TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
Sau khi học xong, hs có khả năng:
1. Kiến thức:
- Hs nêu được tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và SK con người.
2. Kĩ năng:
- Hs biết những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.
3. Thái độ:
- Gd hs biết giữ gìn vệ sinh môi trường.
II. GD KĨ NĂNG SỐNG CHO HS:
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khoẻ của con người.
- Biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người.
II. ĐDDH:
- Hình vẽ trong SGK trang 70, 71.
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC:
NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
1. KTBC: (3’)
2. Bài mới: (29’)
a. HĐ1: GTB.
- Gth- ghi bảng.
b. HĐ2: Quan sát tranh.
MT: Nêu được tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và sức khoẻ con người. - Y/c hs quan sát tranh trang 70, 71(SGK).
- Y/c thảo luận nhóm.
+ Nêu tác hại của người và gia súc phóng uế bừa bãi.
+ Cần phải làm gì để tránh những hiện tượng trên?
-> KL: Phải đi đại, tiểu tiện đúng nơi qui định, không để súc vật phóng uế bừa bãi. - Hs quan sát.
- Hs TL nhóm đôi.
- Đại diện TL.
- Nx.
TUẦN 19 Thứ hai ngày 7 tháng 1 năm 2019 Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN HAI BÀ TRƯNG Theo Văn Lang I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa: Giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu, - Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trưng và nhân dân ta. - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn truyện. Kể tự nhiên, phù hợp với nd truyện. 2. Kĩ năng: - Đọc đúng: ruộng nương, lên rừng, lập mưu.... - Đọc trôi chảy toàn bài. Giọng đọc phù hợp với nd truyện. - Tập trung theo dõi bạn kể - Nx và kể tiếp. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II. GD KĨ NĂNG SỐNG CHO HS: - Đặt mục tiêu. Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm, tính kiên định - Kĩ năng lắng nghe tích cực, tư duy sáng tạo. III. ĐDDH: - Tranh minh hoạ SGK. - Bảng phụ ghi nd luyện đọc. IV. CÁC HĐ DẠY - HỌC: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.Bài cò: (5’) 2.Bài mới: (55’) a. HĐ1: GTB. - NX kết quả bài KT của HS - Gt - ghi bảng. b. HĐ2: Luyện đọc. + B1: Đọc mẫu. - Gv đọc. - Hs theo dõi. + B2: Luyện đọc + giải nghĩa từ theo từng đoạn và tìm hiểu bài. + Y/c hs luyện đọc câu -> Theo dõi -> sửa cho hs. - HD HS phát âm từ khó: ruộng nương, lên rừng, + Luyện đọc đoạn - HD HS đọc câu khó (SGK) + Luyện đọc trong nhóm - Thi đọc trong nhóm - HS đọc nối tiếp câu. - Hs đọc nối tiếp đoạn - CN đọc – Lớp đọc - HS đọc nhóm 4 - 2 nhóm + B3: Đọc chú giải - Gv giải thích thêm. Ngọc trai: là viên ngọc lấy trong con trai dùng làm đồ trang sức. Thuồng luồng: là vật dữ, ở dưới nước giống con rắn to hay hại người. - Hs đọc chú giải sgk. c. HĐ3: Tìm hiểu bài + Đoạn 1: + Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với nd ta. - 1 hs đọc lại. - (thẳng tay chém giết, cướp hết...). - Y/c hs gạch chân bút chì những từ đó để đọc nhấn giọng. Bắt dân lên rừng xuống biển bao người thiệt mạng. - Hs đọc ĐT, CN. - Hs đọc nối tiếp. + Đoạn 2 ->Theo dõi phát hiện từ sai sửa cho hs. - Gv giải thích: Mê Linh, nuôi chí, mang, giữ, nung nấu một ý chí, chí hướng. - Từng cặp luyện đọc đoạn 2. + Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn ntn? (Giỏi võ nghệ nuôi chí giành lại non sông) - Hs đọc lại đoạn 2. + Đoạn 3 - Giải nghĩa từ: Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục... - Ghi bảng. - Vì sao 2 Bà Trưng khởi nghĩa? - Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa? - Thi đọc hay đoạn 3. -> Phát hiện lỗi sai -> sửa. - Hs đọc nối tiếp đoạn3. - Hs đọc chú giải. - Từng cặp luyện đọc (2bà yêu nước thương dân, căm thù giặc...). (Hai Bà Trưng Đoàn quân..). - Hs thi đọc - Hs quan sát tranh SGK. + Đoạn 4 + Kết quả cuộc khởi nghĩa ntn? + Vì sao 2 Bà Trưng được nhân dân ta bao đời nay tôn kính? ND: Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của hai Bà Trưng và nhân dân ta. - Thi đọc hay đoạn 4. - Hs nối tiếp đọc đoạn 4 - Từng cặp đọc. (Đất nước sạch bóng quân thù). (Là vị lãnh đạo...). - Hs thi đọc TIÊT 2 d. HĐ4: Luyện đọc lại. - Gv đọc diễn cảm lại 1 đoạn. - Y/c hs thi đọc hay đoạn đó. - Hs đọc. - 2, 3 nhóm - Nx. + B1: Nêu nhiệm vụ. + B2: HD kể từng đoạn theo tranh. KỂ CHUYỆN - Gv nêu nhiệm vụ. - Kể mẫu: y/c 4 hs kể 4 đoạn. - Kể theo nhóm- chia nhóm 4. - 4 hs nối tiếp kể. - Kể theo nhóm 4. - Một số nhóm kể. - Nx. 3. Củng cố- Dặn dò (3’) + Câu chuyện này giúp con hiểu được điều gì? - Nhận xét giờ học. - Bình chọn HS XS - Về nhà ôn bài - HS TL Bổ sung: ........... Tiế́t 3: TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Nhận biết các số có 4 chữ số. 2. Kĩ năng: - Bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II. ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán GV+ hs. III. CÁC HĐ DẠY-HỌC: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. Bài cò: (5’) 2. Bài mới: (32’) a. HĐ1: GTB. - Nhận xét bài KT của HS. - GT- ghi bảng. b. HĐ2: Giới thiệu số có 4 chữ số. - Số gồm 1000, 400, 20, 3 đv viết là 1423 đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba. - Gv gắn một tấm bìa 100 ô vuông. + Tấm bìa này có bn ô vuông? Tại sao con biết? -> Xếp 10 tấm như thế. + Có bn ô vuông? - Gắn 4 tấm bìa như thế sang cột bên cạnh. + Có bn ô vuông? tại sao.? - Gắn 2 cột mỗi cột 10 ô vông. -> Có bn ô vuông? Tại sao? - Gắn 3 ô vuông. - Gv giới thiệu số. - Gv chỉ từng chữ số y/c hs nêu hàng của nó. - HS lấy ra làm. - (10 cột, 10 hàng 10 x 10 = 100 ô vuông). - HS xếp 10 tấm (1000 ô vuông). - (400 ô vuông). - (20 ô vuông). - Hs đọc lại. - Hs nêu. c. HĐ3: Luyện tập – Thực hành. Bài 1: Viết theo mẫu. - Yc hs làm bài. - Hs đọc yc - Hs làm bài. ĐA: a. 4321. b. 3442 - Tại sao con viết được số 3442? - Nx, đánh giá. - Đọc - Nx. Bài 2: Viết theo mẫu. - Hs đọc yc - Yc hs làm bài. Đáp án: Viết số Đọc số 5947 ........ 9174 .... 2835 .... - Hs làm bài. - Đọc - Nx. Bài 3: Số? a, 1984 b, 2681 - Y/c 1 hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở. - Gọi hs đọc bài làm. + Con có nx gì về các dãy số vừa điền. - Nx, đánh giá. - Hs đọc yc - Hs làm bài. - Hs đọc bài làm. 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nhắc lại nd bài học. - Nx tiết học - Bình chọn HS xuất sắc trong tiết học. - Về nhà ôn bài. Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tiết 4: ĐẠO ĐỨC ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ (T1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hs hiểu trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thông tin phù hợp, được giữ gìn bản sắc dân tộc, được đối sử bình đẳng. - Hs hiểu thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, do đó cần phải đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. 2. Kĩ năng: - Hs biết đoàn kết, giúp đỡ thiếu nhi quốc tế. 3. Thái độ: - GD hs cần phải tích cực tham gia vào các hđ giao lưu biểu lộ tình cảm đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế. II. GD KĨ NĂNG SỐNG CHO HS : - Kĩ năng trình bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế. - Kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế. - Kĩ năng bình luận các vấn đề liên quan đến quyền trẻ em. III. ĐDDH: -Tranh ảnh thể hiện sự đoàn kết của TNVN với TN Quốc tế. - Bài thơ, bài hát thuộc chủ đề. IV. CÁC HĐ DẠY - HỌC : NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. KTBC: (3’) + Ở trường muốn bảo vệ môi trường trong sạch em phải làm gì? - Vài HS TL 2. Bài mới: (29’) a. HĐ1: GTB. - Gt- ghi bảng. b. HĐ2: Phân tích thông tin. - Chia nhóm 4. - Y/c hs quan sát tranh, ảnh. - Hs TL nhóm 4. MT: Hs biết những biểu hiện của tình đoàn kết, hữu nghị thiếu nhi Quốc tế. Hs hiểu trẻ em có quyền được kết giao bạn bè. + Hãy tìm hiểu nội dung ý nghĩa của các hđ đó? KL: Thiếu nhi VN có rất nhiều hđ thể hiện tình đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế. ->Đó còn là quyền của trẻ em được kết giao với bạn bè khắp 5 châu 4 biển. - Đại diện nhóm trình bày... - Nx. c. HĐ3: Du lịch Thế giới. MT: Hs biết thêm về nền văn hoá, về cs học tập của các bạn thiếu nhi 1 số nước trên Thế giới và trong khu vực. - Một số hs đóng vai trẻ em của nước Lào, Nga, Trung quốc, Thái lan, Cam-pu-chiara chào và nói về nước mình. + Trẻ em các nước có gì giống nhau? + Những sự giống nhau đó nói lên điều gì? ->Gv kết luận: trẻ em có quyền.. - Hs quan sát. - Đặt câu hỏi giao lưu. (yêu mọi người, yêu quê hương, ghét chiến tranh, yêu hoà bình.). - Hs trả lời d. HĐ4: Thảo luận nhóm. MT: biết được những việc cần làm để tỏ tình đoàn kết, hữu nghị với TN Quốc tế. - Chia nhóm 4. Y/c: Liệt kê những việc làm việc mình có thể làm để thể hiện tình đoàn kết hữu nghị với TN Quốc tế. ->Gv kết luận. + Con đã làm việc nào rồi? - Các nhóm TB việc làm của nhóm mình. - Hs trả lời 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nx tiết học. - Tuyên dương hs. - Về nhà ôn bài và tìm những bài thơ, bài hát, thuộc chủ đề. Bổ sung: ............. . .. Tiết 5: HƯỚNG DẪN HỌC (TOÁN): TIẾT 1: Các số có bốn chữ số. I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Hoàn thiện kiến thức trong ngày. - Củng cố kiến thức đã học. Bồi dưỡng – Phụ đạo học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết. Hướng học sinh bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Bảng phụ - Hs: Cùng em học Toán 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Hoàn thiện kiến thức trong ngày. - Hoàn thành môn Toán trong ngày. - Cho hs làm bài tập sách Cùng em học toán tiết 1 Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2 Viết (theo mẫu): - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Số?: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. - Hướng dẫn hs chuẩn bị bài: - Cho học sinh đọc thời khóa biểu ngày mai. - YC hs chuẩn bị đồ dùng theo bài học. - Hs làm bài. - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs đọc yc - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs đọc yc - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs đọc - HS chuẩn bị theo thời khóa biểu. 3. Bồi dưỡng – Phụ đạo: * Phụ đạo: * Bồi dưỡng: 4.Hướng dẫn chuẩn bị bài sau: 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. Bổ sung: . ... ... Tiết 7: CHÀO CỜ Thứ ba ngày 08 tháng 01 năm 2019 Tiết 2: TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Tiếp tục nhận biết thứ tự cả các số có 4 chữ số trong từng dãy số. - Làm quen với các số tròn nghìn (1000 ->9000). 2. Kĩ năng: - Giúp hs củng cố về đọc, viết các số có 4 chữ số (mỗi chữ số đều khác 0). 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ có chứa các bài tập. II. CÁC HĐ DẠY - HỌC: NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. KTBC: (5’) - Y/c hs đọc các số: 2451, 3762, 8517. - Nx, đánh giá. - Hs đọc bài. ... 7: HƯỚNG DẪN HỌC (TIẾNG VIỆT): I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Hoàn thiện kiến thức trong ngày. - Củng cố kiến thức đã học. Bồi dưỡng – Phụ đạo học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết. Hướng học sinh bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Bảng phụ - Hs: Cùng em học Tiếng Việt 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Hoàn thiện kiến thức trong ngày. - Hoàn thành môn Tiếng Việt trong ngày. - Cho hs làm bài tập sách Cùng em học Tiếng Việt tiết 2. Bài 1: Gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào? trong mỗi câu thơ sau: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới trong mỗi câu sau rồi viết vào dòng bên dưới: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau vào dòng bên dưới: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4: Kể lại câu chuyện Tiếng bom Phạm Hồng Thái: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. - Hướng dẫn hs chuẩn bị bài: - Cho học sinh đọc thời khóa biểu ngày mai. - YC hs chuẩn bị đồ dùng theo bài học. - Hs làm bài. - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs đọc - HS chuẩn bị theo thời khóa biểu. 3. Bồi dưỡng – Phụ đạo: * Phụ đạo: * Bồi dưỡng: 4.Hướng dẫn chuẩn bị bài sau: 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. Bổ sung: .... Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2019 Tiết 1: TOÁN SỐ 10000 - LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Giúp hs nhận biết số 10000 (1 vạn). 2. Kĩ năng: - Củng cố về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 4 cs. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II. ĐDDH: - Bộ đồ dùng học toán: Gv - hs. III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. KTBC: (5’) 2. Bài mới: (32’) a. HĐ1: GTB. - Gt- ghi bảng. b. HĐ2: Giới thiệu số 10000. - Y/c hs lấy 8 tấm bìa 1000 + Hãy nêu số đó? - Y/c hs lấy thêm 1 tấm bìa nữa. + Hãy nêu số đó? - Y/c hs lấy thêm 1 tấm bìa nữa. + Hãy nêu số đó? - 10000 còn gọi là 1 vạn. + Số 10000 có mấy số 0? + Số 10000 là số có mấy chữ số? - Hs lấy bày lên bàn (8nghìn). - Hs lấy thêm (9 nghìn). - Hs lấy thêm (10 nghìn). (4 số 0). (5 chữ số). c. HĐ3: Luyện tập - TH. - Bài 1: Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10000. 1000, 2000, 3000, - Y/c hs lên bảng viết cả lớp viết vào vở. - Gọi hs đọc bài làm. - Nx, đánh giá. - Hs làm bài. - Đọc bài. - Nx. - Bài 2: Viết các số tròn trăm từ 9300 ->9900. 