng chó sủa vang
- Ngửi thấy gì? 
 Mùi thơm của hoa xoan
 Mùi rạ lợp trên mái nhà, sân phơi thơm phức
 Mùi thơm của hoa hồng
- GV nx + tuyên dương
* GDBVMT:Yêu quý ngôi nhà của mình. Biết giữ VS nhà cửa sạch sẽ.
e. e. Hoạt động 6 : Luyện đọc hay và học thuộc lòng
- Thi đua đọc khổ thơ
- Thi đua đọc cả bài
- Tìm đọc câu nói về mùi thơm của rạ.
- Tìm đọc khổ thơ nói về tình yêu ngôi nhà của bạn
 Nhỏ gắn với tình yêu đất nước 
- GV nx + tuyên dương 
Tiết 2: f. Hoạt động 7: Luyện nói: Nói về ngôi nhà em mơ ước
- GV theo dõi các nhóm thảo luận
* GDHS: muốn có ngôi nhà mơ ước như thế em phải 
làm gì?
- GV nx + tuyên dương 
IV. CC _ DD:
 - Gv nx tiết học + giáo dục 
 DD:- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk ; xem bài: Quà 
của bố
 - SGK, , bảng cài
- 2hs
- HS quan sát +TL
-HS theo dõi
- HS Y
HS theo dõi
- CN( HSY)
- HSK, G
- CN( HSG) + Đ T( nhóm)
-HSG +ĐT
HSY, TB
- HS K,G( bông hoa điểm thưởng)
- HS đếm hoa
* HS chú ý
- HSK, G 
- HSG+ ĐT
* HSG nêu yêu cầu
- HS đọc thầm khổ 1,2
- HS Y,TB TL( K,G bổ sung)
- HS nx
- K,G nêu yêu cầu
* HS chọn thẻ xanh
- HS nêu yêu cầu
- Hs làm vào phiếu
- 1 HS làm bảng nhóm
- HS nx
* HS theo dõi
- HSK
- HSG + ĐT
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS đại diện đọc
- HSnx
* HS thảo luận nhóm 5
- Đại diện nhóm TL
* HSTL
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
TiÕt 4: Thđ c«ng :(GV chuyªn d¹y )
Buỉi chiỊu :
TiÕt 1: MÜ thuËt :(GV chuyªn d¹y )
TiÕt2+3: TiÕng ViƯt : ¤n tËp 
Luyện đọc: Ngôi nhà
 I.Mục tiêu: Giúp HS
 - Đọc trôi chảy diễn cảm cả bài HSK, G), đọc đúng , đọc trơn( HSY)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sgk
III. Hoạt động dạy học: 
A/ỉn ®Þnh tỉ chøc: HS h¸t
B/KiĨm tra bµi cị: 
C/C¸c ho¹t ®éng: 
1. Hoạt động 1: Đọc nhóm đôi
- GV chia nhóm + nêu yêu cầu
- GV theo dõi nhóm có HSY đọc
- GV nx + tuyên dương HS đọc chăm chỉ, đọc hay( phê bình HS chưa tích cực trong đọc nhóm)
2. Hoạt động 2: luyện đọc hay và HTL
- Đọc nối tiếp câu, đoạn
- Thi đua đọc hay giữa các nhóm
3. Hoạt động 3: Kèm HSY đọc
- GV gọi HSY lên bàn GV đọc
- GV nx sự tiến bộ của từng HSY
4.Ho¹t ®éng 4 : HD HS lµm bµi tËp TV
GV kiĨm tra bµi tËp hs lµm 
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua đọc hay
- GVnx + tuyên dương HS đọc hay, diễn cảm
- DD: Đọc trước bài: Quà của bố
- Sgk
- Nhóm đôi đọc cho nhau nghe
- Nhóm báo cáo 
- HS theo dõi
- HS đọc theo thứ tự sổ theo dõi
- CN + ĐT
- HS K, G tự đọc thầm
- HS vỗ tay khen
-HS tù lµm bµi 
- 3 HS đại diện 3 tổ 
- HS theo dõi
- HS chú ý
Ngµy so¹n :21/3/2010 
Ngµy gi¶ng:23/3/0210 Thø ba ngµy 23 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt 1: To¸n : TiÕt 109
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN ( tiếp theo )
I.Mục tiêu:Giúp HS
 - Hiểu bài toán có một phép trừ : bài toán cho biết gì? hỏi gì? Biết trình bày bài . giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
- Làm được BT 1, 2, 3 trong bài học
 II. Đồ dùng dạy- học: - SGK, bảng nhóm - SGK 
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
III. Hoạt động dạy- học:
1.Hoạt động 1:KTBC
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
 62 
 19
 70
- GV nx + phê điểm
2. Hoạt động 2: Bài mới: 
a. Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải
* Bài mẫu: ( SGK)
- GV HD tìm hiểu đề
+ Bài toán cho biết gì?
+ Đề toán hỏi gì?
 - GV vừa hỏi vừa ghi tóm tắt
+ Có: 9 con gà
+ Bán : 3 con gà
+ Còn lại :  con gà?
* GV HD đặt câu lời giải
* B3B4 tương như loại bài toán có lời văn ( T1)
 Bài giải
 Số con gà còn lại là:
 9 – 3 = 6 ( con gà)
 Đáp số: 6 con gà
* BT1:(sgk)
- GV HD tóm tắt và trình bày bài giải 
 Bài giải
 Số con chim còn lại là:
 8– 2 = 6 ( con gà)
 Đáp số: 6 con gà
-GV nx +tuyên dương
 * BT2, 3:SGK ( GV HD tương tự BT1) 
IV. CC DD:
- giải toán có lời văn em thực hiện theo ? bước
* GVnx tiết học + GD
* DD: - Xem:Luyện tập
- HS đọc làm phiếu
- HSk, G làm bảng nhóm
- HS nx
* HSG đọc đề
- HSY TL ( HSK,G bổ sung)
- HS theo dõi
*HS theo dõi
* HS đọc yêu cầu đề
- HS theo dõi
- HS làm sgk
- HSK làm bảng nhóm
- HSnx
- HSK, G
* HS theo dõi
TiÕt 2: §¹o ®øc : (GV chuyªn d¹y )
TiÕt 3:TËp viÕt : TÔ CHỮ HOA: H, I, K I.Mục tiêu: giúp HS
Tô được các chữ hoa : H, I, K
 Viết, đúng vần iêt, uyêt ; các từ ngữ : hiếu thảo,yêu mến , ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
 HS KG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV 1, tập hai
 GDBVMT:Ngoan ngoãn, lễ phép là phải làm gì? 
II.Đồ dùng dạy – học:
- Chữ mẫu, vở tập viết - Vở tập viết , bảng con. 
III. hoạt động dạy – học:
1. KTBC:- Viết : E,( Ê,G)
- GV nx+ tuyên dương
 2. Bài mới:
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài + ghi tựa
b. Hoạt động 2: Tô chữ hoa:
*GV HD quan sát và nx
- Con chữ H có ? nét
- GV HD viết bảng con
- Tương tự chữ I, Kcó ? nét
- GV HD viết bảng con
+ GV viết mẫu + nêu cấu tạo
+ GV HD viết mặt bảng
- Gv gõ thước + sửa sai HS
* Tương tự: GV HD viết vần từ: uôi - ươi, iêt- uyêt
 viết đẹp, duyệt binh ; iêu- yêu, hiếu thảo. 
- GV nx bảng đẹp
3.Hoạt động 3: Viết vào vở
- GV viết mẫu + nêu cách viết
- GV gõ thước + sửa sai HSY
- GV nhắc nhỡ tư thế ngồi viết
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:- GV nx + tuyên dương
- GV nx tiết học, giáo dục 
- DD: Tập viết lại chũ I, H, K hoa
- HS viết bảng con
- HS nx
* HS quan sát chữ mẫu
- HSY, TB( K, G bổ sung)
- HS quan sát + TL
- HS quan sát + viết bảng con
- HSK,G TL
 + HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS thực hiện
- HS chú ý
- 2 hs( K, G)
- HS nx
- HS theo dõi
TiÕt4: ChÝnh t¶ : NGÔI NHÀ
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Nhìn bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài “ Ngôi nhà”: trong khoảng 10 – 12 phút
- Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ chay k vào chỗ trống
- Làm được BT 2, 3 sgk
II. Đồ dùng dạy – học:
- Bảng nhóm, vở BT
III. Hoạt động dạy – học:
1. KTBC: 
 - KT viết chữ sai ở nhà
- Suốt ngày, vườn cây, tìm hoa
 - GV nx bảng đẹp
2. Bài mới: 
a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
b. Hoạt động 2: HD HS viết tập chép
- Gv đọc mẫu bài thơ + hỏi ND. 
- GV gạch chân: mộc mạc, đất nước
- GV chỉ bảng
- GV đọc từ khó
- GV nx bảng đẹp
* Viết vào vở
- Gv nhắc nhỡ cách ngồi, cầm bút, để vở
- Từ chính tả, tựa: đếm vào 5 ô
- Chữ đầu dòng viết hoa
- GV theo dõi+ sửa sai HSY
* Thư giãn: Bầu trời xanh
* GVHD bắt lỗi
- GV đọc chậm bài bảng lớp, dừng lại những tiếng khó hỏi 
viết đúng không
- GV chữa lỗi phổ biến 
- GV thu vở chấm nx
c. Hoat động 3: HD làm BT
* Điền vần iêu hoặc yêu
- H  chăm ngoan, học giỏi, có năng khiếu vẽ.
Bố mẹ rất  quý H 
* Điền c hay k
- Bà ể chuyện.
- Ông trồng ây.
- Hai chị em chơi tròéo cưa lừa xẻ.
- GV nx + phê điểm
* Rút ra quy tắt chính tả: 
- Âm “ c” ghép được những âm nào?
- Âm “ k” ghép được những âm nào?
IV. CC _ DD:
- Khen những HS viết đúng chính tả và trình bày sạch, đẹp
 - Gv nx tiết học + giáo dục 
 DD:- Viết chữ sai thành đúng mỗi chữ 1 dòng
 - Xembài chính tả: Quà của bố
- Vở tập trắng, vở BT, bút chì,
bảng con
- HS mở vở 
- HS viết bảng con
- CN +ĐT
- HS quan sát
-HS đọc thầm theo
- HS tìm tiếng dễ viết sai
- HS đọc CN + ĐT
- HS viết bảng con
- CN + ĐT
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS viết vào vở
- HS dò( nếu sai dùng bút chì gạch dưới chữ sai)
- HS quan sát 
- HS theo dõi
* HS K,G nêu yêu cầu
- HS làm vở BT
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
- HS TL ( K,G bổ sung)
- HS theo dõi
Buỉi chiỊu :
TiÕt1: To¸n : ¤n tËp Giải toán có lời văn ( tiếp theo)
 I. Mục tiêu: Giúp HS
 - Biết cách giải toán có lời văn theo2 cách( HSY giải theo 1 cách)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
II. Đồ dùng dạy – học
- Vở BTT 
III. Hoạt động dạy học: 
1. Hoạt động 1: Ôn giải toán có lời văn( tt)
 - Giải bài toán có lời văn ta thực hiện theo mấy bước
+ B1: ta làm gì?
+ B2: Ghi câu lời giải dựa vào đâu?
+ B3: Phép tính phải có gì ?  ... yện: 
- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.
- Nhắc HS: Nhập vai mình là Ngựa Con, kể lại câu chuyện, xưng "tơi" hoặc "mình" .
- Yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh, nĩi nhanh ND từng tranh. 
- Mời 4 em nối tiếp nhau kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời Ngựa Con.
- Mời một em kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Giáo viên cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.
đ) Củng cố- dặn dị: 
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.
- Cả lớp theo dõi.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khĩ ở mục A.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).
Đặt câu với từ thảng thốt, chủ quan.
+ Chúng em thảng thốt khi nghe tin buồn đĩ.
+ Chú Ngựa Con thua cuộc vì chủ quan. 
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhĩm. 
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Sửa soạn cho cuộc đua khơng biết chán, Mải mê soi mình dưới dịng suối trong veo, với bộ bờm chải chuốt ra dáng một nhà vơ địch.
- Lớp đọc thầm đoạn 2.
+ Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ mĩng. Nĩ cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.
+ Ngúng nguẩy đầy tự tin đáp : Cha yên tâm đi, mĩng của con chắc lắm. Con nhất định sẽ thắng.
- Đọc thầm đoạn 3 và đoạn 4.
+ Ngựa con khơng chịu lo chuẩn bị cho bộ mĩng, khơng nghe lời cha khuyên nhủ nên khi nửa chừng cuộc đua bộ mĩng bị lung lay rồi rời ra và chú phải bỏ cuộc.
+ Đừng bao giờ chủ quan dù chỉ là việc nhỏ.
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu. 
- 3 nhĩm thi đọc phân vai : người dẫn chuyện, Ngựa Cha, Ngựa Con.
- Một em đọc cả bài.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn đọc hay nhất.
- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học. 
- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.
- Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa. 
+ Tranh 1: Ngựa con mải mê soi mình dưới nước. + Tranh 2: Ngựa Cha khuyên con đến gặp bác thợ rèn.
+ Tranh 3: Cuộc thi các đối thủ đang ngắm nhau.
+Tranh 4: Ngựa con phải bỏ cuộc đua do bị hư mĩng 
- 4 em nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời Ngựa Con trước lớp.
- Một em kể lại tồn bộ câu chuyện.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. 
- Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng chừng như nhỏ thì sẽ thất bại.
-----------------------------------------------
TiÕt 4:TiÕng Anh :(GV chuyªn d¹y )
Ngµy so¹n :24/3/2010 
Ngµy gi¶ng:26/3/0210 Thø s¸u ngµy 26 th¸ng 3 n¨m 2010
(D¹y líp 3B)
TiÕt1:TËp lµm v¨n : KỂ LẠI MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO
 A/ Mục tiêu: 
- Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật ... theo gợi ý SGK (BT1).
- Tập viết lại được một tin thể thao. (BT2)
 B/ Đồ dùng dạy học: 
- Bảng lớp viết câu hỏi gợi ý về một trận thi đấu thể thao, tranh ảnh một số trận thi đấu thể thao, một số tờ báo cĩ tin thể thao. 
- Đọc trước bài Tin thể thao (SGK tr 86-87)
 C/Hoạt động dạy - học:	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài TLV của HS trong tiết KTĐK
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài : 
b/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài tập 1: 
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nhắc nhở HS: cĩ thể kể về buổi thi đấu thể thao mà em được trực tiếp thấy trên sân vận động, sân trường hoặc qua ti vi 
+ Khơng nhất thiết phải kê đúng như gợi ý mà cĩ thể thay đổi trình tự để câu chuyện hấp dẫn hơn. 
- Mời một em kể mẫu và giáo viên nhận xét.
- Yêu cầu HS tập kẻ theo cặp. GV theo dõi giúp HS yếu, HSDT.
- Mời một số em lên thi kể trước lớp.
- Nhận xét khen những em kể hấp dẫn. 
Bài tập 2 : 
- Gọi một em đọc yêu cầu của bài tập.
- Nhắc nhớ HSvề cách trình bày, viết tin thể thao phải là một tin chính xác. 
- Yêu cầu cả lớp viết bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ những học sinh yếu.
- Mời một số em đọc các mẫu tin đã viết.
- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt. 
 c) Củng cố - dặn dị:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. 
- Về nhà tiếp tục hồn chỉnh lời kể để cĩ một bài viết hay trong tiết TLV tuần sau.
- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Theo dõi GV giới thiệu bài.
- Một em đọc yêu cầu của bài.
- Nêu một trận thi đấu thể thao mà mình lựa chọn.
- Hình dung và nhớ lại các chi tiết và hoạt động của trận thi đấu để kể lại.
- Một em giỏi kể mẫu.
- Từng cặp HS tập kể.
- Một số em thi kể trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét và bình chọn bạn kể hấp dẫn nhất.
- Một em đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp viết bài.
- 4 em đọc bài viết của mình.
- Nhận xét bình chọn bạn viết hay nhất.
-------------------------------------------------
TiÕt2:MÜ thuËt: (GV chuyªn d¹y )
TiÕt 3:Tốn: 
ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH - XĂNG-TI-MÉT VUƠNG
 A/ Mục tiêu : 
- Biết đơn vị đo diện tích: xăng – ti – mét vuơng là diện tích của hình vuơng cĩ cạnh dài 1cm.
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuơng.
 B/ Đồ dùng dạy học:: 
- GV HD HS cắt mỗi em một hình vuơng cạnh 1cm bằng giấy (Tiết phụ đạo). 
 C/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Bài cũ :
- Đưa ra 1 hình vuơng A gồm 4 ơ vuơng, 1 hình chữ nhật B gồm 5 ơ vuơng. Yêu cầu HS so sánh diện tích của 2 hìnhAvà B.- Nhận xét ghi điểm 
2.Bài mới: 
a) Giới thiệu bài: 
* Giới thiệu xăng-ti-mét vuơng : 
- Giới thiệu: Để đo diện tích các hình ta dùng đơn vị đo là xăng-ti-mét vuơng. 
 xăng-ti-mét vuơng là diện tích của một hình vuơng cĩ cạnh dài 1cm.
- Cho HS lấy hình vuơng cạnh 1cm ra đo.
- KL: Đĩ là 1 xăng-ti-mét vuơng.
- Xăng-ti-mét vuơng viết tắt là : cm2
- Ghi bảng: 3cm2 ; 9cm2 ; 279cm2, gọi HS đọc.
- GV đọc, gọi 2HS lên bảng ghi: mười lăm xăng-ti-mét vuơng. Hai mươi ba xăng-ti-mét vuơng.
c) Luyện tập:
Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Mời 3 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT và mẫu.
- Hướng dẫn HS phân tích mẫu: Hình A gồm 6 ơ vuơng 1cm2 . Diện tich hình A bằng 6cm2 
- Yêu cầu HS tự làm câu cịn lại. 
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3: 
- Gọi một em nêu yêu cầu bài. 
- Mời 3 em đại diện cho 3 dãy lên bảng tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
b) Củng cố - dặn dị:
- Về nhà xem lại các BT đã làm.
- HD HS cách giải bài tốn 4 (Nếu cịn thời gian).
- 2 em trả lời miệng, cả lớp nhận xét về kết quả của bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi.
- Lấy hình vuơng ra đo.
- 2 em nhắc lại.
- 3 em đọc các số trên bảng.
- 2 em lên bảng viết.
- Một em nêu yêu cầu của BT.
- Lớp tự làm bài, 
- 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung.
+ Một trăm hai mươi xăng-ti-mét vuơng:120 cm2
+ Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuơng: Viết là 1500 cm2
+ Mười nghìn xăng-ti-mét vuơng: 10 000 cm2
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Lớp tự làm bài.
- 2 em nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
+ Hình B cĩ 6 ơ vuơng 1cm2 nên hình B cĩ diện tích bằng 6 cm2
+ Dien tích hình A bằng diện tích hình B.
- Một em nêu yêu cầu của bài.
- Hai em lên bảng, cả lớp làm vào bảng con.
a/ 18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
 40 cm2 – 17 cm2 = 23 cm2
b/ 6 cm2 x 4 = 24 cm2
 32cm2 : 4 = 8 cm2
- Một em đọc bài tốn.
- Cùng GV phân tích bài tốn.
- Cả lớp làm vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải, lớp bổ sung.
BT4:
 Diện tích tờ giấy màu xanh lớn hơn diện tích tờ giấy màu đỏ là :
 300 – 280 = 20 (cm2 )
 Đ/S : 20 cm2
TiÕt 4:TNXH: MẶT TRỜI
 A/ Mục tiêu: 
Nám được vai trị của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất.
Nêu được một số việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nguồn nhiệt của Mặt Trời.
 B/Đồ dùng dạy học: 
Tranh ảnh trong sách trang 110, 111. 
 C/ Hoạt động dạy - học :	 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài "Thú tiết 2".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá. 
2.Bài mới 
a) Giới thiệu bài:
* Hoạt động 1 Quan sát và Thảo luận. 
 Bước 1: Thảo luận theo nhĩm 
- Chia nhĩm.
- Yêu cầu các nhĩm thảo luận các câu hỏi: 
+ Vì sao ban ngày khơng cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật ? 
+ Khi ra ngồi trời nắng bạn thấy như thế nào ? Vì sao?
+ Hãy nêu ví dụ chứng tỏ mặt trời vừa tỏa sáng lại vừa tỏa nhiệt ?
Bước 2 : Làm việc cả lớp 
- Mời đại diện một số nhĩm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Giáo viên kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt 
* Hoạt động 2: Quan sát ngồi trời 
Bước 1:
- Yêu cầu HS quan sát phong cảnh xung quanh trường rồi thảo luận trong nhĩm theo gợi ý :
+ Nêu VD về vai trị của mặt trời đối với con người, động vật, thực vật ?
+ Nếu khơng cĩ mặt trời thì điều gì sẽ xảy ra trên mặt đất ? 
Bước 2:
- Mời đại diện một số nhĩm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Giáo viên kết luận.
* Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang 111 SGKvà kể với bạn những ví dụ về việc con người đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời.
- Mời một số em trả lời trước lớp.
- Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì ?
- Giáo viên kết luận: Ngày nay các nhà khoa học nghiên cứu sử dụng năng lượng của Mặt Trời: pin Mặt Trời.
 b) Củng cố - dặn dị:
- Cho học sinh liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.
- 2HS trả lời câu hỏi: 
+ Nêu đặc điểm chung của thú rừng.
+ Em cần làm gì để bảo vệ thú rừng ?
- Lớp theo dõi.
- Từng nhĩm dưới sự điều khiển của nhĩm trưởng thảo luận và đi đến thống nhất: 
+ Chúng ta nhìn rõ mọi vật là nhờ mặt trời chiếu sáng. 
+ Khi đi ra ngồi trời nắng ta thấy nĩng. Vì do sức nĩng của mặt trời chiếu vào.
+ Khi đi ra ngồi trời chúng ta nhìn thấy mọi vật và thấy nĩng điều đĩ chứng tỏ mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt.
- Đại diện các nhĩm báo cáo trước lớp.
- Các nhĩm khác nhận xét bổ sung.
- 2 em nhắc lại KL. Lớp đọc thầm ghi nhớ. 
- Lớp ra ngồi trời để quan sát phong cảnh xung quanh trường, thảo luận trong nhĩm .
+ Mặt trời cĩ vai trị chiếu sáng, sưởi ấm, giúp cho con người phơi khơ quần áo Giúp cho cây cỏ xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh.
+ Nếu khơng cĩ mặt trời thì sẽ khơng cĩ sự sống trên trái đất.
- Đại diện các nhĩm trình bày kết quả làm việc.
- Học sinh làm việc cá nhân quan sát các hình 2, 3, 4 kể cho bạn nghe về việc con người đã dùng ánh sáng mặt trời trong cuộc sống.
- Một số em lên lên kể trước lớp.
- Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop1 tuan 28.doc