Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010

Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010

-Gọi HS đọc bài .

 + Người ông dành những quả đào cho ai ?

 + Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ?

+ Ông nhận xét gì về Xuân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?

 + Ông nói gì về Vân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?

 +Ông nói gì về Việt? Vì sao ông nói như vậy ?

 + Em thích nhân vật nào ? Vì sao

ND : Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình . Ông hài lòng về các cháu đặc biệt khen ngợi đứa cháu lòng nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào

 

doc 42 trang Người đăng bachquangtuan Lượt xem 1003Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 29 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 29 Thø hai , ngµy 29 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt 1 Chµo cê
 TËp trung ®Çu tuÇn
TiÕt 2+3 TËp ®äc
 NHỮNG QUẢ ĐÀO
 I . Mục tiêu
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt được lời kể chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Nhờ quả đào, ông biết tính nết các cháu. Ông khên ngợi các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.
 -Ca ngợi tấm lòng nhân hậu.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc SGK
 -Bảng ghi sẵn các từ , các câu cần luyện ngắt giọng.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
 - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài cây dừa 
 +Các bộ phận của cây dừa (lá, ngọn,thân, quả) được so sánh với gì? 
 +Cây dừa gắn bó với thiên nhiên như thế nào? 
 + Em thích những câu thơ nào ? Vì sao ?
 - GV nhận xét – ghi điểm .
Tiết 1
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
A.Luyện đọc :
 - GV đọc mẫu 
-HDH luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu .
 -Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . 
 - GV : tiếc rẽ, thơ dại, ngạc nhiên, nhân hậu
* Đọc từng đoạn
 + Đoạn 2: giảng từ
- cái vò
 - Em hiểu thế nào là hài lòng ?
+ Đoạn 3: thơ dại
+Đoạn 4:
 - Em hiểu thốt lên ý nói như thế nào ?
+ Hướng dẫn đọc bài : Giọng người kể khoan thai rành mạch, giọng ông ôn tồn, hiền hậu, giọng Xuân hồn nhiên, nhanh nhảu, giọng Vân ngây thơ, giọng Việt lúng túng, rụt rè . 
 * Đọc từng đoạn trong nhóm 
- Gv theo dõi, HDH đọc bài
 * Thi đọc giữa các nhóm .
 - GV nhận xét nhóm có giọng đọc hay nhất .
Tiết 2
B. Tìm hiểu bài :
 -Gọi HS đọc bài .
 + Người ông dành những quả đào cho ai ?
 + Mỗi cháu của ông đã làm gì với những quả đào ?
+ Ông nhận xét gì về Xuân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?
 + Ông nói gì về Vân ? Vì sao ông nhận xét như vậy ?
 +Ông nói gì về Việt? Vì sao ông nói như vậy ?
 + Em thích nhân vật nào ? Vì sao 
ND : Nhờ những quả đào người ông biết được tính nết của từng cháu mình . Ông hài lòng về các cháu đặc biệt khen ngợi đứa cháu lòng nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào 
C. Luyện đọc lại :
 - GV gọi HS đọc bài theo vai .
 - GV nhận xét tuyên dương .
3 . Củng cố, dặn dò
 - H nhắc lại nội dung bài
- Liên hệ giáo dục
-Về nhà đọc bài chuẩn bị cho tiết kc .
 -3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi .
- H đọc nối tiếp câu.
- Tìm từ khó, luyện đọc
- H quan sát cái vò
- Vừa ý hay ưng ý .
- Bật ra thành lời một cách tự nhiên .
- Lớp lắng nghe.
 - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong nhóm theo nhóm 4
 - Đại diện nhóm thi đọc cả bài . 
- Lớp nhận xét, bình chọn.
- 1 HS đọc bài . đọc bài, lớp đọc thầm .
 +Người ông dành những quả đào cho vợ và ba đứa cháu nhỏ .
 - Xuân đem hạt trồng vào một cái vò .Vân ăn hết phần của mình mà vẫn thèm .Việt dành những quả đào của mình cho bạn Sơn bị ốm 
 -Ông nói mai sau Xuân sẽ làm vườn giỏ, vì Xuân thích trồng cây .
 -Vân còn thơ dại quá, vì Vân háu ăn . An hết phần của mình mà vẫn thèm .
 -Việt có tấm lòng nhân hậu, biết nhường miếng ngon của mình cho bạn .
 -HS trả lời theo cảm nhận .
 -HS tự phân vai và đọc bài theo vai . 
-HS trả lời .
- Liên hệ thực tế
TiÕt 4 To¸n
 C¸c sè tõ 111 ®Õn 200
I . Mục tiêu 
- Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết; so sánh; thứ tự các số từ 111 đến 200
- H tích cực học tập, tiếp thu và học tập nhanh
* Bài 1; 2a; 3.
II. Đồ dùng dạy học 
 -Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ 
Điền >, < , = ?
101.102 104 105 105106
102.102 109.108 109.110
- Nhận xét chung.
2 . Bài mới 
* Đọc và viết số từ 111 đến 200
 + Làm việc chung cả lớp
- GV gắn hình biểu diễn 111
 - GV yêu cầu HS thảo luận và tìm cách đọc và viết các số còn lại trong bảng : 
Trăm
Chục
Đ vị
Viết
Đọc
1
1
1
111
Một trăm mười một 
1
1
2
112
Một trăm mười hai 
1
1
5
115
Một trăm mười lăm 
1
1
8
118
Một trăm mười tám 
1
2
0
120
Một trăm hai mươi 
 - GV yêu cầu đọc các số vừa lập được.
* .Luyện tập , thực hành
Bài 1 :Viết theo mẫu .
 - GV yêu cầu HS tự làm bài .
 - GV yêu cầu HS đổi vở và kiểm tra cho nhau.
Bài 2 :Số ?
 - H làm bài vào phiếu cá nhân
 -Yêu cầu HS đọc tia số vừa lập được .
Bài 3 : >, < , = ?.
 - Lớp làm vở. Gv chấm chữa bài.
 -GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố, dặn dò
 - Đọc các số sau :117, 119, 122 , 136.
 - Nhận xét tiết học.
- 3H làm bảng lớp
- Lớp nhận xét, chữa bài
 -H xác định số trăm, chục, đơn vị
 - HS nêu cách viết và đọc số 111.
- HS thảo luận để viết các số còn thiếu trong bảng. Sau đó 3 HS lên làm bài trên bảng lớp ( 1 HS đọc số, 1 HS viết số, 1 HS gắn hình biểu diễn số ).
- HS đọc.
110
Một trăm mười 
111
Một trăm mười một 
117
Một trăm mười bảy
- Lớp làm việc theo yêu cầu.
123120
186=186 126>122 135>125
136=136 148>128 199<200
- H đọc
- Hệ thống kiến thức
TiÕt 5 §¹o ®øc
GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT ( T 2 )
I . Mục tiêu : HS hiểu: 
 -Vì sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật .Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật .
 -HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân.
 -HS có thái độ thông cảm , không phân biệt đối xử với người khuyết tật .
II .Tài liệu và phương tiện .
 -Phiếu thảo luận nhóm ;Vở bài tập .
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 . Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa . 
 + Vì sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật ?
 + Em đã giúp đỡ người khuyết tật chưa ?
 + Em hãy kể những việc em đã làm để giúp đỡ người khuyết tật ?
 - GV nhận xét đánh giá .Nhận xét chung . 
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Hoạt động 1 : Bày tỏ ý kiến thái độ .
 - GV đưa ra một số tình huống :
 - Giúp đỡ người khuyết tật là việc làm không cần thiết vì nó làm mất thời gian .
 -Giúp đỡ người khuyết tật không phải là việc làm của trẻ em .
 - Giúp đỡ người khuyết tật là việc làm mà mọi người nên làm khi có điều kiện .
Kết luận :Chúng ta cần giúp đỡ tất cả mọi người khuyết tật, không phân biệt họ là thương binh hay không .Giúp đỡ người khuyết tật là trách nhiệm của mọi người trong xã hội .
* Hoạt động 2 : Xử lí tình huống .
 - GV đưa ra một số tình huống :
 -Trên đường đi học về Thu gặp một nhóm bạn học cùng trường đang xúm quanh và trêu chọc 1 bạn gái nhỏ bị thọt chân học cùng trường . Theo em thu phải làm gì trong tình huống đó .
 - Các bạn Ngọc, Sơn , Thành , Nam đang đá bóng ở sân nhà ngọc thì có 1 chú bị hỏng mắt đi tới hỏi thăm nhà bác hùng ở cùng xóm . Ba bạn Ngọc, Sơn, Thành nhanh nhảu đưa chú đến tận đầu làng chỉ vào gốc đa nói “ Nhà bác Hùng ở đây chú ạ” Theo em lúc đó Nam nên làm gì ? 
 Kết luận : Người khuyết tật chịu nhiều đau khổ , thiệt thòi , họ thường gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống . Cần giúp đỡ người khuyết tật để họ bớt buồn tủi , vất vả , thêm tự tin vào cuộc sống . Chúng ta cần làm những việc phù hợp với khả năng để giúp đỡ họ.
* Hoạt động 3 :Liên hệ thực tế .
 -Yêu cầu HS kể về 1 hành động giúp đỡ hoặc chưa giúp đỡ người khuyết tật mà em thực hiện hay chứng kiến .
 - GV nhận xét tuyên dương những HS có việc làm tốt . 
3 . Củng cố,dặn dò
- Vì sao cần phải giúp đỡ người khuyết tật ?
- Về nhà học bài cũ , thực hiện tốt những điều đã học .Nhận xét đánh giá tiết học . 
 - Giúp đỡ người khuyết tật ( Tiết 1) 
 - 3 HS trả lời .
 - HS lắng nghe bày tỏ thái độ .
 -Không đúng .
 -Không đúng .
 -Đúng 
 - Xử lí các tình huống .
 - Thu cần khuyên ngăn các bạn và động viên an ủi giúp bạn gái .
 -Can ngăn các bạn không được trêu chọc người khuyết tật , đưa chú đến tận nhà bác Hùng .
- HS tự liên hệ . Cả lớp theo dõi và đưa ra ý kiến của mình khi bạn kể xong .
 - HS trả lời .
 Thø ba, ngµy 30 th¸ng 3 n¨m 2010
TiÕt 1 To¸n
CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I. Mục tiêu 
 -Nhận biết được các số có ba chữ số là gồm các trăm , các chục , các đơn vị.
 -Đọc viết thành thạo các số có ba chữ số.
- H vận dụng làm bài tập tốt .
* Bài 2; 3.
II. Đồ dùng dạy học : 
 -Các hình vuông , hình chữ nhật biểu diễn trăm , chục , đơn vị.
 -Kẻ sẵn trên bảng lớp bảng có ghi trăm , chục , đơn vị , đọc số , viết số.
III. Các hoạt động dạy - học : 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ 
Bài 2 : (vở bài tập) Số ?
 Bài 3 : , = 
-GV nhận xét ghi điểm . 
 - Nhận xét chung .
2 . Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa . 
* Giới thiệu các số có 3 chữ số :
 - Đọc và viết số theo hình biểu diễn.
 - GV gắn lên bảng 2 hình vuông mỗi hình biểu diễn 100 và hỏi :
 + Có mấy trăm ô vuông ?
 - Gắn tiếp 4 hình chữ nhật biểu diễn 40 và hỏi + Có mấy chục ô vuông ?
 - Gắn tiếp 3 hình vuông nhỏ biểu diễn 3 đơn vị và hỏi : Có mấy ô vuông ?
 - GV yêu cầu HS hãy viết số gồm 2 trăm,4 chục và 3 đơn vị .
 - GV yêu cầu HS đọc số vừa viết được .
 - GV hỏi 243 gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn vị ?
 - GV tiến hành tương tự với các số : 235, 310 , 240, 411, 205, 252 như trên để HS nắm cách đọc , cách viết và cấu tạo của các số .
Trăm
Chục
Đ vị
Viết
Đọc
2
4
3
243
Hai trăm bốn ba 
2
3
5
235
Hai trăm ba lăm
3
1 
0
310
Ba trăm mười chín 
2
4
0 
240
Hai trăm bốn mươi
4
1
1
411
Bốn trăm mười một 
* Thực hành :
Bài 2 : Mỗi số sau ứng với cách đọc nào ?
Bài 3 : Viết theo mẫu :
 -Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở .
 -GV nhận xét sửa sai . 
3 . Củng cố 
-Yêu cầu HS đọc và viết các số có 3 chữ số .
 544, 805, 872, 927 .
-Về nhà học bài cũ , làm bài tập ở vở bài tập . 
 -Nhận xét đánh giá tiết học . 
 -2 HS lên bảng thực hiện – Làm bảng con. 
111, 112, 113, 114, 115, 116, 117,118, 119,120
129 > 120 126 > 122 
120 < 152 186 =186 
136 = 136 155 < 158
135 > 125 148 >128
 - Có 2 trăm ô vuông .
 - Có 4 chục ô vuông.
 - Có 3 ô vuông .
 -HS lên bảng viết số 243 lớp viết vào bảng con 
 - Một số HS đọc cá nhân, lớp đọc đồng thanh Hai trăm bốn mươi ba .
 - 243 gồm 2 trăm, 4 chục và 3 đơn vị .
135 - d ; 311 - c ; 322 - g
521 - e ; 450 - b ; 405 - a .
Đọc số
Viết số
Tám trăm hai mươi 
820
Chín trăm hai mươi mốt
921
Sáu trăm bảy ba 
673
Sáu trăm bảy lăm 
675
Bảy trăm linh năm 
705
Chín trăm mười một 
911
- HS đọc và viết số có 3 chữ số .
TiÕt 2 KÓ chuyÖn
NHỮNG QUẢ ĐÀO
I . Mục tiêu : 
-Biết tóm tắt nội dung của từng đoạn truyện bằng 1 câu , hoặc 1 cụm từ theo mẫu.
-Kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên.
-Biết phối  ... ­¬i s¸ng 
*Ho¹t ®éng 3: Thùc hµnh
- Gîi ý HS
+ Chän néi dung 
+ VÏ h×nh chÝnh phô sao cho râ néi dung (chó ý vÏ d¸ng ng­êi phï hîp víi c¸c hµnh ®éng )
+ VÏ mµu (®Ëm, nh¹t)
*Ho¹t ®éng 4: NhËn xÐt ®¸nh gi¸ 
- Chän mét sè bµi vÏ ®Ñp, h­íng dÉn häc sinh nhËn xÐt 
- VÏ vÒ nh÷ng hµnh ®éng nµo ?
- Nh÷ng h×nh ¶nh trong tranh 
- mµu s¾c trong tranh
* Yªu cÇu HS t×m ra nh÷ng bµi vÏ mµ c¸c em thÝch vµ gi¶i thÝch t¹i sao?
- ChØ ra 1 sè bµi vÏ ®Ñp 
(®éng viªn, khen ngîi)
C. Cñng cè – DÆn dß:
- NhËn xÐt
- ChuÈn bÞ bµi sau
TiÕt 3 To¸n
VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ.
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Ôn lại về so sánh các số và thứ tự các số.
- Ôn lại về đếm các số ( trong phạm vi 1000 ).
- Biết viết số có ba chữ số thành tổng các trăm, chục và đơn vị .
II. Đồ dùng dạy- học: 
- Bảng nhóm , hình tam giác, VBT, 
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt đông dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Y/c HS tính : 28 km + 15 km = , 4 km x 6 =
 76 km – 34 km = , 30 km : 5 =
- Nhận xét, cho điểm.
B. Dạy bài mới .
HĐ1 : Giới thiệu bài ( Trực tiếp ).
HĐ2 : Ôn thứ tự các số.
+ Cho HS đếm thứ tự các số từ : 201 – 210 , 
321 – 332 , 461 – 472 , 591 – 600 , 991 – 1000 .
HĐ3: HDHS viết số thành tổng các trăm, chục, đvị
+ Số 357 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ?
+ HDHS dựa vào phân tích viết thành tổng :
 357 = 300 + 50 + 7.
- Tương tự với số 820 , 703 .
- Y/c HS thực hành viết tổng của các số: 529 , 736.
HĐ4 : Thực hành .
Bài 1:
- Y/c HS làm BT vào VN ,k/hợp lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài .
Bài 2:
- T/c cho HS làm bài vào VBT, k/hợp làm BN.
- HDHS chữa bài .
Bài 3: 
- T/c cho HS thi làm bài nối số theo hình thức tiếp sức.
- Chữa bài, tuyên dương nhóm thắng cuộc .
Bài 4 :
- T/c cho HS xếp hình ( sgk ) theo nhóm.
- Giúp đỡ nhóm yếu xếp được hình theo y/c.
* Củng cố - dặn dò :
- Hệ thống kiến thức.
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS thực hiện.
- 1 số HS thực hiện, lớp nhẩm theo
- Nêu ý kiến.
- 1 số HS đọc lại tổng trên.
- Viết vào bảng con.
- 1 HS lên bảng, lớp làm BT vào VN theo y/c.
- Làm BT vào vở, 1 HS làm BN.
- Chữa bài trên bảng nhóm.
- 2 nhóm lên bảng thi làm bài .
- Nhận xét, bình chọn.
- Ghép hình theo y/c và nêu đặc điểm hình vừa ghép.
TiÕt 4 ChÝnh t¶ (nghe viÕt )
CHÁU NHỚ BÁC HỒ .
I . Mục tiêu : 
1.Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 6 dòng thơ cuối của bài “ Cháu nhớ Bác Hồ ”
2 . Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt vần dễ lẫn: êt /êch .
II. Đồ dùng dạy – học : 
- Bảng nhóm viết 2 lần NDBT2b, VBT,.. . 
III. Các hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Y/c HS viết : bò lết, chênh chếch, lệch lạc .
- Nhận xét , cho điểm .
B. Dạy bài mới .
HĐ1 : Giới thiệu bài .
HĐ2 : HS nghe - viết .
1. HD HS chuẩn bị .
- GV đọc bài viết , gọi HS đọc lại .
- Đoạn thơ thể hiện điều gì ?
- Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? Vì sao ?
- Cách trình bày bài thơ thế nào ?
- Y/c HS luyện viết : bâng khuâng, chòm râu, vầng trán, ngẩn ngơ . 
2.T/c cho HS viết bài vào vở .
- Nhắc HS chú ý cách trình bày bài .
- Đọc cho HS viết bài và soát lỗi chính tả .
- GV giúp HS yếu trình bày đúng bài chính tả .
3 . Chấm – chữa bài .
- Y/c HS soát lỗi theo cặp, tự sửa lỗi bằng bút chì .
- GV chấm 6 – 8 bài . NX và chữa lỗi 
HĐ3: HD làm bài tập .
Bài 2b : 
- Gọi HS đọc y/c BT.
- T/c cho HS làm bài vào vở, k/hợp làm BN . 
- Chữa bài.
Bài 3b.
- Gọi HS đọc y/c.
- T/c cho HS thi đặt câu nhanh theo y/c BT.
* Củng cố - dặn dò .
- Nhận xét tiết học .Tuyên dương HS viết bài tốt .
- Y/c HS về nhà luyện viết đúng các lỗi trong bài và tìm những tiếng có vần êt / êch 
- 2HS lên bảng , lớp viết b/con 
- 2 HS đọc lại bài viết .
- TLCH tìm hiểu ND và NX 
chính tả .
- Luyện viết chữ khó trên 
b/con .
- Nghe – viết bài vào vở .
- Soát lỗi .
- Soát lỗi và sửa lỗi bài viết 
theo y/c
- 1 HS đọc y/c . 
- Làm bài theo y/c .
- Chữa bài .
- 1 HS thực hiện .
- Thi đặt câu trước lớp .
TiÕt 5 Thñ c«ng
 LÀM VÒNG ĐEO TAY ( T2 ).
I. Mục tiêu : 
- HS làm được vòng đeo tay đúng quy trình .
- Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình .
II. Đồ dùng dạy – học :
- Quy trình làm vòng đeo tay có vẽ hình minh họa từng bước ( T1 ) .
- Giấy thủ công, kéo, bút chì, thước kẻ , hồ dán.
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- KT sự chuẩn bị của HS.
- Nhận xét sự chuẩn bị của HS .
B. Dạy bài mới.
HĐ1:GT bài ( trực tiếp ) .
HĐ2: Củng cố cách làm vòng đeo tay.
- Y/c HS nhắc lại quy trình làm vòng đeo tay ( sử dụng tranh quy trình ) .
- GV nhắc lại quy trình 1 lần.
HĐ3: Thực hành .
- Tổ chức cho HS làm vòng đeo tay ( CN ).
- GV theo dõi, uốn nắn và giúp đỡ HS yếu .
- T/c cho HS trưng bày sản phẩm .
HĐ4 : Đánh giá sản phẩm .
- T/c cho HS đánh giá sản phẩm của bạn .
- Chọn sản phẩm đẹp, chưa đẹp .
- Đánh giá sản phẩm của HS.
HĐ5: Củng cố - dặn dò :
- Hệ thống ND bài .
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS .
- Dặn HS chuẩn bị tiết sau làm vòng đeo tay.
- Đặt đồ dùng chuẩn bị lên bàn .
- Theo dõi .
- 2 HS nhắc lại quy trình theo 4 bước
B1 : Cắt thành các nan giấy.
B2 : Dán nối các nan giấy.
B3 : Gấp các nan giấy.
B4 : Hoàn chỉnh vòng đeo tay.
- Theo dõi.
- Thực hành theo y/c .
- Trưng bày sản phẩm .
- Đánh giá và bình chọn sản phẩm của bạn .
- Cùng GV hệ thống ND bài .
 Thø s¸u ngµy 9 th¸ng 4 n¨m 2010
TiÕt 1 To¸n
PHÉP CỘNG ( KHÔNG NHỚ ) TRONG PHẠM VI 1000 .
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết cáh đặt tính rồi cộng số có 3 chữ số theo cột dọc .
II. Đồ dùng dạy – học : Bảng nhóm , các hình vuông to, nhỏ, HCN.
III. Các hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Ổn định lớp : Điểm danh .
B. Kiểm tra bài cũ :
- Viết số thành tổng : 678 = , 593 = , 409 =
- Nhận xét, cho điểm .
B.Dạy bài mới .
HĐ1 : Giới thiệu bài .
HĐ2 : Cộng các số có ba chữ số .
* GV gắn các hình vuông lớn, hình vuông nhỏ, hình chữ nhật để hình thành phép tính 326 + 253.
- Tổng này có mấy trăm , mấy chục, mấy đơn vị ?
- HDHS đặt tính ( sgk )
- Y/c HS nêu cách thực hiện phép tính .
- Y/c HS nêu lại cách đặt tính và tính .
HĐ3 : Thực hành .
Bài 1 :
- T/c cho HS làm bài trên b/con, k/hợp làm bảng lớp
- Chữa bài .
Bài 2 :
- Y/c HS làm vào VBT, kết hợp làm vào BN .
- Chữa bài, chấm 1 số vở .
Bài 3 :
- HDHS phân tích mẫu.
- T/c cho HS thi làm bài tiếp sức.
- Chữa bài, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
* Củng cố - dặn dò .
- Hệ thống kến thức.
- Nhận xét tiết học .
- 3 HS thực hiện.
- QS các hình gắn trên bảng và TLCH.
- Theo dõi, nhắc lại cách đặt tính.
- Nêu c/ tính “ Tính từ phải sang trái ”
- 2 HS nhắc lại .
- 2 HS lên bảng, lớp làm b/con . 
- 1 HS làm BN, lớp làm VBT.
- Chữa bài trên BN.
- Phân tích mẫu .
- 2 nhóm thi làm bài .
TiÕt 2 ThÓ dôc
 TÂNG CẦU -TRÒ CHƠI : TUNG BÓNG VÀO ĐÍCH .
I. Mục tiêu :
- Ôn tâng cầu . Y/c nâng cao thành tích .
- Tiếp tục ôn trò chơi Tung bóng vào đích . Y/c biết tham gia chơi tương đối chủ động.
II. Địa điểm – phương tiện :
- Địa điểm : Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phương tiện : 1 còi , vòng, bóng, bảng đích .
III. Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Phần mở đầu .
- Phổ biến ND , y/c giờ học ( 1 – 2’ ).
- Giậm chân tại chỗ , đếm theo nhịp ( 1 – 2’ ).
- Xoay các khớp cổ chân, tay, đầu gối, hông (2’ )
- Chạy nhẹ 1 hàng dọc theo ĐH ( 90 – 100 m ).
- Đi thường theo vòng tròn và hitr thở sâu ( 1’ ).
- Ôn bài TDPT chung ( 1 lần, mỗi đ/t 2 lần x 8 nhịp ).
B. Phần cơ bản .
- Tâng cầu bằng bảng nhỏ ( 5 - 6’ )
- Trò chơi “ Tung bóng vào đích ” ( 10 – 12’ ).
- GV nêu tên trò chơi .
- Chia tổ tập luyện.
- T/c thi đấu : Y/c mỗi tổ cử 1 nam, 1 nữ thi đấu.
- Nhận xét, tuyên dương HS thắng cuộc.
C. Phần kết thúc .
- Cúi người thả lỏng ( 8 – 10 lần ).
- Nhảy thả lỏng ( 6 – 8 lần ). 
- Hệ thống ND bài ( 2-3’)
- Nhận xét tiết học .
- Y/c HS ôn trò chơi .
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
TiÕt 3 TËp lµm v¨n
NGHE - TRẢ LỜI CÂU HỎI .
I. Mục tiêu :
1. RKN nghe – hiểu : 
- Nghe kể chuyện qua suối, nhớ và TL được 4 câu hỏi về ND câu chuyện .Hiểu ND bác Hồ rất quan tâm tới mọi người, Bác lo kê lại hòn đá trên dòng suối cho những người đi sau khỏi ngã .
2. RKN viết : Trả lời đúng 1 câu hỏi về ND câu chuyện .
II. Đồ dùng dạy – học :
- Tranh minh họa truyện ( sgk ) . Bảng phụ ghi câu hỏi BT1.
III.Đồ dùng dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Ổn định tổ chức : Điểm danh.
B. KT bài cũ : 
- Y/c HS kể lại câu chuyện Sự tích hoa dạ lan hương và TLCH bài tập .
- GV nhận xét, cho điểm .
C. Dạy bài mới .
1. GT bài : Nêu mục đích, yêu cầu .
2. HD làm bài tập.
Bài 1: ( Miệng ).
- Gọi HS đọc câu hỏi và y/c.
- Y/c HSQS tranh minh họa .
- GV kể ND câu chuyện “Qua suối ” ( 3 lần .
- T/c cho HS trả lời câu hỏi BT.
- T/c cho HS thực hành nói lời đáp theo cặp .
- Y/c HS kể lại câu chuyện . 
Bài 2: ( Viết ).
- Gọi HS đọc y/c.
- Nhắc HS chỉ viết câu TL cho câu hỏi d .
- T/c cho HS làm BT vào vở .
- Mời HS đọc bài làm trước lớp.
- Nhận xét , cho điểm .
3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống ND bài học .
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS thực hiện, mỗi HS TL 2 CH .
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm .
- QS tranh minh họa sgk .
- Theo dõi, nắm ND câu chuyện .
- Trả lời các câu hỏi của BT.
- 4 cặp thực hiện .
- 2 HS kể lại toàn bộ ND câu chuyện
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm .
- Nắm cách làm bài .
- Làm bài tập vào vở.
- 1số HS đọc bài làm trước lớp.
TiÕt 4 Ho¹t ®éng tËp thÓ
 KiÓm ®iÓm häc tËp trong tuÇn
I / Môc tiªu:
	- Häc sinh thÊy ®­îc ­u, nh­îc ®iÓm cña tuÇn häc tõ ®ã cã h­íng phÊn ®Êu kh¾c phôc cho tuÇn sau.Thùc hiÖn t«t h® ®éi ®Ò ra.
II/ Néi dung:
1. S¬ kÕt tuÇn 30:
T: Cho líp tr­ëng ®äc theo dâi.	
T: NX chung ­u, nh­îc ®iÓm c¸c mÆt trong tuÇn	
T: Tuyªn d­¬ng nh÷ng h/s cã thµnh tÝch trong tõng mÆt.
2.Cho H/S móa h¸t tËp thÓ bµi h¸t ca ngîi chó bé ®éi, §oµn , §éi.
3. KÕ ho¹ch tuÇn sau:
- Ph¸t huy nh÷ng ­u ®iÓm
- Kh¾c phôc nh­îc ®iÓm
- Thùc hiÖn tèt mäi h® mµ ®éi vµ nhµ tr­êng ®Ò ra.
-Ph¸t ®éng thi ®ua häc tèt chµo mõng ngµy 15 th¸ng 5.
H: Líp tr­ëng ®äc+líp bæ sung
- Häc tËp
- Chuyªn cÇn
- L® vÖ sinh
- TDTT + ca móa h¸t tËp thÓ
- C¸c h® kh¸c
-Tõng tæ b¸o c¸o

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop2 2930 ckt kn.doc