9300, 9400, 9500, 9600,... - Y/c hs tự làm bài. - Hs làm bài. - Bài 3: Viết các số tròn chục từ 9940 - 9990 9940, 9950, 9960, .. * Củng cố viết các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục. - Yc hs làm bài. - Nx, đánh giá. - Đọc bài và nx. - Hs làm bài. - Đọc bài. - Nx. - Bài 5: Viết số liền trước, số liền sau. SL trước 2664 2001 1998 9998 6889 Số đã cho 2665 2002 1999 9999 6890 Số liền sau 2666 2003 2000 10 000 6891 - Y/c 1 hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở. + Muốn tìm số liền trước (liền sau) ta làm ntn? - Nx, đánh giá. * Củng cố cách tìm số liền trước, liền sau - Hs làm bài. - Đọc bài. - Nx. 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nx tiết học - Bình chọn bạn XS - Về nhà ôn bài. Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . Tiết 3: TẬP LÀM VĂN NGHE KỂ: CHÀNG TRAI LÀNG PHÙ ỦNG I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Hiểu và kể lại được câu chuyện Chàng trai làng Phù ủng. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nói, nghe, kể câu chuyện: Chàng trai làng Phù ủng. - Rèn kĩ năng viết: Viết lại câu trả lời cho câu b, c đúng nd, đúng ngữ pháp, rõ ràng, đủ ý. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học II. ĐDDH: - Tranh minh hoạ (sgk). III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 1. KTBC: (5’) 2. Bài mới: (32’) a. HĐ1: GTB. - Gt- ghi bảng. b. HĐ2: HD kể chuyện. Gv kể mẫu. - Hs nghe. - Bài 1: Giới thiệu về Phạm Ngũ Lão. - Gọi hs đọc yêu cầu. (Vị tướng giỏi thời nhà Trần có những công lao trong 2 cuộc k/c chống quân Nguyên, sinh năm 1255 mất năm 1320 quê làng Phù Ủng). - 1 Hs đọc. - Hs làm bài. - Gv kể lần 2. + Truyện có những nv nào? (Trần Hưng Đạo, chàng trai, những người lính.). - THĐ tên thật là Trần Quốc Tuấn ông chiếm lĩnh quân đội nhà Trần 2 lần đánh thắng quân Nguyên. - Lập bảng phụ. - Y/c hs đọc câu hỏi gợi ý. + Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì? + Vì sao quân lính đánh giáo vào đùi chàng trai. + Vì sao THĐ đưa chàng trai về kinh đô? (.đan sọt). (vì chàng mải mê). (mến trọng chàng.). - Gv kể lần 3. - T/c thi kể giữa các nhóm. - Hs kể lại theo nhóm 2. - T/c thi kể cá nhân. - 3 - 4 kể. - Nx. - T/c thi kể theo cách phân vai. - Bài 2: Viết lại câu trả lời cho câu c. - Y/c hs làm phần c. - Nx, đánh giá. - Hs làm bài vào vở. - Đọc bài. - Nx. 3. Củng cố - Dặn dò: (3’) - Nx giờ học. - Tuyên dương hs. - Về nhà ôn bài. Bổ sung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . ...... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . .. . . . . . . Tiết 4: TĂNG CƯỜNG MĨ THUẬT Bài 8: TRÁI CÂY BỐN MÙA (Tiết 1) I/ Mục tiêu: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Nêu được đặc điểm về hình dáng và vẻ đẹp của một số loại trái cây quen thuộc. 2. Kĩ năng: - Vẽ, nặn hoặc xé dán được một vài loại trái cây theo ý thích. - Giới thiệu, nhận xét và nêu được cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số loại trái cây, giấy bồi, giấy màu, hồ dán, đất nặn. - Học sinh: Giấy vẽ, giấy màu, giấy bồi, hồ dán, đất nặn. III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1 Nội dung Giáo viên Học sinh 1. KTBC: 5 phút 2. Bài mới: 30 phút a, GTB: * Hoạt động 1: Tìm hiểu các loại trái cây. *Hoạt động 2: Cách thực hiện. 3. Củng cố - dặn dò: 5 phút - Gv ktra đồ dùng HT của hs - GTB- ghi bảng - GV cho hs xem một số loại trái cây và thực hiện trò chơi “đi siêu thị”. + Các nhóm quan sát và thảo luận để tìm hiểu về tên gọi, hình dáng, màu sắc,... của từng loại trái cây. + Giới thiệu về quầy trái cây của mình. - Sau đó gv cho học sinh còn lại nhận xét, bổ sung. - Gv bổ sung và chốt lại nội dung tìm hiểu. - Gv cho hs tham khảo hình 8.1, 8.2 ở sgk để hiểu thêm về các hình thức thể hiện sản phẩm. - Gv cho hs quan sát hình 8.3 cách vẽ trái cây và nêu lên các bước vẽ. - Gv vẽ mẫu lên bảng để hs ghi nhớ, yêu cầu hs nhắc lại các bước vẽ. - Yêu cầu hs đọc ghi nhớ sgk. - Cho hs xem một số bài vẽ, xé dán trái cây. - Gv kết luận nội dung. - Nhận xét tiết học - Tuyên dương hs - Chuẩn bị bài sau - Nhóm đại diện 2 hs lên giới thiệu. - Hs nhận xét - Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ - Hs xem hình sgk - Hs quan sát - Hs nhắc lại cách vẽ - Hs đọc ghi nhớ - Hs tham khảo Bổ sung: Tiết 6: HƯỚNG DẪN HỌC (TOÁN): (Hoàn thiện các bài tập ở tiết 1 và tiết 2) I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - Hoàn thiện kiến thức trong ngày. - Củng cố kiến thức đã học. Bồi dưỡng – Phụ đạo học sinh. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng viết. Hướng học sinh bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày. 3. Thái độ: - Hs yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Bảng phụ - Hs: Cùng em học Toán 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Hoàn thiện kiến thức trong ngày. - Hoàn thành môn Toán trong ngày. - Cho hs làm bài tập sách Cùng em học toán tiết 1 Bài 4 – T1: Viết tiếp số tròn nghìn vào chỗ chấm cho thích hợp: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài 4 – T2: Viết số thích hợp vào ô trống: - Yêu cầu hs làm bài, 1 hs làm bảng phụ. - Gọi hs đọc chữa bài. - Nhận xét, chữa bài. - Hướng dẫn hs chuẩn bị bài: - Cho học sinh đọc thời khóa biểu ngày mai. - YC hs chuẩn bị đồ dùng theo bài học. - Hs làm bài. - Hs nêu yêu cầu - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs đọc yc - Hs làm bài - Đọc chữa bài. - Nhận xét - Hs đọc - HS chuẩn bị theo thời khóa biểu. 3. Bồi dưỡng – Phụ đạo: * Phụ đạo: * Bồi dưỡng: 4.Hướng dẫn chuẩn bị bài sau: 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. Tuyên dương hs. Tiết 7: SINH HOẠT TUẦN 19 I. MỤC TIÊU: Sau khi học xong, hs có khả năng: 1. Kiến thức: - HS thấy được ưu, khuyết điểm trong tuần, trong năm học về hạnh kiểm và về học lực của mình và của bạn. 2. Kĩ năng: - HS nắm được nhiệm vụ để thực hiện. 3. Thái độ: - HS có tinh thần đoàn kết tập thể. - HS được vui học. II. ĐỒ DÙNG: - GV: Sổ theo dõi, truyện, câu đố, bài hát, - HS: Ý kiến đóng góp. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2. Các tổ trưởng, lớp trưởng nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần. 3. HS thảo luận đóng góp ý kiến. 4. GV nhận xét chung, định hướng tuần tới: 5. Văn nghệ, vui học a. Ưu điểm: - Nhận xét về học tập, nề nếp, vệ sinh. b. Tồn tại: - Nhận xét về học tập, nề nếp, vệ sinh. * Phương hướng tuần tới: - Phát huy ưu điểm, khắc phục những tồn tại. - Duy trì, thực hiện tốt nội quy, quy định, kế hoạch của trường, lớp. - Lớp hát một bài - Các tổ trưởng, lớp trưởng NX, Lớp lắng nghe - HS đóng góp ý kiến Bổ sung:.. . . .
Tài liệu đính kèm: