TẬP ĐỌC
Cây bàng (2 tiết)
I.MỤC TIÊU
1 :Đọc :
? HS đọc đúng nhanh được cả bài “ Cây bàng”.
? Luyện đọc đúng các từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít
? Luyện đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi cho đúng
2. Ôn các vần oang, oac
? Tìm được tiếng trong bài có vần oang
? Tìm được tiếng ngoài bài có vần oang, oac
? Nói được câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac
tuần 33 Thứ hai ngày tháng năm 20 Chào cờ (Nội dung của nhà trường) ?&@ Tập đọc Cây bàng (2 tiết) I.MụC TIÊU 1 :Đọc : HS đọc đúng nhanh được cả bài “ Cây bàng”. Luyện đọc đúng các từ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít Luyện đọc các câu có nhiều dấu phẩy, tập ngắt hơi cho đúng 2. Ôn các vần oang, oac Tìm được tiếng trong bài có vần oang Tìm được tiếng ngoài bài có vần oang, oac Nói được câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac 3. Hiểu : Hiểu được các từ ngữ trong bài Hiểu được nội dung bài: Cây bàng rất thân thiết đối với mỗi HS. Mỗi mừa cây bảng có một đặc điểm riêng. Mùa đông cành khẳng khiu, trơ trụi. Mùa xuân, lộc non xanh mơn mởn. Mùa hè, tán lá xanh um. Mùa thu quả chín vàng 4. HS chủ động nói theo đề tài: kể tên những cây trồng ở sân trường em II. Đồ DùNG DạY HọC Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/ Bài cũ 3-5 * Gọi 2 HS đọc bài “Sau cơn mưa” và trả lời câu hỏi -HS đọc đoạn 1 và lên bảng viết: râm bụt, nhởn nhơ -HS đọc doạn 2 và lên bảng viết: quây quanh, vườn -Yêu cầu HS đọc cả bài và trả lời câu hỏi: Sau trận mưa rào, muôn vật thay đổi như thế nào? - GV nhận xét cho điểm * HS lên bảng đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn - Cả lớp viết bảng con - Sau trận mưa rào, muôn vật đều sáng rực lên trong ánh mặt trời - Lắng nghe. 2/Bài mới a) Giới thiệu bài 1-2’ Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc 1-2’ Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ 5-7’ Hoạt động 3 Luyện đọc câu5-7’ Hoạt động 4 Luyện đọc đoạn bài 5-7’ * Thi đọc cả bài 5-7’ Hoạt động 5 Ôn các vần 8-10’ Tiết 1 * GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì? - Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài “ Cây bàng” * GV đọc mẫu lần 1 - Chú ý giọng đọc to, rõ, ngắt nghỉ đúng * GV ghi các từ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít - Cho HS phân tích các tiếng khó - Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu? - GV kết hợp giảng từ: * Cho HS nối tiếp nhau đọc trơn từng câu trong bài. Chú ý ngắt hơi khi có dấu phẩy -GV nhận xét * Cho HS đọc theo đoạn - Cho HS nối tiếp nhau đọc toàn bài. GV nhận xét cho điểm * Cho HS thi đọc giữa các tổ. HS chấm điểm GV nhận xét các tổ * Tìm tiếng trong bài có vần oang, ? - Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần oang ,oac - Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac - Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk - Cho HS nêu câu mới, các tổ khác nhận xét - Nhận xét tiết học * Cây bàng - Lắng nghe * Lắng nghe biết cách đọc. * 3 đến 5 HS đọc bài Cả lớp đồng thanh - Những học sinh phát âm chưa chuẩn. - HS ghép chữ khó hiểu - HS nhắc lại nghĩa các từ * HS luyện đọc câu 2 em đọc một câu nối tiếp. - Lắng nghe * 3 HS đọc 1 đoạn nối tiếp cho đến hết - 3 HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh * Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm - HS đọc thi đọc , HS chấm điểm - HS thi đua đọc cả bài theo nhóm, theo bàn - Lắng nghe. * Tiếng : khoảng , - HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần oang hoặc oac viết bảng con. - HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới - 4-6 em , cả lớp đọc đồng thanh. - Đại diện các tổ nêu ,lớp theo dõi nhận xét. - Lắng nghe. Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc 8-10’ Hoạt động 2 Cho thi đọc. 8-10’ Hoạt động 3 Luyện nói: Ngôi nhà em mơ ước 8-10’ Tiết 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau -Vào mùa đông, cây bàng thay đổi như thế nào? -Vào mùa xuân, cây bàng thay đổi như thế nào? -Vào mùa hè, cây bàng có đặc điểm gì? -Vào mùa thu, cây bàng có đặc điểm gì? * Cho thi đọc lại toàn bài - GV nhận xét cho điểm * 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói - Cho HS quan sát sân trường và luyện nói theo gợi ý sau: Đó là cây gì? Cây có đặc điểm gì? ích lợi của nó - Cho HS các nhóm luyện nói trước lớp - Nhận xét phần luyện nói Cả lớp đọc thầm - 2-3 HS đọc và tìm hiểu, trả lời câu hỏi -Vào mùa đông, cây bàng vươn dài những cành khẳng khyu ,trụi lá -Vào mùa xuân,cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn - Vào mùa hè những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường - Vào mùa thu từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá * Đọc theo dãy mỗi em một câu nối tiêp1 - 3 em thi đọc một đoạn - 3 em đọc lại toàn bài. - Lắng nghe * HS quan sát tranh ,thảo luận thực hành luyên nói theo mẫu - Quan sát theo yêu cầu.Ví dụ Cây bàng ,cây phượng ,cây hoa sữa - Thân cây cao ,to ,cứng ,tán lá rộng Cây cho bóng mát ,cho hoa - Lần lượt từng đại diện lên luyện nói trước lớp - lắng nghe. 3/ Củng cố dặn dò 3-5’ * Hôm nay học bài gì? - Cho HS đọc lại toàn bài - Cây bàng có những đặc điểm gì? - Dặn HS về đọc lại bài ở nhà - Chuẩn bị bài “ Đi học” Nhận xét tiết học, * Hồ Gươm - 2-3 em đọc - Thân cây cao to ,tán lá rộng - HS lắng nghe nhận xét. - Nghe về nhà thực hiện. Toán Ôn tập các số đến 10 I.MụC TIÊU Giúp HS củng cố về cấu tạo của các số trong phạm vi 10 Phép cộng và phép trừ với các số trong phạm vi 10 Giải toán có lời văn Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước II. Đồ DùNG DạY HọC Đồ dùng phục vụ luyện tập Đồ dùng trò chơi củng cố III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A – Kiểm tra bài cũ : 3 -4’ * Gọi HS đứng tại chỗ học thuộc lòng bảng cộng - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn GV nhận xét cho điểm * HS dưới lớp theo dõi, nhận xét - Nhận xét xem bạn đã thuộc bài chưa B- Bài mới : * Giới thiệu bài: 2 – 3’ Hoạt động 1: Bài 1 Lam bảng con 6-7’ Hoạt động 2: Bài 2 Làm vở Lam phiếu bài tập 6-7’ Hoạt động 3: Bài 3 Làm vở 6-7’ Hoạt động 4: Bài 4 Làm việc nhóm 2 6-7’ * GV giới thiệu bài “ Ôn các số đến 10” ( tiếp) HS làm bài tập trong sgk * Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài 1 - GV hướng dẫn HS làm bài,bài này ta làm như thế nào?Dựa vào đâu? - Đọc phép tính ,gọi 4 học sinh lên bảng làm * Cho HS nêu yêu cầu bài 2 - Hướng dẫn phát phiếu bài tập,gọi 1 học sinh lên làm bảng phụ - HD chữa bài học sinh làm trên bảng * Gọi HS đọc đề toán, nêu tóm tắt và tự giải bài toán - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Đây là loại bài toán - Tìm số còn lại ta làm phép tính gì? - Yêu cầu làm bài HS làm bài và sửa bài - Chữa bài, treo đáp án đúng * HS nêu nhiệm vụ bài 4 * Gọi nêu cách vẽ -Yêu cầu làm bài - Theo dõi giúp đỡ nhận xét * Lắng nghe - Viết số thích hợp vào chỗ chấm * Ta điền số vào ô trống - Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10 đã học - HS làm bài cá nhân ở bảng con 2 = 1 + 1 8= 7 + 1 9 = 5 + 4 3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2 5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6 +4 * Viết số thích hợp vào ô trống -Làm cá nhân vào phiếu - Đổi chéo phiếu chấm điểm 6 4 9 9 +3 -5 9 6 4 +2 +3 * 2 học sinh đọc ,cả lớp đọc thầm - Có 10 cái thuyền,cho em 4 cái thuyền - Lan còn lại mấy cái thuyền - Giải toán có lời văn,tìm số còn lại - Phép tính cộng - Cả lớp làm vở Giải Lan còn lại số cái thuyền: 10 – 4 = 6 ( cái thuyền ) Đáp số : 6 cái thuyền - đổi chéo vở để sửa bài Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 10 cm - 1-2 học sinh nêu - Nhóm 2 vẽ ra vở nháp bạn vẽ xong dùng thước kẻ kiểm tra báo cáo lại C- Củng cố – dặn dò 3 -4 ‘ * Hôm nay học bài gì? - Cho HS chơi trò chơi để củng cố kiến thức GV hỏi VD: 9 bằng 6 cộng với mấy? Hoặc 8 = ... + ... - HD HS học bài, làm bài ở nhà Chuẩn bị bài sau * On tập tự chọn - HS chơi trò chơi thi đua giữa các tổ - Ví dụ : 9 = 6 + 3 8 = 5 + 3 - Nghe về thực hiện Thứ ba ngày tháng năm 20 Tập đọc ĐI HỌC I.Mục tiêu : -Học sinh đọc trơn cả bài Đi học.Đọc đỳng cỏc từ ngữ : Lờn nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. -Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đó tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngụi trường rất đẹp và đỏng yờu, cụ giỏo hỏt rất hay. -Trả lời cõu hỏi 1 SGK. II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. Bàiài hỏt đi học cho học sinh nghe. III.các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên 1.KTBC : (5’) Hỏi bài trước. Gọi học sinh đọc bài: “Cõy bàng” và trả lời cõu hỏi 1 trong SGK. GV nhận xột chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài . Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(15’) Đọc mẫu bài (giọng nhẹ nhàng, nhớ nhảnh). Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Cho học sinh tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu: Lờn nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Học sinh luyện đọc cỏc từ ngữ trờn: Luyện đọc cõu: Gọi em đầu bàn đọc dũng thơ thứ nhất. Cỏc em sau tự đứng dậy đọc cỏc dũng thơ nối tiếp. Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đọc nối tiếp từng khổ thơ Thi đọc cả bài thơ. Đọc đồng thanh cả bài. Luyện tập:(7’) ễn vần ăn, ăng: Giỏo viờn yờu cầu Bài tập 1: Tỡm tiếng trong bài cú vần ăng? Bài tập 2: Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ăn, ăng ? Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3.Củng cố tiết 1:(3’) Hoạt động của học sinh Học sinh nờu tờn bài trước. Học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi: Nhắc lại đầu bài. Lắng nghe. Rỳt từ ngữ khú đọc, phõn tớch Vài em đọc cỏc từ trờn bảng. Đọc nối tiếp mỗi em 1 dũng thơ bắt đầu em ngồi đầu bàn dóy bàn bờn trỏi. Nhúm học sinh đọc nối tiếp 3 khổ thơ. Học sinh thi đọc cả bài thơ. 2 em lớp đồng thanh. Lặng, vắng, nắng Cỏ nhõn thi tỡm tiếng . ăn: khăn, bắn sỳng, hẳn hoi, cằn nhằn, ăng: băng gia, giăng hàng, căng thẳng, 2 em đọc lại bài thơ. chính tả Cây bàng I.MụC TIÊU HS chép đúng và đẹp đoạn cuối bài: “ Cây bàng” từ “ Xuân sang đến hết” Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oang hoặc oac. Điền g hoặc gh Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp cho HS II. Đồ DùNG DạY HọC GV: bảng phụ chép sẵn bài : Cây bàng HS: vở, bộ chữ HVTH III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 3-5’ * Gọi HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước - Nhận xét cho điểm * HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn - Những học sinh chưa được chấm bài. - Lắng nghe. Bài mới -Giới thiệu bài 1-2’ Hoạt động 1 HD HS tập chép 6-7’ Hoạt động 2 Viết bài vào vở 10-15’ Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả 8-10’ * Giới thiệu bài viết : “ Cây bàng” -GV treo bảng phụ viết sẵn bài: Cây bàng * Cho HS đọc thầm bài viết - Cho HS tìm tiếng khó viết - C ... văn “ Loài cá thông minh ” Biết cách trình bày các câu hỏi và lời giải Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần ân hoặc uân. Điền g hoặc gh Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp II. Đồ DùNG DạY HọC GV: bảng phụ chép sẵn bài : Loài cá thông minh HS: vở, bộ chữ HVTH III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai: Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước Nhận xét cho điểm HS lên bảng viết , dưới lớp viết bảng con và theo dõi nhận xét bạn Bài mới Giới thiệu bài HD HS viết chính tả Viết bài vào vở HD HS làm bài tập chính tả Giới thiệu bài viết : “ Loài cá thông minh ” GV treo bảng phụ bài: loài cá thông minh Cho HS đọc thầm bài viết Cho HS tìm tiếng khó viết Viết bảng con chữ khó viết GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi - GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả - Khi viết ta cần ngồi như thế nào? GV hướng dẫn HS cách viết bài: GV đọc lại bài cho HS soát lỗi GV thu vở chấm, nhận xét - Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập HS thi đua làm nhanh bài - 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Cách làm như bài 2 HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết HS phân tích và viết bảng - HS viết bài vào vở - HS đổi vở sửa bài - Điền ân hay uân - HS làm vào vở bài tập - Điền g hay gh HS làm bài vào vở bài tập Củng cố dặn dò Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết Về nhà chép lại bài viết Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai HS lắng nghe cô dặn dò Thứ tư ngày tháng 5 năm 20 Toán Luyện tập chung Tập viết Viết chữ số 0 đến 9 I.MụC TIÊU HS viết và đẹp các số 0, 1, 2, 3, 4 Viết đúng và đẹp các vần ân, uân; các từ ngữ: thân thiết, huân chương Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét. II. Đồ DùNG DạY HọC Bảng phụ viết sẵn mẫu các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4 Các vần ân, uân ; các từ : thân thiết, huân chương ở bảng phụ III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ 4 HS lên bảng viết: ia, uya, tia chớp, đêm khuya GV chấm bài ở nhà của một số HS. Nhận xét, cho điểm HS lên bảng viết. Các bạn khác theo dõi Bài mới Giới thiệu bài HD tô chữ số 0 HD HS viết vần và từ ứng dụng HD HS viết bài vào vở Trong tiết tập viết hôm nay chúng ta sẽ tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 và các vần ân, uân, thân thiết, huân chương GV giới thiệu chữ số 0 và hỏi Chữ số 0 gồm những nét nào? GV vừa viết chữ số 0 vừa giảng quy trình viết Cho HS viết chữ số 0 vào bảng con, GV uốn nắn sửa sai cho HS Các chữ số 1, 2, 3, 4 tiến hành tương tự như trên GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng Phân tích tiếng có vần ân, uân, thân thiết, huân chương GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ Cho HS viết bảng con - Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai GV thu vở chấm bài HS quan sát chữ mẫu và nhận xét Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ số 0 3 – 5 HS nhắc lại cách viết HS viết vào không trung chữ số 0 HS viết vào bảng con chữ số 0 HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ Cả lớp đồng thanh HS luyện viết bảng con HS viết bài vào vở Viết chữ số 0, 1, 2, 3, 4 Viết vần và từ ứng dụng Củng cố dặn dò Khen một số em viết đẹp và tiến bộ Về nhà tìm tiếng có vần ân uân và viết vào vở HD HS viết phần B ở nhà HS lắng nghe để về nhà viết bài Tập đọc ò ... ó ... o ( tiết2) I.MụC TIÊU 1 :Đọc : HS đọc đúng, nhanh được cả bài “ ò ... ó ...o ”. Luyện đọc đúng các từ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu Đọc đúng thể thơ tự do 2. Ôn các vần oăt, oăc Tìm được tiếng có vần oăt, oăc Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc 3. Hiểu : Hiểu được các từ ngữ trong bài Hiểu được nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến. Muôn vật đang lớn lên, đơm hoa kết trái 4. HS chủ động nói theo đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà II. Đồ DùNG DạY HọC Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc Luyện nói: Nói về các con vật nuôi trong nhà Tiết 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau Gà gáy vào lúc nào trong ngày? Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi? Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sáo, ông trời có gì thay đổi? Cho vài em đọc lại toàn bài GV nhận xét cho điểm 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói GV treo bức tranh phần luyện nói và hỏi : Bức tranh vẽ con gì? HS quan sát tranh và trả lời GV có thể gợi ý các con vật khác để nhiều HS được nói chẳng hạn như : Nhà bạn nuôi con gì? Nó màu gì? Nó có ích lợi gì? Có thể cho HS hỏi nhiều câu hỏi khác nữa Lớp theo dõi nhận xét Nhận xét phần luyện nói HS trả lời câu hỏi HS luyện nói Củng cố dặn dò Hôm nay học bài gì? Cho HS đọc lại toàn bài Dặn HS về đọc lại bài ở nhà Chuẩn bị bài “ Không nên phá tổ chim.” Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ HS lắng nghe Thứ năm ngày tháng 5 năm 20 Toán Luyện tập chung Tập đọc Ôn luyện bài 3 hoặc 4 I.MụC TIÊU 1 :Đọc : HS đọc đúng, nhanh được cả bài “ Không nên phá tổ chim”. Luyện đọc đúng các từ: cành cây, chích choè, chim non, bay lượn Ngắt nghỉ hơi đúng dấu phẩy, dấu chấm 2. Ôn các vần ich, uych Tìm được tiếng có vần ich trong bài Tìm tiếng ngoài bài có vần ich, uych 3. Hiểu : Hiểu được các từ ngữ trong bài Hiểu được nội dung bài: Chim giúp ích cho con người. Không nên phá tổ chim, bắt chim non 4. HS chủ động nói theo đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim II. Đồ DùNG DạY HọC Tranh minh hoạ phần tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS luyện đọc HD HS luyện đọc các tiếng từ Luyện đọc câu Luyện đọc đoạn bài c) Ôn các vần ich, uych Tiết 1 GV giới thiệu tranh và hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì? Sau đó giới thiệu bài tập đọc hôm nay ta học là bài “ Không nên phá tổ chim ” - GV đọc mẫu lần 1 GV ghi các từ : cành cây, chích choè, chim non, bay lượn lên bảng và cho HS đọc HS phân tích các tiếng khó : chích choè, bay lượn Trong bài này, những từ nào em chưa hiểu? GV kết hợp giảng từ: Luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp Mỗi câu 2 HS đọc 3 HS đọc một đoạn HS đọc cả bài Cho HS thi đọc giữa các tổ với nhau. Mỗi tổ cử 3 HS đọc và 1 HS làm giám khảo chấm điểm GV nhận xét công bố điểm thi giữa các tổ Tìm tiếng trong bài có vần ich Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần ich, uych Lớp đồng thanh các từ mới vừa tìm được Nhận xét tiết học 3 đến 5 HS đọc từ khó Cả lớp đồng thanh HS ghép chữ khó HS giải nghĩa các từ và nhắc lại nghĩa các từ HS luyện đọc câu HS thi đọc theo tổ HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ich hoặc uych Chính tả ò ... ó ... o I.MụC TIÊU HS nghe, viết đúng và đẹp 13 dòng thơ đầu của bài “ ò ... ó ... o ” Trình bày đúng cách viết thơ tự do Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oăt hoặc oăc. Điền ng hoặc ngh Rèn kĩ năng viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp II. Đồ DùNG DạY HọC GV: bảng phụ chép sẵn bài : ò ... ó ... o HS: vở, bộ chữ HVTH III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài cũ HS lên bảng viết câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì? Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước Nhận xét cho điểm HS lên bảng viết , dưới lớp viết bảng con và theo dõi nhận xét bạn Bài mới Giới thiệu bài HD HS viết chính tả Viết bài vào vở HD HS làm bài tập chính tả Giới thiệu bài viết : “ ò ... ó ... o ” GV treo bảng phụ bài: ò ... ó ... o Cho HS đọc thầm bài viết Cho HS tìm tiếng khó viết Viết bảng con chữ khó viết GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi - GV đọc cho HS viết bài vào vở chính tả - Khi viết ta cần ngồi như thế nào? GV hướng dẫn HS cách viết bài: GV đọc lại bài cho HS soát lỗi GV thu vở chấm, nhận xét - Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập HS thi đua làm nhanh bài - 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Cách làm như bài 2 HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết HS phân tích và viết bảng - HS viết bài vào vở - HS đổi vở sửa bài - Điền oăt hay oăc - HS làm vào vở bài tập - Điền ng hay ngh HS làm bài vào vở bài tập Củng cố dặn dò - Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả vừa viết Về nhà chép lại bài viết Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai HS lắng nghe cô dặn dò Thứ sáu ngày tháng 5 năm 20 Toán Kiểm tra cuối học kì II Tập đọc Ôn luyện bài 3 hoặc 4 I.MụC TIÊU 1 :Đọc : HS đọc đúng, nhanh được cả bài “ Không nên phá tổ chim”. Luyện đọc đúng các từ: cành cây, chích choè, chim non, bay lượn Ngắt nghỉ hơi đúng dấu phẩy, dấu chấm 2. Ôn các vần ich, uych Tìm được tiếng có vần ich trong bài Tìm tiếng ngoài bài có vần ich, uych 3. Hiểu : Hiểu được các từ ngữ trong bài Hiểu được nội dung bài: Chim giúp ích cho con người. Không nên phá tổ chim, bắt chim non 4. HS chủ động nói theo đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim II. Đồ DùNG DạY HọC Tranh minh hoạ phần tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, III. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc Luyện nói: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim Tiết 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau Trên cành cây có con gì? Thấy em bắt chim non, chị khuyên em thế nào? Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì? Cho vài em đọc lại toàn bài GV nhận xét cho điểm 1 HS nêu yêu cầu phần luyện nói GV chia HS thành các nhóm , cho HS quan sát bức tranh và kể với nhau , em đã làm gì để bảo vệ các loài vật Cả lớp nghe các nhóm trình bày Lớp theo dõi nhận xét Nhận xét phần luyện nói HS trả lời câu hỏi HS luyện nói Củng cố dặn dò Hôm nay học bài gì? Cho HS đọc lại toàn bài Vì sao chúng ta không nên phá tổ chim Chuẩn bị bài “ Sáng nay.” Nhận xét tiết học, khen những HS có tiến bộ HS lắng nghe Bài cũ HS đọc bài “ò ...ó ...o ” và trả lời câu hỏi trong sgk Tiếng gà đã làm cho cảnh vật xung quanh ra sao? HS lên bảng viết : trứng cuốc, uốn câu GV nhận xét cho điểm HS đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn Kể chuyện Kiểm tra Sinh hoạt Sinh hoạt tập thể ?&@
Tài liệu đính kèm: