Tiết 1: Chào cờ: Dự chào cờ đầu tuần tại khu vực trung tâm.
Tiết 2: Toán : 38 + 25
A/ Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 39+ 25.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số có số đo có đơn vị dm.
- Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
* BT cần làm: BT1(cột1,2,3) BT3,BT4.
B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
C/ Hoạt động dạy học:
TUẦN 5 Thứ hai: Ngày soạn:18/9/2010 Ngày giảng:20/9/2010 Tiết 1: Chào cờ: Dự chào cờ đầu tuần tại khu vực trung tâm. Tiết 2: Tốn : 38 + 25 A/ Mục tiêu: - Biết thực hiện phép cộng cĩ nhớ trong phạm vi 100, dạng 39+ 25. - Biết giải bài tốn bằng một phép cộng các số cĩ số đo cĩ đơn vị dm. - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số. * BT cần làm: BT1(cột1,2,3) BT3,BT4. B/ Chuẩn bị :- Bảng gài - que tính. Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. C/ Hoạt động dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3’ 1’ 10’ 7’ 8’ 5’ 1’ 1. Ổn định tổ chức lớp: ............................................................... ............................................................... 2.Bài cũ : -Gọi 2 em lên bảng -Yêu cầu đặt tính và thực hiện 48 + 5 và 29 + 8 -Giáo viên nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: a) Giới thiệu bài: *) Giới thiệu phép cộng 38 +25 - Nêu bài toán: có 38 que tính thêm 25 que tính. Hỏi tât cả có bao nhiêu que tính? -Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? * Tìm kết quả: - Yêu cầu lấy 3 bó que tính và 8 que tính. - GV : Có 38 que tính gồm 3 chục và 8 que tính rời ( gài lên bảng gài ). - Yêu cầu lấy thêm 25 que tính. - Thêm 25 que tính gồm 2 chục và 5 que rời ( gài lên bảng gài ) -Nêu: 8 que tính rời với 2 que tính rời là 10 que tính, bó lại thành một chục. 3 chục ban đầu với 2 chục là 5 chục 5 chục thêm 1 chục là 6 chục. 6 chục với 3 que tính rời là 63 que tính. -Vậy 38 + 25 = 63 * Đặt tính và tính: - Gọi một em lên bảng đặt tính và tính - Yêu cầu nâu lại cách làm của mình. c/ Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề bài. -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. -Yêu cầu 1 em lên bảng làm. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 3: - Vẽ hình lên bảng mời 1 em nêu yêu cầu - Muốn biết con kiến đi hêt đoạn đường bao nhiêu dm ta làm thế nào? -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Mời một em lên chữa bài. Bài 4: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài. - Đề bài yêu cầu ta làm gì? - Làm thế nào để so sánh các tổng với nhau? - Yêu cầu tự làm bài vào vở cột 1 - Mời 1 em lên bảng làm bài. Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngoài cách tính tổng rồi so sánh ta còn cách nào khác không? - Không cần thực hiện phép tính hãy giải thích vì sao 9 + 8 = 8 + 9 -Nhận xét ghi điểm học sinh . d) Củng cố - Dặn dò: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập. -Hai em lên bảng, HS1 làm 2 phép tính và nêu cách đặt tính và cách tính -Học sinh khác nhận xét. -Vài em nhắc lại tựa bài. - Lắng nghe và phân tích bài toán. - Ta thực hiện phép cộng 38 + 25 - Quan sát và lắng nghe giới thiệu. - Lấy 38 que tính để trước mặt. - Lấy thêm 25 que tính - Làm theo các thao tác như giáo viên sau đó đọc kết quả 38 cộng 25 bằng 63 + 38 25 63 Viết 38 rồi viết 25 xuống dưới sao cho 5 thẳng cột với 8, 2 thẳng 3, viết dấu + và vạch kẻ ngang. Cộng từ phải sang trái 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ 1, 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6 * Vậy : 38 + 25 = 63 - Một em đọc đề bài. -Tự làm bài vào vở, hai em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra chéo bài nhau. Em khác nhận xét bài bạn. - Quan sát nêu yêu cầu đề -Thực hiện phép cộng 28 dm + 34 dm - Lớp làm vào vở. * Giải : Con kiến đi đoạn đường dài là : 28 + 34 = 62 ( dm ) Đ/S: 62 dm - Lớp theo dõi và chỉnh sửa. -Một em đọc đề bài. -Điền dấu vào chỗ thích hợp. -Tính tổng trước rồi so sánh. - Lớp thực hiện vào vở. -Một em nêu cách tính và tính . - Ta có thể so sánh các thành phần: 9 = 9 mà 7 > 6 nên 9 + 7 > 9 + 6. - Hai tổng bằng nhau vì: khi thay đổi vị trí các số hạng thì tổng không thay đổi - nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập . - Về học bài và làm các bài tập còn lại Tiết 2-3: Tập đọc chiếc bút mực I/ Mục đích yêu cầu : 1. Rèn kỉ năng đọc thành tiếng: - Biết ngắt nghĩ hơi đúng, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài. 2. Rèn kỉ năng đọc- hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới: hồi hộp, ngạc nhiên, loay hoay. - Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện: - Khen ngợi Mai là một cô bé ngoan, tốt bụng biết giúp đỡ bạn. II / Chuẩn bị - Tranh ảnh minh họa, bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc C/ Các hoạt động dạy học : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 2’ 30’ 15’ 15’ 5’ 1/ Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra 3 học sinh. 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : b) Luyện đọc -Đọc mẫu diễn cảm toàn bài. - Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ thể hiện được từng vai trong chuyện. * Đọc từng câu: - Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu. -Hướng dẫn tương tự như đã giới thiệu ở bài tập đọc đã học ở các tiết trước. * Đọc từng đoạn trước lớp: -Yêu cầu tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh - giải nghĩa từ: hồi hộp, loay hoay, ngạc nhiên Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài, câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. *Đọc từng đoạn trong nhóm. - Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc */ Thi đọc -Mời các nhóm thi đua đọc -Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân. -Lắng nghe nhận xét và ghi điểm. * Đọc đồng thanh -Yêu cầu đọc đồng thanh cả bài. TIẾT 2 3/ Tìm hiểu nội dung -Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi: -Trong lớp bạn nào vẫn còn phải viết bút chì? - Những từ ngữ nào cho thấy Mai rất mong được viết bút mực? - Thế là trong lớp chỉ còn lại mấy bạn phải viết bút chì? -Chuyện gì đã xảy ra với bạn Lan? - Lúc này bạn Mai đang loay hoay với hộp bút như thế nào? Vì sao bạn Mai lại loay hoay như vậy? - Cuối cùng Mai đã làm gì? - Thái độ của Mai như thế nào khi biết mình cũng được viết bút mực? - Mai đã nói với cô thế nào? - Theo em bạn Mai có đáng khen không? Vì sao? 4/ Thi đọc truyện theo vai : -Hướng dẫn đọc theo vai: mỗi nhóm 4 em . Thi đọc toàn chuyện - Chú ý giọng đọc từng nhân vật. - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . 5) Củng cố dặn dò: - Câu chuyện nói về điều gì? - Em thích nhất nhân vật nào? Vì sao? - Giáo viên nhận xét đánh giá. - Dặn về nhà học bài xem bài mới. - Đọc bài “ Trên chiếc bè“ và trả lời câu hỏi của giáo viên. -Vài em nhắc lại tựa bài -Lớp lắng nghe đọc mẫu. Đọc chú thích. - Chú ý đọc đúng các đoạn trong bài như giáo viên lưu ý . HS nối tiếp đọc từng câu trong bài -Rèn đọc các từ như: hồi hộp, thế là, loay hoay,... -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. - HS lăng nghe. - Ở lớp 1 A ,/ học sinh / bắt đầu được viết bút mực,/ chỉ còn / Mai và Lan / vẫn phải viết bút chì.// Thế là trong lớp / chỉ còn mình em viết bút chì.// - Ba em đọc từng đoạn trong bài. -Đọc từng đoạn trong nhóm. Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc. - Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc đồng thanh và cá nhân đọc. - Lớp đọc đồng thanh cả bài. -Một em đọc thành tiếng. Lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi. - Bạn Lan và bạn Mai. - Hồi hộp nhìn cô, buồn lắm. - Trong lớp chỉ còn lại một mình Mai - Bạn đã làm quên bút ở nhà. - Bạn Mai mở hộp bút ra lại đóng hộp bút vào. - Vì Mai muốn nửa cho bạn mượn nửa lại không muốn. - Đưa bút cho Lan mượn. - Mai thấy hơi tiếc. - Để bạn Lan viết trước. - Rất đáng khen vì Mai biết giúp đỡ bạn bè. - Các nhóm tự phân ra các vai: - Người dẫn chuyện, Mai, Lan và cô giáo. - Thi đọc theo vai. - Nói về bạn bè thương yêu nhau... - Bạn Mai vì Mai là người bạn tốt rất đáng khen - Hai em nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài xem trước bài mới. Tiết 4: Thể dục: BÀI 9 I - MỤC TIÊU: - Thực hiện được các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết cách điểm số 1-2, 1-2 theo đội hình hàng dọc và hàng ngang (cĩ thể cịn chậm). * Ghi chú: Ơn tập bài thể dục phát triển chung. II - ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Trên sân trường, 1 cịi. III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: T.L Hoạt động dạy Hoạt động học 8’ 20’ 7’ 1. Phần mở đầu: T: Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu tiết học. * Trị chơi: "Diệt con vật cĩ hại" 1'. Kiểm tra bài cũ: 2. Phần cơ bản: - Chuyển đội hình hàng dọc thành vịng trịn và NL: 2 - 3'. - GV giải thích động tác, sau đĩ hơ khẩu lệnh. - Sau đĩ cho lớp chuyển thành đội hình hàng dọc để ơn Thể dục. - Ơn 4 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn: 2 lần. - Mỗi động tác tập 2 lần x 8 nhịp. Lần 1: T vừa làm mẫu vừa hơ. Lần 2: Thi xem tổ nào tập đúng. * Trị chơi: Kéo cưa lừa xẻ. 3. Phần kết thúc: - T nhận xét giờ học.Về nhà Ơn 4 động tác đã học. - Đững vỗ tay và hát 2'. - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1, 2. - 4 em thực hiện 4 động tác đã học. HS Thực hiện theo HD - H: Chơi vui vẻ, khơng xơ đẩy nhau. - Cúi người thả lỏng : 5 - 10 lần. - Nhảy, thả lỏng. Thứ ba : Ngày soạn : 19/9/2010 Ngày giảng: 21/9/2010 Tiết 1: Toán : luyện tập A/ Mục tiêu: - Thuộc bảng 8 cộng với một số. - Biết thực hiện phép cộng trong phạm vi 100, dạng 28+5 ; 38+25. - Biết giải bài tốn theo tĩm tắt với một phép cộng. B/ Chuẩn bị :- Đồ dùng phục vụ trò chơi. C/ Hoạt động dạy học: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1’ 3’ 1’ 8’ 9’ 10’ 3’ 1. Ổn định tổ chức lớp: ............................................................... ............................................................... 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng bài tập. Yêu cầu so sánh các tổng: a/ 9 + 7... 9 + 6 b/ 9 + 8... 8 + 9 - Giáo viên nhận xét đánh giá. 2.Bài ... - Nặn hoặc vẽ, xé dán được con vật theo ý thích. * Ghi chú: HS khá giỏi: Hình vẽ, xé dán cân đối, biết chon màu, biết chọn màu thích hợp. II- CHUẨN BỊ: - Một số tranh ảnh các con vật quen thuộc. - Một vài bài xé dán của HS năm trước. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: T.l Hoạt động dạy Hoạt động học 2’ 30’ 3’ 1. Giới thiệu bài: 2. Cách tiến hành: Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu một số tranh. Hoạt động 2: Cách xé dán con vật. * GV hướng dẫn xé dán: - Chọn giấy màu: Giấy làm nền và giấy để xé con vật. - Cách xé dán: + Xé hình con vật ( xé phần chính trước,phụ sau). + xé các chi tiết + xếp hình con vật lên giấy nền. + dùng hồ để dán. Hoạt động 3: Thực hành. + GV theo dõi giúp đỡ. 3. Đánh giá,nhận xét. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dị học bài ở nhà. - HS quan sát, nhận xét về đặc điểm, hình dáng, màu sắc... - HS chọn con vật định xé dán: Nhớ lại đặc điểm, hình dáng và các phần chính. - HS thực hành xé dán. Thứ sáu: Ngày soạn: 22/9/2010 Ngày giảng: 24/9/2010 Tiết 1: Tốn : Luyện tập A/ Mục đích yêu cầu : - Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau. * Ghi chú: BT cần làm: BT1,2,4. B/ Lên lớp : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1’ 4’ 1’ 9’ 8’ 8’ 3’ 1. Ổn định tổ chức: ............................................................. ............................................................. 2. Bài cũ: -Gọi 2 em lên bảng sửa bài tập về nhà - Tính : 28 + 5 ; 38 + 6 -Giáo viên nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b/ Luyện tập : -Bài 1: - Yêu cầu 1 em đọc đề. - Yêu cầu một em nêu tĩm tắt -Để biết trong hộp cĩ bao nhiêu bút chì ta phải làm gì? Tại sao? -Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. -Yêu cầu 1 em lên bảng làm. -Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2: - Gọi một em nêu yêu cầu đề bài - Bài tốn cho biết những gì? - Bài tốn hỏi gì? - Yêu cầu tự làm bài vào vở . - Nhận xét bài làm học sinh. Bài 4: - Yêu cầu 1 em đọc đề. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở . - Mời một em lên chữa bài. - Tĩm tắt - AB dài : 10 cm - CD dài hơn Ab : 2cm - CD dài : ...cm ? - Nhận xét bài làm của học sinh c) Củng cố - Dặn dị: *Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học và làm bài tập. - Hai em lên bảng mỗi em thực hiện theo một yêu cầu của giáo viên. - Nhận xét bài bạn. * Lớp theo dõi giới thiệu bài - Một em đọc đề bài. - Tĩm tắt : - Cốc cĩ : 6 bút chì - Hộp nhiều hơn cốc : 2 bút chì. - Hộp cĩ : ... bút chì ? - Thực hiện phép cộng 6 + 2. Vì trong hộp nhiều hơn cốc 2 bút chì. *Giải : -Số bút chì trong hộp là: 6 + 2 = 8 (bút) Đ/S: 8 bút chì. - Em khác nhận xét bài bạn. -Một em đọc đề bài. -An cĩ 11 bưu ảnh. - Bình nhiều hơn An 3 bưu ảnh - Bình cĩ bao nhiêu bưu ảnh. - Giải : - Số bưu ảnh của Bình cĩ là: 11 + 3 = 14 ( bưu ảnh ) Đ/S: 14 bưu ảnh - Một em đọc đề bài - Cả lớp làm vào vở. -Một em lên bảng sửa bài. Giải: - Đoạn thẳng CD dài là: 10 + 2 = 12 ( cm ) Đ/S: 12 cm - Nhận xét bài bạn. - Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập. - Về học bài và làm các bài tập cịn lại. Tiết 2:Chính tả: (nghe viết ) Cái trống trường em. A/ Mục đích yêu cầu : - Nghe viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Cái trống trường em. - Làm được Bt2 a/b hoặc BT3 a/b. * Ghi chú: GV nhắc HS đọc bài thơ Cái trống trường em (SGk trước khi viết bài). B/ Chuẩn bị: Giáo viên: -Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3 C/ Lên lớp: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 3’ 1’ 10’ 8’ 9’ 4’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 2 em lên bảng làm bài tập điền: ia / ya; l/n vào chỗ trống. -Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết : 1/Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết - Treo bảng phụ đọc đoạn cần viết -Tìm những từ ngữ tả cái trống như con người? 2/ Hướng dẫn cách trình bày : - Một khổ thơ cĩ mấy dịng thơ ? - Trong 2 khổ thơ đầu cĩ mấy dấu câu là những dấu nào? - Chữ đầu dịng thơ viết như thế nào Đĩ là những chữ nào? Vì sao ? - Đây là bài thơ 4 chữ vì vậy ta nên trình bày thế nào cho đẹp? 3/ Hướng dẫn viết từ khĩ: -Đọc và yêu cầu viết các từ khĩ. -Yêu cầu HS lên bảng viết các từ vừa tìm được. - Chỉnh sửa lỗi cho học sinh. - 4/ Đọc viết – Đọc thong thả từng câu, các dấu chấm. - Mỗi câu hoặc cụm từ đọc 3 lần. 5/Sốt lỗi chấm bài: - Đọc lại chậm rãi để học sinh dị bài -Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2 : - Yêu cầu đọc đề. - Mời một em lên làm mẫu. - Yêu cầu lớp nhận xét bài làm của bạn. -Giáo viên nhận xét đánh giá . *Bài 3 : - Yêu cầu lớp chia thành 2 nhĩm - Mỗi nhĩm tìm những tiếng cĩ chứa n / l; eng / en, im / iêm. -Lần lượt mời các nhĩm lên trình bày. - Yêu cầu các nhĩm khác nhận xét bổ sung. -Nhận xét chốt ý đúng. d) Củng cố - Dặn dị: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài mới - Hai em lên bảng làm bài: ch... quà; t... nắng; nĩng ...ực; ...on ton; ...ảnh ...ĩt - Nhạn xét bài bạn. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Hai em nhắc lại tựa bài. - Lớp đọc đồng thanh đoạn viết. - Nghĩ, ngẫm nghĩ, buồn. - Cĩ 4 dịng thơ. - Cĩ 1 dấu chấm và một dấu chấm hỏi - Phải viết hoa gồm các chữ: C, M, S, Tr, B vì đây là các chữ đầu dịng thơ. - Viết bài thơ vào giữa trang vở, lùi vào 3 ơ. - Lớp thực hiện đọc và viết vào bảng con các từ khĩ: Trống, trường, suốt, nằm, ngẫm, nghĩ... - Hai em lên bảng viết. -Lớp nghe đọc chép vào vở. -Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi bằng bút chì. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm - Điền vào chỗ trống l hay n? - Một em lên bảng điền cả lớp làm vào vở . - Long lanh đáy nước in trời - Thành xây khĩi biếc non phơi bĩng vàng. - Nhận xét bài bạn. Đọc đồng thanh và ghi vào vở. - Lớp chia thành nhiều nhĩm nhỏ. - Thảo luận nhĩm. - Cử 2 bạn viết nhanh để ghi các tiếng mà nhĩm tìm được. - Nhận xét bài bạn, đọc đồng thanh các từ và ghi vào vở. -Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả. -Về nhà học bài và làm bài tập trong sách giáo khoa . Tiết 3:Tập làm văn : TRẢ LỜI CÂU HỎI. ĐẶT TÊN CHO BÀI. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH A/ Mục đích yêu cầu: - Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý BT1; bước đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài Bt2. - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi hoặc nĩi được tên các bài tập đọc trong tuần đĩ Bt3. B/ Chuẩn bị: - Tranh minh họa bài tập 1. C/ Lên lớp: TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 4’ 1’ 8’ 10’ 10’ 2’ 1/ Kiểm tra bài cũ: - GV nêu câu hỏi. - Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Hướng dẫn làm bài tập: *Bài 1 - Treo bức tranh 1 và hỏi - Bạn trai đang vẽ ở đâu? - Treo bức tranh 2 và hỏi: - Bạn trai đang nĩi gì với bạn gái ? - Treo bức tranh 3: Bạn gái nhận xét như thế nào? - Treo bức tranh 4: - Hai bạn đang làm gì? - Vì sao khơng nên vẽ bậy? - Bây giờ các em sẽ ghép các bức tranh thành nội dung câu chuyện. - Gọi học sinh trình bày. - Nhận xét tuyên dươngnhững em kể tốt . *Bài 2: -Mời một em đọc nội dung bài tập 2. - Mời lần lượt từng em nĩi tên truyện của mình. - Yêu cầu dưới lớp quan sát nhận xét. * Bài 3 : - Yêu cầu đọc đề bài -Hãy đọc mục lục tuần 6 sách Tiếng Việt 2 /1. - Yêu cầu đọc các bài tập đọc. - Lắng nghe và nhận xét bài làm học sinh. - Nhận xét ghi điểm học sinh . c) Củng cố - Dặn dị: -Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - 2 HS lên bảng trả lời - Một em nhắc lại tựa bài - Quan sát và nêu: - Bạn đang vẽ một con ngựa lên bức tường trường học. - Mình vẽ cĩ đẹp khơng ? - Vẽ lên tường làm xấu trường, lớp. - Quét vơi lại bức tường cho sạch. - Vì vẽ bậy làm bẩn tường, xấu mơi trường xung quanh. - Suy nghĩ và ghép. - 4 em trình bày nối tiếp từng bức tranh -Hai em kể lại tồn bộ câu chuyện . - Theo dõi nhận xét bạn. - Đọc đề bài. - Khơng nên vẽ bậy hoặc Bức vẽ làm hỏng tường hay Đẹp mà khơng đẹp; Bức vẽ... - Nhận xét thứ tự các câu. -Đọc yêu cầu đề bài. - Đọc thầm. - 3 em đọc tên các bài tập đọc. - Lập mục lục các bài tập đọc - Đọc bài làm của mình . - Chúng ta khơng nên vẽ bậy lên tường. - Hai em nhắc lại nội dung bài học. -Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Tiết 4: Âm nhạc: ƠN BÀI HÁT “XOÈ HOA” I - MỤC TIÊU: - Biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. II - CHUẨN BỊ: GV: - Một vài động tác múa đơn giản. - Băng nhạc, máy nghe. III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: T.l Hoạt động dạy Hoạt động học 2’ 5’ 23’ 5’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS hát bài T nhận xét. 3. Bài mới:Xịe hoa ( Tiếp theo) Hoạt động 1: Ơn tập bài hát "Xoè hoa" T: Tập cho HS hát kết hợp vận động phụ hoạ. T: Hướng dẫn HS biểu diễn trước lớp. Hoạt động 2: Hát kết hợp với trị chơi theo bài "Xoè hoa". - Hát giai điệu của bài bằng các nguyên âm: o, a, u, i. VD:Bùng boong bính boong ngân nga ị o ĩ o o o tiếng cồng vang vang. ĩ ị o o Nghe tiếng chiêng reo vui rộn ràng A á a a à à à Theo tiếng khèn tiếng sáo vang lừng. u ú ù u ú u ù Tay nắm tay ta cùng xoè hoa i í i i i i i T: Cho HS biết các nguyên âm sẽ sử dụng. T: Khi hát T dùng tay làm dấu hiếu chỉ các nguyên âm đĩ để HS hát theo. 4. Củng cố dặn dị: - GV củng cố tồn bài, nhận xét tiết học. - 2 em hát bài "Xoè hoa". - Cả lớp hát 2 lần kết hợp vỗ tay theo phách. - Hát luân phiên theo nhĩm. - Lớp nhận xét. - H: Xung phong đơn ca - tốp ca. - HS thực hành theo. SINH HOẠT LỚP I -Mục tiêu: -Tiếp tục ổn định nền nếp và duy trì số lượng của lớp học. -Biết được một số ưu khuyết điểm của cá nhân và lớp trong tuần qua. -Biết được kế hoạch của tuần tới. II – Hoạt động dạy học : TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 10’ 10’ 3’ 1. GV nhận xét tình hình hoạt động trong tuần qua. - Đã duy trì số lượng HS khá tốt. - Vệ sinh cá nhân chưa được sạch sẽ. - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 2. Kế hoạch tuần tới : Học thời khố biểu tuần 6, mang sách vở và đồ dùng học tập đúng. Vệ sinh cá nhân và lớp sạch sẽ. - Tiếp tục duy trì số lượng HS. -Hướng dẫn thêm một số quy định của lớp học. - Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. 3. Dặn dị : Thực hiện theo yêu cầu H lắng nghe Lắng nghe kế hoạch H thực hiện
Tài liệu đính kèm: