Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con).

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh ảnh minh họa bài đọc SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

A. KIỂM TRA BÀI CŨ.

Đọc truyện: "Há miệng chờ sung" - 2 HS đọc

- Câu chuyện phê phán điều gì ? - Phê phán thói lười biếng không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn.

B. BÀI MỚI:

1. Giới thiệu bài:

2. Luyện đọc.

2.1. GV đọc mẫu toàn bài. - HS nghe.

2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

a. Đọc từng câu:

- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS - HS tiếp nối nhau đọc từng câu.

b. Đọc từng đoạn trước lớp

- Bài chia làm mấy đoạn ? - 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số.

- Các em chú ý đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu sau.

- GV đưa bảng phụ hướng dẫn HS đọc từng câu.

- 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ

 - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.

*Giải nghĩa một số từ đã được chú giải cuối bài.

c. Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3

 

doc 26 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 911Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 14 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần thứ 14:
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
Tiết 14:
Chào cờ
Tập đọc
Tiết 40+41:
Câu chuyện bó đũa
I. mục đích yêu cầu:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng
- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.
- Biết đọc phân biệt giọng kể và giọng nhân vật (người cha, bốn người con).
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: chia sẻ, hợp lại, đùm bọc, đoàn kết.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết thương yêu nhau.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh họa bài đọc SGK.
III. các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. KIểm tra bài cũ.
Đọc truyện: "Há miệng chờ sung"
- 2 HS đọc
- Câu chuyện phê phán điều gì ?
- Phê phán thói lười biếng không chịu làm việc chỉ chờ ăn sẵn.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Luyện đọc.
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
- HS nghe.
2.2. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a. Đọc từng câu:
- GV uốn nắn tư thế đọc cho HS
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
b. Đọc từng đoạn trước lớp
- Bài chia làm mấy đoạn ?
- 3 đoạn, mỗi đoạn đã đánh số.
- Các em chú ý đọc ngắt giọng, nghỉ hơi một số câu sau.
- GV đưa bảng phụ hướng dẫn HS đọc từng câu.
- 1, 2 HS đọc từng câu trên bảng phụ
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.
*Giải nghĩa một số từ đã được chú giải cuối bài.
c. Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc theo nhóm 3
- GV theo dõi các nhóm đọc
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Đại diện thi đọc đồng thanh cá nhân từng đoạn, cả bài.
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài:
Câu 1: 
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm
- Câu chuyện này có những nhân vật nào ?
- Có 5 nhân vật (Ông cụ và 4 người con).
- Thấy các em không yêu thương nhau ông cụ làm gì ?
- Ông cụ rất buồn phiền bèn tìm cách dạy bảo con.
Câu 2: 
- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm.
- Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy bó đũa ?
- Vì không thể bẻ được cả bó đũa.
Câu 3: 
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
- Người cha cởi bó đũa ra thong thả bẻ gãy từng chiếc.
Câu 4: 
- Một số chiếc đũa được ngầm so sánh với gì ?
- Với từng người con.
Câu 5:
- Người cha muốn khuyên các con điều gì ?
- Anh em phải biết thương yêu đùm bọc lẫn nhau.
- Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh.
4. Luyện đọc lại:
- Trong bài có những nhân vật nào ?
- Người kể chuyện, ông cụ, bốn người con.
- Các nhóm đọc theo vai.
 5. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS đặt tên khác thể hiện ý nghĩa truyện ?
- Đoàn kết là sức mạnh. Sức mạnh đoàn kết. Anh chị em phải thương yêu nhau.
- Dặn dò: Về nhà xem trước yêu cầu của tiết kể chuyện.
Toán
Tiết 66:
55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9
i. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ dạng số bị trừ có hai chữ số, số trừ số có một chữ số.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Củng cố cách vẽ hình theo mẫu.
iii. Các hoạt động dạy học:
a. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét chữa bài.
15
16
17
8
7
9
7
9
8
b. Bài mới:
a. Phép trừ 55 - 8
- Nêu bài toán: Có 55 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ?
- Nghe phân tích đề toán.
- Muốn biết còn bao nhiều que tính ta làm như thế nào ?
- Thực hiện phép tính trừ 55-8
- Yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
55
8
47
- Nêu cách đặt tính.
- Viết 55 rồi viết 8 dưới số bị trừ sao cho thẳng hàng thẳng cột với nhau. Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang.
- Nêu cách thực hiện 
- Thực hiện từ phải sang trái 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7, nhớ 1, 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
b. Phép tính 56 - 7, 37 - 8, 68 – 9 tiến hành tương tự 55 - 8.
2. Thực hành:
Bài 1: a
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Gọi HS lên bảng
a)
45
75
95
65
15
9
6
7
8
9
34
69
88
57
6
b)
66
96
36
56
7
6
8
9
59
87
28
47
- Củng cố cách đặt tính và cách tính.
c)
87
77
48
58
9
8
9
9
78
69
39
49
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào vở.
a)
x + 7 = 27 
 x = 27 – 7 
 x = 20
b)
7 + x = 35
 x = 35 – 7 
 x = 28
c)
x + 8 = 46
 x = 46 – 8
 x = 38
- Muốn tìm số hạng chưa biét ta làm thế nào ?
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát và cho biết mẫu gồm những hình gì ghép lại với nhau ?
- HS quan sát mẫu.
- Mẫu hình tham giác và hình chữ nhật ghép lại.
- Yêu cầu HS nối các điểm để được hình theo mẫu.
- HS thực hiện nối.
C. Củng cố – dặn dò:
- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ?
- Đặt tính sao cho hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục
- Cách thực hiện như thế nào ?
- Thực hiện từ phải sang trái.
- Nhận xét tiết học.
Đạo đức
Tiết 14:
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (t1)
I. Mục tiêu:-
1. Kiến thức:
- Biết một số biểu hiện cụ thể của việc giữ gìn trong lớp sạch đẹp.
- Lý do vì sao cần giữ trường lớp sạch đẹp.
2. Kỹ năng:
- Biết làm một số công việc cụ thể để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
3. Thái độ:
- Có thái độ đồng tình với các việc làm đúng để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Các bài hát: Em yêu trường em, bài ca đi học, đi học.
- Phiếu giao việc hoạt động 3 (tiết 1).
III. hoạt động dạy học:
Tiết 1:
A. Kiểm tra bãi cũ:
- Nêu các việc em đã thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè.
- HS trả lời
b. Bài mới:
*Hoạt động 1: Tác phẩm: Bạn Hùng thật đáng khen.
- HS đóng tiểu phẩn
- Nhân vật: Bạn Hùng, cô giáo, Mai, 1 số bạn trong lớp, người dẫn chuyện.
- Bạn Hùng đã làm gì ? trong buổi sinh nhật của mình ?
*Kết luận: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
*Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ.
- Em có đồng ý với việc làm của bạn trong tranh không ? Vì sao ?
- HS quan sát tranh (TL nhóm 6).
- Nếu bạn là bạn trong tranh em sẽ làm gì ?
- HS trả lời
- Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ?
- Trong những việc đó, việc gì em đã làm được, việc gì em chưa làm được? Vì sao ?
- HS liên hệ và nêu 
*Kết luận: Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ bậy lên bàn ghế, không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh đúng nơi quy định.
Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
- GV phát biếu hướng dẫn HS làm việc theo phiếu.
- HS làm phiếu bài tập nhóm .
- Đánh dấu (x) vào ô ð trước các ý kiến mà em đồng ý.
- Gọi một số trình bày ý kiến của mình. 
*Kết luận: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi HS điều đó thể hiện lòng yêu trường lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong một môi trường trong lành.
 C. Củng cố - dặn dò:
- HS liên hệ thực tế
 - Nhận xét đánh giá giờ học
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
Toán
Tiết 67:
65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết thực hiện các phép trừ có nhớ trong số bị trừ có 2 chữ số, số trừ có 2 chữ số
- Biết thực hiện các phép trừ liên tiếp (tính giá trị biểu thức số) và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
87
77
75
9
8
6
78
69
69
- Nhận xét chữa bài
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu phép trừ: 65 – 38
- GV hướng dẫn HS thực hiện phép trừ.
- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện 
- 1 HS nêu
65
38
27
- Nêu lại cách đặt tính và tính
- Viết 65 rồi viết 38 sao cho hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục, viết dấu, kẻ vạch ngang.
- Thực hiện từ phải qua trái 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7 nhớ 1, 3 thêm 1 là 4, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2.
2.2. Các phép tính: 46 - 17; 57 - 28; 78 – 29.
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- Cả lớp làm bảng con.
46
57
78
17
28
29
29
29
49
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện từng phép tính
- Vài HS nêu.
3. Thực hành:
Bài 1: a) Tính 
- 1 đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bảng con.
- Gọi 2 em lên bảng làm
85
55
95
75
45
27
18
46
39
37
58
37
49
36
8
- Yêu cầu cả lớp làm phần b, c vào sách
96
86
66
76
56
48
27
19
28
39
48
59
47
48
17
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2: Số
- 1 đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng sách
- - Nhận xét
+ 86 trừ 8 bằng 80, viết 80 vào ô trống, lấy 80 trừ 10 bằng 70, viết 70 vào ô trống.
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- Bài toán thuộc dang toán về ít hơn.
- Vì sao em biết ?
- Vì "kém hơn nghĩa là "ít hơn".
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải
Tóm tắt:
Bà : 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Mẹ :  tuổi ?
Bài giải:
Tuổi của mẹ là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Luyện từ và câu
Tiết 14:
Từ ngữ về tình cảm gia đình
Câu kiểu ai làm gì?
I. mục đích yêu cầu:
1. Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
2. Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
3. Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm, dấu hỏi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Kể bảng bài tập 2, bài tập 3.
III. hoạt động dạy học.
A. Kiểm tra bài cũ:
- Làm bài tập 1, bài tập 3 tiết LTVC tuần trước.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: 
- GV nêu mục đích yêu cầu:
2. Hướng dãn làm bài tập:
Bài 1: 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm 3 từ nói về tình cảm yêu thương giữa anh chị em.
- Yêu cầu mỗi HS tìm 3 từ
- Gọi 3 HS lên bảng
- 3 HS lên bảng
- Nhiều HS nối tiếp nhau nói kết quả: Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc.
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu, đọc cả câu mẫu
- Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng
- HS làm bài theo nhóm 4.
Ai
Làm gì ?
Anh
Chi
Em
Chị
Chị
khuyên bảo em.
chăm sóc em.
chăm sóc chị.
em trông nom nhau.
em giúp đỡ nhau.
- GV nhận xét bài cho HS.
Bài 3: (Viết)
- GV nêu yêu cầu
Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ô trống.
- Cả lớp làm vào vở sau đó đọc bài của mình.
- Ô trống thứ nhất điền dấu chấm
- Ô trống 2 điền dấu chấm hỏi
C. Củng cố – dặn dò:
- Ô trống 3 điền dấu chấm
- Nhận xét tiết học.
Tự nhiên xã hội
Tiết 14:
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
- Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.
- Phát hiện được 1 số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống.
- ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể làm để phòng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người.
- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc.
II. Đồ dùng – dạy học:
- Một vài vỏ hộp hoá chất thuốc tây.
III. các Hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ: 
- G ... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
* Học tập:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
* Thể chất:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
* Thẩm mĩ:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Lao động:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
......................................................................................................................................
Phần II: Tổ chức giáo dục hoạt động ngoài giờ lên lớp
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................................................................................................................................................ 
............................................................................................................................................................................................................................................................................ 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................................................................................................................................ 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................ 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 2 moi.doc