Môn : Học vần
Tuần : 3; Bài : o , c
Tiết : 1, 2 (KTKN: ., SGK : . )
Thứ , ngày tháng năm 2011
A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh )
- Nhận biết được âm và chữ o , c , bò , cỏ và câu ứng dụng ve ve ve , hè về .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè .
B/ CHUẨN BỊ :
-
Môn : Học vần Tuần : 3; Bài : o , c Tiết : 1, 2 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết được âm và chữ o , c , bò , cỏ và câu ứng dụng ve ve ve , hè về . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè . B/ CHUẨN BỊ : - - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1Giới thiệu : O – bò ; C – cỏ . 2/ Dạy chữ ghi âm : a/ Chữ o : @/ Nhận diện chữ : - Tô lại chữ o : chữ o gồm nét cong kín . + Chữ này trông giống vật gì ? - Phát âm mẫu : o (Miệng mở rộng , mội tròn ) + Từ chữ o thêm b đứng trước và thanh huyền ta được tiếng gì ? + Tiếng bò có mấy âm , âm nào đứng trước ; âm nào đứng sau ? - Đánh vần : bờ – o – bo –huyền – bò b/ Chữ c : Tiến hành tương tự như chữ o c/ Tập viết : - Viết mẫu o , c và hướng dẫn qui trình viết chữ - Viết chữ : bò , cỏ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng bò bê có bó cỏ . + Tiếng nào có âm vừa học ? - HD cách phát âm . VD : cờ – o – co – hỏi – cỏ . Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ ai , vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ . - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ o , c , bò , cỏ. - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Trong tranh em thấy con gì ? + Vó bè dùng để làm gì ? + Vó bè thường đặt ở đâu ? + Quê em có vó bè không ? -Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên , làng quê qua các ngành nghề . - Mở SGK đọc cá nhân bài l , h . - Viết chữ l , h , hè , lê vào bảng con. -Phát âm v : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng bò + Có 2 âm ; âm b đứng trước ; âm o đứng sau thanh huyền trên o. - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : o , c , bò , cỏ - Đọc thầm . + Âm c , o . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . - Đọc tiếng ứng dụng . Quan sát tranh câu ứng dụng . + Vẽ bò có bó cỏ . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu tên bài luyện nói : Vó bè + Vó và be . + Dùng để bắt cá trên sông rạch . + Thường đặt ở đầu ở kênh , ngã ba . +Trả lời tự do . D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 3; Bài : Luyện tập Tiết : 1 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết các số trong phạm vi 5 . - Đọc ,viết và đếm các số trong phạm vi 5 . B/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Bài 1 : Thực hành nhận biết số lượng và đọc viết số . Nhận xét sửa chữa . 2/ Bài 2 : Tiến hành tương tự bài 1 3/ Bài 3 : Nhận xét sửa chữa . - Cho HS đếm từ 1 đến 5 và từ 5 về 1 4 / Bài 4 : - Hướng dẫn HS cách làm. Nhận xét sửa chữa . - Làm vào SGK . - Nêu kết quả . - Đọc thầm bài tập 3 . - Nêu cách làm : Viết số thích hợp vào ô trống . - Nêu kết quả từng bài . - Tiến hành đếm 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Và 5 , 4 , 3 , 2 , 1 Tiến hành viết các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc và chỉ các số 1 , 2 , 3, 4, 5 . Đếm số 1 , 2 , 3 , 4, 5. - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần : 3; Bài : ô , ơ Tiết : 3, 4 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nhận biết được âm và chữ ô , ơ , cô , cờ và câu ứng dụng bé có vở vẽ . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ . B/ CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1Giới thiệu : Ô – cô ; Ơ – cờ . 2/ Dạy chữ ghi âm : a/ Chữ ô : @/ Nhận diện chữ : - Tô lại chữ ô : chữ ô giống như chữ o gồm nét cong kín và thêm dâu trên đầu . + Chữ này trông giống vật gì ? - Phát âm mẫu : ô (Miệng mở hơi hẹp hơn o , mội tròn ) + Từ chữ ô thêm c đứng trước và thanh huyền ta được tiếng gì ? + Tiếng cô có mấy âm , âm nào đứng trước ; âm nào đứng sau ? - Đánh vần : cờ – ô – cô b/ Chữ ơ : Tiến hành tương tự như chữ ô c/ Tập viết : - Viết mẫu ô , ơ và hướng dẫn qui trình viết chữ - Viết chữ : cô , cờ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng bé có vở vẽ . + Tiếng nào có âm vừa học ? - HD cách phát âm . VD : cờ – ô – cô . Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ ai , vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : bé có vở vẽ . - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ ô , ơ , cô , cờ . - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Trong tranh em thấy con gì ? + Cảnh trong tranh nói vào mùa nào ? Tại sao em biết ? + Bờ hồ trong tranh được dùng để làm gì ? + Quê em có bờ hồ không ? -Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên , làng quê qua các ngành nghề . - Mở SGK đọc cá nhân bài o , c. - Viết chữ o , c , bò , cỏ vào bảng con. - Theo dõi. + Giống chữ o có đội nón . -Phát âm v : cá nhân – nhóm - ĐT + Tiếng cô + Có 2 âm ; âm c đứng trước ; âm ô đứng sau . - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : ô , ơ , cô , cờ . - Đọc thầm . + Âm ô , ơ . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . - Đọc tiếng ứng dụng . Quan sát tranh câu ứng dụng . + Vẽ bé đang vẽ vào vở vẽ . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu tên bài luyện nói : bờ hồ + Các bạn đang đi dạo chơi . + Nói về mùa đông , vì các bạn mặc áo ấm , trùm đầu . + Làm nơi nghỉ mát sau những lúc làm việc mệt mỏi . +Trả lời tự do . D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần : 3; Bài : Bé hơn , dấu < Tiết : 2 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn” . - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 . B/ CHUẨN BỊ : - BĐDHT. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Nhận biết quan hệ bé hơn : + Hình thứ nhất bên trái có mấy ô tô ? Bên phải có mấy ô tô ? + Một ô tô có ít hơn 2 ô tô không ? - Một ô tô ít hơn hai ôtô . - Tương tự với hình vuông . - Một hình vuông ít hơn hai hình vuông . * Kết luận : Một bé hơn hai - Tương tự với hình 2 * Kết luận : Hai bé hơn ba Viết bảng : 1 < 3 ; 2 < 5 ; 3 < 4 2/ Thực hành : @Bài 1: Viết dấu bé hơn : Theo dõi , chỉnh sửa . @Bài 2 viết theo mẫu : Nhận xét sửa chữa . @ Bài 3 : điền dấu bé hơn: Thực hiện tương tự bài 2 @ Bài 4 : Nối với số thích hợp theo mẫu . - Nhận xét sửa chữa . - Quan sát tranh SGK . + Bên trái có 1 ôtô , bên phải có 2 ôtô + Một ôtô ít hơn 2 ôtô . - Nhắc lại nhiều lần . - Nhắc lại . + “Một bé hơn hai” – Cá nhân – nhóm . + “Hai bé hơn ba” – Cá nhân – nhóm . Tiến hành viết . - Nêu yêu cầu viết theo mẫu . 3 < 5 Tiến hành làm các bài tập còn lại . - Đọc kết quả bài tập . - Tiến hành làm bài . - Đọc kết quả . Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc và chỉ lại dấu < , cách sử dụng từ bé hơn . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Đạo đức Tuần : 3 ; Bài : Gọn gàng sạch sẽ Tiết : 3 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gang, sạch sẽ - biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ . - học sinh giỏi: biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng,sạch sẽ. B/ CHUẨN BỊ : - Tranh. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Hoạt động 1 : Thảo luận + Vì sao em biết bạn đó gọn gàng sạch sẽ ? - Khen thưởng những HS có nhận xét chính xác . 2/ Hoạt động 2 : Làm bài tập - Đọc và nêu yêu cầu của bài tập . + Tại sao em biết các bạn ấy chưa gọn gàng , sạch sẽ ? + Làm sao giúp bạn ấy trở nên gọn gàng sạch sẽ ? 3/ Hoạt động 3 :Làm bài tập 2. - Nêu yêu cầu . - Nhận xét chỉnh sửa . *Kết luận : - Quần áo đi học cần phải lành lặn , sạch sẽ , phẳng phiu , gọn gàng . - Không mặc quần áo nhàu nát , tuột chỉ , đứt khuy , bẩn hôi , , xộc xệch đến lớp . - Thảo luận tìm xem bạn nào trong nhóm mình có đầu tóc , quần áo , gọn gàng sạch sẽ . Mời bạn đó đứng lên trước lớp . - Nhận xét về đầu tóc , quần áo của bạn . - Mở vở bài tập . - Nêu câu trả lời của mình . - Nêu nhận xét . + Nêu biện pháp giúp đỡ trực tiếp . - Làm bài tập . + Chọn bộ quần áo và dùng bút chì nối quần áo với bạn nam và bạn nữ . + Trình bày sự lựa chọn của mình trước lớp . G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại cách ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ . - Cần chuẩn bị thật tốt khi đi học . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần : 3; Bài : ôn tập Tiết : 5, 6 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc được ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. Các từ và câu ứng dụng . - Viết được ê , v , l , h , o , c , ô , ơ. Các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe , hiểu và kể để 1 đoạn truyện theo tranh TK: Hổ . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : a/ Ôn tập : */ Các chữ âm vừa học : - Đọc âm */ Ghép thành tiếng : - Theo dõi chỉnh sửa giọng phát âm của học sinh . */ Đọc từ ngữ ứng dụng : Viết các từ ngữ ứng dụng lên */ Tập viết từ ngữ ứng dụng : - Theo dõi chỉnh sửa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : - Theo dõi chỉnh sửa . ... ược vị của thức ăn ? + Nhờ đâu mà em nhận biết được vật đó cứng hay mềm , nhẵn hay sằn sùi , nóng hay lạnh. + Nhờ đâu mà em nhận biết được tiếng của chim hót , tiếng cho sủa ? + Điều gì xảy ra khi mắt bị hỏng ? + Điều gì xảy ra khi tay bị điếc ? * Kết luận : Nhờ có mắt , mũi , tai , lưỡi , da mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh . Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng chúng ta sẽ không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh . Vì vậy chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn các giác quan của cơ thể . - HS giơ tay. - Tuyên dương. - Tiến hành thảo luận theo bàn . - Báo cáo kết quả thảo luận . - Nhận xét kết quả thảo luận . - lắng nghe. - Mở SGK quan và thảo luận theo nhóm 4. - Trình bày kết quả thảo luận. - Bổ sung kết quả thảo luận . - HS theo dõi lắng nghe G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại nhiệm vụ của các giác quan . - Chuẩn bị cho bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 3; Bài : i , a Tiết : 7, 8 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc được âm và chữ i , a , bi , cá. từ và câu ứng dụng bé hà có vở ô li . - Viết được chữ i , a , bi , cá - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề lá cờ . B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : i – a ; bi - cá . 2/ Dạy chữ ghi âm : a/ Chữ i : @/ Nhận diện chữ : - Chữ i : gồm nét xiên phải và một nét móc ngược . Phía trên đầu có chấm . @/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : i (Miệng mở hẹp hơn ê ) - Theo dõi chỉnh sửa . + Tiếng bi có mấy âm , âm nào đứng trước ; âm nào đứng sau ? - Đánh vần : bờ – i – bi b/ Chữ a : Tiến hành tương tự như chữ i c/ Tập viết : - Viết mẫu i , a , bi , cá và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng bi vi li ba va la bi ve ba lô - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : bé hà có vở ô li . - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ i , a ,bi , cá . - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Trong tranh vẽ mấy lá cờ ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì ? Ở giữa có gí ? Màu gì ? + Ngoài lá cờ Tổ quốc em còn biết các loại cờ nào nữa ? + Lá cờ lễ Hội có màu gì ? + Lá Đội có màu gì ? Ở giữa có gì ? -Giáo dục HS biết yêu thiên nhiên , làng quê qua các ngành nghề . - Mở SGK đọc cá nhân toàn bài ôn tập. - Viết chữ lò cò , vơ cỏ vào bảng con. - Nhắc lại vài lần . -Phát âm v : cá nhân – nhóm - ĐT + Có 2 âm ; âm b đứng trước ; âm i đứng sau . - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : i , a , bi , cá . - Đọc thầm . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . - Đọc tiếng ứng dụng . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ bé có vở ô li . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu tên bài luyện nói : lá cờ + Vẽ 3 lá cờ . + Có nền màu đỏ , ở giữa có ngôi sao màu vàng . + Cờ Đội , cờ lễ Hội . + Vàng , xanh , tím . + Nền màu đỏ , ở giữa có búp măng non . Y Y G G G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Toán Tuần: 3; Bài : Luyện tập Tiết : 4 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Củng cố ba đầu về bé hơn , lớn hơn ; Sử dụng các dấu . - Bước đầu giới thiệu quan hệ lớn hơn , bé hơn khi so sánh số . B/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Thực hành : @ Bài 1 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . HD cách so sánh hai số và điền dấu > , < thích hợp vào chỗ chấm . Theo dõi , chỉnh sửa . @Bài 2 : Viết theo mẫu - HD cách so sánh : Số thỏ so với số củ cải ; hình tròn với hình vuông . Ghi số hình tròn , hình vuồng và điền dấu thích hợp ở giữa . Nhận xét sửa chữa . @ Bài 3 : - Theo dõi , giúp đỡ HS. - Nhận xét sửa chữa . - Tiên hành làm bài 3 2 ; 1 < 3 ; 2 < 4 4 > 3 ; 2 1 ; 4 > 2 Đọc kết quả Tiến hành làm bài tập . 5 > 3 3 < 5 Báo cáo kết quả - Tiến hành làm bài . - Báo cáo kết quả 1 2 3 4 5 1 < 2 < 3 < Y G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc quan hệ lớn hơn , bé hơn . - Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn: tập viết Tuần: 3; Bài : lễ , cọ , bờ ,hổ Tiết : 3 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Viết đúng các chữ lễ , cọ , bờ ,hổ . Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. - HSG: viết đủ số dòng theo quy định. B/ CHUẨN BỊ : - Bảng phụ. C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra tập viết của HS - Nhắc nhở cách giữ gìn sách vở . - Nhận xét cách viết chữ , khoảng cách các con chữ , độ cáo chữ . 2/ Bài mới : a/ Giới` thiệu bài : lễ , cọ , bờ , hổ . - Viết các từ :lễ, cọ, bờ, hổ lên bảng. b/ Hướng dẫn viết bảng con : - Viết mẫu : lễ +Chữ lễ gồm những con chữ nào ? Có dấu thanh gì ? - HDHS cách nối nét l với ê ; l cao 5 dòng li , ê cao 2 dòng li . Nhận xét sửa chữa từng chữ . - Chữ cọ , bờ , hổ tiến hành tương tự . b/ HD viết vào vở . - Nhắc lại tư thế ngồi viết , cách cầm bút. - Viết mẫu từng dòng . lễ , cọ , bờ , hổ - Theo dõi giúp đỡ sửa chữa. - Nhận xét – ghi điểm . Tuyên dương những học sinh viết đẹp . - Hs lắng nghe. - Hs lắng nghe -Hs đọc to các từ trên bảng - Quan sát. + Gồm chữ l ghép vỡi ê và thanh ngã . - Viết bảng con lễ - Hs lắng nghe - Hs chỉnh sửa tư thế ngồi viết. - Tiến hành viết từng dòng . - HS giỏi viết hết bài. Viết xong góp bài - Hs lắng nghe G D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại quy trình viết chữ lễ , cọ , bờ , hổ và độ cao của các chữ . - Cần tập viết thật nhiều ở nhà . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Thủ công Tuần : 3; Bài : Xé dán hình chữ nhật,tam giác Tiết : 3 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Biết cách xé dán hình chữ nhật , hình tam giác . - Xé dán hình chữ nhật , hình tam giác theo hướng dẫn - HSG: xé được HCN, đường xé ít răng cưa, hình dán phẳng, có thể xé thêm HCN,HTG có kích thước khác. B/ CHUẨN BỊ : - Các loại giấy màu , kéo hồ dán - Bài mẫu của GV C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS 1/ Thực hành : + Nhắc lại những qui trình vẽ , xé , dán hình chữ nhật , hình tam giác . - Nhận xét bổ sung . 2/ Nhận xét : - Đánh giá sản phẩm : + Xé đúng hình chữ nhật , hình tam giác . + Đường xé thẳng , ít răng cưa . + Dán cân đối , đẹp . + Nhắc lại từng qui trình : * Vẽ hình chữ nhật . * Xé dán hình chữ nhật theo hình . * Dán hình vào giấy . + Tương tự với qui trình hình tam giác . - Lấy giấy màu thực hành vẽ , xé dán hình chữ nhật , hình tam giác . - Dán hình vừa xé vào giấy . - Trưng bày sản phẩm . - Đánh giá . - Bình chọn bài làm đẹp nhất . D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Nhắc lại cách xé dán hình chữ nhật , hình tam giác . - Chuẩn bị giấy trắng , giấy màu viết chì , thước kẻ , hồ dán cho bài vẽ sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng Môn : Học vần Tuần: 3; Bài : n , m Tiết : 9, 10 (KTKN:., SGK : . ) Thứ , ngày tháng năm 2011 A/ MỤC TIÊU : (Giúp học sinh ) - Đọc được âm và chữ n , m, nơ, me.từ và câu ứng dụng . - Viết được chữ . n , m, nơ, me. - Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề .. B/ CHUẨN BỊ : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt lớp 1 . C/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐTHS I/ Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ,sửa chữa và ghi điểm II/ Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu : n - m ; nơ – me . 2/ Dạy chữ ghi âm : a/ Chữ n : @/ Nhận diện chữ : - Chữ n: gồm nét móc xuôi và nét móc hai đầu . + Âm n giống đồ vật , sự vật nào trong thực tế ? @/ Phát âm – Đánh vần : - Phát âm mẫu : n (Lưỡi chạm lợi , hơi thoát ra qua đường miệng lẫn mũi ) - Theo dõi chỉnh sửa . + Tiếng nơ có mấy âm , âm nào đứng trước ; âm nào đứng sau ? - Đánh vần : nờ – ơ – nơ b/ Chữ m : Tiến hành tương tự như chữ n c/ Tập viết : - Viết mẫu n , m , nơ , me và hướng dẫn qui trình viết chữ d/ Đọc từ ứng dụng : Ghi các từ ứng dụng lên bảng no nô nơ mo mô mơ ca nô bó mạ - Theo dõi sửa chữa . TIẾT 2 2/ Luyện tập: a/Luyện đọc : + Tranh vẽ gì ? - Ghi câu ứng dụng : bò bê có cỏ , bò bê no nê . - Phát âm mẫu : Đánh vần từng tiếng – đọc trơn câu . - Theo dõi sửa chữa giọng phát âm của HS . b/Luyện viết : - Viết mẫu và HDHS cách tô từng chữ n . m , nơ , me. - Nhận xét sửa chữa . c/ Luyện nói: + Ở quê mình gọi người sinh ra mình là gì ? + Nhà em có mấy anh chị em ? + Em là con thứ mấy trong nhà ? + Em hãy kể thêm về ba mẹ mình . -Giáo dục HS tình yêu thương và giúp đỡ cha mẹ . - Mở SGK đọc cá nhân toàn bài i , a. - Viết chữ i , a , bi , cá vào bảng con. - Nhắc lại vài lần . + Cái cổng vào nhà . -Phát âm v : cá nhân – nhóm - ĐT + Có 2 âm ; âm b đứng trước ; âm i đứng sau . - Phát âm : cá nhân – nhóm –ĐT -Viết bảng con : n , m , nơ , me . - Đọc thầm . - Phát âm : cá nhân – nhóm -ĐT - Đọc lại toàn bộ bài học ở tiết 1 . - Đọc tiếng ứng dụng . Quan sát tranh câu ứng dụng , thảo luận . + Vẽ bò , bê , cỏ . - Đọc theo HD cá nhân – nhóm –ĐT - Viết lần lượt vào vở . - Nêu tên bài luyện nói : bố mẹ , ba má + Ba mẹ , ba má . - Trả lời theo ý mình . Y Y D. CỦNG CỐ – DẶN DÒ : - Đọc lại toàn bài . - GD tư tưởng . Chuẩn bị bài sau . Rút kinh nghiệm: ( Các đồng chí cần thể hiện sau tiết dạy để hướng tới sử dụng lại) . .... DUYỆT :( Ý kiến góp ý) Tổ trưởng Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: